|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1620/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
19/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1620/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 19 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CÔNG TÁC CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
1963/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định
đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh
và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
Theo đề nghị của Hội đồng thẩm
định tại Tờ trình số 1247/TTr-HĐTĐ ngày 13 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại công tác cải cách
hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố năm 2024.
Điều 2. Giao
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các đơn vị tham gia thành viên Hội đồng thẩm định
hướng dẫn cụ thể tài liệu kiểm chứng, cách thức chấm điểm và trình tự thực hiện
để các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức
triển khai theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, các thành viên Hội đồng thẩm
định, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lãnh đạo VP và CV: NC;
- Lưu: VT, CCHC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC SỐ 01
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
TT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC)
|
11.00
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC
|
2.00
|
|
1.1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
1.00
|
|
|
Ban hành Kế hoạch đảm bảo
thời gian và đầy đủ nội dung theo yêu cầu: 1,0
|
|
|
Ban hành Kế hoạch nhưng
không đảm bảo thời gian hoặc không đảm bảo đầy đủ nội dung theo yêu cầu:
0,5
|
|
|
Không ban hành Kế hoạch: 0
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
CCHC
|
1.00
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % hoàn thành x
1.00)/100%
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo
cáo CCHC định kỳ
|
2.00
|
|
|
Báo cáo CCHC năm 2023: 0,5
|
|
Mỗi báo cáo không đảm bảo nội dung hoặc thời gian theo quy định trừ
0,25 điểm
|
|
Báo cáo công tác CCHC quý
I năm 2024: 0,5
|
|
Báo cáo công tác CCHC 6
tháng năm 2024: 0,5
|
|
Báo cáo CCHC quý III năm
2024: 0,5
|
|
1.3
|
Công tác tuyên truyền
CCHC
|
2.00
|
|
1.3.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
tuyên truyền CCHC
|
1.00
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1,0
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
Không ban hành Kế hoạch hoặc
hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
1.3.2
|
Thực hiện các hình thức tuyên
truyền CCHC
|
1.00
|
|
|
Tuyên truyền nội dung CCHC
thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 0,5
|
|
|
Tham gia Hội thi trực tuyến
công tác CCHC: 0,5
|
|
|
1.4
|
Sáng kiến hoặc giải
pháp mới trong thực hiện nhiệm vụ CCHC
|
1.00
|
|
|
Có từ 01 sáng kiến mới trở
lên trong thực hiện nhiệm vụ CCHC của đơn vị trong năm: 1,0
|
|
|
Không có sáng kiến hoặc giải
pháp mới: 0
|
|
|
1.5
|
Thực hiện các nhiệm vụ
được UBND tỉnh giao tại Chương trình công tác năm
|
2.00
|
|
|
100% nhiệm vụ hoàn thành
đúng tiến độ: 2
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% nhiệm
vụ hoàn thành đúng tiến độ thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
(Tỷ lệ % hoàn thành x 1,5)/100%
|
|
|
Dưới 80% nhiệm vụ hoàn
thành đúng tiến độ: 0
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm vụ
bổ sung, đột xuất ngoài Chương trình công tác năm của UBND tỉnh
|
2.00
|
|
|
100% nhiệm vụ hoàn thành đúng
tiến độ: 2
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100% nhiệm vụ
hoàn thành đúng tiến độ thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ %
hoàn thành x 1,5)/100%
|
|
|
|
Dưới 70% nhiệm vụ hoàn thành
đúng tiến độ: 0
|
|
|
2
|
CẢI
CÁCH THỂ CHẾ
|
8.00
|
|
2.1
|
Tham mưu HĐND, UBND tỉnh
ban hành VBQPPL theo quy định bao gồm cả nhiệm vụ do HĐND, UBND tỉnh giao
đúng tiến độ
|
1.00
|
|
|
Soạn thảo, trình ban hành đạt
100% số lượng và tiến độ: 1,0
|
|
|
Soạn thảo, trình ban hành đạt
từ 80% - dưới 100% hoặc đạt 100% số lượng nhưng có văn bản không đảm bảo tiến
độ: 0,5
|
|
|
Soạn thảo, trình ban hành đạt
dưới 80% số lượng: 0
|
|
|
2.2
|
Theo dõi thi hành pháp luật
(THPL)
|
2.00
|
|
2.2.1
|
Ban hành Kế hoạch theo dõi
tình hình thi hành pháp luật
|
0.50
|
|
|
Ban hành Kế hoạch trước ngày 15
tháng 01 năm 2024: 0,5
|
|
|
Ban hành Kế hoạch từ ngày 15
tháng 01 đến ngày 31 tháng 01 năm 2024: 0,25
|
|
|
Không ban hành Kế hoạch hoặc
ban hành Kế hoạch sau ngày 31 tháng 01 năm 2024: 0
|
|
|
2.2.2
|
Điều tra, khảo sát tình hình
thi hành pháp luật
|
0.50
|
|
|
Tổ chức điều tra, khảo sát:
0,5
|
|
|
Không tổ chức điều tra khảo
sát: 0
|
|
|
2.2.3
|
Báo cáo công tác theo dõi
tình hình thi hành pháp luật
|
1.00
|
|
|
Ban hành báo cáo kịp thời
(trước ngày 15 tháng 11 năm 2024) và có số liệu đầy đủ, chính xác theo quy định:
1
|
|
|
Ban hành báo cáo không kịp thời
(chậm nhưng trước ngày 22 tháng 11 năm 2024 ) hoặc có số liệu không đầy đủ,
không chính xác theo quy định: 0,5
|
|
|
Không ban hành báo cáo hoặc
báo cáo từ ngày 22 tháng 11 năm 2024: 0
|
|
|
2.3
|
Tổ chức rà soát, hệ thống
hóa theo quy định các VBQPPL của HĐND, UBND tỉnh thuộc lĩnh vực quản lý
|
1.50
|
|
2.3.1
|
Ban hành Kế hoạch rà soát
VBQPPL năm 2024
|
0.50
|
|
|
Ban hành Kế hoạch rà soát
VBQPPL trước ngày 15 tháng 01 năm 2024: 0,5
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch rà soát
VBQPPL không kịp thời (chậm nhưng trước ngày 31 tháng 01 năm 2024): 0,25
|
|
|
|
Không ban hành Kế hoạch hoặc
ban hành Kế hoạch từ ngày 31 tháng 01 năm 2024: 0
|
|
|
2.3.2
|
Báo cáo UBND tỉnh về kết quả
rà soát VBQPPL năm 2023
|
1.00
|
|
|
Ban hành Báo cáo trước ngày
05 tháng 01 năm 2024 và có số liệu đầy đủ theo quy định: 1,0
|
|
|
Ban hành Báo cáo không kịp thời
(chậm nhưng trước ngày 10 tháng 01 năm 2024) hoặc có số liệu không đầy đủ,
không chính xác theo quy định: 0,5
|
|
|
Không ban hành Báo cáo hoặc
Báo cáo từ ngày 10 tháng 01 năm 2024: 0
|
|
|
2.4
|
Tham mưu HĐND, UBND tỉnh xử
lý văn bản trái pháp luật do cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị
|
1.00
|
Trường hợp trong năm không có
văn bản của cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị thì không phát sinh đối
với tiêu chí này
|
|
Tham mưu kịp thời, đúng thời
gian xử lý VBQPPL theo đúng quy định của pháp luật sau khi nhận được kết luận
kiểm tra văn bản của cơ quan có thẩm quyền: 1,0
|
|
|
Có tham mưu xử lý nhưng không
kịp thời, không đúng thời gian theo quy định: 0,5
|
|
|
Không thực hiện việc tham mưu
xử lý: 0
|
|
|
2.5
|
Thanh tra, kiểm tra việc
thực hiện chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành
|
1.50
|
|
2.5.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
thanh tra, kiểm tra
|
1.00
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1,0
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100%
kế hoạch: 0,5
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
2.5.2
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra
việc thực hiện kết luận thanh tra, kiểm tra
|
0.50
|
|
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
2.6
|
Trả lời kiến nghị cá nhân,
tổ chức để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến cơ chế, chính sách phạm
vi quản lý của ngành, lĩnh vực
|
1.00
|
|
|
100% kiến nghị của cá nhân, tổ
chức được trả lời: 1,0
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% kiến nghị
của cá nhân, tổ chức được trả lời: 0,5
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% kiến nghị của
cá nhân, tổ chức được trả lời: 0,25
|
|
|
Dưới 80% kiến nghị của cá
nhân, tổ chức được trả lời: 0
|
|
|
3
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
12.00
|
|
3.1
|
Thực hiện rà soát, kiến
nghị đơn giản hoá TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý
|
1.50
|
|
3.1.1
|
Ban hành Kế hoạch rà soát,
đơn giản hóa TTHC
|
0.50
|
|
|
Ban hành Kế hoạch kịp thời:
0,5
|
|
|
Không ban hành Kế hoạch hoặc
ban hành Kế hoạch không kịp thời: 0
|
|
|
3.1.2
|
Rà soát TTHC, TTHC nội bộ định
kỳ
|
1.00
|
|
|
Thực hiện rà soát, kiến nghị
phương án đơn giản hóa (trường hợp phương án kiến nghị được UBND tỉnh phê duyệt):
1,0
|
|
|
|
Thực hiện rà soát, kiến nghị
phương án đơn giản hóa TTHC (trường hợp phương án kiến nghị không được UBND tỉnh
phê duyệt): 0,5
|
|
|
Thực hiện rà soát và không kiến
nghị phương án đơn giản hóa TTHC: 0,25
|
|
|
Không thực hiện rà soát: 0
|
|
|
3.2
|
Công bố, công khai TTHC (cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã) và kết quả giải quyết TTHC
|
3.50
|
|
3.2.1
|
Tham mưu trình Chủ tịch UBND
tỉnh công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý (cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã) trên địa bàn tỉnh theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
|
1.00
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời theo quy định:
1
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không kịp
thời theo quy định đồng thời có văn bản góp ý của Văn phòng UBND tỉnh về thể
thức và nội dung từ 01 lần trở lên: 0
|
|
|
3.2.2
|
Nhập, đăng tải công khai TTHC
sau khi UBND tỉnh công bố
|
1.50
|
|
|
100% TTHC được đồng bộ từ
CSDL quốc gia về CSDL TTHC tỉnh: 0,5
|
|
|
100% TTHC được công khai đầy
đủ, kịp thời trên CSDL về TTHC tỉnh: 0,5
|
|
|
100% TTHC được công khai đầy
đủ, kịp thời trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị: 0,5
|
|
|
3.2.3
|
Công khai tiến độ, kết quả giải
quyết hồ sơ TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
|
1.00
|
|
|
100% hồ sơ đã được công khai
tiến độ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh: 0,5
|
|
|
100% hồ sơ đã được công khai
tiến độ, kết quả giải quyết trên Cổng dịch vụ công quốc gia: 0,5
|
|
|
3.3
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông
|
1.00
|
|
3.3.1
|
Thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0.50
|
|
|
100% TTHC thực hiện tiếp nhận,
trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trừ những TTHC thuộc
trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ- CP của Chính
phủ): 0,5
|
|
|
Dưới 100% TTHC thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0
|
|
|
3.3.2
|
Tiếp nhận thành phần hồ sơ
theo quy định TTHC
|
0.50
|
|
|
Tiếp nhận đầy đủ thành phần hồ
sơ theo quy định: 0,5
|
|
|
Tiếp nhận dư thành phần hồ sơ
hoặc thiếu thành phần hồ sơ nhưng không sử dụng phiếu đề nghị bổ sung theo
quy định hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ quá 1 lần: 0.
|
|
|
3.4
|
Kết quả giải quyết hồ sơ
TTHC
|
4.50
|
|
3.4.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC tại TT PVHCC
tỉnh tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn, trước hạn
|
1.50
|
|
|
Từ 95% - 100% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn, trước hạn thì điểm đánh giá được tính
công thức: (tỷ lệ % hồ sơ TTHC trong năm giải quyết đúng hạn x 1,5)/100%
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC trong
năm được giải quyết đúng hạn, trước hạn: 0
|
|
|
3.4.2
|
Thực hiện việc xin lỗi người
dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
1.00
|
|
|
100% hồ sơ trễ hẹn được xin lỗi:
1,0
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% hồ sơ trễ
hẹn được xin lỗi thì điểm đánh giá tính theo công thức: (Tỷ lệ % hồ sơ trễ hẹn
được xin lỗi x 1,0)/100%
|
|
|
Dưới 80% hồ sơ trễ hẹn được
xin lỗi: 0
|
|
|
3.4.3
|
Đánh giá chất lượng kết quả
giải quyết TTHC theo tiêu chí đánh giá mức độ hài lòng trong tiếp nhận, giải
quyết TTHC của người dân và doanh nghiệp trên Bộ chỉ số phục vụ người dân,
doanh nghiệp (Quyết định số 766/QĐ-TTg 22/6/2022)
|
1.00
|
|
|
Tỷ lệ hài lòng từ 90% trở
lên: 1
|
|
|
Tỷ lệ hài lòng từ 80 - dưới
90%: 0,5
|
|
|
Tỷ lệ hài lòng dưới 80%: 0
|
|
|
3.4.4
|
Tỷ lệ số hóa hồ sơ, kết quả
giải quyết TTHC
|
0.50
|
|
|
Đạt 100% số hồ sơ: 0,5
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số hồ sơ:
0,25
|
|
|
Dưới 80% số hồ sơ: 0
|
|
|
3.4.5
|
Tỷ lệ cấp kết quả giải quyết
TTHC điện tử
|
0.50
|
|
|
Đạt 100% số hồ sơ: 0,5
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số hồ sơ:
0,25
|
|
|
Dưới 90% số hồ sơ: 0
|
|
|
3.5
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh,
kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của sở, ngành
|
1.50
|
|
3.5.1
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức
đối với các quy định hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban,
ngành
|
1.00
|
|
|
100% PAKN được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý và đảm bảo thời gian theo yêu cầu: 1,0
|
|
|
100% PAKN được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý nhưng có phản ánh, kiến nghị xử lý chậm: 0,5
|
|
|
Dưới 100% PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
3.5.2
|
Công khai kết quả trả lời
PAKN của cá nhân, tổ chức đối với quy định TTHC thuộc thẩm quyền của sở, ban,
ngành
|
0.50
|
|
|
100% số PAKN đã xử lý, trả lời
được công khai theo quy định: 0,5
|
|
|
Dưới 100% PAKN đã xử lý, trả
lời được công khai theo quy định: 0
|
|
|
4
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
5.00
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định của
Trung ương, UBND tỉnh về tổ chức bộ máy
|
3.00
|
|
4.1.1
|
Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện
toàn chức năng, nhiệm vụ của các phòng, ban, đơn vị trực thuộc
|
1.00
|
|
|
100 % đơn vị thuộc và trực
thuộc kiện toàn chức năng, nhiệm vụ theo quy định: 1,0
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% đơn vị thuộc
và trực thuộc kiện toàn chức năng, nhiệm vụ theo quy định: 0,5
|
|
|
Dưới 90% đơn vị thuộc và trực
thuộc kiện toàn chức năng, nhiệm vụ theo quy định: 0
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện đúng quy định về số
lượng cấp phó tại các phòng, ban, đơn vị trực thuộc
|
1.00
|
|
|
100% phòng, ban, đơn vị trực
thuộc thực hiện đúng quy định về số lượng cấp phó: 1,0
|
|
|
Dưới 100% phòng, ban, đơn vị
trực thuộc thực hiện đúng quy định về số lượng cấp phó: 0
|
|
|
4.1.3
|
Thực hiện đúng quy định về số
lượng công chức phòng, ban, đơn vị trực thuộc
|
1.00
|
|
|
100% phòng, ban, đơn vị trực
thuộc đảm bảo số lượng công chức theo yêu cầu: 1,0
|
|
|
|
Dưới 100% phòng, ban, đơn vị
trực thuộc đảm bảo số lượng công chức theo yêu cầu: 0
|
|
|
4.2
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
2.00
|
|
4.2.1
|
Thực hiện thanh tra, kiểm tra
việc thực hiện nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành đã phân cấp
cho địa phương
|
1.00
|
|
|
Hoàn thành 100% theo kế hoạch:
1,0
|
|
|
Hoàn thành 80% - dưới 100%
theo kế hoạch: 0,5
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% hoặc
không thực hiện: 0
|
|
|
4.2.2
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp
phát hiện qua thanh tra, kiểm tra
|
1.00
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1,0
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
Dưới 80% số vấn đề phát hiện
được xử lý: 0
|
|
|
5
|
CẢI
CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
|
10.00
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm
|
4.00
|
|
5.1.1
|
Xây dựng Đề án vị trí việc
làm, bảng mô tả công việc, khung năng lực trình cấp có thẩm quyền thẩm định,
phê duyệt theo quy định
|
1.00
|
|
|
Xây dựng Đề án vị trí việc
làm, bảng mô tả khung năng lực công chức trình cấp có thẩm quyền thẩm định,
phê duyệt đảm bảo đầy đủ chất lượng, đúng tiến độ theo quy định: 1,0
|
|
|
Thực hiện nhưng không đảm bảo
đầy đủ, chất lượng hoặc không đúng tiến độ: 0,5
|
|
|
|
Chưa thực hiện: 0
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ phòng, ban chuyên môn
thuộc sở, ngành bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1.00
|
|
|
100% số đơn vị: 1,0
|
|
|
Từ 90 - dưới 100% số đơn vị: 0,5
|
|
|
Dưới 90% số đơn vị: 0
|
|
|
5.1.3
|
Đơn vị sự nghiệp công lập
(SNCL) trực thuộc xây dựng Đề án vị trí việc làm trình cấp có thẩm quyền cho
ý kiến, thẩm định, phê duyệt theo quy định
|
1.00
|
|
|
100% đơn vị SNCL trực thuộc
xây dựng Đề án vị trí việc làm đảm bảo đầy đủ, đúng thời gian quy định: 1,0
|
|
|
100% số đơn vị SNCL trực thuộc
xây dựng Đề án vị trí việc làm đảm bảo đầy đủ nhưng có đơn vị chậm tiến độ:
0,5
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị SNCL trực
thuộc xây dựng Đề án vị trí việc trình cấp có thẩm quyền: 0
|
|
|
5.1.4
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thuộc
sở, ngành bố trí viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1.00
|
|
|
100% số đơn vị: 1,0
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị: 0
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm, bổ nhiệm lại vị trí lãnh đạo tại các phòng, ban trực thuộc
|
1.00
|
|
|
100% lãnh đạo các phòng
chuyên môn và tương đương bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy định: 0,5
|
|
|
100% lãnh đạo tại các tổ chức
bên trong các ban, chi cục và đơn vị sự nghiệp trực thuộc bổ nhiệm, bổ nhiệm
lại đúng quy định: 0,5
|
|
|
5.3
|
Bổ nhiệm chức danh nghề
nghiệp; thực hiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp theo thẩm quyền
|
1.00
|
|
5.3.1
|
Bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp
viên chức theo các văn bản của bộ, ngành
|
0.50
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định: 0,5
|
|
|
Không kịp thời hoặc không
đúng quy định: 0
|
|
|
5.3.2
|
Thực hiện quy định xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
0.50
|
|
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
5.4
|
Đánh giá, phân loại công
chức, viên chức
|
3.00
|
|
5.4.1
|
Thực hiện trình tự, thủ tục
đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định
|
1.00
|
|
|
Thực hiện đầy đủ trình tự, thủ
tục và đảm bảo thời gian theo quy định:1
|
|
|
Thực hiện đầy đủ trình tự, thủ
tục nhưng không đảm bảo thời gian theo quy định: 0,5
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0
|
|
|
5.4.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của công chức, viên chức, người lao động
|
1.00
|
|
|
Trong năm không có công chức
của các phòng chuyên môn bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0,5
|
|
|
Trong năm không có viên chức
quản lý bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0,5
|
|
|
5.4.3
|
Cập nhật thông tin công chức,
viên chức vào phần mềm quản lý CBCCVC của tỉnh
|
1.00
|
|
|
100% công chức thực hiện cập
nhật hồ sơ hàng năm: 0,5
|
|
|
100% viên chức,người lao động
thực hiện cập nhật hồ sơ hàng năm: 0,5
|
|
|
5.5
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
Hoàn thành từ 90% - 100% kế
hoạch: 1
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 90%
kế hoạch: 0,5
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
6
|
CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
8.50
|
|
6.1
|
Thực hiện chế độ tự chủ, tự
chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính tại cơ
quan và đơn vị trực thuộc theo Nghị định 130/2005/NĐ-CP ; Nghị định số
117/2013/NĐ-CP (không tính đơn vị sự nghiệp công lập)
|
1.50
|
|
6.1.1
|
Báo cáo kết quả cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm về biên chế và kinh phí hành chính theo Nghị định
130/2005/NĐ-CP ; Nghị định số 117/2013/NĐ-CP
|
1.00
|
|
|
Báo cáo đảm bảo đúng thời
gian và đầy đủ biểu mẫu theo quy định của cơ quan có thẩm quyền: 1
|
|
|
Báo cáo đầy đủ biểu mẫu nhưng
không đúng thời gian quy định của cơ quan có thẩm quyền (chậm không quá 10
ngày so với thời gian quy định): 0,5
|
|
|
Không có báo cáo hoặc báo cáo
không đầy đủ biểu mẫu hoặc báo cáo chậm trên 10 ngày so với thời gian quy định:
0
|
|
|
6.1.2
|
Thu nhập tăng thêm của đơn vị
(TNTT)
|
0.50
|
|
|
TNTT bình quân tháng từ mức
0,3 lương cơ sở trở lên: 0,5
|
|
|
TNTT bình quân tháng nhỏ hơn
mức 0,3 lương cơ sở: 0,25
|
|
|
Không có thu nhập tăng thêm:
0
|
|
|
6.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo về
thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
0.50
|
|
|
Báo cáo theo đúng nội dung, số
liệu, mẫu biểu và đảm bảo thời gian quy định của cơ quan có thẩm quyền: 0,5
|
|
|
Báo cáo đảm bảo đúng nội
dung, số liệu và mẫu biểu của cơ quan có thẩm quyền nhưng chậm tối đa không
quá 05 ngày theo quy định của cơ quan có thẩm quyền: 0,25
|
|
|
Báo cáo quá thời hạn từ 05
ngày trở lên hoặc không báo cáo hoặc báo cáo không đảm bảo đúng nội dung, số
liệu và mẫu biểu của cơ quan có thẩm quyền: 0
|
|
|
6.3
|
Lập và gửi báo cáo quyết toán
|
1.00
|
|
|
Lập và gửi báo cáo quyết toán
ngân sách đảm bảo thời gian quy định: 1,0
|
|
|
Lập và gửi báo cáo quyết toán
ngân sách chậm không quá 15 ngày so với quy định: 0,5
|
|
|
Lập và gửi báo cáo quyết toán
ngân sách chậm trên 15 ngày so với quy định: 0
|
|
|
6.4
|
Công tác quản lý, sử dụng
tài sản công
|
2.00
|
|
6.4.1
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử
dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại điều 7 Thông tư
144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017
|
0.50
|
|
|
100% đơn vị (bao gồm tất cả
các đơn vị SNCL trực thuộc) có ban hành quy chế : 0,5
|
|
|
Có từ 01 đơn vị không ban
hành quy chế: 0
|
|
|
6.4.2
|
Thực hiện báo cáo tình hình
quản lý, sử dụng tài sản công theo quy định tại Điều 130 Nghị định
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
0.50
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, đảm bảo thời
gian quy định: 0,5
|
|
|
Có báo cáo nhưng chậm không
quá 10 ngày so với quy định: 0,25
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ hoặc
không thực hiện báo cáo: 0
|
|
|
6.4.3
|
Thực hiện cập nhật tài sản
công theo quy định tại Thông tư số 48/2023/TT-BTC ngày 12/7/2023 của Bộ Tài
chính và Quyết định số 75/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh về Quy
chế quản lý, sử dụng và khai thác cơ sở dữ liệu tài sản công tỉnh Thừa Thiên
Huế
|
1.00
|
Nếu đơn vị không thực hiện
báo cáo theo đánh giá tại tiêu chí 6.4.2 thì tiêu chí này đánh giá là 0 điểm
|
|
Cập nhật đầy đủ trước ngày 15
tháng 4 năm 2024: 1
|
|
|
|
Cập nhật đầy đủ từ ngày 15
tháng 4 năm 2024 đến trước ngày 25 tháng 4 năm 2024: 0,5
|
|
|
|
Cập nhật sau ngày 25 tháng 4
năm 2024: 0
|
|
|
6.5
|
Thực hiện chế độ tự chủ
theo Nghị định 60/2021/NĐ-CP đối với đơn vị sự nghiệp công lập
|
2.50
|
|
6.5.1
|
Báo cáo tình hình thực hiện
Nghị định 60/2021/NĐ-CP
|
0.50
|
|
|
Báo cáo đảm bảo thời gian và
đầy đủ biểu mẫu theo quy định của cơ quan có thẩm quyền: 0,5
|
|
|
Báo cáo đầy đủ biểu mẫu nhưng
không đúng thời gian quy định của cơ quan có thẩm quyền(chậm không quá 10
ngày so với thời gian quy định): 0,25
|
|
|
Không có báo cáo hoặc báo cáo
không đầy đủ biểu mẫu hoặc báo cáo chậm trên 10 ngày so với thời gian quy định:
0
|
|
|
6.5.2
|
Xác định mức độ tự chủ tài
chính theo Nghị định 60/2021/NĐ- CP đối với các đơn vị SNCL
|
1.00
|
|
|
100% đơn vị SNCL trực thuộc
đã xác định được mức độ tự chủ:1
|
|
|
Có từ 01 - 02 đơn vị SNCL
chưa xác định được mức độ tự chủ: 0,5
|
|
|
Có trên 02 đơn vị SNCL chưa
xác định được mức độ tự chủ: 0
|
|
|
6.5.3
|
Xây dựng định mức kinh tế - kỹ
thuật, định mức chi phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
1.00
|
|
|
Thực hiện 100% nhiệm vụ theo
kế hoạch UBND tỉnh giao: 1
|
|
|
|
Có thực hiện nhưng không đầy
đủ theo kế hoạch UBND tỉnh giao: 0,5
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
6.6
|
Ban hành Quy chế chi tiêu
nội bộ (bao gồm đơn vị quản lý Hành chính Nhà nước và đơn vị SNCL)
|
1.00
|
|
|
100% đơn vị có ban hành quy
chế: 1
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% đơn vị
có ban hành quy chế: 0,5
|
|
|
Dưới 90% đơn vị có ban hành
quy chế: 0
|
|
|
7
|
XÂY
DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ
|
10.50
|
|
7.1
|
Ban hành Kế hoạch Chuyển đổi
số
|
0.50
|
|
|
Ban hành Kế hoạch đảm bảo quy
định: 0,5
|
|
|
Không ban hành Kế hoạch hoặc
ban hành Kế hoạch chậm, chất lượng hạn chế: 0
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến (DVCTT) toàn trình
|
3.50
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ TTHC đủ điều kiện được
cung cấp DVCTT toàn trình (Số lượng DVCTT toàn trình/ tổng số DVCTT đủ điều
kiện lên trực tuyến toàn trình)
|
1.00
|
|
|
100% TTHC đủ điều kiện được
cung cấp DVCTT toàn trình: 1
|
|
|
|
Từ 80 - dưới 100% TTHC đủ điều
kiện được cung cấp DVCTT toàn trình: 0,5
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC đủ điều kiện
được cung cấp DVCTT toàn trình: 0
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được người
dân, doanh nghiệp thực hiện trực tuyến từ xa (Số lượng hồ sơ DVC được người
dân, doanh nghiệp nộp bằng hình thức trực tuyến/ Tổng số hồ sơ DVC được nộp
trực tiếp và trực tuyến)
|
1.00
|
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP
ngày 05/01/2024
|
|
Từ 50% trở lên:1
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 50%: 0,5
|
|
|
|
Dưới 30%:0
|
|
|
7.2.3
|
Thực hiện thanh toán trực tuyến
|
1.50
|
|
|
Tỷ lệ TTHC có phát sinh giao
dịch thanh toán trực tuyến: 0,5
Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm
tối đa. Trong đó: a là tổng số TTHC đang triển khai thanh toán trực tuyến
b là số TTHC có phát sinh
giao dịch thanh toán trực tuyến
|
|
|
|
Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực
tuyến: 1
Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm
tối đa . Trong đó: a là tổng số hồ sơ đã giải quyết của các TTHC thuộc phạm
vi đánh giá
b là số hồ sơ có phát sinh
giao dịch thanh toán trực tuyến
|
|
Phạm vi thống kê là các hồ sơ
đã giải quyết của các TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài chính đang triển khai cung
cấp trực tuyến
|
7.3
|
Triển khai Văn bản điện tử
|
1.00
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử
trên môi trường mạng
|
0.50
|
|
|
Từ 90% - 100% văn bản điện tử
được trao đổi trên môi trường mạng (trừ văn bản mật): 0,5
|
|
|
Dưới 90% văn bản điện tử được
trao đổi trên môi trường mạng (trừ văn bản mật): 0
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số
|
0.50
|
|
|
100% văn bản đi được ký số/tổng
số văn bản đi của đơn vị: 0,5
|
|
|
Dưới 100% văn bản đi có chữ
ký số: 0
|
|
|
7.4
|
Thực hiện chế độ báo cáo
|
2.00
|
|
7.4.1
|
Thực hiện chế độ báo cáo trên
Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh
|
1.00
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời: 1
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ hoặc
không kịp thời: 0
|
|
|
7.4.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo trên
Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ
|
1.00
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời đồng
thời thống nhất số liệu giữa Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và Hệ thống
thông tin báo cáo của Chính phủ: 1
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ hoặc
không kịp thời:0
|
|
|
7.5
|
Áp dụng Hệ thống quản lý
chất lượng (ISO 9001) theo quy định
|
2.00
|
|
7.5.1
|
Xây dựng, áp dụng và công bố
HTQLCL phù hợp TCVN ISO 9001:2015
|
1.00
|
|
|
Ban hành Kế hoạch Triển khai
xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến HHTQLCL theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015 năm 2024: 0,25
|
|
|
Quyết định ban hành Mục tiêu
chất lượng và Kế hoạch thực hiện Mục tiêu chất lượng năm 2024: 0,25
|
|
|
Báo cáo kết quả Triển khai
xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến HHTQLCL theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015 hằng quý, năm: 0,25
|
|
|
Quyết định Công bố HTQLCL phù
hợp TCVN ISO 9001:2015: 0,25
|
|
|
7.5.2
|
Duy trì, cải tiến HTQLCL phù
hợp TCVN ISO 9001:2015
|
1.00
|
|
|
Có đánh giá nội bộ HTQLCL phù
hợp TCVN ISO 9001:2015 và khắc phục những điểm không phù hợp: 0,5
|
|
|
Có họp xem xét lãnh đạo: 0,25
|
|
|
Có rà soát, cập nhật văn bản
quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực: 0,25
|
|
|
7.6
|
Thực hiện công tác văn
thư, lưu trữ
|
1.50
|
|
7.6.1
|
Lập Danh mục hồ sơ cơ quan
|
0.50
|
|
|
Đã ban hành Danh mục hồ sơ của
cơ quan, đơn vị và cập nhật Danh mục trên Hệ thống QLVB&ĐH: 0,5
|
|
|
Đã ban hành Danh mục hồ sơ
nhưng chưa cập nhật Danh mục trên Hệ thống QLVB&ĐH:0,25
|
|
|
Chưa thực hiện: 0
|
|
|
7.6.2
|
Lập hồ sơ theo Danh mục hồ sơ
cơ quan trên Hệ thống QLVB&ĐH
|
0.50
|
|
|
Đã lập hồ sơ điện tử trên Hệ
thống QLVB&ĐH: 0,5
|
|
|
Chưa thực hiện: 0
|
|
|
7.6.3
|
Báo cáo thống kê về công tác
văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ
|
0.50
|
|
|
Báo cáo đảm bảo gian quy định:
0,5
|
|
|
|
Có báo cáo nhưng không đảm bảo
thời gian quy định: 0,25
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
8
|
ĐIỀU
TRA XÃ HỘI HỌC
|
25.00
|
|
8.1
|
Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh
(DDCI)
|
10.00
|
|
|
Kết quả đánh giá năng lực cạnh
tranh của các sở, ban, ngành (DDCI)
|
10.00
|
|
8.2
|
Đánh giá mức độ hài lòng của
người dân, tổ chức (SIPAS)
|
15.00
|
|
8.2.1
|
Chỉ số hài lòng về tiếp cận dịch
vụ
|
2.00
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức: (Chỉ số hài lòng về TCDV) x 2
|
|
|
8.2.2
|
Chỉ số hài lòng về tổ chức giải
quyết TTHC
|
3.00
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức: (Chỉ số hài lòng về tổ chức giải quyết TTHC) x 3
|
|
|
8.2.3
|
Chỉ số hài lòng về công chức
giải quyết TTHC
|
4.00
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức: (Chỉ số hài lòng về công chức giải quyết TTHC) x 4
|
|
|
8.2.4
|
Chỉ số hài lòng về kết quả giải
quyết TTHC
|
4.00
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức: (Chỉ số hài lòng về kết quả giải quyết TTHC) x 4
|
|
|
8.2.5
|
Chỉ số hài lòng về việc tiếp
nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị liên quan đến TTHC
|
2.00
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức: (Chỉ số hài lòng về tiếp nhận, xử lý PAKN) x 2
|
|
|
9
|
ĐIỂM
ĐÁNH GIÁ CỦA LÃNH ĐẠO UBND TỈNH
|
10.00
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC
|
9.50
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC
|
2.00
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
|
1.00
|
|
|
Ban hành Kế hoạch đảm bảo
đầy đủ nội dung và thời gian theo yêu cầu: 1,0
|
|
|
Ban hành Kế hoạch nhưng
không đảm bảo đầy đủ nội dung hoặc thời gian theo yêu cầu: 0,5
|
|
|
Không ban hành Kế hoạch: 0
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
CCHC
|
1.00
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ hoàn thành x
1,0)/100%
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo
cáo CCHC định kỳ
|
1.00
|
|
|
Thực hiện đầy đủ về số lượng,
nội dung và thời hạn theo quy định: 1,0
|
|
|
Thiếu mỗi báo cáo hoặc báo
cáo không đạt yêu cầu hoặc không có phụ lục bị trừ 0,25 điểm.
|
|
|
1.3
|
Công tác kiểm tra CCHC
|
1.00
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ các phòng, ban chuyên
môn và UBND cấp xã được kiểm tra trong năm
|
0.50
|
|
|
Kiểm tra từ 30% số cơ
quan, đơn vị trở lên: 0,5
|
|
|
Kiểm tra từ 20% - dưới 30%
số cơ quan, đơn vị: 0,25
|
|
|
Kiểm tra dưới 20% số cơ
quan, đơn vị: 0
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra
|
0.50
|
|
|
Từ 70% - 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện
được xử lý/kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền
CCHC
|
1.50
|
|
1.4.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
tuyên truyền CCHC
|
0.50
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
1.4.2
|
Thực hiện các hình thức tuyên
truyền CCHC
|
1.00
|
|
|
Tuyên truyền nội dung CCHC
thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 0,5
|
|
|
Tham gia Hội thi trực tuyến
công tác CCHC: 0,5
|
|
|
1.5
|
Sáng kiến hoặc giải
pháp mới trong thực hiện nhiệm vụ CCHC
|
2.00
|
|
|
Có từ 2 sáng kiến hoặc giải
pháp mới trở lên: 2,0
|
|
|
Có 1 sáng kiến hoặc giải
pháp mới: 1,0
|
|
|
Không có sáng kiến hoặc giải
pháp mới: 0
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm vụ
được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
1.00
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ
100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 1,0
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ
được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 0,75
|
|
|
Hoàn thành từ 90% - dưới
100% số nhiệm vụ được giao: 0,5
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
90% số nhiệm vụ được giao: 0,25
|
|
|
1.7
|
Đối thoại của lãnh đạo
UBND cấp huyện với người dân, doanh nghiệp
|
1.00
|
|
|
Có từ 01 cuộc đối thoại/
diễn đàn được tổ chức trong năm: 0,5
|
|
|
|
Mức độ xử lý đề xuất, kiến
nghị của người dân, doanh nghiệp: 0,5 Tính điểm theo công thức: (tỷ lệ
xử lý kiến nghị, đề xuất x 0,5)/100%
|
|
|
2
|
XÂY
DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TẠI HUYỆN
|
4.00
|
|
2.1
|
Theo dõi thi hành pháp
luật (THPL)
|
1.50
|
|
2.1.1
|
Ban hành Kế hoạch theo dõi
tình hình thi hành pháp luật
|
0.50
|
|
|
Ban hành Kế hoạch trước
ngày 15 tháng 01 năm 2024: 0,5
|
|
|
Ban hành Kế hoạch từ ngày
15 tháng 01 đến ngày 31 tháng 01 năm 2024: 0,25
|
|
|
Không ban hành Kế hoạch hoặc
ban hành sau ngày 31 tháng 01 năm 2024: 0
|
|
|
2.1.2
|
Điều tra, khảo sát tình hình
thi hành pháp luật
|
0.50
|
|
|
Tổ chức điều tra, khảo
sát: 0,5
|
|
|
Không tổ chức điều tra khảo
sát: 0
|
|
|
2.1.3
|
Báo cáo công tác theo dõi
tình hình thi hành pháp luật
|
0.50
|
|
|
Ban hành báo cáo kịp thời
(trước ngày 15 tháng 11 năm 2024) và có số liệu đầy đủ, chính xác theo
quy định: 0,5
|
|
|
Ban hành báo cáo không kịp
thời (chậm nhưng trước ngày 22 tháng 11 năm 2024 ) hoặc có số liệu
không đầy đủ, không chính xác theo quy định: 0,25
|
|
|
Không ban hành báo cáo hoặc
báo cáo từ ngày 22 tháng 11 năm 2024: 0
|
|
|
2.2
|
Thực hiện công bố văn bản
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2023
|
0.50
|
|
|
Công bố trước ngày 01
tháng 02 năm 2024: 0,5
|
|
|
Công bố từ ngày 01 tháng
02 năm 2024 đến ngày 05 tháng 02 năm 2024: 0,25
|
|
|
Không thực hiện công bố hoặc
công bố sau ngày 05 tháng 02 năm 2024: 0
|
|
|
2.3
|
Thực hiện công bố kết
quả hệ thống hóa văn bản QPPL kỳ 2019 - 2023
|
0.50
|
|
|
Công bố trước ngày 02
tháng 3 năm 2024: 0,5
|
|
|
|
Công bố từ ngày 02 tháng 3
năm 2024 đến ngày 06 tháng 3 năm 2024: 0,25
|
|
|
|
Không thực hiện công bố hoặc
công bố sau ngày 06 tháng 3 năm 2024: 0
|
|
|
2.4
|
Báo cáo kết quả hệ thống
hóa văn bản QPPL kỳ 2019-2023
|
0.50
|
|
|
Ban hành Báo cáo trước
ngày 16 tháng 3 năm 2024: 0,5
|
|
|
|
Ban hành Báo cáo từ ngày
16 tháng 3 năm 2024 đến ngày 19 tháng 3 năm 2024: 0,25
|
|
|
|
Không ban hành Báo cáo hoặc
ban hành Báo cáo sau ngày 19 tháng 3 năm 2024: 0
|
|
|
2.5
|
Xử lý văn bản QPPL sau
rà soát
|
0.50
|
|
|
Xử lý đầy đủ, đúng thời
gian: 0,5
|
|
|
Có xử lý nhưng chưa đầy đủ
hoặc chưa đúng thời gian: 0,25
|
|
|
Không xử lý: 0
|
|
|
2.6
|
Xử lý văn bản trái pháp
luật do cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị
|
0.50
|
|
|
100% văn bản được xử lý kịp
thời theo đúng quy định của pháp luật: 0,5
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% văn bản
được xử lý kịp thời: 0,25
|
|
|
Dưới 80% văn bản được xử
lý: 0
|
|
|
3
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
13.00
|
|
3.1
|
Thực hiện rà soát, kiến
nghị đơn giản hoá TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý
|
2.00
|
|
3.1.1
|
Ban hành Kế hoạch rà soát
TTHC năm
|
0.50
|
|
|
Ban hành Kế hoạch kịp thời
theo quy định: 0,5
|
|
|
|
Không ban hành Kế hoạch hoặc
ban hành Kế hoạch không kịp thời: 0
|
|
|
3.1.2
|
Rà soát TTHC, TTHC nội bộ định
kỳ
|
1.00
|
|
|
Thực hiện rà soát, kiến
nghị phương án đơn giản hóa (trường hợp phương án kiến nghị được UBND tỉnh
phê duyệt): 1,0
|
|
|
Thực hiện rà soát, kiến
nghị phương án đơn giản hóa TTHC (trường hợp phương án kiến nghị không
được UBND tỉnh phê duyệt): 0,5
|
|
|
Thực hiện rà soát và không
kiến nghị phương án đơn giản hóa TTHC: 0,25
|
|
|
Không thực hiện rà soát: 0
|
|
|
3.1.2
|
Rà soát TTHC theo chuyên đề,
đột xuất
|
0.50
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, chính
xác, kịp thời: 0,5
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ hoặc
không chính xác hoặc không kịp thời: 0
|
|
|
3.2
|
Công khai TTHC và kết
quả giải quyết hồ sơ
|
2.50
|
|
3.2.1
|
Niêm yết, công khai danh mục
TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết tại Trung tâm hành chính công và
trên Trang thông tin điện tử của UBND cấp huyện
|
1.00
|
|
|
100% TTHC hoặc Quyết định
công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị được niêm yết,
công khai tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện: 0,5
|
|
|
100% TTHC hoặc Quyết định
công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị được niêm yết,
công khai trên Trang thông tin điện tử của cấp huyện: 0,5
|
|
|
3.2.2
|
Công khai tiến độ, kết quả giải
quyết hồ sơ TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
|
1.50
|
|
|
100% hồ sơ đã được công
khai tiến độ, kết quả giải quyết trên Trang thông tin điện tử của địa phương
(hoặc đường dẫn Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh: trên Trang thông tin
điện tử của địa phương): 0,5
|
|
|
|
100% hồ sơ đã được công
khai tiến độ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh: 0,5
|
|
|
100% hồ sơ đã được công
khai tiến độ, kết quả giải quyết trên Cổng dịch vụ công quốc gia: 0,5
|
|
|
3.3
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông
|
2.50
|
|
3.3.1
|
Thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
0.50
|
|
|
100% TTHC thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện (trừ những
thủ tục UBND tỉnh cho phép chưa thực hiện): 0,5
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC thực hiện
tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện (trừ những
thủ tục UBND tỉnh cho phép chưa thực hiện): 0
|
|
|
3.3.2
|
Đưa TTHC ngành dọc thực hiện
việc tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện theo danh mục được
phê duyệt
|
0.50
|
|
|
Từ 90% số TTHC trở lên:
0,5
|
|
|
|
Từ 70%- 90% số TTHC: 0,25
|
|
|
|
Dưới 70% số TTHC: 0
|
|
|
3.3.3
|
Tiếp nhận thành phần hồ sơ
theo quy định của TTHC
|
0.50
|
|
|
Tiếp nhận đầy đủ thành phần
hồ sơ theo quy định: 0,5
|
|
|
Tiếp nhận dư thành phần hồ
sơ hoặc thiếu thành phần hồ sơ nhưng không sử dụng phiếu đề nghị bổ
sung theo quy định hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ quá 1 lần: 0.
|
|
|
3.3.4
|
Tỷ lệ UBND cấp xã đạt chỉ
tiêu hồ sơ chứng thực bản sao điện tử từ bản chính
|
1.00
|
|
|
35% UBND cấp xã đạt chỉ
tiêu hồ sơ chứng thực bản sao điện tử từ bản chính: 1,0
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 35% thì điểm
đánh giá được tính theo công thức (Tỷ lệ % đạt được × 1)/(35%)]
|
|
|
3.4
|
Kết quả giải quyết hồ
sơ TTHC
|
5.00
|
|
3.4.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp
huyện tiếp nhận, xử lý trong năm được giải quyết đúng hạn, trước hạn
|
2.00
|
|
|
Từ 95 % - dưới 100% số hồ
sơ TTHC được giải quyết đúng hạn, trước hạn thì điểm đánh giá được
tính theo công thức: (Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn x 2,0)/100%
|
|
|
Dưới 95% hồ sơ TTHC trong
năm được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
3.4.3
|
Đánh giá chất lượng kết quả
giải quyết TTHC theo tiêu chí đánh giá mức độ hài lòng trong tiếp nhận, giải
quyết TTHC của người dân và doanh nghiệp trên Bộ chỉ số phục vụ người dân,
doanh nghiệp (Quyết định số 766/QĐ-TTg 22/6/2022)
|
1.00
|
|
|
Tỷ lệ hài lòng từ 90% trở
lên: 1
|
|
|
Tỷ lệ hài lòng từ 80 - dưới
90%: 0,5
|
|
|
Tỷ lệ hài lòng dưới 80%: 0
|
|
|
3.4.3
|
Thực hiện việc xin lỗi người
dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
1.00
|
|
|
100% số hồ sơ TTHC bị trễ
hẹn, chậm giải quyết có văn bản xin lỗi: 1,0
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% số hồ
sơ TTHC bị trễ hẹn, chậm giải quyết có văn bản xin lỗi: 0,5
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC bị
trễ hẹn, chậm giải quyết có văn bản xin lỗi: 0
|
|
|
3.4.4
|
Tỷ lệ số hóa hồ sơ, kết quả
giải quyết TTHC
|
0.50
|
|
|
Đạt từ 100% số hồ sơ: 0,5
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số hồ
sơ: 0,25
|
|
|
|
Dưới 80% số hồ sơ: 0
|
|
|
3.4.5
|
Tỷ lệ cấp kết quả giải quyết
TTHC điện tử
|
0.50
|
|
|
Đạt 100% số hồ sơ: 0,5
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số hồ
sơ: 0,25
|
|
|
Dưới 90% số hồ sơ: 0
|
|
|
3.5
|
Tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với các quy định
hành chính, TTHC
|
1.00
|
|
3.5.1
|
Công khai địa chỉ tiếp nhận
phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC (theo quy định tại
Thông tư số 02/2017/TT- VPCP) tại trụ sở và trên Trang thông tin điện tử của
UBND cấp huyện
|
0.25
|
|
|
Đầy đủ thông tin theo quy
định: 0,25
|
|
|
Không đầy đủ thông tin
theo quy định: 0
|
|
|
3.5.2
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức
đối với các quy định hành chính
|
0.50
|
|
|
100% PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý và đảm bảo thời gian theo yêu cầu: 0,5
|
|
|
100% PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý nhưng có phản ánh, kiến nghị xử lý chậm: 0,25
|
|
|
Có PAKN không xử lý hoặc
không kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
3.5.3
|
Công khai kết quả trả lời
PAKN của cá nhân, tổ chức đối với quy định hành chính, TTHC thuộc thẩm quyền
|
0.25
|
|
|
100% số PAKN đã xử lý, trả
lời được công khai theo quy định: 0,25
|
|
|
Dưới 100% phản ánh, kiến
nghị đã xử lý, trả lời được công khai theo quy định: 0
|
|
|
4
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
6.00
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định của
TW, UBND tỉnh về tổ chức bộ máy
|
3.00
|
|
4.1.1
|
Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện
toàn chức năng, nhiệm vụ của các phòng, ban chuyên môn cấp huyện
|
1.00
|
|
|
100% đơn vị thuộc và trực
thuộc kiện toàn chức năng, nhiệm vụ theo quy định: 1,0
|
|
|
Dưới 100 % đơn vị thuộc và
trực thuộc kiện toàn chức năng, nhiệm vụ theo quy định: 0
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện đúng quy định về số
lượng cấp phó tại các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
|
1.00
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về
số lượng cấp phó của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện: 1,0
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0
|
|
|
4.1.3
|
Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện
toàn chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND cấp
huyện
|
0.50
|
|
|
100 % đơn vị sự nghiệp trực
thuộc UBND cấp huyện được kiện toàn chức năng, nhiệm vụ theo quy định:
0,5
|
|
|
Dưới 100 % đơn vị sự nghiệp
trực thuộc UBND cấp huyện được kiện toàn chức năng, nhiệm vụ theo quy
định: 0
|
|
|
4.1.4
|
Thực hiện đúng quy định về số
lượng cấp phó tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp huyện
|
0.50
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về
số lượng cấp phó của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp huyện:
0,5
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về sử
dụng biên chế hành chính
|
1.00
|
|
|
Đảm bảo theo quy định: 1
|
|
|
Có sử dụng hợp đồng lao động
làm công việc chuyên môn, nghiệp vụ ở các vị trí việc làm được xác định
là công chức trong các cơ quan hành chính: 0
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản
lý
|
2.00
|
|
4.3.1
|
Thực hiện các quy định về
phân cấp quản lý do Chính phủ; các bộ, ngành và UBND tỉnh ban hành
|
1.00
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định:
1
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các
quy định: 0
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện thanh tra, kiểm tra
việc thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp, phân quyền cho các
phòng, ban chuyên môn và UBND cấp xã
|
0.50
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định:
0,5
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các
quy định: 0
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp
phát hiện qua thanh tra, kiểm tra
|
0.50
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
5
|
CẢI
CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
|
12.00
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công
chức, viên chức theo vị trí việc làm
|
3.50
|
|
5.1.1
|
Xây dựng Đề án vị trí việc
làm, bảng mô tả công việc, khung năng lực trình cấp có thẩm quyền thẩm định,
phê duyệt theo quy định
|
1.00
|
|
|
Xây dựng Đề án vị trí việc
làm, bảng mô tả khung năng lực công chức trình cấp có thẩm quyền thẩm
định, phê duyệt đảm bảo đầy đủ chất lượng, đúng tiến độ theo quy định: 1
|
|
|
Thực hiện nhưng không đảm
bảo đầy đủ, chất lượng hoặc không đúng tiến độ: 0,5
|
|
|
|
Chưa thực hiện: 0
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ phòng, ban chuyên môn của
UBND cấp huyện bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1.00
|
|
|
100% số đơn vị: 1
|
|
|
Từ 90 - dưới 100% đơn vị:
0,5
|
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị: 0
|
|
|
5.1.3
|
Đơn vị sự nghiệp công lập
(SNCL) trực thuộc xây dựng Đề án vị trí việc làm trình cấp có thẩm quyền cho
ý kiến, thẩm định, phê duyệt theo quy định
|
1.00
|
|
|
100% đơn vị SNCL trực thuộc
xây dựng Đề án vị trí việc làm đảm bảo đầy đủ, đúng thời gian quy định:
1,0
|
|
|
100% số đơn vị SNCL trực
thuộc xây dựng Đề án vị trí việc làm đảm bảo đầy đủ nhưng có đơn vị chậm
tiến độ: 0,5
|
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị SNCL
trực thuộc xây dựng Đề án vị trí việc trình cấp có thẩm quyền: 0
|
|
|
5.1.4
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thuộc
huyện bố trí viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
0.50
|
|
|
100% số đơn vị: 0,5
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị: 0
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quy định về
tuyển dụng công chức tại UBND cấp xã
|
0.50
|
|
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
5.3
|
Bổ nhiệm chức danh nghề
nghiệp; thực hiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp theo thẩm
quyền
|
1.00
|
|
5.3.1
|
Bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp
viên chức theo các văn bản của bộ, ngành
|
0.50
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định: 0,5
|
|
|
Không kịp thời hoặc không
đúng quy định: 0
|
|
|
5.3.2
|
Thực hiện quy định về xét
thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
0.50
|
|
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
5.4
|
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm, bổ nhiệm lại vị trí lãnh đạo tại các phòng, ban và đơn vị
sự nghiệp trực thuộc
|
2.00
|
|
|
100% số lãnh đạo cấp phòng
thuộc UBND cấp huyện và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 0,5
|
|
|
100% số lãnh đạo cấp phòng
thuộc UBND cấp huyện và tương đương được bổ nhiệm lại đúng quy định:
0,5
|
|
|
100% số lãnh đạo cấp phòng
thuộc các đơn vị sự nghiệp trực thuộc và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định:
0,5
|
|
|
100% số lãnh đạo cấp phòng
thuộc các đơn vị sự nghiệp trực thuộc và tương đương được bổ nhiệm lại đúng
quy định: 0,5
|
|
|
5.5
|
Đánh giá, phân loại
công chức, viên chức
|
2.00
|
|
5.5.1
|
Thực hiện trình tự, thủ tục
đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức theo quy định
|
0.50
|
|
|
Đúng quy định: 0.5
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
5.5.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
Trong năm không có cán bộ,
công chức làm việc tại cơ quan nhà nước cấp huyện bị kỷ luật từ mức
khiển trách trở lên: 0,5
|
|
|
Trong năm không có cán bộ,
công chức cấp xã bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên: 0,5
|
|
|
5.5.3
|
Cập nhật thông tin cán bộ,
công chức, viên chức vào phần mềm quản lý CBCCVC của tỉnh
|
0.50
|
|
|
100% CBCCVC cập nhật vào
phần mềm: 0.5
|
|
|
Từ 90 - dưới 100% CBCCVC cập
nhật vào phần mềm: 0,25
|
|
|
Dưới 90% CBCCVC cập nhật
vào phần mềm: 0
|
|
|
5.6
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
100% kế hoạch thì điểm đánh giá là: 0,5
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
5.7
|
Tổ chức bộ máy cấp xã
|
2.00
|
|
5.7.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp
xã
|
0.50
|
|
|
100% số cán bộ cấp xã đạt
chuẩn: 0,5
|
|
|
Dưới 100% số cán bộ cấp xã
đạt chuẩn: 0
|
|
|
5.7.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn công chức cấp
xã
|
0.50
|
|
|
100% số công chức cấp xã đạt
chuẩn: 0,5
|
|
|
Dưới 100% số công chức cấp
xã đạt chuẩn: 0
|
|
|
5.7.3
|
Về người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã
|
0.50
|
|
|
Giao số lượng và bố trí
người hoạt động không chuyên trách cấp xã đúng quy định: 0,5
|
|
|
Giao số lượng và bố trí
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã không đúng theo quy định:
0
|
|
|
5.7.4
|
Tổ chức triển khai rà soát
thôn, tổ dân phố đảm bảo điều kiện theo quy định
|
0.50
|
|
|
Từ 90% - 100% thôn, tổ dân
phố đảm bảo theo quy định
|
|
|
Dưới 90% thôn, tổ dân phố
đảm bảo theo quy định
|
|
|
6
|
CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
8.00
|
|
6.1
|
Quyết toán ngân sách
Nhà nước
|
1.00
|
|
6.1.1
|
Lập và gửi báo cáo quyết toán
|
0.50
|
|
|
Đúng nội dung, đầy đủ mẫu
biểu và đảm bảo thời gian quy định: 0,5
|
|
|
Đúng nội dung, đầy đủ mẫu
biểu nhưng không đảm bảo thời gian quy định (chậm không quá 10 ngày so với thời
gian quy định): 0,25
|
|
|
Không đúng nội dung, mẫu
biểu hoặc báo cáo chậm trên 10 ngày so với thời gian quy định: 0
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện chế độ công khai
quyết toán ngân sách theo quy định
|
0.50
|
|
|
Công khai đảm bảo thời
gian quy định: 0,5
|
|
|
Có công khai nhưng không đảm
bảo thời gian quy định: 0,25
|
|
|
Không công khai: 0
|
|
|
6.2
|
Tổ chức thực hiện công
tác tài chính - ngân sách
|
1.50
|
|
6.2.1
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách nhà nước hàng năm
|
1.00
|
|
|
Đạt tỷ lệ giải ngân từ 70%
trở lên so với kế hoạch được giao: 1,0
|
|
|
Đạt tỷ lệ giải ngân từ 50%
- dưới 70% so với kế hoạch được giao: 0,5
|
|
|
Đạt dưới 50% so với kế hoạch
được giao: 0
|
|
|
6.2.2
|
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán về tài chính, ngân sách
|
0.50
|
|
|
100% số kiến nghị được thực
hiện: 0,5
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số kiến
nghị được thực hiện: 0,25
|
|
|
Dưới 80% số kiến nghị được
thực hiện: 0
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý
hành chính tại cơ quan và đơn vị trực thuộc theo Nghị định 130/2005/NĐ-CP ;
Nghị định số 117/2013/NĐ-CP
|
1.50
|
|
6.3.1
|
Báo cáo kết quả cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm
|
1.00
|
|
|
Báo cáo đảm bảo thời gian
quy định và đầy đủ biểu mẫu theo quy định của cơ quan có thẩm quyền: 1
|
|
|
Báo cáo đầy đủ biểu mẫu
nhưng không đúng thời gian quy định của cơ quan có thẩm quyền (chậm
không quá 10 ngày so với thời gian quy định): 0,5
|
|
|
Không có báo cáo hoặc báo
cáo không đầy đủ biểu mẫu hoặc báo cáo chậm trên 10 ngày so với thời
gian quy định: 0
|
|
|
6.3.2
|
Thu nhập tăng thêm của đơn vị
(TNTT)
|
0.50
|
|
|
TNTT bình quân tháng từ mức
0,2 lương cơ sở trở lên: 0,5
|
|
|
TNTT bình quân tháng nhỏ
hơn mức 0,2 lương cơ sở: 0,25
|
|
|
Không có thu nhập tăng
thêm: 0
|
|
|
6.4
|
Thực hiện chế độ tự chủ
của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định 60/2021/NĐ-CP
|
1.00
|
|
6.4.1
|
Báo cáo thực hiện chế độ tự
chủ theo Nghị định 60/2021/NĐ-CP đối với đơn vị sự nghiệp
|
0.50
|
|
|
Báo cáo đảm bảo thời gian
và đầy đủ biểu mẫu theo quy định của cơ quan có thẩm quyền: 0,5
|
|
|
Báo cáo đầy đủ biểu mẫu
nhưng không đảm bảo thời gian quy định của cơ quan có thẩm quyền (chậm
không quá 10 ngày so với thời gian quy định): 0,25
|
|
|
Không có báo cáo hoặc báo
cáo không đầy đủ biểu mẫu hoặc báo cáo chậm trên 10 ngày so với thời
gian quy định: 0
|
|
|
6.4.2
|
Xác định mức độ tự chủ tài
chính theo Nghị định 60/2021/NĐ-CP đối với các đơn vị SNCL
|
0.50
|
|
|
100% đơn vị SNCL trực thuộc
UBND cấp huyện đã xác định được mức độ tự chủ: 0,5
|
|
|
|
Có từ 01 đơn vị SNCL trở
lên chưa xác định được mức độ tự chủ: 0
|
|
|
6.5
|
Ban hành quy chế chi
tiêu nội bộ của các đơn vị (bao gồm đơn cả đơn vị hành chính cấp
huyện, đơn vị SNCL trực thuộc, UBND cấp xã tại địa phương)
|
0.50
|
|
|
100% đơn vị có ban hành
quy chế: 0,5
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% đơn vị
có ban hành quy chế: 0,25
|
|
|
|
Dưới 90% đơn vị có ban
hành quy chế: 0
|
|
|
6.6
|
Thực hiện chế độ báo
cáo về thực hành tiết kiệm
|
0.50
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung, số
liệu, mẫu biểu và đảm bảo thời gian quy định của cơ quan có thẩm quyền:
0,5
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung, số
liệu, mẫu biểu của cơ quan có thẩm quyền nhưng chậm tối đa không quá 05 ngày
theo quy định: 0,25
|
|
|
Báo cáo quá thời hạn từ 05
ngày trở lên hoặc không báo cáo hoặc báo cáo không đảm bảo đúng nội
dung, số liệu và mẫu biểu của cơ quan có thẩm quyền: 0
|
|
|
6.7
|
Công tác quản lý, sử dụng
tài sản công
|
2.00
|
|
6.7.1
|
Ban hành quy chế quản lý, sử
dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại Điều 7 Thông tư
144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính
|
0.50
|
|
|
100% đơn vị có ban hành
quy chế: 0,5
|
|
|
Có từ 01 đơn vị không ban
hành quy chế: 0
|
|
|
6.7.2
|
Thực hiện báo cáo tình hình
quản lý, sử dụng tài sản công
|
0.50
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, đảm bảo thời
gian quy định: 0,5
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nhưng chậm
không quá 10 ngày so với thời gian quy định: 0,25
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ hoặc
không thực hiện báo cáo hoặc báo cáo chậm trên 10 ngày so với thời
gian quy định: 0
|
|
|
6.7.3
|
Thực hiện cập nhật tài sản
công theo quy định tại Thông tư số 48/2023/TT-BTC ngày 12/7/2023 của Bộ Tài
chính và Quyết định số 75/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh về Quy
chế quản lý, sử dụng và khai thác cơ sở dữ liệu tài sản công tỉnh Thừa Thiên
Huế
|
1.00
|
|
|
Cập nhật đầy đủ trước ngày
15/4/2024: 1
|
|
|
|
Cập nhật đầy đủ từ ngày
15/4/2024 đến trước ngày 25/4/2024: 0,5
|
|
|
|
Cập nhật sau ngày
25/4/2024: 0
|
|
|
7
|
XÂY
DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ
|
8.50
|
|
7.1
|
Ban hành Kế hoạch Chuyển
đổi số
|
0.50
|
|
|
Có ban hành Kế hoạch đảm bảo
quy định: 0,5
|
|
|
Không ban hành Kế hoạch hoặc
ban hành Kế hoạch chậm, chất lượng hạn chế: 0
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công
trực tuyến (DVCTT) toàn trình
|
2.50
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được người
dân, doanh nghiệp thực hiện trực tuyến từ xa (Số lượng hồ sơ DVC được người
dân, doanh nghiệp nộp bằng hình thức trực tuyến/ Tổng số hồ sơ DVC được nộp
trực tiếp và trực tuyến)
|
1.00
|
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP
ngày 05/01/2024
|
|
Từ 50% trở lên:1
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 50%: 0,5
|
|
|
|
Dưới 30%:0
|
|
|
7.2.2
|
Thực hiện thanh toán trực tuyến
|
1.50
|
Chỉ áp dụng đối với các TTHC
có yêu cầu nghĩa vụ tài chính và có đủ điều kiện thực hiện thanh toán trực
tuyến
|
|
Tỷ lệ TTHC có phát sinh giao
dịch thanh toán trực tuyến: 0,5
Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm
tối đa. Trong đó: a là tổng số TTHC đang triển khai thanh toán trực
tuyến
b là số TTHC có phát sinh
giao dịch thanh toán trực tuyến
|
|
Phạm vi thống kê là các hồ sơ
đã giải quyết của các TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài chính đang triển khai cung
cấp trực tuyến
|
|
Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực
tuyến: 1
Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm
tối đa . Trong đó: a là tổng số hồ sơ đã giải quyết của các TTHC
thuộc phạm vi đánh giá
b là số hồ sơ có phát sinh
giao dịch thanh toán trực tuyến
|
|
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP
ngày 06/01/2023; Quyết định số 17/QĐ- UBQGCĐS ngày 04/4/2023
|
7.3
|
Triển khai Văn bản điện
tử
|
1.00
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử
trên môi trường mạng
|
0.50
|
|
|
Từ 90% - 100% văn bản điện
tử được trao đổi trên môi trường mạng (trừ văn bản mật): 0,5
|
|
|
Dưới 90% văn bản điện tử
được trao đổi trên môi trường mạng (trừ văn bản mật): 0
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số
|
0.50
|
|
|
Từ 80% - 100% văn bản đi
được ký số/tổng số văn bản đi của đơn vị: 0,5
|
|
|
Dưới 80% văn bản đi có chữ
ký số: 0
|
|
|
7.4
|
Thực hiện chế độ báo
cáo
|
1.00
|
|
7.4.1
|
Thực hiện chế độ báo cáo trên
Hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh
|
0.50
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời:
0,5
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ hoặc
không kịp thời: 0
|
|
|
7.4.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo trên
Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ
|
0.50
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời
đồng thời thống nhất số liệu giữa Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
và Hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ: 0,5
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ hoặc
không kịp thời:0
|
|
|
7.5
|
Áp dụng Hệ thống quản
lý chất lượng (ISO 9001) theo quy định
|
2.00
|
|
7.5.1
|
Công bố HTQLCL phù hợp TCVN ISO
9001:2015
|
1.00
|
|
|
Ban hành Kế hoạch triển
khai xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến HHTQLCL theo Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2015 năm 2024: 0,25
|
|
|
Quyết định ban hành mục
tiêu chất lượng năm và Kế hoạch thực hiện Mục tiêu chất lượng năm
2024: 0,25
|
|
|
Báo cáo kết quả Triển khai
xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến HHTQLCL theo Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2015 hằng quý, năm: 0,25
|
|
|
Quyết định Công bố HTQLCL
phù hợp TCVN ISO 9001:2015: 0,25
|
|
|
7.5.2
|
Tỷ lệ phòng, ban chuyên môn cấp
huyện thực hiện đúng việc duy trì, cải tiến ISO 9001 theo quy định
|
0.50
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị:
0,5
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan, đơn
vị: 0
|
|
|
7.5.3
|
Tỷ lệ UBND cấp xã thực hiện
đúng việc duy trì, cải tiến ISO 9001 theo quy định
|
0.50
|
|
|
Từ 90% số đơn vị trở lên:
0,5
|
|
|
Từ 70% - dưới 90% số đơn vị:
0,25
|
|
|
Dưới 70% số đơn vị: 0
|
|
|
7.6
|
Thực hiện công tác văn
thư, lưu trữ
|
1.50
|
|
7.6.1
|
Lập Danh mục hồ sơ cơ quan
|
0.50
|
|
|
Đã ban hành Danh mục hồ sơ
của cơ quan, đơn vị và cập nhật Danh mục trên Hệ thống QLVB&ĐH:
0,5
|
|
|
Đã ban hành Danh mục hồ sơ
nhưng chưa cập nhật Danh mục trên Hệ thống QLVB&ĐH:0,25
|
|
|
Chưa thực hiện: 0
|
|
|
7.6.2
|
Lập hồ sơ theo Danh mục hồ sơ
cơ quan trên Hệ thống QLVB&ĐH
|
0.50
|
|
|
Đã lập hồ sơ điện tử trên
Hệ thống QLVB&ĐH: 0,5
|
|
|
Chưa thực hiện: 0
|
|
|
7.6.3
|
Báo cáo thống kê về công tác
văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ
|
0.50
|
|
|
Thực hiện đảm bảo nội dung
và thời gian quy định: 0,5
|
|
|
|
Có báo cáo nhưng không đảm
bảo thời gian quy định: 0,25
|
|
|
|
Chưa thực hiện: 0
|
|
|
8
|
TÁC
ĐỘNG CỦA CCHC ĐẾN CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KT-XH
|
4.00
|
|
8.1
|
Mức độ thu hút đầu tư của
địa phương
|
1.00
|
|
|
Cao hơn so với năm trước
liền kề:1,0
|
|
|
Bằng so với năm trước liền
kề: 0,5
|
|
|
Thấp hơn so với năm trước
liền kề: 0
|
|
|
8.2
|
Mức độ phát triển doanh
nghiệp, HTX và Hộ kinh doanh của địa phương
|
1.00
|
|
|
Doanh nghiệp, HTX và Hộ
kinh doanh thành lập mới tăng từ 20% trở lên so với năm trước liền kề:
1,0
|
|
|
|
Doanh nghiệp, HTX và Hộ
kinh doanh thành lập mới tăng từ 10% - dưới 20% so với năm trước liền kề thì
điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % DN thành lập mới) x
1.00)/20%
|
|
|
Doanh nghiệp, HTX và Hộ
kinh doanh thành lập mới tăng dưới 10% so với năm trước liền kề: 0
|
|
|
8.3
|
Thực hiện thu ngân sách
hàng năm của huyện theo Kế hoạch được HĐND tỉnh giao
|
1.00
|
|
|
Thu đạt chỉ tiêu từ 70% trở
lên: 1,0
|
|
|
Thu đạt chỉ tiêu từ 50% đến
dưới 70%: 0,5
|
|
|
Thu đạt chỉ tiêu dưới 50%:
0
|
|
|
8.4
|
Mức độ thực hiện các chỉ
tiêu phát triển KT-XH do HĐND cấp huyện và UBND tỉnh giao
|
1.00
|
|
|
100% chỉ tiêu đạt và vượt:
1,0
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% chỉ
tiêu đạt và vượt: 0,5
|
|
|
Dưới 90% chỉ tiêu đạt và
vượt: 0
|
|
|
9
|
ĐIỀU
TRA XÃ HỘI HỌC
|
25.00
|
|
9.1
|
Năng lực cạnh tranh cấp
huyện (DDCI)
|
10.00
|
|
|
Kết quả đánh giá năng lực cạnh
tranh của UBND cấp huyện (DDCI)
|
10.00
|
|
9.2
|
Đánh giá mức độ hài
lòng của người dân, tổ chức (SIPAS)
|
15.00
|
|
9.2.1
|
Chỉ số hài lòng về tiếp cận dịch
vụ
|
2.00
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức: (Chỉ số hài lòng về TCDV) x 2
|
|
|
9.2.2
|
Chỉ số hài lòng về tổ chức giải
quyết TTHC
|
3.00
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức: (Chỉ số hài lòng về tổ chức giải quyết TTHC) x 3
|
|
|
9.2.3
|
Chỉ số hài lòng về công chức
giải quyết TTHC
|
4.00
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức: (Chỉ số hài lòng về công chức giải quyết TTHC) x 4
|
|
|
9.2.4
|
Chỉ số hài lòng về kết quả giải
quyết TTHC
|
4.00
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức: (Chỉ số hài lòng về kết quả giải quyết TTHC) x 4
|
|
|
9.2.5
|
Chỉ số hài lòng về việc tiếp
nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị liên quan đến TTHC
|
2.00
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức: (Chỉ số hài lòng về tiếp nhận, xử lý PAKN) x 2
|
|
|
10
|
ĐIỂM
ĐÁNH GIÁ CỦA LÃNH ĐẠO UBND TỈNH
|
10.00
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1620/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1620/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024
238
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|