|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1658/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Hoàng Hải Minh
|
Ngày ban hành:
|
21/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1658/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 21 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1391/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số
1414/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1210/TTr- SGTVT ngày 07 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 48 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải (Phần I. Danh mục quy trình).
Điều 2. Sở
Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan
và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải
quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung
tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội dung quy trình).
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính tương ứng đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt
tại các Quyết định trước đây trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN
HUẾ
(Kèm
theo Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1.
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động
|
2.000769
|
Quyết định số 1391/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
|
2.
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
1.002835
|
3.
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
1.002820
|
4.
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
1.002809
|
5.
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
1.002801
|
6.
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
1.002804
|
7.
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp
|
1.002796
|
8.
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
1.002793
|
9.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
1.002030
|
10.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
2.000872
|
11.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
1.001919
|
12.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
1.001896
|
13.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
2.000847
|
14.
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
2.000881
|
15.
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.002007
|
Quyết định số 1391/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
|
16.
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
1.001994
|
17.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
1.001826
|
18.
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng
thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
|
1.000004
|
Quyết định số 1414/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
|
19.
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
|
1.004998
|
20.
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
1.001023
|
21.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
1.010711
|
22.
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.002877
|
23.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.002869
|
24.
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
1.001765
|
25.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
1.004993
|
26.
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
1.001735
|
27.
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
1.001751
|
28.
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
1.001777
|
29.
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
1.001623
|
30.
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
1.005210
|
31.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
1.004987
|
32.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
1.000703
|
33.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
2.002286
|
34.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
2.002287
|
Quyết định số 1414/QĐ- UBND
ngày 30 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
|
35.
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc
hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và
xe taxi tải)
|
2.002288
|
36.
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công - ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ
moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường
và xe taxi tải)
|
2.002289
|
37.
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về
vận tải đường bộ qua biên giới
|
1.010707
|
38.
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
1.002861
|
39.
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
1.002859
|
40.
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
1.002856
|
41.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
1.002852
|
42.
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
1.002063
|
43.
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
1.001577
|
44.
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
1.002286
|
45.
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.002268
|
46.
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương
tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
1.010709
|
47.
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.010708
|
48.
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên
tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.010710
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Đổi, cấp
lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều
khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt
động:
- Thời hạn giải quyết: Sau 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho phòng Quản lý Đào tạo, sát hạch và người lái xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Đào tạo,
sát hạch và người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý Đào
tạo, sát hạch và người lái
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
10 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Đào tạo,
sát hạch và người lái
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
2. Cấp mới
Giấy phép lái xe:
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và trả giấy phép lái xe sau khi người
đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cơ sở đào tạo
|
- Tiếp nhận hồ sơ phù hợp người
có nhu cầu học; khai giảng khóa học;
- Sau khi kết thúc khóa học,
cơ sở đào tạo báo cáo kết quả học tập của học viên và kế hoạch tổ chức thi về
Sở GTVT.
|
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Đào
tạo Sát hạch và Người lái
|
Sau khi kỳ thi kết thúc, cập
nhật kết quả kỳ thi và ra Quyết định công nhận kết quả thi trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt và làm thủ tục cấp GPLX cho cá nhân
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Đào
tạo Sát hạch và Người lái
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
3. Cấp lại
Giấy phép lái xe:
3.1. Trường
hợp cấp lại Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử
dụng dưới 03 tháng:
- Thời hạn giải quyết:
+ Sau thời gian 02 tháng kể từ
ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy
phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ
sơ của cơ quan quản lý sát hạch, thì được cấp lại giấy phép lái xe;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày được xét cấp lại giấy phép lái xe, Sở Giao thông vận tải thực hiện cấp
lại giấy phép lái xe và trả giấy phép lái xe khi người lái xe đã hoàn thành
nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe; trường hợp không cấp lại giấy phép
lái xe thì phải trả lời và nêu rõ lý do.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung
tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý Đào
tạo Sát hạch và Người lái
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
02 tháng + 20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Chuyển kết quả (điện tử và giấy)
cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
02 tháng + 40 giờ làm việc
|
3.2. Trường
hợp cấp lại Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng; Giây phép lái xe bị mất, quá
thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên:
- Thời hạn giải quyết:10 ngày
làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và trả giấy phép lái xe sau khi người
đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái
xe..
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyen viên phòng Quản lý Đào
tạo Sát hạch và Người lái
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Chuyển kết quả (điện tử và giấy)
cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
4. Đổi Giấy
phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp:
- Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CV Phòng Quản lý Đào tạo Sát
hạch và Người lái
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Chuyển kết quả (điện tử và giấy)
cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
5. Đổi giấy
phép lái xe do ngành Công an cấp:
- Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CV Phòng Quản lý Đào tạo Sát
hạch và Người lái
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Chuyển kết quả (điện tử và
giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
6. Đổi Giấy
phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp:
- Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CV Phòng Quản lý Đào tạo Sát
hạch và Người lái
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Chuyển kết quả (điện tử và
giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
7. Đổi Giấy
phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp:
- Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CV Phòng Quản lý Đào tạo Sát
hạch và Người lái
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Chuyển kết quả (điện tử và
giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
8. Đổi Giấy
phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài
lái xe vào Việt Nam:
- Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CV Phòng Quản lý Đào tạo Sát
hạch và Người lái
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Chuyển kết quả (điện tử và
giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
9. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu:
- Thời hạn giải quyết:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết
giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
+ Thời hạn kiểm tra: không quá
05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động,
tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị;
+ Thời hạn cấp giấy chứng nhận
đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được
kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương cấp đăng ký.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
56 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
72 giờ làm việc
|
10. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn:
- Thời hạn giải quyết:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết
giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
+ Thời hạn kiểm tra: không quá
05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động,
tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị;
+ Thời hạn cấp giấy chứng nhận
đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được
kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương cấp đăng ký.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
56 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
72 giờ làm việc
|
11. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng:
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
12. Cấp đổi
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng:
12.1.
Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ
sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng:
- Thời hạn giải quyết:
+ Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;
+ Cấp đổi biển số: trong thời
gian không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
12 giờ làm việc hoặc 108 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc hoặc 120 giờ làm việc
|
12.2.
Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn:
- Thời hạn giải quyết:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết
giấy hẹn: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
+ Thời hạn kiểm tra: 05 ngày kể
từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
đề nghị.
+ Thời hạn cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được
kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương cấp đăng ký.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
56 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
72 giờ làm việc
|
13. Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất:
- Thời hạn giải quyết:
+ Thời hạn Sở thực hiện đăng tải
trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải: 02 ngày làm việc kể từ
khi nhận hồ sơ;
+ Thời hạn đăng tải: 15 ngày;
+ Thời hạn cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký: 3 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
144 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
14. Sang
tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố:
- Thời hạn giải quyết:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết
giấy hẹn: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
+ Thời hạn kiểm tra: 05 ngày kể
từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
đề nghị;
+ Thời hạn cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được
kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương cấp đăng ký.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
56 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
72 giờ làm việc
|
15. Di
chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
16. Đăng
ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến:
- Thời hạn giải quyết:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết
giấy hẹn: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
+ Thời hạn kiểm tra: 05 ngày kể
từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
đề nghị;
+ Thời hạn cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được
kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương cấp đăng ký.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
56 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
72 giờ làm việc
|
17. Thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng:
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
18. Chấp
thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2:
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho phòng Quản lý Đào tạo, sát hạch và người lái xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Đào tạo,
sát hạch và người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý Đào
tạo, sát hạch và người lái
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Đào tạo,
sát hạch và người lái
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
19. Cấp Giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động:
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho phòng Quản lý Đào tạo, sát hạch và người lái xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Đào tạo,
sát hạch và người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý Đào
tạo, sát hạch và người lái
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
64 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Đào tạo,
sát hạch và người lái
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
20. Cấp Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia:
- Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
21. Cấp lại
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia:
- Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
22. Cấp Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia:
- Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
23. Cấp lại
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia:
- Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
24. Cấp Giấy
chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe:
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CV Phòng Quản lý Đào tạo Sát
hạch và Người lái
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết (sau khi kiểm tra đạt kết quả).
|
10 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
25. Cấp lại
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe:
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CV Phòng Quản lý Đào tạo Sát
hạch và Người lái
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết (sau khi kiểm tra đạt kết quả).
|
10 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
26. Cấp Giấy
phép xe tập lái:
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm
việc, kể từ ngày cấp Giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Đào
tạo Sát hạch và Người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
27. Cấp lại
Giấy phép xe tập lái:
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Đào
tạo Sát hạch và Người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
28. Cấp Giấy
phép đào tạo lái xe ô tô:
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Đào
tạo Sát hạch và Người lái
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết (sau khi kiểm tra đạt kết quả).
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
29. Cấp lại
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu
lượng đào tạo:
- Thời hạn giải quyết:
+ Thời hạn kiểm tra: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
+ Thời hạn cấp Giấy phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra..
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CV Phòng Quản lý Đào tạo Sát
hạch và Người lái
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết (sau khi kiểm tra đạt kết quả).
|
44 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
64 giờ làm việc
|
30. Cấp lại
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, hỏng, có sự thay đổi
liên quan đến nội dung khác:
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CV Phòng Quản lý Đào tạo Sát
hạch và Người lái
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết (sau khi kiểm tra đạt kết quả).
|
10 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
31. Cấp lại
Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động:
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp trung tâm sát hạch
lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử
dụng để sát hạch lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận văn bản đề nghị.
+ Trường hợp bị hỏng, mất, có sự
thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá
03 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Đào
tạo Sát hạch và Người lái
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
64 giờ hoặc 08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ hoặc 24 giờ làm việc
|
32. Cấp Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô:
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
33. Cấp lại
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền
sử dụng:
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
34. Cấp lại
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh
doanh bị mất, bị hỏng:
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
35. Cấp
phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô
tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng
xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô
đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa
thông thường và xe taxi tải):
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày
làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
36. Cấp lại
phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô
tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng
xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô
đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa
thông thường và xe taxi tải):
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày
làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
37. Gia hạn
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp
định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới:
- Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
38. Cấp Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào:
- Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
39. Cấp lại
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào:
- Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
40. Cấp Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Lào:
- Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
41. Cấp lại
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào:
- Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
42. Gia hạn
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào:
- Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
43. Gia hạn
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia:
- Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
44. Gia hạn
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia:
- Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
45. Đăng
ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia:
- Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
46. Ngừng
khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia:
- Thời hạn giải quyết: Chậm nhất
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
47. Bổ
sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia:
- Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
48. Điều
chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia:
- Thời hạn giải quyết: Chậm nhất
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1658/QĐ-UBND ngày 21/06/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
220
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|