|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2066/QĐ-UBND 2021 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
2066/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
26/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2066/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
26 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1913/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 63/TT-STP ngày 14/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 18 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh được công bố tại Quyết định số
1913/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp.
(Chi
tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2.
Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị:
1. Sở Tư pháp: tổng hợp danh
sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và
Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật
thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục
hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông
tin một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp,
Thông tin và Truyền Thông, Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm QTI, TT PVHCC Quảng Nam;
- Lưu: VT, NC, KSTTHC (Thảo).
C:\Users\Admin\OneDrive\Nam 2021\Quy trinh noi bo\Tu phap\QĐ_QTNB_Tu phap
(Cong chung).docx
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
ĐƯỢC CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1913/QĐ-UBND NGÀY 09/7/2021 CỦA UBND TỈNH QUẢNG
NAM TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Nam)
Quy trình nội bộ số: 199/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Đăng
ký tập sự hành nghề công chứng
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay)
|
01 ngày làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Chủ trì thẩm định, xử lý
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
03 ngày làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và
chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp
|
|
Bước 6
|
Vào số, xác nhận trên phần mềm
và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả
cho Bộ phận một cửa
|
|
Bước 7
|
Xác nhận có kết quả trên phần
mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh.
|
Bộ phận một cửa của Sở Tư
pháp tại Trung tâm HCC
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ
phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 200/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Đăng
ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay)
|
01 ngày làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Chủ trì thẩm định, xử lý
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
03 ngày làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và
chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp
|
|
Bước 6
|
Vào số, xác nhận trên phần mềm
và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ
phận một cửa
|
|
Bước 7
|
Xác nhận có kết quả trên phần
mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh.
|
Bộ phận một cửa của Sở Tư
pháp tại Trung tâm HCC
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ
phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 201/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Thay
đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ
chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay)
|
01 ngày làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Chủ trì thẩm định, xử lý
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và
chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp
|
|
Bước 6
|
Vào số, xác nhận trên phần mềm
và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả
cho Bộ phận một cửa
|
|
Bước 7
|
Xác nhận có kết quả trên phần
mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh.
|
Bộ phận một cửa của Sở Tư
pháp tại Trung tâm HCC
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ
phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình nội bộ số: 202a/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Thay
đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác (Đối với trường hợp
người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay)
|
01 ngày làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Chủ trì thẩm định, xử lý
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp thẩm
định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và
chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp
|
|
Bước 6
|
Vào số, xác nhận trên phần mềm
và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả
cho Bộ phận một cửa
|
|
Bước 7
|
Xác nhận có kết quả trên phần
mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh.
|
Bộ phận một cửa của Sở Tư
pháp tại Trung tâm HCC
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ
phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 202b/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Thay
đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác (Đối với trường hợp
đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay)
|
01 ngày làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Chủ trì thẩm định, xử lý
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
03 ngày làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển
cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp
|
|
Bước 6
|
Vào số, xác nhận trên phần mềm
và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả
cho Bộ phận một cửa
|
|
Bước 7
|
Xác nhận có kết quả trên phần
mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh
|
Bộ phận một cửa của Sở Tư
pháp tại Trung tâm HCC
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ
phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 203/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Chấm
dứt sự hành nghề công chứng
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay)
|
01 ngày làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Chủ trì thẩm định, xử lý
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và
chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp
|
|
Bước 6
|
Vào số, xác nhận trên phần mềm
và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả
cho Bộ phận một cửa
|
|
Bước 7
|
Xác nhận có kết quả trên phần
mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh
|
Bộ phận một cửa của Sở Tư
pháp tại Trung tâm HCC
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ
phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 204/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Đăng
ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay)
|
01 ngày làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Chủ trì thẩm định, xử lý
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
09 ngày làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
02 ngày làm việc
|
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và
chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp
|
|
Bước 6
|
Vào số, xác nhận trên phần mềm
và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả
cho Bộ phận một cửa
|
|
Bước 7
|
Xác nhận có kết quả trên phần
mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh
|
Bộ phận một cửa của Sở Tư
pháp tại Trung tâm HCC
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ
phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 205/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Đăng
ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay)
|
01 ngày làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Chủ trì thẩm định, xử lý
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
03 ngày làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và
chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp
|
|
Bước 6
|
Vào số, xác nhận trên phần mềm
và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả
cho Bộ phận một cửa
|
|
Bước 7
|
Xác nhận có kết quả trên phần
mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh
|
Bộ phận một cửa của Sở Tư
pháp tại Trung tâm HCC
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ
phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình nội bộ số: 206/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp
lại thẻ công chứng viên
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay)
|
01 ngày làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Chủ trì thẩm định, xử lý
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và
chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp
|
|
Bước 6
|
Vào số, xác nhận trên phần mềm
và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả
cho Bộ phận một cửa
|
|
Bước 7
|
Xác nhận có kết quả trên phần
mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh
|
Bộ phận một cửa của Sở Tư
pháp tại Trung tâm HCC
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ
phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 207/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Xóa
đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên
không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay)
|
01 ngày làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Chủ trì thẩm định, xử lý
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và
chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp
|
|
Bước 6
|
Vào số, xác nhận trên phần mềm
và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả
cho Bộ phận một cửa
|
|
Bước 7
|
Xác nhận có kết quả trên phần
mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh
|
Bộ phận một cửa của Sở Tư
pháp tại Trung tâm HCC
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ
phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 208/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Thành
lập Văn phòng công chứng
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay)
|
01 ngày làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Chủ trì thẩm định, xử lý
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
07 ngày làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp
xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình và
chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp
|
|
Bước 6
|
Phát hành Tờ trình
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả
cho Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Trình UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
x
|
Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra
trình ký
|
|
Bước 8
|
Phê duyệt của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
x
|
Lãnh đạo UBND tỉnh thẩm định
và ký duyệt
|
|
Bước 9
|
Vào số, xác nhận trên phần mềm
và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
x
|
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ
phận một cửa của Sở Tư pháp tại Trung tâm HCC
|
|
Bước 10
|
Xác nhận có kết quả trên phần
mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh
|
Bộ phận một cửa của Sở Tư
pháp tại Trung tâm HCC
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ
phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy trình nội bộ số: 209/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Đăng
ký hoạt động Văn phòng công chứng
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay)
|
01 ngày làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Chủ trì thẩm định, xử lý
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
06 ngày làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và
chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp
|
|
Bước 6
|
Vào số, xác nhận trên phần mềm
và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả
cho Bộ phận một cửa
|
|
Bước 7
|
Xác nhận có kết quả trên phần
mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh
|
Bộ phận một cửa của Sở Tư
pháp tại Trung tâm HCC
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ
phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
10 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 210/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay)
|
01 ngày làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng
Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Chủ trì thẩm định, xử lý
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
03 ngày làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và
chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp
|
|
Bước 6
|
Vào số, xác nhận trên phần mềm
và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả
cho Bộ phận một cửa
|
|
Bước 7
|
Xác nhận có kết quả trên phần
mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh
|
Bộ phận một cửa của Sở Tư
pháp tại Trung tâm HCC
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ
phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 211/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Hợp
nhất Văn phòng công chứng
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay)
|
01 ngày làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Chủ trì thẩm định, xử lý
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
15 ngày làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình và
chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp
|
|
Bước 6
|
Phát hành Tờ trình
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả
cho Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Trình UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
11 ngày làm việc
|
x
|
Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra
trình ký
|
|
Bước 8
|
Phê duyệt của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
x
|
Lãnh đạo UBND tỉnh thẩm định
và ký duyệt
|
|
Bước 9
|
Vào số, xác nhận trên phần mềm
và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
x
|
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ
phận một cửa của Sở Tư pháp tại Trung tâm HCC
|
|
Bước 10
|
Xác nhận có kết quả trên phần
mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh
|
Bộ phận một cửa của Sở Tư
pháp tại Trung tâm HCC
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ
phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
35 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 212/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Đăng
ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay)
|
01 ngày làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng
Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Chủ trì thẩm định, xử lý
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
06 ngày làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và
chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp
|
|
Bước 6
|
Vào số, xác nhận trên phần mềm
và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả
cho Bộ phận một cửa
|
|
Bước 7
|
Xác nhận có kết quả trên phần
mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh
|
Bộ phận một cửa của Sở Tư
pháp tại Trung tâm HCC
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ
phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình nội bộ số: 213/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Sáp
nhập Văn phòng công chứng
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay)
|
01 ngày làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Chủ trì thẩm định, xử lý
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
15 ngày làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình và
chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp
|
|
Bước 6
|
Phát hành Tờ trình
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả
cho Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Trình UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
11 ngày làm việc
|
x
|
Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra
trình ký
|
|
Bước 8
|
Phê duyệt của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
x
|
Lãnh đạo UBND tỉnh thẩm định
và ký duyệt
|
|
Bước 9
|
Vào số, xác nhận trên phần mềm
và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
x
|
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ
phận một cửa của Sở Tư pháp tại Trung tâm HCC
|
|
Bước 10
|
Xác nhận có kết quả trên phần
mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh
|
Bộ phận một cửa của Sở Tư
pháp tại Trung tâm HCC
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ
phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
35 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 214/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay)
|
01 ngày làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Chủ trì thẩm định, xử lý
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
03 ngày làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và
chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp
|
|
Bước 6
|
Vào số, xác nhận trên phần mềm
và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả
cho Bộ phận một cửa
|
|
Bước 7
|
Xác nhận có kết quả trên phần
mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh
|
Bộ phận một cửa của Sở Tư
pháp tại Trung tâm HCC
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ
phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình nội bộ số: 215/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Chuyển
nhượng Văn phòng công chứng
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay)
|
01 ngày làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Chủ trì thẩm định, xử lý
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
15 ngày làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình và
chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp
|
|
Bước 6
|
Phát hành Tờ trình
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả
cho Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Trình UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
11 ngày làm việc
|
x
|
Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra
trình ký
|
|
Bước 8
|
Phê duyệt của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
x
|
Lãnh đạo UBND tỉnh thẩm định
và ký duyệt
|
|
Bước 9
|
Vào số, xác nhận trên phần mềm
và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
x
|
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ
phận một cửa của Sở Tư pháp tại Trung tâm HCC
|
|
Bước 10
|
Xác nhận có kết quả trên phần
mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh
|
Bộ phận một cửa của Sở Tư
pháp tại Trung tâm HCC
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ
phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
35 ngày làm việc
|
|
Quy trình nội bộ số: 216/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian
thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay)
|
01 ngày làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Chuyển hồ sơ cho công chức
Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Chủ trì thẩm định, xử lý
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
03 ngày làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
|
Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp
thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và
chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp
|
|
Bước 6
|
Vào số, xác nhận trên phần mềm
và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp
|
Phòng Bổ trợ tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức Phòng Bổ trợ tư
pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả
cho Bộ phận một cửa
|
|
Bước 7
|
Xác nhận có kết quả trên phần
mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh
|
Bộ phận một cửa của Sở Tư
pháp tại Trung tâm HCC
|
02 giờ làm việc
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ
phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc
|
|
Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2066/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
563
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|