Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 333/NQ-HĐND 2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước tỉnh Thanh Hóa 2019
Số hiệu:
333/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Đỗ Trọng Hưng
Ngày ban hành:
06/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 333/NQ-HĐND
Thanh Hóa, ngày 06
tháng 12 năm 2020
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH THANH HÓA NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH H Óa
KHOÁ XVII, KỲ
HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị
định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 về việc quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị định số 3 1 /2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm về việc ban hành Quy chế l ập, thẩm tra,
quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn
05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự
toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
hằng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày
30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 25
tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh
Thanh Hóa năm 2019; Báo cáo số 642/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2020 của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về
việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu,
chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2019; ý kiến thảo luận của các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn;
quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2019, cụ thể như
sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Đơn vị tính:
triệu đồng
TT
Chỉ tiêu
Tổng thu NSNN
Trong đó phân
chia các cấp ngân sách
NS TW
NS tỉnh
NS huyện
NS xã
A
B
1=2+3+4 + 5
2
3
4
5
I
Các khoản thu theo dự toán
49.419.880
13.465.179
12.872.431
15.274.096
7.808.174
1
Thu NSNN trên địa bàn
29.210.012
13.465.179
6.996.367
5.823.565
2.924.901
1.1
Thu nội địa
19.355.249
3.900.767
6.847.275
5.777.726
2.829.481
Trong đó : Thu tiền sử dụng đ ất
6.772488
1.331.828
3.277.206
2.163.454
1.2
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
9.564.412
9.564.412
1.3
Các khoản huy động đóng góp
152.924
11.665
45.839
95.420
1.4
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
137.427
137.427
2
Thu bổ sung từ NS cấp trên (loại trừ
thu chuyển giao)
20.209.868
5.876.064
9.450.531
4.883.273
II
Vay của ngân sách địa phương
17.688
17.688
III
Thu kết dư năm trước
834.068
60.214
423.786
350.068
IV
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang
7.550.321
5.279.777
1.657.333
613.211
V
Thu hoàn trả giữa các cấp NS
257.187
84.619
157.807
14.761
Tổng thu NSNN
(I+II+...+V)
(Đã loại trừ
thu chuyển giao)
58.079.144
13.549.798
18387.917
17 . 369.976
8.771.453
2. Chi ngân sách địa phương
Đơn vị tính:
triệu đồng
TT
Chỉ tiêu
Tổng chi NSĐP
Trong đó phân
chia các cấ p
ngân
sách
NS tỉnh
NS huyện
NS xã
A
B
1 =2+3+4
2
3
4
I
Chi cân đối NSĐP
43.210.712
18.206.375
16.601.293
8.403.044
1
Chi đầu tư phát triển
14.060.571
6.647.624
3.256.034
4.156.913
2
Chi trả nợ lãi
465
465
3
Chi thường xuyên
21.687.953
6.278.921
11.585.806
3.823.226
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
3.230
3.230
5
Chi chuyển nguồn sang năm sau
7.458.493
5.276.135
1.759.453
422.905
II
Chi hoàn trả giữa các cấp
NS
257.187
84.619
157.807
14.761
Tổng chi NSĐP
(I+II)
(Đã loại trừ
chi chuyển giao)
43.467.899
18.290.994
16.759.100
8.417.805
3. Chênh lệch thu - chi ngân sách địa
phương
Đơn vị tính:
triệu đồng
TT
Chỉ tiêu
Tổng số
Trong đó phân
chia các cấp ngân sách
NS tỉnh
NS huyện
NS xã
A
B
1 =2+3+4
2
3
4
I
Tổng thu NSĐP
44.529.346
18.387.917
17.369.976
8.771.453
II
Tổng chi NSĐP
43.467.899
18.290.994
16.759.100
8.417.805
III
Chênh lệch thu - chi
(I-II)
1.061.447
96.923
610.876
353.648
(Có Phụ lục chi
tiết số l , II, III, IV,
V, VI, VII, VIII, IX kèm theo)
Điều 2. Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp
luật, tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa XVII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 2; Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn biểu Quốc hội tỉnh ;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh, UBND tỉnh,
-
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TTr HĐND, UBND các huyện, TX,
TP;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Đỗ Trọng Hưng
PHỤ LỤC I
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 333/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
30.277.901
44.529.346
14.251.445
147%
I
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
10.974.089
15.779.973
4.805.884
144%
II
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
19.303.812
20.209.868
906.056
105%
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
15.355.034
15.355.034
100%
2
Thu bổ sung có mục tiêu
3.948.778
4.854.834
906.056
123%
III
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
137.427
IV
Thu kết dư
834.068
V
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
7.550.321
VI
Vay của NSĐP
17.688
B
TỔNG CHI NSĐP
30.277.901
43.467.899
13.189.998
144%
I
Tổng chi cân đối NSĐP
28.681.760
34.421.684
5.739.924
120%
1
Chi đầu tư phát triển
6.794.394
13.114.760
6.320.366
193%
2
Chi thường xuyên
21.377.939
21.303.229
-74.710
100%
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
địa phương vay
3.610
465
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
3.230
3.230
100%
5
Dự phòng ngân sách
502.587
II
Chi chương trình mục
tiêu quốc gia
1.596.141
1.330.535
-265.606
83%
III
Chi chuyển nguồn sang
năm sau
7.458.493
IV
Chi nộp ngân sách cấp
trên
257.187
C
KẾT DƯ NSĐP
1.061.447
PHỤ
LỤC II
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị
quyết số 333/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG NGUỒN
THU NSNN (A+B+C+D)
26.642.000
10.974.089
37.441.477
16.425.977
141%
150%
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
26.642.000
10.974.089
28.919.661
15.454.482
109%
141%
I
Thu nội địa
15.542.000
10.974.089
19.355.249
15.454.482
125%
141%
1
Thu từ khu vực doanh
nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý
1.450.000
1.450.000
1.785.998
1.785.998
123%
123%
- Thuế giá trị gia tăng
673.000
745.665
745.665
111%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
90.000
106.551
106.551
118%
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
600.000
806.352
806.352
134%
- Thuế tài nguyên
87.000
127.430
127.430
146%
2
Thu từ khu vực doanh
nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
160.000
160.000
92.972
92.972
58%
58%
- Thuế giá trị gia tăng
83.900
61.213
61.213
73%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
21.000
25.295
25.295
120%
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
100
0%
- Thuế tài nguyên
55.000
6.464
6.464
12%
3
Thu từ khu vực doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
4.010.000
630.000
3.461.885
736.933
86%
117%
- Thuế giá trị gia tăng
256.000
332.522
332.522
130%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
370.000
402.217
402.217
109%
- Thu từ khí thiên nhiên
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
3.380.000
2.724.952
81%
- Thuế tài nguyên
4.000
2.194
2.194
55%
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
4
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
1.950.000
1.950.000
1.956.982
1.956.983
100%
100%
- Thuế giá trị gia tăng
1.450.000
1.378.552
1.378.552
95%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
273.000
357.439
357.439
131%
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
12.000
10.045
10.045
84%
- Thuế tài nguyên
215.000
210.947
210947
98%
5
Lệ phí trước bạ
700.000
700.000
811.663
811663
116%
116%
6
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
183
183
7
Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
40.000
4 0.000
56.101
56.101
140%
140%
8
Thuế thu nhập cá nhân
620.000
620.000
739.151
739.151
119%
119%
9
Thuế bảo vệ môi trường
1.460.000
543.100
1.261.979
469.631
86%
86%
Trong đó :
- Thu từ hàng hóa nhập
khẩu
916.900
792.348
86%
- Thu từ hàng hóa sản
xuất trong nước
542.100
469.631
469.631
86%
10
Phí, lệ phí
300.000
237.000
324.360
221.195
108%
93%
Trong đó:
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương
thu
63.000
128.257
25.092
204%
- Phí, lệ phí do cơ
quan nhà nước địa phương thu
237.000
196.103
196.103
83%
Trong đó: Phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản
74.000
101.412
101.412
137%
11
Tiền sử dụng đất
4.000.000
4.000.000
6.772.488
6.772.488
169%
169%
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
địa phương quản lý
4.000.000
4.000.000
6.772.488
6.772.488
169%
169%
12
Thu tiền thuê đất, mặt
nước
260.000
260.000
1.251.839
1.251.839
481%
481%
13
Thu tiền cho thuê và
bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
2.114
2.114
14
Thu khác ngân sách
380.000
199.989
463.932
264.191
122%
132%
Trong đó: - Thu khác
ngân sách trung ương
180.011
199.741
111%
15
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản, tài nguyên
85.000
57.000
181.276
100.715
213%
177%
Trong đó:
- Giấy phép do Trung
ương cấp
40.000
115.089
34.528
288%
- Giấy phép do Ủy ban
nhân dân cấp
tỉnh cấp
45.000
66.187
66.187
147%
16
Thu từ quỹ đất công
ích và thu hoa lợi công sản khác
105.000
105.000
161.962
161.962
154%
154%
17
Thu cổ tức và lợi nhuận sau
thuế
10.000
10.000
11.971
11.971
120%
120%
18
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
(kể cả xổ số điện toán)
12.000
12.000
18.390
18.390
153%
153%
II
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
11.100.000
9.564.412
86%
1
Thuế xuất khẩu
250.000
232.091
93%
2
Thuế nhập khẩu
1.150.000
136.235
12%
3
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa
nhập khẩu
70
4
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa
nhập khẩu
9.700.000
9.179.497
95%
5
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa
nhập khẩu
77
6
Thu khác
16.442
III
Thu viện trợ
B
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
137.427
137.427
C
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
834.068
834.068
D
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
TRƯỚC CHUYỂN SANG
7.550.321
PHỤ
LỤC III
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết s ố 333/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của hội đồng nhân dân
tỉnh Thanh Hóa )
TT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
30.277.901
43.467.899
144%
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
28.681.760
34.421.684
120%
I
Chi đầu tư phát triển
6.794.394
13.114.760
193%
1
Chi đầu tư cho các dự án
12.980.663
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
700
3
Chi đầu tư phát triển khác
133.397
II
Chi thường xuyên
21.377.939
21.303.229
100%
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
9.236.293
8.766.791
95%
2
Chi khoa học và công nghệ
117.397
122.169
104%
III
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
3.610
465
13%
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
3.230
3.230
100%
V
Dự phòng ngân sách
502.587
B
CHI CTMTQG
1.596.141
1.330.535
83%
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
7.458.493
D
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
257.187
PHỤ
LỤC IV
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 333/NQ-HĐND ngày 06
tháng 12 năm của
Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
TỔNG CHI NSĐP
24.258.953
32.624.803
8.365.850
134%
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
11.213.655
14.333.809
3.120.154
128%
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
13.045.298
12.930.240
-115.058
99%
I
Chi đầu tư phát triển
4.783.339
6.647.624
1
Chi đầu tư cho các dự án
6.514.833
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
153 609
-
Chi khoa học và công nghệ
19.176
-
Chi quốc phòng
23.494
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
6 500
-
Chi y tế, dân số và gia đình
311.136
-
Chi văn hóa thông tin
39.671
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
20.007
-
Chi thể dục thể thao
3.370
-
Chi bảo vệ môi trường
92 . 970
-
Chi các hoạt động kinh tế
4.195.387
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
257.311
-
Chi bảo đảm xã hội
33.372
-
Chi đầu tư khác
1.358.830
2
Chi đầu tư phát triển khác
132.791
II
Chi thường xuyên
7.961.300
6.278.921
-1.682.379
79%
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2.304.670
1.862.606
-442.064
81%
-
Chi khoa học và công nghệ
117.397
121.958
4.561
104%
-
Chi quốc phòng
156.824
150.676
-6.148
96%
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
101.923
155.092
53.169
152%
-
Chi y tế, dân số và gia đình
1.231.140
1.251.541
20.401
102%
-
Chi văn hóa thông tin
498.836
230.224
-223.705
55%
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
43.280
-
Chi thể dục thể thao
1.627
-
Chi bảo vệ môi trường
128.263
135.780
7.517
106%
-
Chi các hoạt động kinh tế
2.093.949
1.192.814
-901.135
57%
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
847.868
808.218
-39.650
95%
-
Chi bảo đảm xã hội
419.040
207.844
-211.196
50%
-
Chi khác
61.390
117.261
55.871
191%
Ill
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
3.610
465
-3.145
13%
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
3.230
3.230
100%
V
Dự phòng ngân sách
293.819
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
5.276.135
5.276.135
D
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
84.619
84.619
Nghị quyết 333/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 333/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2019
789
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng