Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 434/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu:
434/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Thuận
Người ký:
Lê Huyền
Ngày ban hành:
24/08/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 434/QĐ-UBND
Ninh T huận , ngày 24
tháng 8 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NINH
SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ
chức Chính quyền địa phương ngày 19 / 6 / 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 /11 /2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 /11 /2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch,
ngày 20 /11 /2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 /8 /2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy
hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27 /7 /2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập
đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một
số điều, khoản của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01 /2017/NĐ-CP ngày 06/ 01/2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/ 2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 -
2020) tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Thông tư số 01/20 21/TT-BTNMT ngày 2 0/ 4/20 21 của Bộ trưởngBộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời
kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa
được phê duyệt; Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử
dụng đất năm 2021 cấp huyện ;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê
duyệt Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 1 7/ 5/202 1 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/ 5/202 1về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn tại Tờ
trình số 216/TTr-UBND ngày 23/8/2021 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3921 /TTr-STNMT
ngày 23 tháng 8 năm 20 2 1 .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Sơn với
các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên: 77.164,72 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 67.437,24 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 7.446,22 ha.
- Đất chưa sử dụng: 2.281,26 ha.
(Có Phụ lục 1 kèm theo )
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi: 733,78 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 660,02 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 73,76 ha.
(Có Phụ lục 2 kèm theo )
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp: 705,33 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở:
0,16 ha.
(Có Phụ lục 3 kèm theo )
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 40,39 ha,
trong đó:
- Diện tích đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp:
0,15 ha.
- Diện tích đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp:
40,24 ha.
(Có Phụ lục 4 kèm theo )
5. Công trình, dự
án thực hiện trong năm kế hoạch
(Có Phụ lục 5 kèm theo )
6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thuận Nam, tỷ
lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp (kèm theo ).
(Các phụ lục, bản đồ,
danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và
Môi trường thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 3921 /TTr-STNMT ngày 23
tháng 8 năm 20 2 1 ).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Ninh Sơn có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật
về đất đai, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu
phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
2. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất,giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc
quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện
kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng
đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng
đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không
sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người
sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết
kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Đ ịnh kỳ hàng năm , báo cáo UBND tỉnh (thông
qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn , Công thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Ninh Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải
Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh; (b/cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND huyện Ninh
Sơn ;
- VPUB: CVP, các PCVP, CV;
- Lưu: VT, KTTH. KHH
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
PHỤ LỤC 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN
NINH SƠN, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 434/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích năm 2021
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Tân Sơn
Xã Lâm Sơn
Xã Lương Sơn
Xã Quảng Sơn
Xã Mỹ Sơn
Xã Hòa Sơn
Xã Ma Nới
Xã Nhơn Sơn
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +….+ (12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
77.164,72
1.806,13
14.889,91
4.258,69
8.127,25
12.856,40
6.580,58
25.480,27
3.165,49
1
Đất nông nghiệp
NNP
67.437,24
1.158,44
13.813,92
3.446,32
6.815,19
10.050,40
4.749,49
25.147,22
2.256,26
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.888,12
358,82
694,89
1.485,43
74,50
259,70
7,30
118,36
889,12
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
3.113,50
337,51
658,36
1.481,49
216,62
7,30
64,17
348,05
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
13.880,86
713,10
1.126,72
1.161,77
3.196,47
4.825,15
1.537,95
307,64
1.012,06
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
5.624,83
73,16
1.298,54
374,54
869,06
1.868,49
491,95
428,72
220,37
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
33.228,88
10.372,33
55,44
1.528,56
1.634,49
2.273,73
17.364,33
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
10.203,26
68,18
267,79
1.081,46
1.421,07
436,59
6.928,17
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
126,74
10,35
23,33
82,12
8,19
0,40
2,35
1.7
Đất nông nghiệp
khác
NKH
484,55
3,01
229,93
19,23
56,95
41,50
1,57
132,36
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
7.446,22
599,51
646,62
584,50
910,72
2.318,90
1.437,18
322,72
626,07
2.1
Đất quốc phòng
CQP
345,52
1,49
3,58
2,25
240,17
40,91
57,12
2.2
Đất an ninh
CAN
3,07
2,49
0,24
0,12
0,10
0,12
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
50,28
50,28
2.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
13,14
6,28
2,55
1,61
2,13
0,20
0,18
0,19
2.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
62,20
4,54
3,64
5,62
21,30
21,03
6,07
2.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
38,99
16,40
17,22
5,37
2.7
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3.861,07
284,51
313,52
267,61
313,34
1.323,19
1.018,28
74,84
265,78
Đất giao thông
DGT
1.034,78
108,69
108,82
151,15
176,68
173,58
86,07
57,40
172,39
Đất thủy lợi
DTL
1.652,13
101,03
54,65
70,64
37,04
369,76
926,87
14,17
77,97
Đất công trình
năng lượng
DNL
1.078,63
52,49
139,87
37,23
79,90
768,09
0,76
0,29
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
0,53
0,15
0,07
0,10
0,01
0,04
0,07
0,02
0,07
Đất cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
54,61
11,55
4,68
6,99
13,41
3,49
2,77
3,02
8,70
Đất cơ sở thể dục-thể
thao
DTT
22,79
5,71
4,69
0,78
3,00
3,38
1,25
3,98
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
4,92
0,66
4,26
Đất chợ
DCH
5,32
1,35
0,20
0,63
0,48
0,23
0,31
2,12
2.8
Đất ở tại nông thôn
ONT
953,57
137,40
143,93
240,85
186,18
97,54
42,90
104,77
2.9
Đất ở tại đô thị
ODT
212,78
212,78
2.10
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
8,58
5,31
0,37
0,18
0,56
0,58
1,03
0,33
0,22
2.11
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
8,83
1,58
0,57
1,97
0,15
0,65
3,91
2.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
26,94
2,36
8,20
3,20
9,77
1,00
1,61
0,80
2.13
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa…
NTD
120,29
11,37
20,20
2,70
23,33
36,57
4,17
2,38
19,57
2.14
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
200,77
2,51
31,67
8,81
18,59
66,52
72,67
2.15
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
5,52
0,43
0,76
0,45
1,12
0,39
0,40
1,07
0,90
2.16
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
1,38
1,35
0,03
2.17
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
4,23
0,86
0,22
2,00
1,15
2.18
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1.517,37
62,51
123,06
155,40
220,90
471,34
204,93
198,55
80,68
2.19
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
11,69
1,40
1,83
0,25
1,46
6,75
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2.281,26
48,18
429,37
227,87
401,34
487,10
393,91
10,33
283,16
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
885,50
45,58
89,64
52,10
226,12
211,57
175,89
10,33
74,27
3.2
Đất đồi núi chưa sử
dụng
DCS
1.395,76
2,60
339,73
175,77
175,22
275,53
218,02
208,89
4
Đất đô thị*
KDT
1.806,13
1.806,13
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN
NINH SƠN, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 434/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Tân Sơn
Xã Lâm Sơn
Xã Lương Sơn
Xã Quảng Sơn
Xã Mỹ Sơn
Xã Hòa Sơn
Xã Ma Nới
Xã Nhơn Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
Tổng diện tích
(1+2)
733,78
84,55
44,41
21,51
141,31
383,52
15,15
18,57
24,76
1
Đất nông nghiệp
NNP
660,02
73,46
31,95
13,15
116,61
371,12
14,43
17,28
22,02
1.1
Đất trồng lúa
LUA
58,12
40,72
1,37
5,81
4,39
3,56
-
0,15
2,12
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
53,73
40,72
1,37
5,81
-
3,56
-
0,15
2,12
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
399,78
31,76
10,13
6,41
97,87
221,53
11,37
7,40
13,31
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
197,08
0,98
20,45
0,93
14,35
145,11
2,35
6,36
6,55
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
2,36
-
-
-
-
0,16
-
2,20
-
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
2,64
-
-
-
-
0,76
0,71
1,17
-
1.6
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,04
-
-
-
-
-
-
-
0,04
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
73,76
11,09
12,46
8,36
24,70
12,40
0,72
1,29
2,74
2.1
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,17
-
-
-
0,17
-
-
-
-
2.2
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
20,06
-
-
-
20,06
-
-
-
-
2.3
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2,41
0,20
-
0,36
0,46
1,23
-
0,04
0,12
Đất cơ sở thể dục-thể
thao
DTT
0,16
-
-
-
-
0,16
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,12
-
-
-
-
-
-
-
0,12
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,72
-
0,16
-
1,04
0,20
-
1,02
0,30
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
0,41
0,41
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,22
-
-
0,12
0,10
-
-
-
-
2.7
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,36
-
-
1,36
-
-
-
-
-
2.8
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
46,00
10,48
12,30
6,52
2,87
10,58
0,72
0,23
2,30
2.9
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,41
-
-
-
-
0,39
-
-
0,02
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN NINH SƠN, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 434/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Tân Sơn
Xã Lâm Sơn
Xã Lương Sơn
Xã Quảng Sơn
Xã Mỹ Sơn
Xã Hòa Sơn
Xã Ma Nới
Xã Nhơn Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
705,33
89,90
34,04
25,02
120,93
374,40
18,80
17,28
24,96
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
64,90
42,56
2,04
9,68
4,39
3,62
0,15
2,46
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
60,48
42,56
2,01
9,68
3,62
0,15
2,46
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
428,98
40,77
11,18
12,97
101,30
224,59
15,58
7,40
15,19
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
206,25
6,41
20,82
2,37
15,24
145,27
2,51
6,36
7,27
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
2,36
0,16
2,20
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
2,64
0,76
0,71
1,17
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS/PNN
0,16
0,16
1.7
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
0,04
0,04
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
169,71
152,11
4,47
4,60
8,53
2.2
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR
955,02
276,12
1,28
345,21
277,26
55,15
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,16
0,16
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2021 CỦA HUYỆN NINH SƠN, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 434/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Tân Sơn
Xã Lâm Sơn
Xã Lương Sơn
Xã Quảng Sơn
Xã Mỹ Sơn
Xã Hòa Sơn
Xã Ma Nới
Xã Nhơn Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(12)
(5)
(6)
(5)
(6)
(7)
(10)
(8)
(12)
A
TỔNG DIỆN TÍCH
(1+2)
40,39
1,24
0,19
0,13
2,63
33,06
2,02
0,10
1,02
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,15
0,15
1.1
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,15
0,15
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
40,24
1,24
0,04
0,13
2,63
33,06
2,02
0,10
1,02
2.1
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
1,98
0,99
0,99
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
38,23
0,22
0,04
0,13
1,64
33,06
2,02
0,10
1,02
2.2.1
Đất giao thông
DGT
5,42
0,22
0,04
1,36
0,68
2,02
0,10
1,00
2.2.2
Đất thủy lợi
DTL
1,00
1,00
2.2.3
Đất công trình năng
lượng
DNL
31,79
0,13
0,28
31,38
2.2.4
Đất chợ
DCH
0,02
0,02
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
0,03
0,03
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN NINH SƠN, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 434 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
Hạng mục
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại
đất
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
Địa điểm
(thôn, xã)
Ghi chú
Đất lúa
RDD
RPH
Đất khác
1
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh
1.1
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
1
Nhà làm việc của công an xã ( Lâm Sơn, Lương Sơn,
Quảng Sơn,Mỹ Sơn, Nhơn Sơn)
0,46
0,00
0,46
Huyện Ninh Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
1.2
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng
1.2.1
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
1.2.2
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
2
Đường trung tâm xã Ma Nới đi Tà Nôi
6,32
0,15
1,38
4,79
Xã Ma Nới
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
3
Sửa chữa cải tạo đường Tà Nôi đi Ma Nới
1,73
-
1,73
Xã Ma Nới
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
4
Đường trung tâm xã Ma Nới đi Tà Nôi
0,15
-
0,15
Xã Ma Nới
Chưa thông qua
HĐND tỉnh
5
Đường dây 500kV Nhiệt điện Vân Phong - Nhiệt điện
Vĩnh Tân
1,47
0,16
1,31
Huyện Ninh Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
6
Dự án Nhà máy điện mặt trời Sunseap Link Việt Nam
110,00
-
110,00
Xã Mỹ Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
7
Dự án NM điện năng lượng mặt trời Mỹ Sơn
8,49
-
8,49
Xã Mỹ Sơn
Điều chỉnh tại Nghị
quyết số 31/NQ- HĐND thu hồi đất chưa được thông qua Nghị quyết HĐND tỉnh
8
Dự án NM điện năng lượng mặt trời Mỹ Sơn
21,51
-
21,51
Mỹ Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
9
Mở rộng điện mặt trời Mỹ Sơn (Hoàng Lộc Việt (GĐ
2)
42,45
-
42,45
Xã Mỹ Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
10
Mở rộng điện mặt trời Mỹ Sơn (Hoàng Lộc Việt (GĐ
2)
107,55
-
107,55
Mỹ Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
11
Dự án điện mặt trời Tân Sơn
10,19
-
10,19
Xã Quảng Sơn, TT
Tân Sơn
Điều chỉnh tại Nghị
quyết số 31/NQ- HĐND thu hồi đất chưa được thông qua Nghị quyết HĐND tỉnh
12
Dự án điện mặt trời Tân Sơn
25,81
-
25,81
Quảng Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
13
Tuyến đường tránh Lòng hồ Sông Than đi vào khu sản
xuất Núi Quýt (rộng 7m, dài 5000m)
0,35
-
0,35
Xã Hòa Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
14
Đường dây 220kV Mỹ Sơn, Ninh Sơn đi Phước Trung,
Bác Ái
0,45
-
0,45
Mỹ Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
15
Đường dây điện 500kV Thuận Nam - Chơn Thành
2,28
-
2,28
Xã Mỹ Sơn, Quảng
Sơn, Hòa Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
16
Cải tạo tiết diện ĐD 110 kv Đa Nhim - trạm 220 kv
Tháp Chàm
1,15
0,23
-
0,92
Huyện Ninh Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
17
Cải tạo nâng khả năng tải ĐD 110 kv Đa Nhim-Hạ
Sông Pha-Ninh Sơn-Tháp Chàm
0,80
0,25
-
0,55
Huyện Ninh Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
18
Bãi thải phục vụ dự án Thủy điện Mỹ Sơn
15,00
-
15,00
Xã Mỹ Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
19
Quỹ đất dự phòng để thu hồi các công trình hạ tầng
của địa phương khi xây dựng đường cao tốc Bắc - Nam
2,00
-
2,00
Huyện Ninh Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
20
Dự án tuyến đường dây đấu nối dự án điện mặt trời
Mỹ Sơn 1
0,31
-
0,31
Xã Mỹ Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
21
Tuyến đường giao thông và cầu qua Sông Cái nối
khu vực Hòn Khô đến Quốc lộ 27
2,00
-
2,00
Xã Mỹ Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
22
Hệ thống thủy lâm kết hợp để phòng chống hoang mạc
hóa và thích ứng với biến đổi khí hậu trên địa bàn huyện Ninh Phước và huyện
Thuận Nam, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
8,42
-
8,42
Thuận Nam, Ninh
Phước, Ninh Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
23
Đường điện 22 kv đấu nối tích năng Bác Ái
0,13
-
0,13
Huyện Ninh Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
24
Cụm công nghiệp Quảng Sơn
50,28
-
50,28
Xã Quảng Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
25
Đường dây điện 500kv mạch kép Thuận Nam - Chơn
Thành *
3,10
-
3,10
Ninh Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
26
Dự án NM điện mặt trời EVN CHP tại Ninh Thuận
(Ninh Sơn 6)
57,17
-
57,17
Mỹ Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
27
Dự án NM điện mặt trời EVN CHP tại Ninh Thuận
(Ninh Sơn 6) *
2,83
-
2,83
Xã Mỹ Sơn
NQ 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021
28
Cải tạo đường dây 220kV Đa Nhim - Đức Trọng - Di
Linh *
1,00
-
1,00
Huyện Ninh Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
29
Đường nối từ thị trấn Tân Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh
Ninh Thuận đi Ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng tỉnh Lâm Đồng (Đoạn từ thị trấn
Tân Sơn đến xã Ma Nới) *
58,60
4,50
0,72
53,38
Huyện Ninh Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
30
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 27 các đoạn còn lại
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận *
5,00
2,00
-
3,00
Lâm Sơn, Mỹ Sơn,
Nhơn Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
31
Dự án cụm nhà máy điện gió trên biển Ninh Thuận
(Hạng mục: Đất xây dựng móng trụ 500kV)
5,00
-
5,00
Ninh Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
32
Kè chống sạt lở bờ tả Sông Cái khu vực thôn Nha Hố
*
3,00
-
3,00
Huyện Ninh Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
33
Thu hồi bổ sung cho công trình Đường bộ cao tốc Bắc
- Nam *
0,90
0,50
-
0,40
Xã Nhơn Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
34
Trại giống Lương Cang *
23,00
23,00
-
Xã Nhơn Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
35
Đường điện 22 kv đấu nối nhà máy thủy điện Tân Mỹ
0,35
0,10
-
0,25
TT Tân Sơn
NQ 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021
36
Đường dây 22kv cấp điện thi công nhà máy điện mặt
trời Mỹ Sơn (Công ty Hoàn Lộc Việt)
0,17
0,03
-
0,14
Xã Mỹ Sơn
NQ 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021
37
Bổ sung công trình tiêu tại K12+020, hạng mục
kênh chính Tân Mỹ thuộc hệ thống thủy lợi Tân Mỹ
0,12
-
0,12
Xã Mỹ Sơn
NQ 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021
38
Cột thu lôi chống sét thôn Trà Giang 4, thôn Tân
Lập 1 *
0,50
-
0,50
Xã Lương Sơn
NQ 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021
39
Bổ sung mở rộng hệ thống cấp nước nguồn cho 08 hệ
thống công trình cấp nước sinh hoạt thuộc huyện Ninh Phước bao gồm hệ thống cấp
nước Phước Sơn, Phước An, Liên Sơn - Bảo Vinh-Hoài Trung-Tà Dương-Thái Giao,
Phước Hậu, Đá Trắng, Hữu Đức, Sanh Hậu *
0,60
-
0,60
Xã Mỹ Sơn
NQ 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021
40
Thủy điện Mỹ Sơn *
30,76
4,06
26,70
Xã Quảng Sơn, Mỹ
Sơn
NQ 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021
41
Tiểu dự án phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp
công nghệ cao Thành Sơn-Phước Sơn và Nhơn Hải - Thanh Hải, tỉnh nInh Thuận,
vay vốn ADB thuộc dự án "Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh
hưởng bởi hạn hán" (Dự án WEIDAP/ADB8) *
16,07
-
16,07
Xã Nhơn Sơn
Chưa thông qua
HĐND tỉnh
42
Cột thu lôi chống sét khu vực Cầu Gẫy khu phố 6,
thị trấn Tân Sơn *
0,10
-
0,10
TT Tân Sơn
Chưa thông qua
HĐND tỉnh
43
Dự án Nhà máy điện mặt trời Hạ Sông Pha 1&2 tại
xã Lâm Sơn *
12,00
-
12,00
Xã Lâm Sơn
Chưa thông qua
HĐND tỉnh
44
Nhà máy thủy điện thượng Sông Ông 2 *
23,30
-
23,30
Xã Lương Sơn TT
Tân Sơn
Chưa thông qua
HĐND tỉnh
45
Mở rộng nhà máy thủy điện Đa Nhim giai đoạn 2 *
28,00
-
28,00
Xã Lâm Sơn
Chưa thông qua
HĐND tỉnh
46
Hệ thống thủy lợi Tân Mỹ (kênh chính, kê nhánh; mỏ
đất Chà Panh, bãi thải mỏ đá MĐ, đường thi công vận chuyển vật liệu khai thác
mỏ đá MĐ2)
17,50
-
17,50
Xã Mỹ Sơn, Nhơn
Sơn
Chưa thông qua
HĐND tỉnh
47
Dự án Thủy điện Tân Mỹ 2
10,00
-
-
-
10,00
TT Tân Sơn
Chưa thông qua
HĐND tỉnh
2
Công trình, dự án cấp huyện
2.1
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
2.1.1
Đất nông nghiệp khác
48
Dự án nông nghiệp công nghệ cao Mỹ Hiệp
26,50
26,50
Xã Mỹ Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
2.1.2
Đất thương mại dịch vụ
49
Khu giết mổ tập trung
1,98
1,98
Xã Quảng Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
2.1.3
Đất giao thông
50
Trạm dừng nghỉ thuộc dự án đường cao tốc Bắc Nam
3,92
-
3,92
Xã Nhơn Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
51
Xây dựng đường giao thông trục N3
2,02
0,33
1,69
TT Tân Sơn, xã Quảng
Sơn
NQ 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021
52
Xây dựng đường giao thông trục D12
1,70
1,41
0,29
TT Tân Sơn
NQ 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021
53
Xây dựng đường nội đồng thôn Mỹ Hiệp
0,25
0,25
Xã Mỹ Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
54
Xây dựng đường nội đồng thôn Mỹ Hiệp
0,06
0,04
0,02
Xã Mỹ Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
55
Nâng cấp đường giao thông Lương Tri đi Bầu Tèng
0,05
0,05
Xã Nhơn Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
56
Nâng cấp đường giao thông Lương Tri đi Bầu Tèng
4,60
0,30
4,30
Xã Nhơn Sơn
NQ 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021
57
Nâng cấp mở rộng đường giao thông Lâm Bình (GĐ 2)
0,40
0,40
Xã Lâm Sơn
Chưa thông qua
HĐND tỉnh
58
Nâng cấp tuyến đường Phạm Văn Đồng
1,50
1,50
TT Tân Sơn, xã Quảng
Sơn
NQ 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021
59
Xây dựng đường giao thông trục Đ3
3,78
1,01
2,77
TT Tân Sơn, xã Quảng
Sơn
NQ 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021
60
Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập (GĐ 2)
3,18
1,50
-
1,68
TT Tân Sơn, xã Quảng
Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
61
Tuyến đường nối dài từ Thạch Hà- Triệu Phong và
N6 đi Quốc lộ 27 *
2,30
2,30
Huyện Ninh Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
62
Di dời các đường dây điện phục vụ GPMB thi công
đường bộ Cao tốc Bắc- Nam *
0,04
0,02
0,02
Xã Nhơn Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
63
Nâng cấp tuyến đường Phạm Văn Đồng
0,85
TT Tân Sơn, xã Quảng
Sơn
Chưa thông qua
HĐND tỉnh
64
Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập (GĐ 1)
1,30
0,72
0,58
TT Tân Sơn
Chưa thông qua
HĐND tỉnh
2.1.4
Đất thủy lợi
65
Hệ thống cấp nước Tà Nôi
0,30
0,10
0,20
Xã Ma Nới
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
66
Hệ thống trạm bơm Cầu Máng và các công trình trên
tuyến phục vụ tưới tiêu cánh đồng Thạch Hà Suối Mây *
4,00
4,0
Xã Quảng Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
2.1.5
Đất cơ sở y tế
67
Mở rộng bệnh viện huyện Ninh Sơn (cũ)
0,53
0,53
TT Tân Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
2.1.6
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
68
Xây dựng 02 phòng trường mẫu giáo Mỹ Sơn (thôn Mỹ
Hiệp)
0,16
0,16
Xã Mỹ Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
69
Mở rộng trường Mầm non Hoa Hồng *
0,30
0,30
TT Tân Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
2.1.7
Đất chợ
70
Xây dựng chợ mới xã Nhơn Sơn
0,52
0,38
0,14
Xã Nhơn Sơn
NQ 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021
2.1.8
Đất ở tại đô thị
71
Khu đô thị mới Bắc Sông Ông
19,50
19,50
TT Tân Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
71
Khu đô thị mới Trung tâm thị trấn Tân Sơn
26,70
1,70
25,00
TT Tân Sơn
NQ 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021
73
Khu đô thị mới Đông Nam thị trấn Tân Son *
14,00
14,00
TT Tân Sơn
NQ 31/NQ-HĐND ngày
17/5/2021
2.1.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
73
Trụ sở BQL khu phố 2
0,03
0,03
TT Tân Sơn
NQ 67/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
B
Khu vực chần chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện việc chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất…
I
Chuyển tiếp năm 2020 sang năm 2021
1
Trụ sở thôn Hạnh Trí 1
0,07
0,07
Xã Quảng Sơn
2
Hồ chứa nước Sông Than
1.012,00
0,65
111,87
899,48
xã Hòa Sơn, xã Ma
Nới
3
Đường dây 22kV đấu nối nhà máy thủy điện Thượng
Sông Ông 1
0,10
0,06
0,04
Xã Lương Sơn, TT
Tân Sơn
4
Thủy điện Mỹ Sơn (cho thuê đất)
78,14
4,06
74,08
Mỹ Sơn, Quảng Sơn
5
Giao đất quốc phòng
128,70
Mỹ Sơn
6
Dự án nông nghiệp công nghệ cao Mỹ Hiệp
26,50
26,50
xã Mỹ Sơn
xã Mỹ Sơn
7
Cửa hàng xăng dầu Đức Quế
0,10
0,10
Xã Lương Sơn tờ BĐ
94, thửa 118,119
Xã Lương Sơn
8
Khu nông nghiệp công nghệ cao (hasee)
133,00
Xã Lâm Sơn
9
Dự án trang trại Sun and Wind
15,00
15,00
Xã Mỹ Sơn
10
Cho thuê đất vào mục đích sản xuất nông nghiệp
0,80
Xã Mỹ Sơn
11
Cho thuê đất vào mục đích sản xuất VLXD, gốm sứ
1,82
Xã Nhơn Sơn
12
Cho thuê đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch
vụ
0,22
Tờ BĐ 6, thửa 190B
đến thửa 190D tách từ thửa 190
Khu phố 1 TT Tân
Sơn
13
Cho thuê sử dụng vào mục đích đất sản xuất kinh
doanh
1,92
Tờ BĐ 33, thửa
51,52
Xã Lâm Sơn
14
Giao đất Tỉnh xã Ngọc Lộc
1,05
Xã Lâm Sơn
15
Giao đất hộ gia đình cá nhân (57 hộ gia đình cá
nhân)
0,41
Có danh sách
kèm theo
TT Tân Sơn
16
Bán đấu giá đất khu kinh tế mới Tân Quảng Hòa -
Tân Lập 2 sử dụng vào mục đích đất ở nông thôn
0,07
Tờ BĐ 94 thửa 94a,
125a (Chỉnh lý tờ BĐ 94, thửa 358,359)
Tân Lập 2 xã Lương
Sơn
17
Bán đấu giá Trước Trường Quang Trung thôn
Hạnh Trí sử dụng vào mục đích đất ở nông thôn
0,02
Tờ BĐ 61 thửa 291
Thôn Hạnh Trí, Quảng
Sơn
18
Bán đấu giá Đất trống trong khu dân cư Tân Hiệp
0,06
Tờ BĐ 59 thửa
106,107 tách từ thửa 30
Thôn Tân Hiệp xã
Hòa Sơn
19
Bán đấu giá Thửa đối diện công an
0,03
Tờ BĐ 14.4 thửa
556
TT Tân Sơn
20
Bán đấu giá nhà thu mua nông sản sử dụng vào mục
đích đất ở nông thôn
0,03
Tờ BĐ 64 thửa
70,71 tách từ thửa 1
Thôn Tân Tiến xã
Hòa Sơn
21
Bán đấu giá Thửa trước trường Tân Sơn B
0,02
Tờ BĐ 23,3 thửa
489,490
TT Tân Sơn
22
Giao đất tái định cư, có thu tiền thu tiền sử dụng
đất (đường Lê Lai)
0,10
Tờ BĐ 7.3 thửa 59
TT Tân Sơn
II
Đăng ký mới năm 2021
1
Mở rộng tổ hợp sản xuất, chế biến vật liệu xây dựng
(Công ty TNHH TM&DV Sơn Long Thuận)
13,00
13,00
Xã Mỹ Sơn
2
Công ty TNHH Huy An thuê đất thăm dò vật liệu san
lấp
11,23
Xã Nhơn Sơn
3
Công ty TNHH xây dựng và đầu tư Đại Thịnh Vượng
thuê đất (mỏ đá ốp lát)
14,71
Xã Quảng Sơn
4
Công ty TNHH Ladora Farm Ninh Thuận thuê đất
3,03
Tờ BĐ 44, thửa
162, tờ BĐ 43, thửa 194
Xã Mỹ Sơn
5
Công ty TNHH TMDV Phú Sơn Bình thuê đất thăm dò vật
liệu san lấp
3,00
Xã Lâm Sơn
6
Công ty TNHH Châu An thuê đất thăm dò vật liệu
san lấp
0,47
Tờ BĐ 116, thửa 35
Xã Mỹ Sơn
7
Công ty TNHH Khoáng sản Hòa Bình Ninh Thuận thuê
đất
8,30
Xã Mỹ Sơn
8
Công ty TNHH Đầu tư Bác Ái thuê đất
24,20
Tờ BĐ 36, thửa
95,96
Xã Mỹ Sơn
9
Công ty CP thực phẩm cánh đồng Việt thuê đất
4,84
Xã Mỹ Sơn
10
Công ty cổ Phần Năng Lượng TP
5,17
Tờ BĐ 85, thửa
16,35
Xã Mỹ Sơn
11
Công ty Phong Phú
0,83
Xã Quảng Sơn
12
Công ty cổ phần xây dựng Ninh Thuận
0,60
Xã Nhơn Sơn
13
Công ty TNHH Liên Minh
3,50
Xã Nhơn Sơn
14
Khu chế biến đá xây dựng Núi Tiêng (khu 1)
2,00
Xã Mỹ Sơn
15
Mỏ đá xây dựng Núi Tiêng 2
5,00
Xã Mỹ Sơn
16
Hộ gia đình cá nhân thuê đất sản xuất gạch
1,22
Tờ BĐ 7, thửa 267,
286, 287, 292, 293, 294, 295, 309
TT Tân Sơn
17
Hộ gia đình cá nhân thuê đất sản xuất nông nghiệp
72,42
Danh sách kèm
theo
Các xã
18
Cho thuê đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch
vụ
0,22
Tờ BĐ 6, thửa 190B
đến thửa 190D tách từ thửa 190
Khu phố 1 TT Tân
Sơn
19
Cho thuê đất Công ty TNHH tư vấn xây dựng Phú
Danh
12,2
Xã Quảng Sơn
20
Cho thuê đất tại xã Quảng Sơn ( 02 vị trí)
2,36
Xã Quảng Sơn
21
Cho thuê đất giáp chợ Tân Sơn
0,20
TT Tân Sơn
22
Giao đất tái định cư dự án Thao trường, huấn luyện
Núi Đỏ, xã Mỹ Sơn
0,60
Xã Mỹ Sơn
23
Giao đất tái định cư dự án Cao tốc Bắc Nam, xã Mỹ
Sơn
2,70
Xã Mỹ Sơn
24
Giao đất tái định cư dự án Nam Sakai
0,10
Xã Lâm Sơn
25
Giao đất tái định cư, giao đất có thu tiền sử dụng
đất khu trước trường Quang Trung
0,10
Xã Quảng Sơn
26
Giao đất tái định cư, giao đất có thu tiền sử dụng
đất khu dân cư Cầu Gãy
0,20
TT Tân Sơn
27
Chuyển mục đích đất sang đất nông nghiệp khác
174,50
Danh sách kèm
theo
Toàn huyện
28
Chuyển mục đích đất lâm nghiệp sang đất SX nông
nghiệp
1.124,73
169,71
955,02
Toàn huyện
29
Chuyển mục đích sang trồng cây lâu năm
5,42
Danh sách kèm
theo
Xã Lâm Sơn
30
Bán đấu giá trụ sở bảo hiểm (cũ), đất ở đô thị
0,05
Thửa đất số 128,
TBĐ 15.4
Thị trấn Tân Sơn
31
Bán đấu giá Trung tâm y tế huyện (cũ) đất hỗn hợp
1,43
Thửa đất số 240,
TBĐ 61
Xã Quảng Sơn
32
Bán đấu giá Thửa đất giáp (nhà hàng Thanh Xuân)
khu phố 8
0,03
181,33
Tờ BĐ 15.4
TT Tân Sơn
33
Bán đấu giá thôn Hạnh Trí sử dụng vào mục đích đất
ở nông thôn
0,02
Tờ BĐ 63 thửa 102
Thôn Hạnh Trí, Quảng
Sơn
34
Bán đấu giá thửa đất thôn Tân Bình, xã Lâm Sơn
0,60
Thửa 297, 304 tờ
BĐ 130
Xã Lâm Sơn
35
Bán đấu giá đất ở nông thôn
0,01
Thửa đất số 99.
TBĐ 44.2
Xã Nhơn Sơn
36
Giao đất hộ gia đình cá nhân (101 hộ gia đình cá
nhân)
0,70
Danh sách kèm
theo
Thị trấn Tân Sơn
37
Giao đất hộ gia đình cá nhân (20 hộ gia đình cá
nhân)
0,21
Danh sách kèm
theo
Xã Quảng Sơn
38
Giao đất hộ gia đình cá nhân (1 hộ gia đình cá
nhân)
0,01
Danh sách kèm
theo
Xã Lâm Sơn
39
Cho thuê đất trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản
Thăng Phương
20,45
Tờ BĐ 59
Xã Mỹ Sơn
40
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
28,80
Danh sách kèm
theo
-
Xã Lâm Sơn
2,09
Danh sách kèm
theo
Xã Lâm Sơn
-
Xã Lương Sơn
11,80
Danh sách kèm
theo
Xã Lương Sơn
-
Xã Quảng Sơn
4,32
Danh sách kèm
theo
Xã Quảng Sơn
-
Xã Mỹ Sơn
3,28
Danh sách kèm
theo
Xã Mỹ Sơn
-
Xã Hòa Sơn
4,37
Danh sách kèm
theo
Xã Hòa Sơn
-
Xã Ma Nới
Xã Ma Nới
-
Xã Nhơn Sơn
2,94
Danh sách kèm
theo
Xã Nhơn Sơn
41
Chuyển mục đích đất ở đô thị
15,33
Danh sách kèm
theo
TT Tân Sơn
Ghi chú: * Công trình đăng ký mới 2021
Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 24/08/2021 huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
1.431
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng