TT
|
Tên thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ BCCI
|
I
|
Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1,
phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
600.000 đồng/lần
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp
(Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính)
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
2
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1,
phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1,
phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
800.000 đồng/lần
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
|
- 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 07 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo
quy định của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc kiểm tra, đánh
giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản.
- 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm
tra lại không kể thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1,
phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
800.000 đồng/lần
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
5
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật: sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ,
triển lãm
|
4 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1,
phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo
Mục III Biểu
phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày
23/11/2020 (tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này)
- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 (tại Phụ lục III kèm
theo Quyết định này)
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
01/01/2017 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật
chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật (Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017 của Bộ Tài chính)
|
x
|
|
x
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn
chăn nuôi theo đặt hàng
|
* Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn
hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung:
- 25 ngày làm việc (đối với nộp hồ sơ trực tiếp).
- 28 ngày làm việc (đối với nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính
hoặc qua môi trường mạng).
* Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng:
- 10 ngày làm việc (đối với nộp hồ sơ trực tiếp).
- 13 ngày làm việc (đối với nộp hồ sơ
qua Dịch vực bưu chính hoặc qua môi
trường mạng).
c) Đối với trường hợp nước nhập khẩu yêu cầu phải đánh giá điều kiện
thực tế để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
- 25 ngày làm việc (đối với nộp hồ sơ trực tiếp).
- 28 ngày làm việc (đối với nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường mạng)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1,
phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01
cơ sở/lần
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và
sử dụng phí trong chăn nuôi (Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính).
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
- 05 ngày làm việc đối với nộp hồ sơ trực tiếp
- 08 ngày làm việc đối với nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1,
phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Thẩm định cấp lại (trường hợp không
đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô
lớn
|
- 25 ngày làm việc (đối với nộp hồ sơ trực tiếp).
- 28 ngày làm việc (đối với nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1,
phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Thẩm định lần đầu: 2.300.000đ/ cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ
Tài chính
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- 05 ngày làm việc (đối với nộp hồ sơ trực tiếp).
- 08 ngày làm việc (đối với nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1,
phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của
Bộ Tài chính
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1,
phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư
số 283/2010/TT-BTC ngày 14/11/2016 (tại
Phụ lục III kèm theo Quyết định này)
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
11
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1,
phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
* Cấp mới, cấp lại Giấy chứng nhận ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực:
- Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh
thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến,
kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật tươi sống,
sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất,
kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn
đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức
ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng
làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần
- Phí Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú
y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ
động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật:
450.000 đồng/lần
* Trường hợp Giấy chứng nhận VSTY
vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi,
bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu phí
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
12
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện
Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
13
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y (thuộc thẩm quyền giải quyết
của cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Thẩm định nội dung thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, trang thiết bị, dụng cụ
trong thú
y: 900.000 đồng
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- 07 ngày làm việc đối với cơ sở đã được đánh giá định kỳ
mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng.
- 17 ngày: đối với trường hợp chưa được đánh giá định
kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 (tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này)
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư
số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 (tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này)
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
Chi phí khác: Biểu khung giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 (tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này)
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- 07 ngày làm việc đối với cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời
gian đánh giá không quá 12 tháng.
- 17 ngày: đối với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ
hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 (tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này)
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh
động vật để
được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 (tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này)
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung chứng nhận.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Thẩm định chương trình giám
sát dịch bệnh
động vật để
được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo
Thông tư số
283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 (tại Phụ lục III
kèm theo Quyết định này)
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
20
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt
động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y:
50.000 đồng/lần
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính;
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trên cạn vận chuyển ra
khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
6 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo
Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành theo
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 (tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này)
- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016 (tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này)
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017
|
x
|
|
x
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với
cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh
tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn
hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận.
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban
hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 (tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này)
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
4 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 (tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này);
- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 (tại
Phụ lục III kèm theo Quyết định này)
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
01/01/2017
|
x
|
|
x
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000đ/lần 230.000 đồng/lần
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài
chính
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch
|
Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Điện Biên, số 311, tổ 11, phường
Him Lam, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Biểu phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp, Mục III. Phí kiểm dịch thực vật kèm theo Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của
Bộ Tài chính
(tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này)
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
II
|
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
|
1
|
Xác nhận bảng kê
gỗ nhập khẩu khi thực hiện
thủ tục hải quan
|
Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan
|
Bộ phận Hải quan tại Cửa khẩu thuộc Chi cục Hải quan
|
20.000 đồng
|
Thông tư 274/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí hải quan và lệ phí hàng hóa,
phương tiện quá cảnh
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|