Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 5070/QĐ-UBND 2020 giao chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68 tỉnh Đồng Nai

Số hiệu: 5070/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Cao Tiến Dũng
Ngày ban hành: 31/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5070/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP NGÀY 17/11/2000 CỦA CHÍNH PHỦ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 161/2018/NĐ-CP NGÀY 29/11/2018 CỦA CHÍNH PHỦ TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2021

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;

Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ và Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Công văn số 2570/BNV-TCBC ngày 22/5/2019 về việc hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Đồng Nai năm 2020;

Căn cứ Công văn số 6127/BNV-TCCB ngày 09/12/2019 của Bộ Nội vụ về hợp đồng lao động theo nghị định số 68/2000/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP) trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh năm 2020 và năm 2021;

Căn cứ Công văn số 4573/BNV-TCBC ngày 03 ngày 9 năm 2020 của Bộ Nội vụ về số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Đồng Nai năm 2021.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 5942/TTr-SNV ngày 31 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao 274 chỉ tiêu hợp đồng lao động trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh. (theo Phụ lục I đính kèm).

Điều 2. Giao 3.658 chỉ tiêu hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh (theo Phụ lục II đính kèm).

Điều 3. Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm phân bổ kinh phí theo số chỉ tiêu hợp đồng lao động nêu trên cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật.

Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc chấm dứt hợp đồng lao động, giải quyết chế độ chính sách đối với các hợp đồng lao động theo quy định.

Điều 4. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Biên Hòa và thành phố Long Khánh, người đứng đầu các tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm:

1. Quản lý, sử dụng các chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP) được giao theo đúng quy định.

2. Thực hiện việc cắt giảm chỉ tiêu, giải quyết chế độ, chính sách đối với hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP) theo quy định pháp luật. Thời gian hoàn thành trong tháng 02/2021.

3. Trường hợp thật sự cần thiết, cần nhân sự hỗ trợ, các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện theo hướng hợp đồng dịch vụ, vụ việc với các cơ quan, tổ chức, đơn vị có chức năng cung cấp dịch vụ từ nguồn kinh phí tự chủ hoặc đề xuất thực hiện biệt phái nhân sự từ các đơn vị sự nghiệp trực thuộc để hỗ trợ công tác.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Biên Hòa và thành phố Long Khánh, người đứng đầu các tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

 

CHỦ TỊCH




Cao Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC I

DANH SÁCH GIAO CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5070/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Số lượng hợp đồng lao động giao năm 2021

Ghi chú

 

 

1

2

6

7

 

A

Khối sở, ban, ngành

149

 

 

1

Văn phòng HĐND tỉnh

5

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

27

 

 

3

Sở Tài chính

7

 

 

4

Sở Y tế

12

 

 

5

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

7

 

 

6

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3

 

 

7

Ban Dân tộc

3

 

 

8

Sở Công Thương

3

 

 

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

5

 

 

10

Sở Ngoại vụ

4

 

 

11

Sở Nông nghiệp và PTNT

20

 

 

12

Sở Nội vụ

10

 

 

13

Thanh tra tỉnh

4

 

 

14

Sở Giao thông vận tải

10

 

 

15

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2

 

 

16

Sở Tư pháp

2

 

 

17

Sở Khoa học và Công nghệ

4

 

 

18

Ban Quản lý các KCN

5

 

 

19

Sở Xây dựng

4

 

 

20

Sở Thông tin và Truyền thông

5

 

 

21

Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học

4

 

 

22

Sở Tài nguyên và Môi trường

3

 

 

B

CẤP HUYỆN

125

 

 

1

UBND TP Biên Hòa

2

 

 

2

UBND huyện Tân Phú

5

 

 

3

UBND huyện Nhơn Trạch

13

 

 

4

UBND huyện Long Thành

11

 

 

5

UBND thành phố Long Khánh

9

 

 

6

UBND huyện Định Quán

12

 

 

7

UBND huyện Vĩnh Cửu

13

 

 

8

UBND huyện Xuân Lộc

13

 

 

9

UBND huyện Cẩm Mỹ

18

 

 

10

UBND huyện Thống Nhất

16

 

 

11

UBND huyện Trảng Bom

13

 

 

Tổng cộng (A+B)

274

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH SÁCH GIAO CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 5070/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Hợp đồng phân bổ năm 2021

Ghi chú

1

2

5

 

 

Tổng cộng

3.658

 

I

Khối trực thuộc UBND tỉnh

60

 

1

Trường Đại học Đồng Nai

32

 

2

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao

6

 

3

Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa

22

 

II

Khối trực thuộc sở, ban, ngành

661

 

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

232

 

2

Sở Y tế

254

 

3

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

43

 

4

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

94

 

5

Sở Giao thông vận tải

1

 

5.1

Cảng vụ đường thủy nội địa

1

 

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

6

 

6.1

Ban Quản lý rừng phòng hộ Long Thành

1

 

6.2

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú

2

 

6.3

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

3

 

7

Văn phòng UBND tỉnh

20

 

7,1

Trung tâm Hội nghị và tổ chức sự kiện

20

 

8

Sở Công Thương

3

 

8.1

Trung tâm Khuyến công

1

 

8.2

Trung tâm Xúc tiến thương mại

2

 

14

Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học

4

 

14.1

Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học

4

 

15

Tỉnh Đoàn

4

 

15.1

Nhà Thiếu nhi

4

 

16

 Sở Khoa học và Công nghệ

0

 

III

Khối trực thuộc UBND cấp huyện

2.937

 

1

Thành phố Biên Hòa

424

 

1.1

Các trường công lập thuộc thành phố

419

 

1,2

Sự nghiệp khác

5

 

2

Thành phố Long Khánh

220

 

2.1

Các trường công lập thuộc thành phố

212

 

2.2

Sự nghiệp khác

8

 

3

Huyện Cẩm Mỹ

253

 

3.1

Các trường công lập thuộc huyện

247

 

3.2

Sự nghiệp khác

6

 

4

Huyện Định Quán

320

 

4.1

Các trường công lập thuộc huyện

306

 

4.2

Sự nghiệp khác

14

 

5

Huyện Long Thành

228

 

5.1

Các trường công lập thuộc huyện

217

 

5.2

Sự nghiệp khác

11

 

6

Huyện Nhơn Trạch

205

 

6.1

Các trường công lập thuộc huyện

184

 

6

Sự nghiệp khác

21

 

7

Huyện Tân Phú

310

 

7.1

Các trường công lập thuộc huyện

300

 

7.2

Sự nghiệp khác

10

 

8

Huyện Thống Nhất

200

 

8.1

Các trường công lập thuộc huyện

189

 

8.2

Sự nghiệp khác

11

 

9

Huyện Trảng Bom

269

 

9.1

Các trường công lập thuộc huyện

263

 

9.2

Sự nghiệp khác

6

 

10

Huyện Vĩnh Cửu

152

 

10.1

Các trường công lập thuộc huyện

140

 

10.2

Sự nghiệp khác

12

 

11

Huyện Xuân Lộc

356

 

11.1

Các trường công lập thuộc huyện

350

 

11.2

Sự nghiệp khác

6

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 5070/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về giao chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 161/2018/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


823

DMCA.com Protection Status
IP: 3.143.235.104
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!