Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 82/NQ-HĐND 2020 dự toán thu ngân sách nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2021
Số hiệu:
82/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Tuyên Quang
Người ký:
Phạm Thị Minh Xuân
Ngày ban hành:
15/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 82/NQ-HĐND
Tuyên Quang, ngày
15 tháng 12 năm 2020
NGHỊ QUYẾT
QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà
nước hiện hành;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng
năm;
Căn cứ Chỉ thị số 18/CT-TTg
ngày 13 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg
ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số
1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Thông tư số
71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn
xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, Kế hoạch tài chính - ngân sách
nhà nước 03 năm 2021-2023;
Căn cứ Quyết định số 2007/QĐ-BTC
ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số
06/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và áp dụng
cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
23/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa
đổi, bổ sung điểm b, khoản 2, Điều 2 Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 06
tháng 12 năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số
07/2017/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định
phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu
giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2020;
Căn cứ Nghị quyết số
05/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tiếp
tục thực hiện trong năm 2021 đối với một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang.
Xét Tờ trình số 111/TTr-UBND
ngày 01 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà
nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh
năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 171/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết
định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự
toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021, như sau:
A. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC,
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
I. TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
:
2.470.000
triệu đồng
1. Thu nội địa :
2.390.000
triệu đồng
Trong đó: - Thu tiền sử dụng
đất :
401.000
triệu đồng
- Thu phí bảo vệ môi trường
:
22.000
triệu đồng
2. Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu :
80.000
triệu đồng
II. TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG :
8.706.745
triệu đồng
1. Các khoản thu cân đối NS địa
phương :
8.380.745
triệu đồng
1.1. Các khoản thu được hưởng 100% :
2.144.000
triệu đồng
1.2. Thu bổ sung từ NS Trung
ương :
6.236.745
triệu đồng
Trong đó: - Bổ sung cân đối
ổn định :
4.249.211
triệu đồng
- Bổ sung có mục tiêu :
1.987.534
triệu đồng
2. Các khoản thu điều tiết về
ngân sách trung ương :
326.000
triệu đồng
* THU NGÂN SÁCH ĐƯỢC ĐỂ LẠI
TRÊN ĐỊA BÀN :
8.380.745
triệu đồng
III. TỔNG CHI NS ĐỊA PHƯƠNG :
8.371.545
triệu đồng
1. Các khoản chi cân đối NSNN
:
7.046.985
triệu đồng
1.1. Chi đầu tư phát triển :
806.417
triệu đồng
Trong đó : - Chi XDCB vốn trong nước :
522.717
triệu đồng
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết :
22.000
triệu đồng
1.2. Chi thường xuyên :
5.983.696
triệu đồng
Trong đó: - Chi sự nghiệp
Giáo dục - Đào tạo :
2.507.068
triệu đồng
- Chi sự nghiệp Khoa học - Công nghệ :
16.909
triệu đồng
1.3. Chi trả nợ lãi vay của
chính quyền địa phương :
1.700
triệu đồng
1.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ
tài chính :
1.200
triệu đồng
1.5. Dự phòng ngân sách địa phương :
133.673
triệu đồng
Trong đó: - Dự phòng NS tỉnh : 79.996
triệu đồng
- Dự phòng NS huyện, thành phố (cả cấp xã) :
53.677 triệu đồng
1.6. Trích lập Quỹ phát triển
đất :
120.300
triệu đồng
2. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu :
1.324.559
triệu đồng
IV. BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Trả nợ vay) :
9.200
triệu đồng
V. VAY TỪ NGUỒN VAY CỦA CHÍNH PHỦ :
21.100
triệu đồng
B.PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
I. THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
1. Thu ngân sách cấp tỉnh :
4.346.177
triệu đồng
1.1. Thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn :
1.280.000
triệu đồng
Trong đó: Thu nội địa :
1.200.000
triệu đồng
1.2. Thu bổ sung từ ngân sách
trung ương :
3.066.177
triệu đồng
1.3. Điều tiết về ngân sách
trung ương :
274.850
triệu đồng
2. Thu ngân sách cấp tỉnh được
hưởng :
4.071.327
triệu đồng
3. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh
:
4.062.127
triệu đồng
3.1. Chi đầu tư phát triển :
565.817
triệu đồng
Trong đó: - Chi XDCB vốn
trong nước :
522.717
triệu đồng
- Chi đầu tư từ nguồn thu
xổ số kiến thiết :
22.000
triệu đồng
3.2. Chi thường xuyên :
2.088.855
triệu đồng
Trong đó: - Chi sự nghiệp
Giáo dục - Đào tạo :
551.997
triệu đồng
- Chi sự nghiệp Khoa học - Công nghệ :
15.509
triệu đồng
3.3. Chi CTMT không có tính
chất XDCB :
3.470
triệu đồng
3.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ
tài chính :
1.200
triệu đồng
3.5. Dự phòng ngân sách tỉnh
:
79.996
triệu đồng
3.6. Chi nợ lãi vay chính quyền địa phương :
1.700
triệu đồng
3.7. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ từ nguồn bổ sung có mục tiêu :
1.321.089
triệu đồng
4. Chi trả nợ tiền vay kiên cố
hóa kênh mương :
9.200
triệu đồng
5. Vay từ nguồn vay của Chính
phủ
:
21.100 triệu đồng
II. THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Bao gồm cả cấp xã)
1. Thu ngân sách cấp huyện
trên địa bàn :
1.190.000
triệu đồng
Trong đó: - Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp :
1.138.850
triệu đồng
- Điều tiết về ngân sách cấp
trên :
51.150
triệu đồng
2. Số bổ sung từ ngân sách cấp
tỉnh cho cấp huyện :
3.170.568
triệu đồng
2.1. Bổ sung cân đối :
2.480.606
triệu đồng
2.2. Bổ sung có mục
tiêu :
689.962
triệu đồng
3. Tổng chi ngân sách huyện, thành phố :
4.309.418
triệu đồng
(Chi
tiết theo các biểu 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 đính kèm)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và
các văn bản hướng dẫn thi hành.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ
khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 11 thông qua
ngày 06 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc nhà nước;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Trg).
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
Biểu 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
ST T
NỘI DUNG
Năm 2020
Dự toán năm 2021
So sánh
Dự toán
Ước thực hiện
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
9.443.482
11.346.773
8.380.745
-2.966.028
73,9
I
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
2.076.517
1.907.839
2.144.000
236.162
112,4
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
7.366.965
7.393.873
6.236.745
-1.157.128
84,4
1
Thu bổ sung sung cân đối ngân
sách
4.249.211
4.249.211
4.249.211
100,0
2
Thu bổ sung có mục tiêu
3.117.754
3.144.662
1.987.534
-1.157.128
63,2
III
Thu từ Quỹ dự trữ tài
chính
IV
Thu kết dư
239.527
-239.527
V
Thu viện trợ
VI
Thu chuyển nguồn
1.805.534
-1.805.534
VII
Các khoản thu được để lại
quản lý qua NSNN
1
Thu khác
2
Thu huy động xây dựng cơ sở hạ
tầng
B
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
9.408.800
11.312.092
8.371.545
-1.037.255
89,0
I
Tổng chi cân đối ngân sách
địa phương
7.165.073
7.244.067
7.046.986
-118.087
98,4
1
Chi đầu tư phát triển
765.051
1.086.338
806.417
41.366
105,4
2
Chi thường xuyên
6.190.667
5.921.156
5.983.696
-206.971
96,7
3
Chi trả nợ lãi do chính quyền
địa phương vay
1.600
1.178
1.700
100
106,3
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.200
1.200
1.200
100,0
5
Dự phòng ngân sách
131.555
131.555
133.673
2.118
101,6
6
Chi tạo nguồn thực hiện cải
cách tiền lương
7
Chi từ nguồn thu để lại quản
lý qua NSNN
8
Chi viện trợ
9
Trích lập Quỹ phát triển đất
75.000
102.639
120.300
45.300
160,4
II
Chi từ nguồn bổ sung có mục
tiêu
2.243.727
3.268.025
1.324.559
-919.168
59,0
1
Chi thực hiện Chương trình
MTQG
682.669
650.434
-682.669
2
Chi thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.561.058
2.617.591
1.324.559
-236.499
84,9
III
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
800.000
C
BỘI CHI/ BỘI THU NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
34.681
34.681
9.200
-25.481
26,5
D
TRẢ NỢ VAY GỐC CỦA NS ĐỊA
PHƯƠNG
34.681
34.681
9.200
-25.481
26,5
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
II
Từ nguồn bội thu, tăng thu,
tiết kiệm chi…
E
TỔNG MỨC VAY CỦA NS ĐỊA
PHƯƠNG
389.103
381.568
428.800
39.697
110,2
Biểu 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2021
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày /12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Số TT
CHI TIÊU
Năm 2020
Dự toán năm 2021
Dự toán
Ước thực hiện
Tổng thu NSNN
Thu ngân sách địa phương
Tổng thu NSNN
Thu ngân sách địa phương
Tổng thu NSNN
Thu ngân sách địa phương
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
2.440.000
2.076.517
2.271.322
1.990.668
2.470.000
2.144.000
I
Thu nội địa
2.331.000
2.076.517
2.201.322
1.990.668
2.390.000
2.144.000
1
Thu từ khu vực DNNN do Trung
ương quản lý
355.000
355.000
326.770
326.770
340.000
340.000
2
Thu từ khu vực DNNN địa phương
quản lý
66.000
66.000
56.445
56.445
63.000
63.000
3
Thu từ khu vực DN có vốn đầu
tư nước ngoài
30.000
30.000
13.680
13.680
20.000
20.000
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
650.000
650.000
513.443
513.443
610.000
610.000
5
Lệ phí trước bạ
125.000
125.000
111.460
111.460
130.000
130.000
6
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
-
-
-
-
-
-
7
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
1.000
1.000
1.761
1.761
1.500
1.500
8
Thuế thu nhập cá nhân
100.000
100.000
93.775
93.775
84.000
84.000
9
Thuế bảo vệ môi trường
300.000
117.880
250.000
117.880
290.000
107.900
10
Phí & lệ phí
66.000
59.000
59.525
50.843
69.000
54.300
11
Tiền sử dụng đất
250.000
250.000
342.131
342.131
401.000
401.000
12
Thu tiền thuê đất, mặt nước
211.000
211.000
251.861
251.861
220.000
220.000
Trong đó: Ghi thu ghi chi
tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được trừ vào tiền thuê đất
156.000
156.000
155.000
155.000
130.000
130.000
13
Thu từ tiền cho thuê và báo
nhà ở thuộc SHHH
638
638
14
Thu cổ tức và lợi nhuận được
chia
1.000
1.000
2.309
2.309
1.000
1.000
15
Các khoản thu khác
80.000
46.000
84.489
46.000
90.000
52.000
16
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
70.000
38.637
67.819
36.456
44.500
33.300
- Trong đó: Giấy phép do Trung
ương cấp
44.805
13.442
44.805
13.442
16.000
4.800
- Giấy phép do UBND tỉnh cấp
25.195
25.195
23.014
23.014
28.500
28.500
17
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất
công ích, … tại xã
4.000
4.000
4.216
4.216
4.000
4.000
18
Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả
HĐXS điện toán)
22.000
22.000
21.000
21.000
22.000
22.000
II
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
109.000
70.000
80.000
III
Thu viện trợ
IV
Thu đóng góp xây dựng cơ sở
hạ tầng
Biểu 03
DỰ TOÁN CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Số TT
NỘI DUNG
Dự toán năm 2020
Dự toán năm 2021
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
9.408.800
8.380.744
-1.028.055
89,1
A
Chi cân đối ngân sách địa
phương
7.165.073
7.056.185
-108.887
98,5
I
Chi đầu tư phát triển
765.051
815.617
50.566
106,6
1
Chi đầu tư cho các dự án
765.051
815.617
50.566
106,6
1.1
Trong đó: - Chia theo lĩnh vực
1.2
- Chia theo nguồn vốn
765.051
815.617
50.566
106,6
a
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
523.554
522.717
-837
99,8
b
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
150.000
240.600
90.600
160,4
c
Chi từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
22.000
22.000
100,0
d
Chi từ nguồn vốn trái phiếu
Chính phủ
69.497
-69.497
đ
Chi từ nguồn vốn vay để bù đắp
bội chi
30.300
30.300
2
Chi đầu tư và hỗ vốn cho
các doanh nghiệp
3
Chi đầu tư phát triển khác
II
Chi thường xuyên
6.190.667
5.983.696
-206.971
96,7
Trong đó:
#DIV/0!
a
Chi sự giáo dục đào tạo và dạy
nghề
2.616.812
2.507.068
-109.744
95,8
b
Chi khoa học và công nghệ
18.619
16.909
-1.710
90,8
III
Chi trả nợ lãi do chính
quyền địa phương vay
1.600
1.700
100
106,3
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.200
1.200
100,0
V
Dự phòng ngân sách
131.555
133.673
2.118
101,6
VI
Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
VII
Trích Quỹ PT đất từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
75.000
120.300
45.300
160,4
B
Chi các chương trình mục
tiêu
2.243.727
1.324.559
-919.168
59,0
I
Chi thực hiện các CTMT quốc
gia (1+2)
682.669
-682.669
1
CTMT quốc gia xây dựng
Nông thôn mới
471.990
-471.990
a
Chi đầu tư
378.790
-378.790
b
Chi thường xuyên
93.200
-93.200
2
CTMT quốc gia giảm nghèo bền
vững
210.679
-210.679
a
Chi đầu tư
154.635
-154.635
b
Chi thường xuyên
56.044
-56.044
II
Chi ĐT thực hiện các CTMT
nhiệm vụ khác
1.471.241
-1.471.241
III
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện
các chế độ chính sách theo quy định
89.817
1.324.559
1.234.742
1.474,7
1
Chi từ nguồn vốn mục tiêu
khác (vốn nước ngoài)
6.900
3.470
-3.430
50,3
2
Bổ sung thực hiện một số
Chương trình mục tiêu
82.917
1.321.089
1.593,3
C
Chi chuyển nguồn sang năm
sau thuộc ngân sách địa phương
Biểu 04
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
CHI TIÊU
TỔNG THU
Trong đó
Thu tại tỉnh
Tổng thu tại huyện, thành phố
Chia ra các huyện, thành phố
Lâm Bình
Na Hang
Chiêm Hoá
Hàm Yên
Yên Sơn
Sơn Dương
TP Tuyên Quang
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
2.470.000
1.280.000
1.190.000
17.000
31.000
67.000
104.000
104.000
203.000
664.000
I
Thu nội địa
2.390.000
1.200.000
1.190.000
17.000
31.000
67.000
104.000
104.000
203.000
664.000
1
Thu từ khu vực DNNN do Trung
ương quản lý
340.000
340.000
2
Thu từ khu vực DNNN địa
phương quản lý
63.000
59.410
3.590
400
800
300
410
230
200
1.250
3
Thu từ khu vực DN có vốn đầu
tư nước ngoài
20.000
20.000
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
610.000
332.200
277.800
6.900
13.500
23.300
42.000
18.400
40.200
133.500
5
Lệ phí trước bạ
130.000
130.000
1.000
2.500
6.000
6.000
12.000
13.000
89.500
6
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
7
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
1.500
1.500
5
10
40
80
50
1.315
8
Thuế thu nhập cá nhân
84.000
40.250
43.750
670
1.380
3.150
3.450
3.800
5.375
25.925
9
Thuế bảo vệ môi trường
290.000
290.000
10
Phí & lệ phí
69.000
30.740
38.260
1.200
1.310
5.200
6.450
4.600
8.800
10.700
Trong đó: - Phí, lệ phí
ngân sách địa phương
54.300
25.690
28.610
850
810
3.600
4.950
2.600
6.600
9.200
- Phí, lệ phí trung ương
14.700
5.050
9.650
350
500
1.600
1.500
2.000
2.200
1.500
(Phí BVMT đối với khai
thác khoáng sản)
22.000
12.900
9.100
100
100
1.400
2.000
500
2.500
2.500
11
Tiền sử dụng đất
401.000
401.000
5.000
5.900
17.600
21.000
36.500
100.000
215.000
12
Thu tiền thuê đất, mặt nước
220.000
220.000
5
2.195
4.000
13.800
20.000
18.000
162.000
Trong đó: Ghi thu, ghi chi
tiền bồi thường GPMB đơn vị ứng trước được trừ vào tiền thuê đất
130.000
130.000
500
2.500
11.000
15.000
7.000
94.000
13
Thu cổ tức và lợi nhuận được
chia
1.000
1.000
14
Các khoản thu khác
90.000
49.400
40.600
1.700
3.200
4.900
4.800
6.000
6.500
13.500
Thu khác Ngân sách Trung
ương
38.000
20.000
18.000
500
1.000
2.500
2.000
2.000
3.500
6.500
Thu khác Ngân sách địa
phương
52.000
29.400
22.600
1.200
2.200
2.400
2.800
4.000
3.000
7.000
15
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
44.500
15.000
29.500
95
190
1.640
5.350
2.040
9.875
10.310
15.1
Giấy phép do Trung ương cấp
16.000
15.000
1.000
1.000
15.2
Giấy phép do UBND tỉnh cấp
28.500
28.500
95
190
1.640
4.350
2.040
9.875
10.310
Tr.đó: - Thu từ đơn vị do
Chi cục Thuế quản lý
15.300
15.300
95
190
690
2.000
1.140
4.500
6.685
- Thu từ đơn vị do Cục Thuế
quản lý
13.200
13.200
950
2.350
900
5.375
3.625
16
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất
công ích, … tại xã
4.000
4.000
30
20
900
700
350
1.000
1.000
17
Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả
HĐXS điện toán)
22.000
22.000
II
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
80.000
80.000
Biểu 05
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2021
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị tính : Triệu đồng
Số TT
NỘI DUNG CHI
Tổng chi Ngân sách địa phương
Trong đó
Chi NS cấp tỉnh
Chi tại huyện, TP
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
8.371.545
4.062.127
4.309.418
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
7.046.986
2.737.568
4.309.418
I
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
806.417
565.817
240.600
1
Chi đầu tư cho các dự án
785.317
544.717
240.600
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
- Chi XDCB vốn trong nước
(Đầu tư theo tiêu thức)
522.717
522.717
- Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
240.600
240.600
- Chi đầu tư từ nguồn thu
xổ số kiến thiết
22.000
22.000
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp
3
Chi đầu tư phát triển khác
21.100
21.100
II
CHI THƯỜNG XUYÊN
5.983.696
2.088.855
3.894.840
Trong đó:
1
Chi sự giáo dục đào tạo và dạy
nghề
2.507.068
551.997
1.955.071
2
Chi khoa học và công nghệ
16.909
15.509
1.400
III
CHI TRẢ NỢ LÃI VAY CHÍNH
QUYỀN ĐP
1.700
1.700
IV
CHI QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
1.200
1.200
V
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
133.673
79.996
53.677
VI
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH
TIỀN LƯƠNG
VII
TRÍCH QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT TỪ
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
120.300
120.300
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
1.324.559
1.324.559
I
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
1
CTMTQG Nông thôn mới
2
CTMTQG giảm nghèo bền vững
II
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
1.324.559
1.324.559
1
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu
tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ 2020 (1.1 +1.2 )
1.321.089
1.321.089
1.1
Vốn nước ngoài
1.2
Vốn đầu tư trong nước
1.321.089
1.321.089
a
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực
và các CTMT
1.321.089
1.321.089
b
Hỗ trợ nhà ở cho người có
công
2
Chi từ nguồn vốn trái phiếu
Chính phủ
3
Bổ sung mục tiêu vốn sự
nghiệp
3.470
3.470
3.1
Vốn ngoài nước
3.470
3.470
3.2
Vốn trong nước
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
Biểu 06
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN
VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
TÊN ĐƠN VỊ
Tổng chi
Trong đó
Chi đầu tư phát triển (Không kể
CTMTQG)
Chi thường xuyên (Không kể CTMTQG)
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
Chi bổ sung Quỹ dự trữ TC
Dự phòng NS theo luật
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
Chi CTMTQG
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
Tổng số
Trong đó
Chi đầu tư PT
Chi thường xuyên
TỔNG SỐ
7.229.225
1.886.906
2.088.855
1.700
1.200
79.996
3.170.568
I
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CỦA TỈNH
3.961.833
1.886.906
2.074.927
1
Văn phòng Tỉnh ủy
138.757
138.757
2
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
25.924
25.924
3
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
36.346
36.346
3.1
Văn
phòng Ủy ban
33.175
33.175
3.2
Trung
tâm hội nghị tỉnh
3.171
3.171
4
Ban dân tộc tỉnh Tuyên Quang
7.886
7.886
5
Sở Khoa học và công nghệ
9.555
9.555
5.1
Văn
phòng sở
8.473
8.473
5.2
TT
ứng dụng TB KH&CN
1.082
1.082
6
Sở Tài nguyên và Môi trường
16.491
16.491
6.1
Văn
phòng sở
6.790
6.790
6.2
Chi
cục bảo vệ môi trường
1.359
1.359
6.3
Chi
cục quản lý đất đai
2.517
2.517
6.4
TT
CNTT tài nguyên và MT
1.462
1.462
6.5
VP
đăng ký đất đai
3.883
3.883
6.6
Trung
tâm kỹ thuật Tài nguyên và MT
480
480
6.7
Trung
tâm quan trắc BVMT
7
Sở Nông nghiệp và PTNT
33.373
33.373
7.1
Văn
phòng Sở
10.069
10.069
7.2
Chi
cục chăn nuôi và thú y
6.292
6.292
7.3
Chi
cục trồng trọt và bảo vệ Thực vật
2.411
2.411
7.4
Chi
cục phát triển Nông thôn
2.496
2.496
7.5
Chi
cục thủy lợi
1.818
1.818
7.6
Chi
cục thủy sản
1.226
1.226
7.7
Chi
cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
1.675
1.675
7.8
TT
nước sạch và VSMTNT
1.274
1.274
7.9
Trung
tâm khuyến nông
2.441
2.441
7.10
Ban
quản lý rừng phòng hộ Na Hang
1.321
1.321
7.11
BQL
rừng phòng hộ Lâm Bình
2.350
2.350
7.12
Trung
tâm điều tra quy hoạch TKNLN
8
Sở Giao thông, vận tải
31.428
31.428
8.1
Văn
Phòng sở
26.901
26.901
8.2
Thanh
tra Sở Giao thông vận tải
4.394
4.394
8.4
Bến
xe khách TP Tuyên Quang
8.5
Trung
tâm đăng kiểm PTGTVT
133
133
9
Văn phòng Ban AT giao thông
2.672
2.672
10
Sở Xây dựng
7.595
7.595
10.1
Văn
Phòng sở
6.616
6.616
10.2
Thanh
tra sở Xây dựng
979
979
10.3
Chi
cục Giám định xây dựng
11
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
68.921
68.921
11.1
Văn
Phòng sở
23.799
23.799
11.2
Trung
tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao
8.383
8.383
11.3
Bảo
tàng tỉnh
7.601
7.601
11.4
Thư
viện tỉnh
3.313
3.313
11.5
TT
phát hành phim và CB
4.538
4.538
11.6
T.tâm
văn hóa Tỉnh
2.871
2.871
11.7
Đoàn
nghệ thuật dân tộc tỉnh
12.766
12.766
11.8
BQL
Q.trường Nguyễn Tất Thành
5.650
5.650
12
Sở Công Thương
7.769
7.769
12.1
Văn
Phòng sở
5.992
5.992
12.2
TT
khuyến công và tư vấn PTCN
1.777
1.777
13
Sở Tư Pháp
11.356
11.356
13.1
Văn
Phòng sở
8.143
8.143
13.2
Trung
tâm trợ giúp Pháp lý NN
3.163
3.163
13.3
Phòng
công chứng số 1
13.4
Trung
tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản
50
50
14
Sở Lao động TBXH
28.823
28.823
14.1
Văn
Phòng sở
14.135
14.135
14.2
Trung
tâm dịch vụ việc làm
1.478
1.478
14.3
Trung
tâm công tác xã hội và quỹ bảo trợ trẻ em
7.378
7.378
14.4
Cơ
sở cai nghiện Ma túy
5.832
5.832
15
Sở Y tế
156.954
156.954
15.1
Văn
Phòng sở
4.714
4.714
15.2
Chi
cục dân số KHH gia đình
2.075
2.075
15.3
Chi
cục an toàn Vệ sinh, TP
1.425
1.425
15.4
TT
Kiểm nghiệm thuốc mỹ phẩm TP
3.558
3.558
15.5
TT
kiểm soát bệnh tật
10.488
10.488
15.6
TT
truyền thông GDSK
1.446
1.446
15.7
TT
phòng chống HIV/AIDS
1.442
1.442
15.8
TT
giám định y khoa
938
938
15.9
TT
pháp y
1.120
1.120
15.10
Trung
tâm Y tế huyện Lâm Bình
12.449
12.449
15.11
Trung
tâm Y tế huyện Na Hang
16.633
16.633
15.12
Bệnh
viện đa khoa KV Yên Hoa
2.500
2.500
15.13
Trung
tâm Y tế huyện Chiêm Hóa
22.950
22.950
15.14
Trung
tâm Y tế huyện Hàm Yên
14.404
14.404
15.15
Trung
tâm Y tế huyện Yên Sơn
23.076
23.076
15.16
Bệnh
viện đa khoa KV ATK Yên Sơn
1.470
1.470
15.17
Trung
tâm Y tế huyện Sơn Dương
23.395
23.395
15.18
Bệnh
viện đa khoa KV Kim Xuyên
1.500
1.500
15.19
Trung
tâm y tế thành phố
11.371
11.371
16
Sở Thông tin và truyền thông
7.989
7.989
16.1
Văn
Phòng sở
6.275
6.275
16.2
TT
C nghệ T,tin và truyền thông
1.714
1.714
17
BQL các khu công nghiệp
4.214
4.214
18
Sở Kế hoạch và Đầu tư
13.044
13.044
Văn
phòng sở
13.044
13.044
19
BQLDA vùng căn cứ cách mạng
20
Sở Tài chính
24.596
24.596
21
Thanh tra tỉnh
9.322
9.322
22
Sở Ngoại vụ
6.142
6.142
23
Sở Nội vụ
19.775
19.775
23.1
Văn
phòng sở
14.545
14.545
23.2
Trung
tâm lưu trữ lịch sử
1.920
1.920
23.3
Ban
thi đua khen thưởng
3.310
3.310
24
Sở Giáo dục - Đào tạo
360.039
360.039
24.1
Văn
phòng sở
114.412
114.412
24.2
TT
GD thường xuyên - hướng nghiệp tỉnh
6.297
6.297
24.3
Trường
PTDTNT ATK Sơn Dương
15.215
15.215
24.4
Trường
THPT Thượng Lâm
3.166
3.166
24.5
Trường
THPT Lâm Bình
6.907
6.907
24.6
Trường
THPT Na Hang
6.331
6.331
24.7
Trường
THPT Yên Hoa
10.613
10.613
24.8
THPT
Đầm Hồng
8.711
8.711
24.9
THPT
Minh Quang
10.058
10.058
24.10
THPT
Kim Bình
7.096
7.096
24.11
THPT
Hà Lang
9.773
9.773
24.12
THPT
Chiêm Hóa
10.778
10.778
24.13
THPT
Hòa Phú
4.466
4.466
24.14
Trường
THPT Phù Lưu
7.772
7.772
24.15
Trường
THPT Hàm Yên
11.664
11.664
24.16
Trường
THPT Thái Hoà
9.697
9.697
24.17
Trường
THPT Xuân Huy
8.697
8.697
24.18
Trường
THPT Tháng 10
7.233
7.233
24.19
Trường
THPT Trung Sơn
8.750
8.750
24.20
Trường
THPT Xuân Vân
7.742
7.742
24.21
THPT
Đông Thọ
5.600
5.600
24.22
THPT
ATK Tân Trào
9.070
9.070
24.23
THPT
Kháng Nhật
4.319
4.319
24.24
THPT
Kim Xuyên
8.611
8.611
24.25
THPT
Sơn Dương
11.448
11.448
24.26
THPT
Sơn Nam
10.694
10.694
24.27
Trường
THPT Ỷ La
7.666
7.666
24.28
Trường
THPT Tân Trào
9.546
9.546
24.29
Trường
THPT Sông Lô
7.207
7.207
24.30
Trường
THPT Nguyễn Văn Huyên
10.500
10.500
25
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
7.180
7.180
26
Hội Nông dân tỉnh
6.068
6.068
26.1
Hội
Nông dân tỉnh
4.903
4.903
26.2
Trung
tâm Hỗ trợ nông dân
1.165
1.165
27
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH tỉnh Tuyên Quang
4.968
4.968
27.1
Đoàn
TNCSHCM (BCH Đoàn tỉnh TQuang)
4.674
4.674
27.2
Tổng
đội thanh niên xung phong
294
294
28
Ban Chấp hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
4.993
4.993
29
Hội Cựu chiến binh
2.203
2.203
30
Chi cục Kiểm lâm
63.159
63.159
30.1
Văn
phòng chi cục
7.419
7.419
30.2
Hạt
kiểm lâm rừng đặc dụng Na Hang
8.168
8.168
30.3
Hạt
kiểm lâm Na Hang
5.083
5.083
30.4
Hạt
kiểm lâm Chiêm Hoá
8.078
8.078
30.5
Hạt
kiểm lâm Hàm Yên
5.077
5.077
30.6
Hạt
KL rừng đặc dụng Cham Chu
4.917
4.917
30.7
Hạt
kiểm lâm Yên Sơn
6.849
6.849
30.8
Hạt
kiểm lâm Sơn Dương
4.055
4.055
30.9
Hạt
kiểm lâm rừng đặc dụng Tân Trào
3.395
3.395
30.10
Hạt
kiểm lâm TP Tuyên Quang
2.596
2.596
30.11
Hạt
kiểm lâm huyện Lâm Bình
4.825
4.825
30.12
Đội
kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng
2.697
2.697
31
Trường Chính trị tỉnh
12.601
12.601
32
Trường PTDTN Trú THPT tỉnh
18.727
18.727
33
Trường Đại học Tân Trào
41.761
41.761
34
Ban Quản lý khu DLST Na Hang
3.788
3.788
35
Liên minh HTX tỉnh
1.570
1.570
36
Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh
5.595
5.595
37
Trung tâm VHTT thanh thiếu nhi
3.063
3.063
38
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
41.934
41.934
39
Công an tỉnh
45.639
45.639
40
Bệnh viện Y dược cổ truyền
2.500
2.500
41
Bệnh viện đa khoa Tuyên Quang
25.000
25.000
42
Bệnh viện phổi
8.710
8.710
43
Bệnh viện Suối khoáng Mỹ lâm
5.400
5.400
44
Bênh viện phục hồi chức năng Hương sen
3.031
3.031
45
Trường Cao Đẳng nghề KT-CN T.Quang
27.344
27.344
46
Trường Trung học phổ thông Chuyên
18.353
18.353
47
Đài Phát thanh - Truyền hình
36.600
36.600
48
Chi khác của ngân sách
655.769
655.769
48.1
Ban
Điều phối Dự án hỗ trợ NN, nông dân và nông thôn
10.405
10.405
48.2
Văn
phòng huyện Lâm Bình
59
59
48.3
Ủy
ban nhân dân huyện Chiêm Hóa
60
60
48.4
Ủy
ban nhân dân huyện Na Hang
119
119
48.5
Công
ty CP Chè Sông Lô
153
153
48.6
Bảo
hiểm xã hội tỉnh ( Kinh phí mua BHYT cho người nghèo & 135, trẻ em dưới 6
tuổi )
356.323
356.323
48.7
Hỗ
trợ mua BHYT học sinh sinh viên
4.679
4.679
48.8
Kinh
phi hỗ trợ các chính sách đối với học sinh ở vùng có ĐK kinh tế - xã hội đặc
biệt KK theo Nghị định số 116/2016/NĐ- CP
17.967
17.967
48.9
Kinh
phi hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo
1.794
1.794
48.10
Công
ty Cổ phần in T.Quang (Trợ giá báo TQ)
6.400
6.400
48.11
Ban
quản lý các công trình Khai thác Thủy lợi Tuyên Quang
50.274
50.274
48.12
Kinh
phí Sự nghiệp KH - CN
7.335
7.335
48.13
Kinh
phí hỗ trợ an ninh quốc phòng; Vốn ngoài nước
8.470
8.470
48.14
Nguồn
tăng thu năm 2021 để tạo nguồn CCTL+ PTKTXH Địa phương
191.731
191.731
Kinh
phí thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2021 (30 tỷ đồng) và thực hiện đề án
cầu và đường theo NQ số 55/NQ-HĐND
120.000
120.000
Tăng
thu để cải cách TL nhiệm vụ phát sinh trong năm
71.731
71.731
49
Các khoản kinh phí chưa giao
1.886.906
1.886.906
49.1
-
Chi đầu tư XDCB
522.717
522.717
49.2
-
Chi từ nguồn thu Xổ số kiến thiết
22.000
22.000
49.3
-
Chi Chương trình MTQG
49.4
-
Các nguồn CTMT khác
1.342.189
1.342.189
II
CHI HỖ TRỢ CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC XÃ HỘI
13.928
13.928
1
Văn
phòng đoàn ĐB QH
500
500
2
Hội
Nhà Báo
1.320
1.320
3
Hội
Đông y Tuyên Quang
532
532
4
Hội
văn học - nghệ thuật
2.428
2.428
5
Hội
Cựu TN xung phong
270
270
6
Hội
Liên hiệp thanh niên
100
100
7
Hội
Chữ thập đỏ
2.438
2.438
8
Hội
làm vườn
224
224
9
Ban
Đại diện Hội Người cao tuổi
477
477
10
Câu
Lạc bộ Tân Trào
100
100
11
Hội
Giáo chức
128
128
12
Hội
Khuyến học
359
359
13
Hội
nạn nhân C độc mầu da cam /Dioxin
100
100
14
Đội
cấp cứu chữ thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang
180
180
15
Hội
luật gia
271
271
16
Chi
cục Thông kê tỉnh
150
150
17
Toà
án ND tỉnh (Xét xử LĐ)
150
150
18
Đoàn
Luật sư
131
131
19
Hội
Hữu nghị Việt Nam - Lào
100
100
20
Hội
Hữu nghị Việt Nam - Thái
100
100
21
Hội
Hữu nghị Việt Nam - Pháp
100
100
22
Hội
Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang
180
180
23
Liên
hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang
1.394
1.394
24
Liên
hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang
446
446
25
Chi
nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang
98
98
26
Chi
nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang Cơ sở 2
145
145
27
Ban
quản lý DA Đầu tư xây dựng các công trình GT tỉnh Tuyên Quang
1.000
1.000
28
Viện
Kiểm sát nhân dân
150
150
29
Liên
đoàn lao động tỉnh
232
232
30
Cục
Thi hành án Dân sự
125
125
II
CHI TRẢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
1.700
1.700
III
BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
1.200
1.200
IV
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
79.996
79.996
V
CHI TẠO NGUỒN ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
VI
BỐ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
3.170.568
3.170.568
Biểu 07
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG
CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)
Số TT
CHI TIÊU
Tổng thu NSNN trên địa bàn
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
Chia ra
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang
Tổng chi NSĐP
Thu được hưởng 100%
Thu phân chia
Tổng số
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng
Tổng thu NSNN trên địa bàn
2.470.000
2.144.000
2.128.000
16.000
4.800
6.236.746
8.380.745
I
Khối tỉnh
1.280.000
1.005.150
990.150
15.000
4.500
3.066.177
4.071.327
II
Huyện, thành phố
1.190.000
1.138.850
1.137.850
1.000
300
3.170.568
4.309.418
1
Huyện Lâm Bình
17.000
16.074
16.074
258.520
274.594
2
Huyện Na Hang
31.000
29.348
29.348
329.701
359.049
3
Huyện Chiêm Hóa
67.000
61.588
61.588
615.996
677.584
4
Huyện Hàm Yên
104.000
96.320
95.320
1.000
300
522.729
619.049
5
Huyện Yên Sơn
104.000
98.368
98.368
652.054
750.422
6
Huyện Sơn Dương
203.000
189.400
189.400
657.778
847.178
7
Thành phố Tuyên Quang
664.000
647.752
647.752
133.790
781.542
Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2020 quy định về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Tuyên Quang năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 82/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 quy định về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Tuyên Quang năm 2021
957
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng