|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 439/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Ninh Hải tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu:
|
439/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 439/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
24 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NINH HẢI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch, ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg
ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập
đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 20/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số
1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập,
thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 và kế
hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt;
Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm
2021 cấp huyện;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục
các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết
số 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án chuyển mục đích đất
trồng lúa năm
2021 trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục
các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án chuyển mục
đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Ninh Hải tại Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 27/4/2021, Tờ trình số
204/TTr-UBND ngày 23/8/2021 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 3920/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Ninh Hải với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch: Tổng diện tích tự nhiên: 25.358,09 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 20.488,47
ha.
- Đất phi nông nghiệp: 4.042,68
ha.
- Đất chưa sử dụng: 826,94 ha.
(Có
Phụ lục 1 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi: 511,87
ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp:
407,15 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp:
104,72 ha.
(Có
Phụ lục 2 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp: 458,79 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 105,07 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở: 14,89 ha.
(Có
Phụ lục 3 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Tổng diện tích đưa vào sử dụng cho
các mục đích: 18,68 ha, trong đó toàn bộ đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi
nông nghiệp: 18,68 ha.
(Có
Phụ lục 4 kèm theo)
5. Công trình, dự án thực hiện
trong năm kế hoạch
(Có
Phụ lục 5 kèm theo)
6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 huyện Ninh Hải, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp (kèm
theo).
(Các phụ lục, bản đồ, danh mục
công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và Môi trường
thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 3920/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Ninh Hải có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu
cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
2. Thực hiện thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất,giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt.
3. Xác định ranh giới và công khai
diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm
ngặt.
4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra
việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực
hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử
dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong kế hoạch
sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
5.Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
6. Định kỳ hàng năm, báo cáo
UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông
đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh; (b/cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND huyện Ninh Hải;
- VPUB: CVP, các PCVP, CV;
- Lưu: VT, KTTH. KHH
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHỤ LỤC 01:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA
HUYỆN NINH HẢI, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 439 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích năm 2021
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Khánh Hải
|
Tân Hải
|
Hộ Hải
|
Xuân Hải
|
Phương Hải
|
Tri Hải
|
Nhơn Hải
|
Thanh Hải
|
Vĩnh Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)++(..)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
25.358,09
|
1.118,02
|
875,79
|
1.211,05
|
2.251,05
|
1.094,35
|
2.689,99
|
3.091,56
|
646,63
|
12.379,65
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
20.488,47
|
170,51
|
518,03
|
821,58
|
1.780,45
|
779,25
|
1.541,72
|
2.517,64
|
440,56
|
11.918,73
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2.204,06
|
28,53
|
263,94
|
508,75
|
901,62
|
429,42
|
57,94
|
|
|
13,86
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.142,57
|
28,53
|
263,38
|
508,75
|
901,62
|
429,42
|
|
|
|
10,87
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.804,03
|
12,26
|
12,61
|
68,21
|
697,75
|
37,59
|
311,88
|
1.164,30
|
240,54
|
258,89
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
937,61
|
84,90
|
0,98
|
36,76
|
79,18
|
2,43
|
5,91
|
216,77
|
39,22
|
471,46
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.876,72
|
|
6,44
|
4,33
|
|
9,17
|
25,50
|
662,97
|
152,59
|
1.015,72
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
10.134,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.134,56
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
672,31
|
33,03
|
234,06
|
193,79
|
18,17
|
120,58
|
50,58
|
4,28
|
2,68
|
15,14
|
1.7
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
1.653,30
|
11,79
|
|
|
|
168,84
|
1.057,36
|
415,31
|
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
205,88
|
|
|
9,74
|
83,73
|
11,22
|
32,55
|
54,01
|
5,53
|
9,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.042,68
|
906,09
|
356,65
|
376,13
|
454,68
|
313,32
|
583,95
|
452,34
|
189,49
|
410,03
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
80,41
|
2,63
|
|
4,56
|
|
|
62,25
|
6,36
|
3,49
|
1,12
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
3,20
|
2,71
|
|
|
|
|
0,13
|
0,16
|
|
0,20
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.
|
SKX
|
5,23
|
|
|
|
1,92
|
|
|
3,31
|
|
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.731,30
|
498,18
|
145,11
|
138,39
|
226,10
|
149,28
|
135,35
|
211,73
|
65,76
|
161,40
|
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
691,33
|
105,61
|
68,17
|
38,68
|
130,63
|
45,59
|
74,80
|
92,47
|
30,03
|
105,35
|
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
282,89
|
11,08
|
48,26
|
63,87
|
53,63
|
53,66
|
14,87
|
26,40
|
1,20
|
9,92
|
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
22,42
|
15,48
|
5,11
|
0,32
|
0,05
|
0,28
|
0,06
|
0,07
|
0,09
|
0,96
|
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,88
|
3,00
|
0,31
|
0,27
|
0,25
|
0,06
|
0,22
|
0,25
|
0,16
|
0,36
|
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
75,33
|
26,19
|
9,96
|
15,30
|
8,36
|
2,15
|
3,82
|
5,05
|
1,21
|
3,29
|
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
37,81
|
24,18
|
3,53
|
0,19
|
2,94
|
1,81
|
1,47
|
1,07
|
0,08
|
2,54
|
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
80,12
|
0,36
|
1,00
|
0,08
|
2,91
|
17,57
|
0,18
|
40,99
|
17,00
|
0,03
|
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,47
|
0,23
|
|
0,31
|
0,10
|
0,04
|
0,01
|
0,06
|
0,27
|
0,45
|
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
262,89
|
262,34
|
|
|
|
|
|
0,55
|
|
|
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,12
|
|
|
|
2,51
|
|
|
0,15
|
|
1,46
|
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
21,98
|
6,16
|
3,07
|
2,25
|
1,89
|
0,14
|
3,39
|
4,31
|
|
0,77
|
2.8
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,75
|
0,43
|
0,22
|
0,37
|
1,32
|
0,26
|
0,20
|
0,43
|
0,30
|
0,22
|
2.9
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
36,47
|
27,30
|
5,28
|
3,80
|
0,09
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
746,66
|
|
80,41
|
117,90
|
187,11
|
43,51
|
90,10
|
107,88
|
63,69
|
56,06
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
141,81
|
141,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,60
|
12,37
|
2,52
|
0,29
|
0,22
|
0,37
|
0,38
|
0,64
|
0,46
|
0,35
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,50
|
0,58
|
0,05
|
0,03
|
0,21
|
|
0,11
|
|
|
1,52
|
2.14
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
9,76
|
1,18
|
|
|
0,41
|
0,49
|
1,19
|
0,93
|
4,79
|
0,77
|
2.15
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
167,93
|
|
|
|
39,29
|
6,84
|
46,25
|
43,82
|
|
31,73
|
2.16
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
791,18
|
164,83
|
116,57
|
99,21
|
0,58
|
124,48
|
191,32
|
49,62
|
1,78
|
42,79
|
2.17
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,97
|
|
0,62
|
0,84
|
1,84
|
0,67
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
826,94
|
41,42
|
1,11
|
13,34
|
15,92
|
1,78
|
564,32
|
121,58
|
16,58
|
50,89
|
PHỤ LỤC 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN
NINH HẢI, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 439 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Khánh Hải
|
Tân Hải
|
Hộ Hải
|
Xuân Hải
|
Phương Hải
|
Tri Hải
|
Nhơn Hải
|
Thanh Hải
|
Vĩnh Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
Tổng diện tích thu hồi (1+2)
|
|
511,87
|
296,54
|
78,22
|
24,27
|
38,58
|
13,98
|
8,99
|
27,98
|
20,14
|
3,17
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
407,15
|
226,16
|
62,15
|
12,98
|
38,58
|
13,65
|
7,24
|
25,50
|
20,14
|
0,75
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
55,04
|
25,35
|
4,81
|
0,08
|
11,90
|
12,52
|
0,38
|
|
|
|
|
Trong đó: Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
54,66
|
25,35
|
4,81
|
0,08
|
11,9
|
12,52
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
91,01
|
17,83
|
0,37
|
1,5
|
26,68
|
0,13
|
1,06
|
22,84
|
20,14
|
0,46
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
48,52
|
48,16
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
0,03
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,38
|
|
|
1,38
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
179,73
|
112,48
|
56,97
|
10,02
|
|
|
|
|
|
0,26
|
1.6
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
29,34
|
22,21
|
|
|
|
1
|
5,8
|
0,33
|
|
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
104,72
|
70,38
|
16,07
|
11,29
|
|
0,33
|
1,75
|
2,48
|
|
2,42
|
2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,40
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,26
|
0,91
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
2.3
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
85,22
|
62,20
|
15,59
|
4,41
|
|
0,31
|
|
2,05
|
|
0,66
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
43,60
|
32,24
|
5,43
|
3,34
|
|
|
|
1,95
|
|
0,64
|
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
32,96
|
22,47
|
10,01
|
0,07
|
|
0,31
|
|
0,1
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,09
|
0,77
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,32
|
0,2
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
7,10
|
6,52
|
0,03
|
0,53
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.4
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
6,60
|
6,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,87
|
|
|
|
|
0,02
|
0,08
|
0,07
|
|
1,7
|
2.6
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,89
|
0,22
|
|
|
|
|
1,67
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN NINH HẢI, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 439 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Khánh Hải
|
Tân Hải
|
Hộ Hải
|
Xuân Hải
|
Phương Hải
|
Tri Hải
|
Nhơn Hải
|
Thanh Hải
|
Vĩnh Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
Tổng diện tích (1+2+3)
|
|
578,75
|
236,53
|
66,79
|
17,6 3
|
60,32
|
28,65
|
47,64
|
38,29
|
22,14
|
60,76
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
458,79
|
191,47
|
65,23
|
16,78
|
39,75
|
14,15
|
18,83
|
29,68
|
22,14
|
60,76
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
50,93
|
20,27
|
4,91
|
0,08
|
12,77
|
12,52
|
0,38
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
50,55
|
20,27
|
4,91
|
0,08
|
12,77
|
12,52
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
111,04
|
16,13
|
1,27
|
5,30
|
26,98
|
0,13
|
10,25
|
26,60
|
22,14
|
2,24
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
37,13
|
34,77
|
|
|
|
|
|
0,75
|
|
1,61
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
9,33
|
|
|
1,38
|
|
|
|
|
|
7,95
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
47,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47,29
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
167,80
|
97,54
|
59,05
|
10,02
|
|
|
0,12
|
|
|
1,07
|
1.7
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
31,62
|
22,21
|
|
|
|
1,00
|
8,08
|
0,33
|
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,65
|
0,55
|
|
|
|
0,50
|
|
2,00
|
|
0,60
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
105,07
|
32,58
|
|
|
20,57
|
14,50
|
28,81
|
8,61
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
12,83
|
7,18
|
|
|
2,60
|
|
3,05
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
14,89
|
12,48
|
1,56
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - PKO là đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2021 CỦA HUYỆN NINH HẢI, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 439 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Khánh Hải
|
Tân Hải
|
Hộ Hải
|
Xuân Hải
|
Phương Hải
|
Tri Hải
|
Nhơn Hải
|
Thanh Hải
|
Vĩnh Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
Tổng diện tích (1+2)
|
|
18,68
|
9,61
|
2,84
|
|
|
1,20
|
|
2,21
|
1,76
|
1,06
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18,68
|
9,61
|
2,84
|
|
|
1,20
|
|
2,21
|
1,76
|
1,06
|
2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,32
|
3,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,22
|
2,44
|
|
|
|
|
|
2,16
|
1,76
|
0,86
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
3,35
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
1,76
|
0,86
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,71
|
1,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
2.4
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
2.5
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,66
|
3,82
|
2,84
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,40
|
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
0,20
|
2.7
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN NINH HẢI, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 439 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
|
Chuyển từ các loại đất
|
Địa điểm đến cấp xã
|
Đã thông qua NQHĐND tỉnh
|
LUA
|
RDD
|
RPH
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(5)
|
(7)
|
A
|
Danh mục dự án, công trình thu hồi đất
|
531,14
|
44,53
|
|
|
486,61
|
|
|
I
|
Danh mục dự án, công trình thu hồi đất đã được thông qua Nghị quyết
HĐND tỉnh
|
531,14
|
44,53
|
-
|
-
|
486,61
|
|
|
1
|
Khu
vực Bãi cát ven biển Ninh Chữ phục vụ dự án du lịch
|
0,84
|
|
|
|
0,84
|
Khánh Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
2
|
Nâng
cấp, mở rộng Đài liệt sĩ huyện Ninh Hải
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Khánh Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
3
|
Điện
gió Đầm Nại 4
|
4,35
|
4,35
|
|
|
|
Phương Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
4
|
Nhà
máy điện gió Hanbaram
|
2,84
|
2,84
|
|
|
|
Xuân Hải, Tân Hải, Hộ Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
5
|
Đường
dây 110kV TBA 220kV Tháp Chàm - Ninh Phước
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
Xuân Hải, Tân Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
6
|
Nâng
cấp mở rộng đường giao thông khu phố Ninh Chữ 1
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Khánh Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
7
|
Tu
sửa mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt nông thôn
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Thanh Hải, Vĩnh Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
8
|
Đường
dây 110kv đấu nối dự án Nhà máy điện mặt trời Solar Farm 35MWp đấu nối trạm
110kv Ninh Hải.
|
0,55
|
0,02
|
|
|
0,53
|
Nhơn Hải, Tri Hải, Phương Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
9
|
Cải
tạo nâng tiết diện ĐD 110kv Đa Nhim - Trạm 220kv Tháp Chàm
|
0,65
|
|
|
|
0,65
|
Xuân Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
10
|
Cải
tạo nâng tiết diện ĐD 110kv Trạm 220kv Tháp Chàm - Ninh Hải
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Phương Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
11
|
Nâng
cấp mở rộng Khu neo đậu tránh trú bão Ninh Chữ
|
1,67
|
|
|
|
1,67
|
Tri Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
12
|
Kè
chống sạt lở bờ biển, bảo vệ dân cư khu vực xã Nhơn Hải đến xã Thanh Hải
(giai đoạn 2)
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
Nhơn Hải, Thanh Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
13
|
Tiểu
dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước
Nhơn
|
28,90
|
2,86
|
|
|
26,04
|
Xuân Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
14
|
Tiểu
dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Nhơn Sơn-Thành Hải
|
14,60
|
0,36
|
|
|
14,24
|
Nhơn Hải, Thanh Hải.
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
15
|
Công
trình Phân pha dây dẫn đường dây 110KV 174 Tháp Chàm 2- 171 Tháp Chàm
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Hộ Hải, Tân Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
16
|
Điện
gió Đầm Nại 3
|
2,79
|
2,79
|
|
|
|
Phương Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
17
|
Đường
đi bộ ven biển KDL Ninh Chữ - Bình Sơn (Giai đoạn 6)
|
0,56
|
|
|
|
0,56
|
Khánh Hải
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
18
|
Dự
án đầu tư xây dựng và kinh doanh chợ Xuân Hải (bổ sung phần đất thuộc hành
lang ATGT dọc TL705)
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xuân Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
19
|
Khu
đô thị mới Khánh Hải
|
29,23
|
|
|
|
29,23
|
Khánh Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
20
|
Hạ
tầng khu quy hoạch điểm dân cư An Nhơn (giai đoạn 2)
|
6,19
|
6,19
|
|
|
|
Xuân Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
21
|
Cơ
sở hạ tầng khu du lịch Vĩnh Hy
|
2,59
|
|
|
|
2,59
|
Vĩnh Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
22
|
Hạ
tầng khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn xã Phương Hải (giai đoạn 2)
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Phương Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
23
|
Chuỗi
dịch vụ hậu cần nghề cá công nghệ cao Ninh Thuận
|
4,14
|
|
|
|
4,14
|
Khánh Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
24
|
Hạ
tầng khu chỉnh trang bờ kè phía Nam Lạch Tri Thủy (A10)
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Khánh Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
25
|
Hạ
tầng khu dân cư dọc Tỉnh lộ 702 (gần chợ Mỹ Tường)
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Nhơn Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
26
|
Hạ
tầng khu dân cư Tân An
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Tri Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
27
|
Hạ
tầng khu QH dân cư Đồng Giữa thôn Hộ Diêm, xã Hộ Hải
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Hộ Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
28
|
Hạ
tầng khu QH dân cư Đồng Miễu xã Hộ Hải
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Hộ Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
29
|
Hạ
tầng khu dân cư dọc hai bên đường 3-2 xã Tân Hải
|
3,20
|
|
|
|
3,20
|
Tân Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
30
|
Hạ
tầng khu dân cư Mỹ Tân, xã Thanh Hải
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Thanh Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
31
|
Cơ
sở hạ tầng khu quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang khu dân cư thị trấn
Khánh Hải
|
0,39
|
0,12
|
|
|
0,27
|
Khánh Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
32
|
Trụ
sở làm việc Chi cục thuế Ninh Hải - Thuận Bắc
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
Khánh Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
33
|
Trụ
sở làm việc Kho bạc Nhà nước huyện Ninh Hải
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
Khánh Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
34
|
Dự
án xây dựng khu tưởng niệm Bác Hồ
|
9,80
|
9,06
|
|
|
0,74
|
Khánh Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
35
|
Trụ
sở Bảo hiểm xã hội Ninh Hải
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
Khánh Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
36
|
Dự
án cụm nhà máy điện gió trên biển Ninh Thuận (Hạng mục: Đất xây dựng trạm
220kV Thanh Hải, nhà quản lý vận hành, giao thông)
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
Ninh Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
37
|
Dự
án cụm nhà máy điện gió trên biển Ninh Thuận (Hạng mục: Đất xây dựng móng trụ
220kV)
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
Ninh Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
38
|
Đường
Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận (Đoạn từ đèo Khánh Nhơn đến Quốc lộ1A)
|
21,00
|
6,29
|
|
|
14,71
|
Ninh Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
39
|
Xây
dựng chợ xã Nhơn Hải
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Nhơn Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
40
|
Khu
đô thị mới ven bờ Tây Bắc Đầm Nại (Khu 1)
|
91,41
|
|
|
|
91,41
|
Tân Hải, Hộ Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
41
|
Khu
đô thị vườn phát triển mới phía Tây Nam Đầm Nại (Khu 4.1)
|
63,02
|
|
|
|
63,02
|
Hộ Hải, Khánh Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
42
|
Khu
đô thị vườn phát triển mới phía Tây Nam Đầm Nại (Khu 4.2)
|
98,15
|
|
|
|
98,15
|
Khánh Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
43
|
Khu
nhà vườn trồng cây ăn quả (Khu 5)
|
98,78
|
|
|
|
98,78
|
Khánh Hải
|
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
|
44
|
Dự
án Nâng cấp Đường tỉnh 704
|
9,84
|
8,31
|
|
|
1,53
|
Khánh Hải
|
NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021
|
45
|
Dự
án Tuyến đường kết nối vào dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Hòn
Đỏ.
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Thanh Hải
|
NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021
|
46
|
Khu
giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn huyện Ninh Hải
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Tri Hải
|
NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021
|
47
|
Dự
án đầu tư xây dựng Mở rộng hệ thống cấp nước tạo nguồn bền vững dọc Kênh Bắc
(An Hòa-Ba Tháp), tỉnh Ninh Thuận
|
0,42
|
0,42
|
|
|
|
Xuân Hải
|
NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021
|
II
|
Danh mục 04 dự án, công trình điều chỉnh tại Nghị quyết số 31/NQ-HĐND
|
40,02
|
6,68
|
|
|
33,34
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng và kinh doanh chợ Xuân Hải và phần bổ sung phần đất thuộc
hành lang ATGT dọc TL705.
|
0,43
|
0,43
|
|
|
|
Xuân Hải
|
NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021
|
2
|
Khu
đô thị mới Khánh Hải
|
27,00
|
|
|
|
27,00
|
Khánh Hải
|
NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021
|
3
|
Cơ
sở hạ tầng khu du lịch Vĩnh Hy
|
3,83
|
|
|
|
3,83
|
Vĩnh Hải
|
NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021
|
4
|
Khu
dân cư Đồng Giữa xã Hộ Hải
|
8,62
|
|
|
|
8,62
|
Hộ Hải
|
NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021
|
III
|
Những dự án đề nghị điều chỉnh tiếp
|
10,78
|
6,25
|
|
|
4,56
|
|
|
|
Khu
dân cư Đồng Giữa xã Hộ Hải
|
8,76
|
6,25
|
|
|
2,51
|
Hộ Hải
|
Thông báo số 228/TB- UBND ngày 19/8/2021
của UBND huyện Ninh Hải
|
|
Khu
giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn huyện Ninh Hải
|
2,02
|
|
|
|
2,02
|
Tri Hải
|
Công văn 2850/UBND- KT ngày 02/7/2021 của
UBND huyện Ninh Hải
|
B
|
Danh mục dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất
|
197,06
|
1,55
|
47,29
|
7,95
|
140,27
|
|
|
1
|
Thao
trường huấn luyện
|
2,28
|
|
|
|
2,28
|
Hộ Hải
|
|
2
|
Trụ
sở công an xã Tri Hải
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Tri Hải
|
|
3
|
Trụ
sở công an xã Nhơn Hải
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
Nhơn Hải
|
|
4
|
Trụ
sở công an xã Vĩnh Hải
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
Vĩnh Hải
|
|
5
|
Khu
du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy (khu Bãi Hỏm)
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
Vĩnh Hải
|
|
6
|
Dự
án Khu du lịch Vĩnh Hy Garden Bay (trước đây là Dự án khu du lịch sinh thái
nghỉ dưỡng kết hợp trang trại nông nghiệp sạch Vĩnh Hy - Núi Chúa )
|
4,23
|
|
4,23
|
|
|
Vĩnh Hải
|
|
7
|
Dự
án khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Top
Resort
Ninh Thuận (tổng DT 9,4 ha, DT xin chuyển mục đích để xây dựng 0,86 ha)
|
0,86
|
|
0,86
|
|
|
Vĩnh Hải
|
|
8
|
Dự
án Ninh Thuận Star Destinnation
|
8,49
|
|
|
|
8,49
|
Vĩnh Hải
|
|
9
|
Khu
du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cao cấp Bãi Hời (tổng diện tích 26,97 ha, diện
tích CMD để xây dựng 6 ha)
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
Vĩnh Hải
|
|
10
|
Khu
nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy (Syrena)
|
12,00
|
|
12,00
|
|
|
Vĩnh Hải
|
|
11
|
Khu
du lịch cao cấp cấp Vĩnh Hy (T&T) tổng diện tích 79,55 ha.
|
7,95
|
|
|
7,95
|
|
Vĩnh Hải
|
|
12
|
Dự
án khu du lịch sinh Bãi Cóc trong + Bãi Cóc ngoài
|
9,00
|
|
9,00
|
|
|
Vĩnh Hải
|
|
13
|
Dự
án khu Reort Vườn san hô
|
9,00
|
|
9,00
|
|
|
Vĩnh Hải
|
|
14
|
Cửa
hàng xăng dầu Đức Bình
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Tri Hải
|
|
15
|
Cửa
hàng xăng dầu Ngọc Như Ý
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Tri Hải
|
|
16
|
Cửa
hàng xăng dầu Tường An
|
0,41
|
|
|
|
0,41
|
Nhơn Hải
|
|
17
|
Cửa
hàng xăng dầu dọc TL 702 (thôn Mỹ Hòa)
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
Vĩnh Hải
|
|
18
|
Cửa
hàng xăng dầu dọc TL 702 (thôn Thái An)
|
0,51
|
|
|
|
0,51
|
Vĩnh Hải
|
|
19
|
Trung
tâm thương mại Khánh Hải
|
2,10
|
|
|
|
2,10
|
Khánh Hải
|
|
20
|
Dự
án Ninh Chữ Sailinh Bay
|
5,10
|
|
|
|
5,10
|
Tri Hải
|
|
21
|
Khu
du lịch, dịch vụ dọc đường tỉnh 702 (liền kề Ninh Chữ Sailinh Bay)
|
7,19
|
|
|
|
7,19
|
Tri Hải
|
|
22
|
Quy
hoạch bán đấu giá khu đất sân vận động huyện Ninh Hải
|
2,23
|
|
|
|
2,23
|
Khánh Hải
|
|
23
|
Giao
đất khu dân cư Ba Bồn
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Khánh Hải
|
|
24
|
Giao
đất khu dân cư Tám sào
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Khánh Hải
|
|
25
|
Giao
đất khu Tái định cư dự án Quốc lộ 1A
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Hộ Hải
|
|
26
|
Giao
đất khu dân cư Mỹ Hòa xã Vĩnh Hải
|
1,15
|
|
|
|
1,15
|
Vĩnh Hải
|
|
27
|
Giao
đất khu dân cư nông thôn xã Phương Hải
|
4,13
|
|
|
|
4,13
|
Phương Hải
|
|
28
|
Giao
đất khu quy hoạch A7, A8 và khu A3 - A4
|
0,47
|
|
|
|
0,47
|
Khánh Hải
|
|
29
|
Giao
đất khu quy hoạch C2
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Khánh Hải
|
|
30
|
Giao
đất khu Tái định cư cầu Ninh Chữ (bao gồm khu G và Khu M)
|
0,67
|
|
|
|
0,67
|
Khánh Hải
|
|
31
|
Giao
đất khu dân cư Mỹ Tường - Nhơn Hải
|
1,69
|
|
|
|
1,69
|
Nhơn Hải
|
|
32
|
Giao
đất khu trung tâm xã Xuân Hải
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Xuân Hải
|
|
33
|
Giao
đất khu dân cư Thành Sơn xã Xuân Hải
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Xuân Hải
|
|
34
|
Giao
đất khu dân cư An Nhơn xã Xuân Hải
|
4,68
|
|
|
|
4,68
|
Xuân Hải
|
|
35
|
Giao
đất khu dân cư Khu sân lúa đội 8
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Hộ Hải
|
|
36
|
Giao
đất khu dân cư Tri Thủy 2
|
1,48
|
|
|
|
1,48
|
Tri Hải
|
|
37
|
Giao
đất khu dân cư 3 cây dừa
|
1,72
|
|
|
|
1,72
|
Nhơn Hải
|
|
38
|
Giao
đất xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Khánh Nhơn
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Nhơn Hải
|
|
39
|
Cho
thuê đất công ích xã Tri Hải
|
40,00
|
|
|
|
40,00
|
Tri Hải
|
|
40
|
Cho
thuê đất công ích xã Tân Hải
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Tân Hải
|
|
41
|
Cho
thuê đất công ích xã Hộ Hải
|
29,90
|
|
|
|
29,90
|
Hộ Hải
|
|
42
|
Cho
thuê đất công ích xã Phương Hải
|
12,00
|
|
|
|
12,00
|
Hộ Hải
|
|
43
|
Giao
đất đất tại thửa 44 tờ BĐ số 9- TT Khánh Hải (hoán đổi cho hộ ông Xuân giải tỏa
xây dựng kênh Cầu Ngòi)
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Khánh Hải
|
|
44
|
Giao
đất ở khu vực dọc bờ kè KDC thôn Thái An
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Vĩnh Hải
|
|
45
|
Mở
rộng Trạm Y tế xã Phương Hải
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Phương Hải
|
|
46
|
Giao
đất Chợ phương Hải
|
0,49
|
|
|
|
0,49
|
Phương Hải
|
|
47
|
Giao
đất ở khu vực dọc bờ kè KDC thôn Thái An
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
Vĩnh Hải
|
|
48
|
Giao
đất tiếp giáp, liền kề bờ kè Đầm Nại
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Khánh Hải
|
|
49
|
Hoán
đổi đất công ích cho các hộ có đất thu hồi làm chợ Xuân Hải
|
0,42
|
|
|
|
0,42
|
Xuân Hải
|
|
50
|
Hoán
đổi đất để xây dựng Trụ sở thôn Gò Gũ
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Hộ Hải
|
|
51
|
Hoán
đổi đất công ích cho các hộ có đất thu hồi làm nghĩa trang thôn An Nhơn, Xuân
Hải
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
Xuân Hải
|
|
52
|
Hoán
đổi đất công ích để thu hồi đất sản xuất muối của hộ Nguyễn Thành Long
|
2,57
|
|
|
|
2,57
|
Tri Hải
|
|
53
|
Giao
đất xây dựng trường tiểu học Khánh Hội
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Tri Hải
|
|
54
|
Cho
thuê đất (dự án Khu du lịch, khách sạn và giải trí phức hợp Khánh Hải tại thị
trấn Khánh Hải,)
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
Khánh Hải
|
|
55
|
Chuyển
mục đích đất ở
|
1,55
|
1,55
|
|
|
|
các xã, thị trấn
|
Chưa thông qua HĐND tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
730,16
|
52,33
|
47,29
|
7,95
|
622,59
|
|
|
Quyết định 439/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 439/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 24/08/2021 huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
996
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|