Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 439/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Ninh Hải tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu:
439/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Thuận
Người ký:
Lê Huyền
Ngày ban hành:
24/08/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 439/QĐ-UBND
Ninh Thuận, ngày
24 tháng 8 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NINH HẢI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch, ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg
ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập
đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 20/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số
1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập,
thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 và kế
hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt;
Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm
2021 cấp huyện;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục
các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết
số 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án chuyển mục đích đất
trồng lúa năm
2021 trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục
các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án chuyển mục
đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Ninh Hải tại Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 27/4/2021, Tờ trình số
204/TTr-UBND ngày 23/8/2021 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 3920/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Ninh Hải với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch: Tổng diện tích tự nhiên: 25.358,09 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 20.488,47
ha.
- Đất phi nông nghiệp: 4.042,68
ha.
- Đất chưa sử dụng: 826,94 ha.
(Có
Phụ lục 1 kèm theo )
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi: 511,87
ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp:
407,15 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp:
104,72 ha.
(Có
Phụ lục 2 kèm theo )
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp: 458,79 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 105,07 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở: 14,89 ha.
(Có
Phụ lục 3 kèm theo )
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Tổng diện tích đưa vào sử dụng cho
các mục đích: 18,68 ha, trong đó toàn bộ đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi
nông nghiệp: 18,68 ha.
(Có
Phụ lục 4 kèm theo )
5. Công trình, dự án thực hiện
trong năm kế hoạch
(Có
Phụ lục 5 kèm theo )
6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 huyện Ninh Hải, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp (kèm
theo ).
(Các phụ lục, bản đồ, danh mục
công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và Môi trường
thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 3920/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021 ).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Ninh Hải có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu
cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
2. Thực hiện thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất,giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt.
3. Xác định ranh giới và công khai
diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm
ngặt.
4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra
việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực
hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử
dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong kế hoạch
sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
5.Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
6. Định kỳ hàng năm, báo cáo
UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông
đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh; (b/cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND huyện Ninh Hải;
- VPUB: CVP, các PCVP, CV;
- Lưu: VT, KTTH. KHH
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
PHỤ LỤC 01:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA
HUYỆN NINH HẢI, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 439 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích năm 2021
Phân theo đơn vị hành chính
Khánh Hải
Tân Hải
Hộ Hải
Xuân Hải
Phương Hải
Tri Hải
Nhơn Hải
Thanh Hải
Vĩnh Hải
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)++(..)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
Tổng diện tích tự nhiên
25.358,09
1.118,02
875,79
1.211,05
2.251,05
1.094,35
2.689,99
3.091,56
646,63
12.379,65
1
Đất nông nghiệp
NNP
20.488,47
170,51
518,03
821,58
1.780,45
779,25
1.541,72
2.517,64
440,56
11.918,73
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
2.204,06
28,53
263,94
508,75
901,62
429,42
57,94
13,86
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.142,57
28,53
263,38
508,75
901,62
429,42
10,87
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
2.804,03
12,26
12,61
68,21
697,75
37,59
311,88
1.164,30
240,54
258,89
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
937,61
84,90
0,98
36,76
79,18
2,43
5,91
216,77
39,22
471,46
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.876,72
6,44
4,33
9,17
25,50
662,97
152,59
1.015,72
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
10.134,56
10.134,56
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
672,31
33,03
234,06
193,79
18,17
120,58
50,58
4,28
2,68
15,14
1.7
Đất
làm muối
LMU
1.653,30
11,79
168,84
1.057,36
415,31
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH
205,88
9,74
83,73
11,22
32,55
54,01
5,53
9,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.042,68
906,09
356,65
376,13
454,68
313,32
583,95
452,34
189,49
410,03
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
80,41
2,63
4,56
62,25
6,36
3,49
1,12
2.2
Đất
an ninh
CAN
3,20
2,71
0,13
0,16
0,20
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.6
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.
SKX
5,23
1,92
3,31
2.7
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.731,30
498,18
145,11
138,39
226,10
149,28
135,35
211,73
65,76
161,40
Đất
giao thông
DGT
691,33
105,61
68,17
38,68
130,63
45,59
74,80
92,47
30,03
105,35
Đất
thủy lợi
DTL
282,89
11,08
48,26
63,87
53,63
53,66
14,87
26,40
1,20
9,92
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
22,42
15,48
5,11
0,32
0,05
0,28
0,06
0,07
0,09
0,96
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,88
3,00
0,31
0,27
0,25
0,06
0,22
0,25
0,16
0,36
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
75,33
26,19
9,96
15,30
8,36
2,15
3,82
5,05
1,21
3,29
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
37,81
24,18
3,53
0,19
2,94
1,81
1,47
1,07
0,08
2,54
Đất
công trình năng lượng
DNL
80,12
0,36
1,00
0,08
2,91
17,57
0,18
40,99
17,00
0,03
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,47
0,23
0,31
0,10
0,04
0,01
0,06
0,27
0,45
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
262,89
262,34
0,55
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,12
2,51
0,15
1,46
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
21,98
6,16
3,07
2,25
1,89
0,14
3,39
4,31
0,77
2.8
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,75
0,43
0,22
0,37
1,32
0,26
0,20
0,43
0,30
0,22
2.9
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
36,47
27,30
5,28
3,80
0,09
2.10
Đất
ở tại nông thôn
ONT
746,66
80,41
117,90
187,11
43,51
90,10
107,88
63,69
56,06
2.11
Đất
ở tại đô thị
ODT
141,81
141,81
2.12
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
17,60
12,37
2,52
0,29
0,22
0,37
0,38
0,64
0,46
0,35
2.13
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,50
0,58
0,05
0,03
0,21
0,11
1,52
2.14
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
9,76
1,18
0,41
0,49
1,19
0,93
4,79
0,77
2.15
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
167,93
39,29
6,84
46,25
43,82
31,73
2.16
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
791,18
164,83
116,57
99,21
0,58
124,48
191,32
49,62
1,78
42,79
2.17
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3,97
0,62
0,84
1,84
0,67
3
Đất chưa sử dụng
CSD
826,94
41,42
1,11
13,34
15,92
1,78
564,32
121,58
16,58
50,89
PHỤ LỤC 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN
NINH HẢI, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 439 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Khánh Hải
Tân Hải
Hộ Hải
Xuân Hải
Phương Hải
Tri Hải
Nhơn Hải
Thanh Hải
Vĩnh Hải
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
Tổng diện tích thu hồi (1+2)
511,87
296,54
78,22
24,27
38,58
13,98
8,99
27,98
20,14
3,17
1
Đất nông nghiệp
NNP
407,15
226,16
62,15
12,98
38,58
13,65
7,24
25,50
20,14
0,75
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
55,04
25,35
4,81
0,08
11,90
12,52
0,38
Trong đó: Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
54,66
25,35
4,81
0,08
11,9
12,52
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
91,01
17,83
0,37
1,5
26,68
0,13
1,06
22,84
20,14
0,46
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
48,52
48,16
0,33
0,03
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1,38
1,38
1.5
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
179,73
112,48
56,97
10,02
0,26
1.6
Đất
làm muối
LMU
29,34
22,21
1
5,8
0,33
1.7
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2,13
0,13
2
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
104,72
70,38
16,07
11,29
0,33
1,75
2,48
2,42
2.1
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,40
0,4
2.2
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,26
0,91
0,35
2.3
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
85,22
62,20
15,59
4,41
0,31
2,05
0,66
-
Đất
giao thông
DGT
43,60
32,24
5,43
3,34
1,95
0,64
Đất
thủy lợi
DTL
32,96
22,47
10,01
0,07
0,31
0,1
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,09
0,77
0,32
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,32
0,2
0,12
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,15
0,15
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
7,10
6,52
0,03
0,53
0,02
2.4
Đất
ở tại đô thị
ODT
6,60
6,6
2.5
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1,87
0,02
0,08
0,07
1,7
2.6
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,89
0,22
1,67
PHỤ LỤC 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN NINH HẢI, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 439 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Khánh Hải
Tân Hải
Hộ Hải
Xuân Hải
Phương Hải
Tri Hải
Nhơn Hải
Thanh Hải
Vĩnh Hải
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
Tổng diện tích (1+2+3)
578,75
236,53
66,79
17,6 3
60,32
28,65
47,64
38,29
22,14
60,76
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
458,79
191,47
65,23
16,78
39,75
14,15
18,83
29,68
22,14
60,76
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
50,93
20,27
4,91
0,08
12,77
12,52
0,38
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
50,55
20,27
4,91
0,08
12,77
12,52
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
111,04
16,13
1,27
5,30
26,98
0,13
10,25
26,60
22,14
2,24
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
37,13
34,77
0,75
1,61
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
9,33
1,38
7,95
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
47,29
47,29
1.6
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
167,80
97,54
59,05
10,02
0,12
1,07
1.7
Đất
làm muối
LMU/PNN
31,62
22,21
1,00
8,08
0,33
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
3,65
0,55
0,50
2,00
0,60
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
105,07
32,58
20,57
14,50
28,81
8,61
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
12,83
7,18
2,60
3,05
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
14,89
12,48
1,56
0,85
Ghi chú: - PKO là đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2021 CỦA HUYỆN NINH HẢI, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 439 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Khánh Hải
Tân Hải
Hộ Hải
Xuân Hải
Phương Hải
Tri Hải
Nhơn Hải
Thanh Hải
Vĩnh Hải
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
Tổng diện tích (1+2)
18,68
9,61
2,84
1,20
2,21
1,76
1,06
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
18,68
9,61
2,84
1,20
2,21
1,76
1,06
2.1
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,02
0,02
2.2
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,32
3,32
2.3
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
7,22
2,44
2,16
1,76
0,86
-
Đất
giao thông
DGT
3,35
0,73
1,76
0,86
-
Đất
thủy lợi
DTL
2,00
2,00
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,71
1,71
-
Đất
chợ
DCH
0,16
0,16
2.4
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,05
0,05
2.5
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
6,66
3,82
2,84
2.6
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1,40
1,20
0,20
2.7
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,01
0,01
PHỤ LỤC 05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN NINH HẢI, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 439 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: ha
TT
Hạng mục
Diện tích kế hoạch
Chuyển từ các loại đất
Địa điểm đến cấp xã
Đã thông qua NQHĐND tỉnh
LUA
RDD
RPH
Đất khác
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(5)
(7)
A
Danh mục dự án, công trình thu hồi đất
531,14
44,53
486,61
I
Danh mục dự án, công trình thu hồi đất đã được thông qua Nghị quyết
HĐND tỉnh
531,14
44,53
-
-
486,61
1
Khu
vực Bãi cát ven biển Ninh Chữ phục vụ dự án du lịch
0,84
0,84
Khánh Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
2
Nâng
cấp, mở rộng Đài liệt sĩ huyện Ninh Hải
0,11
0,11
Khánh Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
3
Điện
gió Đầm Nại 4
4,35
4,35
Phương Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
4
Nhà
máy điện gió Hanbaram
2,84
2,84
Xuân Hải, Tân Hải, Hộ Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
5
Đường
dây 110kV TBA 220kV Tháp Chàm - Ninh Phước
0,19
0,19
Xuân Hải, Tân Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
6
Nâng
cấp mở rộng đường giao thông khu phố Ninh Chữ 1
0,04
0,04
Khánh Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
7
Tu
sửa mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt nông thôn
0,20
0,20
Thanh Hải, Vĩnh Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
8
Đường
dây 110kv đấu nối dự án Nhà máy điện mặt trời Solar Farm 35MWp đấu nối trạm
110kv Ninh Hải.
0,55
0,02
0,53
Nhơn Hải, Tri Hải, Phương Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
9
Cải
tạo nâng tiết diện ĐD 110kv Đa Nhim - Trạm 220kv Tháp Chàm
0,65
0,65
Xuân Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
10
Cải
tạo nâng tiết diện ĐD 110kv Trạm 220kv Tháp Chàm - Ninh Hải
0,02
0,02
Phương Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
11
Nâng
cấp mở rộng Khu neo đậu tránh trú bão Ninh Chữ
1,67
1,67
Tri Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
12
Kè
chống sạt lở bờ biển, bảo vệ dân cư khu vực xã Nhơn Hải đến xã Thanh Hải
(giai đoạn 2)
6,00
6,00
Nhơn Hải, Thanh Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
13
Tiểu
dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước
Nhơn
28,90
2,86
26,04
Xuân Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
14
Tiểu
dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Nhơn Sơn-Thành Hải
14,60
0,36
14,24
Nhơn Hải, Thanh Hải.
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
15
Công
trình Phân pha dây dẫn đường dây 110KV 174 Tháp Chàm 2- 171 Tháp Chàm
0,15
0,15
Hộ Hải, Tân Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
16
Điện
gió Đầm Nại 3
2,79
2,79
Phương Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
17
Đường
đi bộ ven biển KDL Ninh Chữ - Bình Sơn (Giai đoạn 6)
0,56
0,56
Khánh Hải
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
18
Dự
án đầu tư xây dựng và kinh doanh chợ Xuân Hải (bổ sung phần đất thuộc hành
lang ATGT dọc TL705)
0,20
0,20
Xuân Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
19
Khu
đô thị mới Khánh Hải
29,23
29,23
Khánh Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
20
Hạ
tầng khu quy hoạch điểm dân cư An Nhơn (giai đoạn 2)
6,19
6,19
Xuân Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
21
Cơ
sở hạ tầng khu du lịch Vĩnh Hy
2,59
2,59
Vĩnh Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
22
Hạ
tầng khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn xã Phương Hải (giai đoạn 2)
1,20
1,20
Phương Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
23
Chuỗi
dịch vụ hậu cần nghề cá công nghệ cao Ninh Thuận
4,14
4,14
Khánh Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
24
Hạ
tầng khu chỉnh trang bờ kè phía Nam Lạch Tri Thủy (A10)
0,20
0,20
Khánh Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
25
Hạ
tầng khu dân cư dọc Tỉnh lộ 702 (gần chợ Mỹ Tường)
2,00
2,00
Nhơn Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
26
Hạ
tầng khu dân cư Tân An
0,80
0,80
Tri Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
27
Hạ
tầng khu QH dân cư Đồng Giữa thôn Hộ Diêm, xã Hộ Hải
1,20
1,20
Hộ Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
28
Hạ
tầng khu QH dân cư Đồng Miễu xã Hộ Hải
1,50
1,50
Hộ Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
29
Hạ
tầng khu dân cư dọc hai bên đường 3-2 xã Tân Hải
3,20
3,20
Tân Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
30
Hạ
tầng khu dân cư Mỹ Tân, xã Thanh Hải
1,50
1,50
Thanh Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
31
Cơ
sở hạ tầng khu quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang khu dân cư thị trấn
Khánh Hải
0,39
0,12
0,27
Khánh Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
32
Trụ
sở làm việc Chi cục thuế Ninh Hải - Thuận Bắc
0,25
0,25
Khánh Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
33
Trụ
sở làm việc Kho bạc Nhà nước huyện Ninh Hải
0,25
0,25
Khánh Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
34
Dự
án xây dựng khu tưởng niệm Bác Hồ
9,80
9,06
0,74
Khánh Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
35
Trụ
sở Bảo hiểm xã hội Ninh Hải
0,22
0,22
Khánh Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
36
Dự
án cụm nhà máy điện gió trên biển Ninh Thuận (Hạng mục: Đất xây dựng trạm
220kV Thanh Hải, nhà quản lý vận hành, giao thông)
7,00
7,00
Ninh Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
37
Dự
án cụm nhà máy điện gió trên biển Ninh Thuận (Hạng mục: Đất xây dựng móng trụ
220kV)
10,00
10,00
Ninh Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
38
Đường
Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận (Đoạn từ đèo Khánh Nhơn đến Quốc lộ1A)
21,00
6,29
14,71
Ninh Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
39
Xây
dựng chợ xã Nhơn Hải
0,50
0,50
Nhơn Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
40
Khu
đô thị mới ven bờ Tây Bắc Đầm Nại (Khu 1)
91,41
91,41
Tân Hải, Hộ Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
41
Khu
đô thị vườn phát triển mới phía Tây Nam Đầm Nại (Khu 4.1)
63,02
63,02
Hộ Hải, Khánh Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
42
Khu
đô thị vườn phát triển mới phía Tây Nam Đầm Nại (Khu 4.2)
98,15
98,15
Khánh Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
43
Khu
nhà vườn trồng cây ăn quả (Khu 5)
98,78
98,78
Khánh Hải
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020
44
Dự
án Nâng cấp Đường tỉnh 704
9,84
8,31
1,53
Khánh Hải
NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021
45
Dự
án Tuyến đường kết nối vào dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Hòn
Đỏ.
1,50
1,50
Thanh Hải
NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021
46
Khu
giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn huyện Ninh Hải
0,20
0,20
Tri Hải
NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021
47
Dự
án đầu tư xây dựng Mở rộng hệ thống cấp nước tạo nguồn bền vững dọc Kênh Bắc
(An Hòa-Ba Tháp), tỉnh Ninh Thuận
0,42
0,42
Xuân Hải
NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021
II
Danh mục 04 dự án, công trình điều chỉnh tại Nghị quyết số 31/NQ-HĐND
40,02
6,68
33,34
1
Dự
án đầu tư xây dựng và kinh doanh chợ Xuân Hải và phần bổ sung phần đất thuộc
hành lang ATGT dọc TL705.
0,43
0,43
Xuân Hải
NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021
2
Khu
đô thị mới Khánh Hải
27,00
27,00
Khánh Hải
NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021
3
Cơ
sở hạ tầng khu du lịch Vĩnh Hy
3,83
3,83
Vĩnh Hải
NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021
4
Khu
dân cư Đồng Giữa xã Hộ Hải
8,62
8,62
Hộ Hải
NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021
III
Những dự án đề nghị điều chỉnh tiếp
10,78
6,25
4,56
Khu
dân cư Đồng Giữa xã Hộ Hải
8,76
6,25
2,51
Hộ Hải
Thông báo số 228/TB- UBND ngày 19/8/2021
của UBND huyện Ninh Hải
Khu
giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn huyện Ninh Hải
2,02
2,02
Tri Hải
Công văn 2850/UBND- KT ngày 02/7/2021 của
UBND huyện Ninh Hải
B
Danh mục dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất
197,06
1,55
47,29
7,95
140,27
1
Thao
trường huấn luyện
2,28
2,28
Hộ Hải
2
Trụ
sở công an xã Tri Hải
0,13
0,13
Tri Hải
3
Trụ
sở công an xã Nhơn Hải
0,16
0,16
Nhơn Hải
4
Trụ
sở công an xã Vĩnh Hải
0,20
0,20
Vĩnh Hải
5
Khu
du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy (khu Bãi Hỏm)
6,00
6,00
Vĩnh Hải
6
Dự
án Khu du lịch Vĩnh Hy Garden Bay (trước đây là Dự án khu du lịch sinh thái
nghỉ dưỡng kết hợp trang trại nông nghiệp sạch Vĩnh Hy - Núi Chúa )
4,23
4,23
Vĩnh Hải
7
Dự
án khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Top
Resort
Ninh Thuận (tổng DT 9,4 ha, DT xin chuyển mục đích để xây dựng 0,86 ha)
0,86
0,86
Vĩnh Hải
8
Dự
án Ninh Thuận Star Destinnation
8,49
8,49
Vĩnh Hải
9
Khu
du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cao cấp Bãi Hời (tổng diện tích 26,97 ha, diện
tích CMD để xây dựng 6 ha)
6,00
6,00
Vĩnh Hải
10
Khu
nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy (Syrena)
12,00
12,00
Vĩnh Hải
11
Khu
du lịch cao cấp cấp Vĩnh Hy (T&T) tổng diện tích 79,55 ha.
7,95
7,95
Vĩnh Hải
12
Dự
án khu du lịch sinh Bãi Cóc trong + Bãi Cóc ngoài
9,00
9,00
Vĩnh Hải
13
Dự
án khu Reort Vườn san hô
9,00
9,00
Vĩnh Hải
14
Cửa
hàng xăng dầu Đức Bình
0,11
0,11
Tri Hải
15
Cửa
hàng xăng dầu Ngọc Như Ý
0,12
0,12
Tri Hải
16
Cửa
hàng xăng dầu Tường An
0,41
0,41
Nhơn Hải
17
Cửa
hàng xăng dầu dọc TL 702 (thôn Mỹ Hòa)
0,27
0,27
Vĩnh Hải
18
Cửa
hàng xăng dầu dọc TL 702 (thôn Thái An)
0,51
0,51
Vĩnh Hải
19
Trung
tâm thương mại Khánh Hải
2,10
2,10
Khánh Hải
20
Dự
án Ninh Chữ Sailinh Bay
5,10
5,10
Tri Hải
21
Khu
du lịch, dịch vụ dọc đường tỉnh 702 (liền kề Ninh Chữ Sailinh Bay)
7,19
7,19
Tri Hải
22
Quy
hoạch bán đấu giá khu đất sân vận động huyện Ninh Hải
2,23
2,23
Khánh Hải
23
Giao
đất khu dân cư Ba Bồn
0,05
0,05
Khánh Hải
24
Giao
đất khu dân cư Tám sào
0,01
0,01
Khánh Hải
25
Giao
đất khu Tái định cư dự án Quốc lộ 1A
0,15
0,15
Hộ Hải
26
Giao
đất khu dân cư Mỹ Hòa xã Vĩnh Hải
1,15
1,15
Vĩnh Hải
27
Giao
đất khu dân cư nông thôn xã Phương Hải
4,13
4,13
Phương Hải
28
Giao
đất khu quy hoạch A7, A8 và khu A3 - A4
0,47
0,47
Khánh Hải
29
Giao
đất khu quy hoạch C2
0,06
0,06
Khánh Hải
30
Giao
đất khu Tái định cư cầu Ninh Chữ (bao gồm khu G và Khu M)
0,67
0,67
Khánh Hải
31
Giao
đất khu dân cư Mỹ Tường - Nhơn Hải
1,69
1,69
Nhơn Hải
32
Giao
đất khu trung tâm xã Xuân Hải
0,08
0,08
Xuân Hải
33
Giao
đất khu dân cư Thành Sơn xã Xuân Hải
0,15
0,15
Xuân Hải
34
Giao
đất khu dân cư An Nhơn xã Xuân Hải
4,68
4,68
Xuân Hải
35
Giao
đất khu dân cư Khu sân lúa đội 8
0,20
0,20
Hộ Hải
36
Giao
đất khu dân cư Tri Thủy 2
1,48
1,48
Tri Hải
37
Giao
đất khu dân cư 3 cây dừa
1,72
1,72
Nhơn Hải
38
Giao
đất xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Khánh Nhơn
0,05
0,05
Nhơn Hải
39
Cho
thuê đất công ích xã Tri Hải
40,00
40,00
Tri Hải
40
Cho
thuê đất công ích xã Tân Hải
5,00
5,00
Tân Hải
41
Cho
thuê đất công ích xã Hộ Hải
29,90
29,90
Hộ Hải
42
Cho
thuê đất công ích xã Phương Hải
12,00
12,00
Hộ Hải
43
Giao
đất đất tại thửa 44 tờ BĐ số 9- TT Khánh Hải (hoán đổi cho hộ ông Xuân giải tỏa
xây dựng kênh Cầu Ngòi)
0,06
0,06
Khánh Hải
44
Giao
đất ở khu vực dọc bờ kè KDC thôn Thái An
0,20
0,20
Vĩnh Hải
45
Mở
rộng Trạm Y tế xã Phương Hải
0,05
0,05
Phương Hải
46
Giao
đất Chợ phương Hải
0,49
0,49
Phương Hải
47
Giao
đất ở khu vực dọc bờ kè KDC thôn Thái An
0,45
0,45
Vĩnh Hải
48
Giao
đất tiếp giáp, liền kề bờ kè Đầm Nại
0,50
0,50
Khánh Hải
49
Hoán
đổi đất công ích cho các hộ có đất thu hồi làm chợ Xuân Hải
0,42
0,42
Xuân Hải
50
Hoán
đổi đất để xây dựng Trụ sở thôn Gò Gũ
0,02
0,02
Hộ Hải
51
Hoán
đổi đất công ích cho các hộ có đất thu hồi làm nghĩa trang thôn An Nhơn, Xuân
Hải
0,17
0,17
Xuân Hải
52
Hoán
đổi đất công ích để thu hồi đất sản xuất muối của hộ Nguyễn Thành Long
2,57
2,57
Tri Hải
53
Giao
đất xây dựng trường tiểu học Khánh Hội
1,00
1,00
Tri Hải
54
Cho
thuê đất (dự án Khu du lịch, khách sạn và giải trí phức hợp Khánh Hải tại thị
trấn Khánh Hải,)
1,60
1,60
Khánh Hải
55
Chuyển
mục đích đất ở
1,55
1,55
các xã, thị trấn
Chưa thông qua HĐND tỉnh
Tổng cộng
730,16
52,33
47,29
7,95
622,59
Quyết định 439/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 439/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 24/08/2021 huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
1.131
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng