Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 433/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Thuận Bắc tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu: 433/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Lê Huyền
Ngày ban hành: 24/08/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 433/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 24 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN THUẬN BẮC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch, ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đt đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Thông tư s01/2021/TT-BTNMT ngày 20/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn s1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trưng về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cp huyện thời k2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt; Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

Căn ccác Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Nghị quyết sô 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết so 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án chuyn mục đích đt trng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết s21/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án thu hi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 v bsung, điều chỉnh Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trng lúa năm 2021 trên địa bàn tnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc tại Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 19/4/2021, Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 23/8/2021 và đề nghị của Sơ Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 3922//TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thuận Bắc với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích tự nhiên: 32.379,47 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 27.926,16 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 4.089,49 ha.

- Đất chưa sử dụng: 363,82 ha.

(Có Phụ lục 1 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi: 260,91 ha, trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp: 239,14 ha.

- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 21,77 ha.

(Có Phụ lục 2 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp: 392,35 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phi là đất ở chuyển sang đất ở: 2,01 ha.

(Có Phụ lục 3 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Tng diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 30,50 ha, trong đó:

- Diện tích đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp: 0,10 ha.

- Diện tích đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 30,40 ha.

(Có Phụ lục 4 kèm theo)

5. Công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch

(Có Phụ lục 5 kèm theo)

6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thuận Bắc, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp (kèm theo).

(Các phụ lục, bản đ, danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 3922/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, đảm bo thống nht, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

2. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyn đi mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hp không có trong kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai đngười sử dụng đất nm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch y ban nhân dân huyện Thuận Bắc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh; (b/cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND huyện Thuận Bắc;
- VPUB: CVP, các PCVP, CV;
- Lưu: VT, KTTH
. KHH

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Huyền

 

 

PHỤ LỤC 01:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA HUYỆN THUẬN BẮC, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 433 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Công Hải

Xã Lợi Hải

Xã Phước Chiến

Xã Phước Kháng

Xã Bắc Sơn

Xã Bắc Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

32.379,47

7.479,35

6.835,44

4.950,08

4.660,63

6.228,69

2.225,28

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.926,16

6.642,97

5.574,82

4.275,51

4.486,61

5.851,13

1.095,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.736,58

541,61

984,72

15,39

11,21

571,02

612,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.562,49

269,10

414,02

 

8,62

381,82

488,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.465,92

362,11

609,49

211,33

71,51

773,40

438,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.041,50

108,56

144,40

463,68

113,67

173,04

38,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.855,27

530,37

651,47

3.452,14

4.221,29

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.865,43

5.018,44

2.525,06

 

 

4.321,93

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

659,78

66,70

393,20

131,55

68,33

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2,53

 

 

 

0,60

0,97

0,96

1.8

Đất làm muối

LMU

0,33

 

 

 

 

0,33

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

298,82

15,18

266,48

1,42

 

10,44

5,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.089,49

824,35

986,29

674,57

158,03

369,02

1.077,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

75,33

2,29

4,25

 

2,85

52,41

13,53

2.2

Đất an ninh

CAN

25,62

2,54

22,77

 

 

0,20

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

406,76

 

170,27

 

 

 

236,49

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

271,87

227,68

37,09

 

 

6,37

0,73

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

55,43

19,51

26,47

 

 

3,22

6,23

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,92

 

 

 

5,92

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.079,27

181,26

456,25

536,24

85,38

119,63

700,51

 

Đất giao thông

DGT

575,06

121,77

216,26

43,14

23,68

56,66

113,55

 

Đất thủy lợi

DTL

737,44

34,71

193,51

367,98

58,45

50,28

32,51

 

Đất công trình năng lượng

DNL

710,56

14,20

20,96

121,43

1,00

5,38

547,59

 

Đất cơ sở y tế

DYT

3,04

0,04

1,60

0,86

0,18

0,21

0,15

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

36,53

3,33

17,33

2,50

1,93

6,09

5,35

 

Đất cơ sở thể dục-thể thao

DTT

10,25

6,22

3,81

 

 

0,22

 

 

Đất chợ

DCH

3,28

0,79

0,56

0,16

 

0,79

0,98

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,57

3,50

3,54

 

 

 

1,53

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,66

 

5,66

 

 

2,00

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

471,29

62,76

132,58

83,08

24,78

102,92

65,17

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,92

0,51

6,42

0,34

0,76

0,23

0,66

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,63

 

3,38

 

0,05

0,10

0,10

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,05

1,37

1,22

 

 

0,85

0,61

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa…

NTD

51,47

13,61

9,93

6,50

2,34

6,39

12,70

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

291,39

231,88

26,85

19,67

 

12,99

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,33

0,37

0,56

0,75

0,52

0,91

0,22

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,29

 

10,01

 

0,12

0,16

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,41

0,12

0,06

 

 

 

0,23

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

285,93

74,82

66,88

27,99

35,31

60,64

20,29

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

22,35

2,13

2,10

 

 

 

18,12

3

Đất chưa sử dụng

CSD

363,82

12,03

274,33

 

15,99

8,54

52,93

 

PHỤ LỤC 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN THUẬN BẮC, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 433 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Công Hải

Xã Lợi Hải

Xã Phước Chiến

Xã Phước Kháng

Xã Bắc Sơn

Xã Bắc Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích (1+2)

 

260,91

10,55

162,14

1,36

7,14

33,34

46,38

1

Đất nông nghiệp

NNP

239,14

10,40

142,21

1,24

6,96

32,44

45,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

113,01

4,01

68,05

 

0,31

15,86

24,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

65,21

4,01

25,97

 

0,31

15,29

19,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

82,66

5,15

39,35

0,31

4,87

12,73

20,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,74

0,71

19,34

 

0,98

3,85

0,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,45

0,40

1,32

0,93

0,80

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

12,35

 

12,35

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,59

0,13

0,46

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,34

 

1,34

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,77

0,15

19,93

0,12

0,18

0,90

0,49

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

16,91

0,03

15,82

0,01

0,13

0,74

0,18

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,75

 

0,69

 

 

0,06

 

2.3

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa…

NTD

0,91

 

0,69

0,11

 

 

0,11

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,19

 

2,19

 

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,87

0,12

0,54

 

0,05

0,10

0,06

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,14

 

 

 

 

 

0,14

 

PHỤ LỤC 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN THUẬN BẮC, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 433 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Công Hải

Xã Lợi Hải

Xã Phước Chiến

Xã Phước Kháng

Xã Bắc Sơn

Xã Bắc Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

392,35

105,53

179,45

1,89

6,96

45,04

53,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

133,96

9,28

81,55

 

0,31

15,86

26,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

72,24

8,98

25,97

 

0,31

15,29

21,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

144,58

35,03

60,04

0,96

4,87

18,43

25,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

66,59

31,44

22,35

 

0,98

10,75

1,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,45

0,40

1,32

0,93

0,80

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

39,79

27,44

12 35

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2,40

1,94

0,46

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,20

 

 

 

 

 

0,20

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,38

 

1,38

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,01

 

1,94

 

0,07

 

 

 

PHỤ LỤC 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN THUẬN BẮC, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 433 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Công Hải

Xã Lợi Hải

Xã Phước Chiến

Xã Phước Kháng

Xã Bắc Sơn

Xã Bắc Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(10)

(5)

(6)

(5)

(6)

(7)

(10)

A

TỔNG DIỆN TÍCH (1+2)

 

30,50

8,44

21,21

 

0,06

0,08

0,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,10

 

0,10

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,40

8,44

21,11

 

0,06

0,08

0,71

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,38

6,93

12,45

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5,15

0,01

4,29

 

0,06

0,08

0,71

2.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,21

1,50

0,71

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,83

 

0,83

 

 

 

 

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,12

 

2,12

 

 

 

 

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,71

 

0,71

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 05:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN THUẬN BẮC, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 433 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Chuyển từ các loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

LUA

RDD

RPH

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà làm việc công an xã Lợi Hải

0,20

0,10

 

 

0,10

Xã Lợi Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Công an xã Bắc Sơn

0,20

 

 

 

0,20

Xã Bắc Sơn

 

 

Công an xã Bắc Phong

0,11

0,11

 

 

 

Xã Bắc Phong

 

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

a

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Bổ sung thu hồi đất đường cao tốc Bắc-nam qua xã Lợi Hải

59,66

18,54

 

0,83

40,29

Xã Lợi Hải

 

 

Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận (Đoạn từ đèo Khánh Nhơn đến Quốc lộ1A)

8,98

7,62

 

 

1,36

Xã Bắc Sơn, Bắc Phong

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

b

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

Tu sửa mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt nông thôn

0,10

 

 

 

0,10

Xã Bắc Phong

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Cải tạo nâng cấp đập dâng Bà Rợ

0,50

 

 

 

0,50

Xã Bắc Sơn

 

 

Cải tạo nâng cấp đập dâng Tà Cú

0,50

 

 

 

0,50

Xã Bắc Sơn

 

 

Tiểu dự án Phát triển thuỷ lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn

5,90

5,19

 

 

0,71

Xã Bắc Phong

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Thu trữ nước dưới đất để phát triển nông lâm nghiệp nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh bền vững trên vùng đất khô hạn ven biển Ninh Thuận

19,40

0,20

 

 

19,20

Xã Bắc Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Hồ sinh thái Kiền Kiền

16,35

2,00

12,35

 

2,00

Xã Lợi Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Hệ thống kênh Tân Mỹ từ K21+827 đến Kc

18,00

7,50

 

 

10,50

Xã Lợi Hải, Bắc Phong

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

c

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà máy Điện gió Đầm Nại 3

3,00

3,00

 

 

 

Xã Bắc Phong, Bắc Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Nhà máy điện gió Đầm Nại 4

7,73

7,73

 

 

 

Xã Bắc Phong, Bắc Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Nhà máy điện gió Hanbaram

25,50

6,90

 

 

18,60

Xã Bắc Phong, Lợi Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Nhà máy điện gió Lợi Hải

4,67

4,67

 

 

 

Xã Lợi Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Nhà máy điện gió Công Hải

6,00

2,00

 

 

4,00

Xã Công Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Cải tạo nâng cấp tiết diện đường dây 110kV Đa Nhim-Trạm 220kV Tháp Chàm

0,10

0,10

 

 

 

Huyện Thuận Bắc

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Cải tạo nâng cấp tiết diện đường dây 110kV-Trạm 220kV Tháp Chàm-Ninh Hải

0,11

0,11

 

 

 

Huyện Thuận Bắc

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Cải tạo nâng cấp tiết diện đường dây 110kV-Trạm 220kV Nha Trang - Tháp Chàm

0,89

 

 

0,89

 

Huyện Thuận Bắc

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Cải tạo nâng tiết diện đd 110Kv Đa Nhim-Trạm 220Kv Tháp Chàm-Ninh Hải

0,65

 

 

 

0,65

Xã Bắc Phong

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Công trình Trạm 110kV Khu công nghiệp Du Long và đường dây đấu nối

0,50

 

 

 

0,50

Xã Lợi Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Đường dây 220kV Nha Trang-Tháp Chàm

1,34

 

 

1,30

0,04

Xã Phước Chiến, Phước Kháng, Lợi Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 1.4 (Tuyến đường dây đấu nối về Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 1.4)

0,86

 

 

0,43

0,43

Xã Phước Chiến

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Cột thu lôi chống sét (2 cột)

0,02

 

 

 

0,02

Xã Bắc Phong, Phước Kháng

 

 

Dự án cụm nhà máy điện gió trên biển Ninh Thuận (Hạng mục: Đất xây dựng trạm 220kV Thanh Hải, nhà quản lý vận hành, giao thông)

7,00

 

 

 

7,00

Huyện Thuận Bắc

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Đường dây 110kV và vị trí đặt trạm biến áp 110kV của dự án điện gió Hanbaram

3,62

2,26

 

 

1,36

Xã Lợi Hải, Bắc Phong

Số 917/UBND-KTTH ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh NT về việc chấp thuận hướng tuyến đường dây 110kV và vị trí trạm biến áp 110kV của dự án nhà máy điện gió Hanbaram

d

Đất giáo dục-đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe

3,36

1,64

 

 

1,72

Xã Lợi Hải

 

e

Đất khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án khác

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu du lịch Natural Paradise Ninh Thuận

4,70

2,18

 

 

2,52

Xã Công Hải

 

 

Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng Suối Tiên

16,50

0,45

 

 

16,05

Xã Công Hải

 

 

Khu du lịch sinh thái cộng đồng Núi Chúa

5,70

 

 

 

5,70

Xã Bắc Sơn

 

 

Dự án du lịch sinh thái Giác Lan

7,50

0,17

 

 

7,33

Xã Công Hải

 

 

Khu du lịch sinh thái Suối Kiền Kiền

15,00

0,42

 

 

14,58

Xã Lợi Hải

 

 

Khu du lịch Cổng chào khu du lịch Bình Tiên

21,16

2,05

 

 

19,11

XãCông Hải

 

 

Cửa hàng xăng dầu tại Công Hải (tỉnh lộ 706)

0,26

 

 

 

0,26

Xã Công Hải

 

 

Cửa hàng xăng dầu tại Bắc Phong (quốc lộ 1A)

0,39

0,39

 

 

0,00

Xã Bắc Phong

NQ 32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

 

Trạm dừng chân (công ty Hanbaram)

6,27

4,95

 

 

1,32

Xã Lợi Hải

 

 

Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung an toàn thực phẩm

0,37

0,29

 

 

0,08

Xã Lợi Hải

 

 

Nhà xưởng gia công cơ khí Nam Thuận Bắc

5,00

 

 

 

5,00

Xã Lợi Hải

 

 

Nhà máy cấp nước Lợi Hải

7,00

5,00

 

 

2,00

Xã Lợi Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Khu khai thác mỏ đá Cô Lô 2

11,20

 

 

 

11,20

Xã Công Hải

 

 

Khu chế biến mỏ đá Cô Lô 2

4,32

 

 

 

4,32

Xã Công Hải

 

 

Khu chế biến mỏ đá Ánh Dương

4,80

 

 

 

4,80

Xã Công Hải

 

 

Khu chế biến mỏ đá An Hưng

2,70

 

 

 

2,70

Xã Công Hải

 

 

Đất san lấp Bà Râu (Công ty Tâm Phước Thịnh)

4,50

 

 

 

4,50

Xã Lợi Hải

 

 

Đất san lấp Bà Râu (Công ty Bình Minh)

6,80

 

 

 

6,80

Xã Công Hải

 

 

Đất san lấp Bà Râu (Công ty Quang Trung Phát)

4,23

1,11

 

 

3,12

Xã Công Hải

 

2

Công trình, dự án cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

a

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Cầu Móng thôn Bà Râu

1,55

 

 

 

1,55

Xã Lợi Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Hạ tầng kỹ thuật khu sản xuất Măng tây xanh

1,35

 

 

 

1,35

Xã Lợi Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Các tuyến đường giao thông liên thôn, xã, huyện Thuận Bắc

2,50

2,00

 

 

0,50

Xã Lợi Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Nâng cấp, cứng hóa các tuyến đường khu TTHC huyện

1,20

0,60

 

 

0,60

Xã Lợi Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Đường bê tông nội đồng Cây Sung Bà Rợ

0,40

0,15

 

 

0,25

Xã Bắc Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Đường giao thông nội đồng xã Lợi Hải (đoạn vào khu sản xuất Măng Tây Xanh)

0,20

 

 

 

0,20

Xã Lợi Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Hạ tầng kỹ thuật khu sản xuất Măng tây xanh giai đoạn 2

1,00

0,25

 

 

0,75

Xã Lợi Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Kè chống sạt lở bảo vệ khu dân cư thôn Bà Râu, huyện Thuận Bắc thuộc dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại các tỉnh Miền Trung - tỉnh Ninh Thuận, vay vốn WB

0,01

0,01

 

 

0,00

Xã Lợi Hải

NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

 

Đường vào mỏ đá Ánh Dương

0,20

 

 

 

0,20

Xã Công Hải

Giấy phép khai thác khoáng sản số 17/GP- UBND ngày 28/4/2021 của UBND tỉnh Ninh Thuận

b

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

Mở rộng hệ thống cấp nước tạo nguồn bền vững dọc kênh Bắc

0,43

0,43

 

 

0,00

Xã Bắc Phong

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Hệ thống tiêu lũ Bầu Cổng

4,62

4,62

 

 

 

Xã Bắc Phong, Bắc Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

c

Đất thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm VHTT đa năng huyện

1,75

0,25

 

 

1,50

Xã Lợi Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

d

Đất giáo dục-đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường liên cấp I, II

1,60

1,60

 

 

 

Xã Lợi Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

e

Đất di tích lịch sử

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu di tích lịch sử Trại tập trung Bà Râu

0,04

 

 

 

0,04

Xã Lợi Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Tượng đài Chiến Thắng (Lá chắn thép Phan Rang)

7,50

 

 

 

7,50

Xã Công Hải, Lợi Hải

 

f

Đất khu dân cư, khu đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

Di dân Tái định cư xã Bắc Sơn

8,00

2,11

 

 

5,89

Xã Bắc Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Di dân Tái định cư xã Phước Kháng

7,52

0,31

 

 

7,21

Xã Phước Kháng

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Quy hoạch Khu dân cư Ấn Đạt

15,80

15,80

 

 

0,00

Xã Lợi Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Khu dân phía Bắc Trung tâm hành chính huyện

19,06

15,90

 

 

3,16

Xã Lợi Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Hạ tầng khu dân cư trung tâm hành chính huyện (giai đoạn 1)

0,80

0,80

 

 

 

Xã Lợi Hải

 

g

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

Chợ Ba Tháp

0,08

 

 

 

0,08

Xã Bắc Phong

Trên nền hiện trạng

 

Chợ Công Hải

0,60

0,60

 

 

 

Xã Công Hải

 

i

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án Nông nghiệp công nghệ cao

200,00

125,67

 

 

74,33

Xã Lợi Hải

 

 

Dự án chuyên canh cây măng tây xanh

70,00

 

 

 

70,00

Xã Lợi Hải

Trên nền hiện trạng

 

Trại thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học

10,10

2,10

 

 

8,00

Xã Lợi Hải

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu trung tâm hành chính huyện 3 lô đất (tiếp giáp TM 9) dọc đường N4.1

0,06

 

 

 

0,06

Xã Lợi Hải

 

 

Khu dân cư Bỉnh Nghĩa (đất ở)

1,97

 

 

 

1,97

Xã Bắc Sơn

Trên nền hiện trạng

 

Thửa đất 820 dọc Quốc lộ 1A (đất TMD)

0,92

 

 

 

0,92

Xã Lợi Hải

Trên nền hiện trạng

 

Khu TTHC huyện 16 lô đất ở (CV3) (Giao 01 lô đất ở cho cán bộ công chức được điều động công tác tại huyện từ ngày 01/10/2005 nhưng chưa được giao đất trước đây)

0,25

 

 

 

0,25

Xã Lợi Hải

 

 

Trạm phát sóng viễn thông

0,05

 

 

 

0,05

Xã Lợi Hải

 

 

Khu du lịch Bình Tiên

38,88

 

27,44

 

11,44

Xã Công Hải

 

 

Chuyển mục đích đất ở của hộ gia đình, cá nhân

18,46

2,36

 

 

16,10

Các xã

 

 

Mỏ Đá xây dựng Tây Cà Rôm 1

19,62

 

 

 

19,62

Xã Công Hải

Giấy phép khai thác khoáng sản số 17/GP- UBND ngày 28/4/2021 của UBND tỉnh Ninh Thuận

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 24/08/2021 huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.233

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.72.44
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!