TT
|
Nhóm dự án
|
Địa điểm dự kiến
|
Loại dự án
|
Quy mô/công suất dự kiến
|
Dự kiến vốn đầu tư
(triệu đồng)
|
Định mức hỗ trợ hạ tầng theo từng nhóm dự án (triệu đồng)
|
Điều kiện áp dụng
|
Thời hạn hiệu lực
|
Ưu đãi đầu tư và điều kiện áp dụng
|
Công nghệ áp dụng
|
TỔNG CỘNG
|
|
2.782.150
|
|
|
|
|
|
1
|
Chăn nuôi bò siêu thịt kết hợp trồng cỏ
|
Xã Hồng Liêm và Thuận Hòa, huyện Hàm Thuận Bắc
|
Lĩnh vực chăn nuôi, chế biến thức ăn gia súc
|
200 ha
|
100.000
|
5.000
|
Dự án đầu tư cơ sở chăn nuôi, bò sữa, bò thịt
|
05 năm
|
Khoản 1,2, Điều 12, Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 và các quy định liên quan khác
|
Phải đáp ứng các tiêu chí được quy định tại Quyết định
số 34/2019/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt quy định tiêu chí xác định dự án, phương án sản xuất kinh doanh ứng
dụng công nghệ cao trong nông nghiệp và bổ sung Danh mục công nghệ cao được
ưu tiên đầu tư phát triển ban hành kèm theo Quyết định số 66/2014/QĐ-TTg ngày
25 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ và các quy định khác có liên
quan.
|
2
|
Chăn nuôi bò thịt cao sản gắn với phát triển đồng cỏ
|
Xã La Ngâu, Đức Bình, Đồng Kho, huyện Tánh Linh
|
Lĩnh vực chăn nuôi, chế biến thức ăn gia súc
|
250 ha
|
100.000
|
5.000
|
Dự án đầu tư cơ sở chăn nuôi, bò sữa, bò thịt
|
05 năm
|
Khoản 1,2, Điều 12, Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 và các quy định liên quan khác
|
3
|
Xây dựng nhà máy chế biến thức ăn gia súc
|
Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp có ngành nghề
phù hợp
|
Lĩnh vực chăn nuôi, chế biến thức ăn gia súc
|
50 ngàn tấn/năm
|
50.000
|
10.000
|
Dự án đầu tư cơ sở chế biến nông sản, sản xuất sản phẩm
phụ trợ. Phải đảm bảo các điều kiện giá trị sản phẩm sau chế biến tăng ít nhất
1,5 lần so với giá trị nguyên liệu thô ban đầu
|
05 năm
|
Điểm a, Khoản 1, Điều 11, Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 và các quy định liên quan khác
|
4
|
Các dự án chăn nuôi gắn với chế biến thực phẩm
|
Xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam
|
Lĩnh vực chăn nuôi, chế biến thức ăn gia súc
|
35 ha
|
5.000
|
3.000
|
Dự án đầu tư cơ sở chế biến nông sản; giết mổ gia súc,
gia cầm; sản xuất sản phẩm phụ trợ. Phải đảm bảo các điều kiện giá trị sản phẩm
sau chế biến tăng ít nhất 1,5 lần so với giá trị nguyên liệu thô ban đầu
|
05 năm
|
Điểm a, Khoản 1, Điều 11, Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 và các quy định liên quan khác
|
5
|
Vườn ươm giống cấy mô
|
Xã Hàm Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam
|
Lĩnh vực nghiên cứu, thử nghiệm giống cây trồng mới
|
5.000.000 cây/năm
|
7.000
|
5.000
|
Quy mô từ 01 triệu cây/năm trở lên. Trường hợp quy mô
dự án tăng thì mức hỗ trợ tăng tương ứng (không quá 10 tỷ đồng/dự án)
|
05 năm
|
Điểm a, b, Khoản 4, Điều 9, Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 và các quy định liên quan khác
|
6
|
Nhà máy chiếu xạ và gia nhiệt (khử trùng trái cây,
rau quả, trái thanh long)
|
KCN Hàm Kiệm I, KCN Hàm Kiệm II, KCN Tuy Phong
|
Lĩnh vực sản xuất, chế biến, bảo quản nông lâm sản
|
50.000 tấn/năm
|
150.000
|
2.000
|
Công suất đạt tối thiểu 100 tấn sản phẩm/ngày; bảo quản
rau, hoa quả tươi đạt 1.000 tấn kho; bảo quản lưu trữ giống cây trồng đạt
công suất 100 tấn kho
|
05 năm
|
Điểm a, Khoản 2, Điều 11, Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 và các quy định liên quan khác
|
7
|
Nhà máy chế biến quả thanh long (nước giải khát, sản
phẩm sấy khô, rượu, mứt, thạch trái cây…)
|
KCN Hàm Kiệm I, KCN Hàm Kiệm II, KCN Tuy Phong
|
Lĩnh vực sản xuất, chế biến, bảo quản nông lâm sản
|
20 tấn/ngày
|
20.000
|
12.000
|
Dự án đầu tư cơ sở chế biến nông sản. Phải đảm bảo
các điều kiện giá trị sản phẩm sau chế biến tăng ít nhất 1,5 lần so với giá
trị nguyên liệu thô ban đầu
|
05 năm
|
Điểm a, Khoản 1, Điều 11, Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 và các quy định liên quan khác
|
8
|
Nhà máy sản xuất tinh bột biến tính vật lý
|
Cụm công nghiệp Đông Hà, huyện Đức Linh
|
Lĩnh vực sản xuất, chế biến, bảo quản nông lâm sản
|
48.000 tấn/năm
|
10.000
|
6.000
|
Dự án đầu tư cơ sở chế biến nông sản. Phải đảm bảo
các điều kiện giá trị sản phẩm sau chế biến tăng ít nhất 1,5 lần so với giá
trị nguyên liệu thô ban đầu
|
05 năm
|
Điểm a, Khoản 1, Điều 11, Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 và các quy định liên quan khác
|
9
|
Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản ứng dụng công nghệ
cao
|
KCN Hàm Kiệm I, KCN Hàm Kiệm II, KCN Tuy Phong
|
Lĩnh vực sản xuất, chế biến, bảo quản nông lâm sản
|
100.000 m3/năm
|
150.000
|
13.000
|
Dự án đầu tư cơ sở chế biến nông sản. Phải đảm bảo các
điều kiện giá trị sản phẩm sau chế biến tăng ít nhất 1,5 lần so với giá trị
nguyên liệu thô ban đầu
|
05 năm
|
Điểm a, Khoản 1, Điều 11, Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 và các quy định liên quan khác
|
10
|
Chế biến các sản phẩm từ tảo, rong biển, muối
|
KCN Tuy Phong
|
Lĩnh vực sản xuất, chế biến, bảo quản nông lâm sản
|
50.000 tấn/năm
|
100.000
|
10.000
|
Dự án đầu tư cơ sở chế biến nông sản. Phải đảm bảo
các điều kiện giá trị sản phẩm sau chế biến tăng ít nhất 1,5 lần so với giá
trị nguyên liệu thô ban đầu
|
05 năm
|
Điểm a, Khoản 1, Điều 11, Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 và các quy định liên quan khác
|
11
|
Trồng cây ăn trái kết hợp cơ sở chế biến nông sản
công nghệ cao
|
Xã Đức Tín, huyện Đức Linh
|
Lĩnh vực sản xuất, chế biến, bảo quản nông lâm sản
|
5,7 ha
|
30.000
|
10.000
|
Dự án đầu tư cơ sở chế biến nông sản, sản xuất sản phẩm
phụ trợ. Phải đảm bảo các điều kiện giá trị sản phẩm sau chế biến tăng ít nhất
1,5 lần so với giá trị nguyên liệu thô ban đầu
|
05 năm
|
Điểm a, Khoản 1, Điều 11, Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 và các quy định liên quan khác
|
12
|
Xây dựng nhà kho, sân phơi, lò sấy lúa
|
Xã Đức Chính, huyện Đức Linh
|
Lĩnh vực sản xuất, chế biến, bảo quản nông lâm sản
|
1,017 ha
|
3.150
|
2.000
|
Cơ sở sấy lúa phải đạt tối thiểu 100 tấn sản phẩm/ngày
|
05 năm
|
Điểm a, Khoản 2, Điều 11, Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 và các quy định liên quan khác
|
13
|
Sản xuất và chế biến nông nghiệp hữu cơ công nghệ cao
|
Xã Đa Kai, huyện Đức Linh
|
Lĩnh vực sản xuất, chế biến, bảo quản nông lâm sản
|
50 ha
|
100.000
|
10.000
|
Dự án đầu tư cơ sở chế biến nông sản, sản xuất sản phẩm
phụ trợ. Phải đảm bảo các điều kiện giá trị sản phẩm sau chế biến tăng ít nhất
1,5 lần so với giá trị nguyên liệu thô ban đầu
|
05 năm
|
Điểm a, Khoản 1, Điều 11, Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 và các quy định liên quan khác
|
14
|
Liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị trong nông nghiệp`
|
Xã Mê Pu, huyện Đức Linh
|
Lĩnh vực sản xuất, chế biến, bảo quản nông lâm sản
|
10 ha
|
30.000
|
10.000
|
Dự án đầu tư cơ sở chế biến nông sản, sản xuất sản phẩm
phụ trợ. Phải đảm bảo các điều kiện giá trị sản phẩm sau chế biến tăng ít nhất
1,5 lần so với giá trị nguyên liệu thô ban đầu
|
05 năm
|
Điểm a, Khoản 1, Điều 11, Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 và các quy định liên quan khác
|
15
|
Sản xuất hệ thống cấp đông và thiết bị lạnh phục vụ bảo
quản nông thủy sản
|
KCN Hàm Kiệm I, KCN Hàm Kiệm II, KCN Tuy Phong
|
Lĩnh vực thủy sản, sản xuất thiết bị, máy móc phục vụ
thủy sản
|
100.000 hệ thống/năm
|
500.000
|
5.000
|
Dự án đầu tư cơ sở sản xuất nhà máy cơ khí chế tạo
thiết bị, linh kiện, máy nông nghiệp và nhà máy sản xuất sản phẩm phụ trợ
|
05 năm
|
Điểm b, Khoản 1, Điều 11, Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 và các quy định liên quan khác
|
16
|
Sản xuất, gia công máy móc thiết bị phục vụ đánh bắt
hải sản, cơ khí nông nghiệp
|
KCN Hàm Kiệm I, KCN Hàm Kiệm II, KCN Tuy Phong
|
Lĩnh vực thủy sản, sản xuất thiết bị, máy móc phục vụ
thủy sản
|
30.000 thiết bị/năm
|
500.000
|
5.000
|
Dự án đầu tư cơ sở sản xuất nhà máy cơ khí chế tạo
thiết bị, linh kiện, máy nông nghiệp và nhà máy sản xuất sản phẩm phụ trợ
|
05 năm
|
Điểm b, Khoản 1, Điều 11, Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 và các quy định liên quan khác
|
17
|
Khu sản xuất giống thủy sản tập trung Chí Công
|
Xã Chí Công, huyện Tuy Phong
|
Lĩnh vực thủy sản, sản xuất thiết bị, máy móc phục vụ
thủy sản
|
154 ha
|
10.000
|
3.000
|
Thử nghiệm giống thủy sản có giá trị kinh tế cao được
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
05 năm
|
Khoản 5, Điều 9, Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
và các quy định liên quan khác
|
18
|
Cơ sở chế biến thực phẩm (giết mổ, chế biến gia súc,
gia cầm tập trung quy mô công nghiệp)
|
Huyện Hàm Tân
|
Lĩnh vực thủy sản, sản xuất thiết bị, máy móc phục vụ
thủy sản
|
40.000 tấn/năm
|
300.000
|
10.000
|
Dự án đầu tư cơ sở chế biến nông sản; giết mổ gia
súc, gia cầm; sản xuất sản phẩm phụ trợ. Phải đảm bảo các điều kiện giá trị sản
phẩm sau chế biến tăng ít nhất 1,5 lần so với giá trị nguyên liệu thô ban đầu
|
05 năm
|
Điểm a, Khoản 1, Điều 11, Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 và các quy định liên quan khác
|
19
|
Nghiên cứu khảo nghiệm giống cây lâm nghiệp
|
Các huyện: Hàm Tân, Hàm Thuận Nam
|
Lĩnh vực nghiên cứu, thử nghiệm giống cây trồng mới
|
5 ha
|
2.000
|
1.400
|
Thử nghiệm giống cây trồng mới có giá trị kinh tế cao
được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
05 năm
|
Khoản 5, Điều 9, Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 và các quy định liên quan khác
|
20
|
Trồng rau và cây hàng năm, cây dược liệu và cây ăn
trái chất lượng cao
|
Vùng NNUDCNC, huyện Bắc Bình
|
Lĩnh vực sản xuất, chế biến, bảo quản nông lâm sản
|
190 ha
|
500.000
|
57.000
|
Dự án phải đầu tư vào Vùng/Khu nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
05 năm
|
Khoản 6, Điều 9 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 và các quy định liên quan khác
|
21
|
Trồng thanh long ứng dụng công nghệ cao, sản xuất hữu
cơ
|
Khu NNUDCNC sản xuất thanh long, xã Hàm Minh, Hàm Thuận
Nam
|
Lĩnh vực sản xuất, chế biến, bảo quản nông lâm sản
|
33 ha
|
115.000
|
9.900
|
Dự án phải đầu tư vào Vùng/Khu nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
05 năm
|
Khoản 6, Điều 9 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 và các quy định liên quan khác
|