Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
257/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Nguyễn Hữu Tháp
Ngày ban hành:
02/04/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 257/QĐ-UBND
Kon Tum, ngày 02
tháng 4 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ THEO DÕI DIỄN BIẾN RỪNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm
2017;
Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 56/TTr-SNN ngày 29 tháng 3 năm 2021
(kèm theo hồ sơ).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kết quả theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2020 với
các nội dung sau đây:
1. Tổng diện tích tự nhiên:
967.418,35 ha.
2. Tổng diện tích rừng và đất
lâm nghiệp: 780.793,27 ha.
3. Tổng diện tích có rừng:
609.666,41 ha , cụ thể:
- Tổng diện tích rừng tự nhiên:
547.775,95 ha
- Tổng diện tích rừng trồng:
61.890,46 ha, trong đó tổng diện tích cây Cao su, đặc sản: 39.026,33 ha, gồm:
+ Diện tích cây Cao su:
39.018,88 ha.
+ Diện tích cây đặc sản: 7,45
ha.
4. Diện tích chưa thành rừng:
171.126,86 ha.
5. Độ che phủ rừng: Độ
che phủ rừng của tỉnh Kon Tum tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020 đạt 63,02%.
(Có
các biểu số liệu kèm theo)
Điều 2. Kết
quả theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2020 là số liệu để
tích hợp vào cơ sở dữ liệu theo dõi diễn biến rừng cấp quốc gia, phục vụ công bố
hiện trạng rừng toàn quốc năm 2020.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thực hiện các nhiệm vụ theo quy định tại Điều 38, Điều 40 Thông tư số
33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
2. Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố, các đơn vị liên quan thực hiện quản lý, theo dõi và cập nhật diễn biến
rừng các năm tiếp theo theo quy định.
Điều 4. Giám
đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Tổng cục Lâm nghiệp (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chi cục Kiểm lâm;
- Các Công ty TNHH MTV lâm nghiệp;
- Các BQL rừng phòng hộ, đặc dụng;
- Văn phòng UBND tỉnh: CVP, PCVPKSX;
- Lưu: VT, NNTN.NTT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Tháp
BIỂU 01:
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG TỈNH KON TUM NĂM 2020
Đơn
vị tính:
TT
Phân loại rừng
Mã
Diện tích đầu kỳ
Diện tích thay đổi
Diện tích cuối kỳ
Đặc dụng
Phòng hộ
Sản xuất
Cộng
Vườn quốc gia
Khu dự trữ thiên nhiên
Khu bảo tồn loài, sinh cảnh
Khu bảo vệ cảnh quan
Khu rừng nghiên cứu
Cộng
Đầu nguồn
Rừng bảo vệ nguồn nước
Rừng phòng hộ biên giới
Rừng chắn gió, chắn cát
Rừng chắn sóng, lấn biển
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng
và rừng trồng chưa thành rừng)
0000
621.081.25
-56.02
621.025.23
88.967.96
51.497.48
37.470.48
159.057.42
159.057.42
372.999.85
A
DIỆN TÍCH RỪNG
1000
609.468.58
197.83
609.666.41
88.774.01
51.441.90
37.332.11
157.496.88
157.496.88
363.395.52
I
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
1100
609.468.58
197.83
609.666.41
88.774.01
51.441.90
37.332.11
157.496.88
157.496.88
363.395.52
1
Rừng
tự nhiên
1110
547.803.69
-27.74
547.775.95
88.676.37
51.358.00
37.318.37
153.480.85
153.480.85
305.618.73
-
Rừng nguyên sinh
1111
18.166.85
0.00
18.166.85
18.166.85
18.166.85
-
Rừng thứ sinh
1112
529.636.84
-27.74
529.609.10
70.509.52
33.191.15
37.318.37
153.480.85
153.480.85
305.618.73
2
Rừng
trồng
1120
61.664.89
225.57
61.890.46
97.64
83.90
13.74
4.016.03
4.016.03
57.776.79
-
Trồng mới trên đất chưa có rừng
1121
22.332.00
57.40
22.389.40
40.54
26.80
13.74
3.754.67
3.754.67
18.594.19
-
Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có
1122
39.332.89
168.17
39.501.06
57.10
57.10
261.36
261.36
39.182.60
-
Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
1123
Trong
đó:
1124
39.027.93
-1.60
39.026.33
10.10
10.10
333.06
333.06
38.683.17
-
Rừng trồng cao su
1125
39.020.48
-1.60
39.018.88
10.10
10.10
329.95
329.95
38.678.83
-
Rừng trồng cây đặc sản
1126
7.45
0.00
7.45
3.11
3.11
4.34
II
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
1200
609.468.58
197.83
609.666.41
88.774.01
51.441.90
37.332.11
157.496.88
157.496.88
363.395.52
1
Rừng
trên núi đất
1210
609.398.98
197.83
609.596.81
88.774.01
51.441.90
37.332.11
157.496.88
157.496.88
363.325.92
2
Rừng
trên núi đá
1220
69.60
69.60
69.60
3
Rừng
trên đất ngập nước
1230
0.00
-
Rừng ngập mặn
1231
0.00
-
Rừng trên đất phèn
1232
0.00
-
Rừng ngập nước ngọt
1233
0.00
4
Rừng
trên cát
1240
0.00
III
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
1300
547.803.69
-27.74
547.775.95
88.676.37
51.358.00
37.318.37
153.480.85
153.480.85
305.618.73
1
Rừng
gỗ tự nhiên
1310
473.479.39
-26.09
473.453.30
73.295.62
37.296.60
35.999.02
141.407.28
141.407.28
258.750.40
-
Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
1311
443.728.23
-25.14
443.703.09
67.955.19
37.171.04
30.784.15
125.112.94
125.112.94
250.634.96
-
Rừng gỗ lá rộng rụng lá
1312
481.39
481.39
125.56
125.56
1.23
1.23
354.60
-
Rừng gỗ lá kim
1313
13.366.59
-0.72
13.365.87
2.348.00
2.348.00
7.778.81
7.778.81
3.239.06
-
Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
1314
15.903.18
-0.23
15.902.95
2.866.87
2.866.87
8.514.30
8.514.30
4.521.78
2
Rừng
tre nứa
1320
21.710.75
-1.06
21.709.69
3.307.65
2.838.33
469.32
4.362.12
4.362.12
14.039.92
-
Nứa
1321
-
Vầu
1322
-
Tre/luồng
1323
-
Lồ ô
1324
13.54
13.54
13.54
-
Các loài khác
1325
21.697.21
-1.06
21.696.15
3.307.65
2.838.33
469.32
4.362.12
4.362.12
14.026.38
3
Rừng
hỗn giao gỗ và tre nứa
1330
52.613.55
-0.59
52.612.96
12.073.10
11.223.07
850.03
7.711.45
7.711.45
32.828.41
-
Gỗ là chính
1331
38.823.23
-0.59
38.822.64
7.146.22
6.317.46
828.76
6.355.37
6.355.37
25.321.05
-
Tre nứa là chính
1332
13.790.32
0.00
13.790.32
4.926.88
4.905.61
21.27
1.356.08
1.356.08
7.507.36
4
Rừng
cau dừa
1340
B
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
2000
171.684.50
-557.64
171.126.86
4.472.93
3.135.93
1.337.00
25.043.44
25.043.44
141.610.49
1
Diện
tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
2010
11.612.67
-253.85
11.358.82
193.95
55.58
138.37
1.560.54
1.560.54
9.604.33
2
Diện
tích khoanh nuôi tái sinh
2020
29.157.78
-38.92
29.118.86
406.47
322.38
84.09
5.634.01
5.634.01
23.078.38
3
Diện
tích khác
2030
130.914.05
-264.87
130.649.18
3.872.51
2.757.97
1.114.54
17.848.89
17.848.89
108.927.78
BIỂU 02:
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO
CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TỈNH KON TUM NĂM 2020
Đơn
vị tính: ha
TT
Phân loại rừng
Mã
Tổng
BQL Rừng ĐD
BQL rừng PH
Tổ chức kinh tế
Lực lượng vũ trang
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
Cộng đồng dân cư
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
UBND
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
0000
621.025.23
90.519.28
117.301.12
241.815.80
6.062.73
4.160.49
48.917.24
7.357.60
838.49
104.052.48
A
DIỆN TÍCH RỪNG
1000
609.666.41
90.292.89
116.312.79
238.147.92
5.972.18
4.145.75
48.868.63
7.339.92
778.69
97.807.64
I
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
1100
609.666.41
90.292.89
116.312.79
238.147.92
5.972.18
4.145.75
48.868.63
7.339.92
778.69
97.807.64
1
Rừng tự nhiên
1110
547.775.95
90.196.26
114.146.77
207.146.66
784.89
1.683.62
48.400.94
7.305.12
415.46
77.696.23
- Rừng nguyên sinh
1111
18.166.85
18.166.85
- Rừng thứ sinh
1112
529.609.10
72.029.41
114.146.77
207.146.66
784.89
1.683.62
48.400.94
7.305.12
415.46
77.696.23
2
Rừng trồng
1120
61.890.46
96.63
2.166.02
31.001.26
5.187.29
2.462.13
467.69
34.80
363.23
20.111.41
- Trồng mới trên đất chưa có
rừng
1121
22.389.40
39.84
2.162.63
11.240.20
174.78
19.59
328.33
8.424.03
- Trồng lại sau khi khai thác
rừng trồng đã có
1122
39.501.06
56.79
3.39
19.761.06
5.187.29
2.462.13
292.91
15.21
34.90
11.687.38
- Tái sinh tự nhiên từ rừng
trồng đã khai thác
1123
Trong đó:
1124
39.026.33
9.79
13.11
16.361.80
5.034.82
2.400.70
252.46
3.43
31.09
14.919.13
- Rừng trồng cao su
1125
39.018.88
9.79
13.11
16.358.96
5.034.82
2.400.70
251.99
3.43
31.09
14.914.99
- Rừng trồng cây đặc sản
1126
7.45
2.84
0.47
4.14
II
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP
ĐỊA
1200
609.666.41
90.292.89
116.312.79
238.147.92
5.972.18
4.145.75
48.868.63
7.339.92
778.69
97.807.64
1
Rừng trên núi đất
1210
609.596.81
90.292.89
116.312.79
238.079.32
5.972.18
4.145.75
48.868.63
7.339.92
778.69
97.806.64
2
Rừng trên núi đá
1220
69.60
68.60
1.00
3
Rừng trên đất ngập nước
1230
- Rừng ngập mặn
1231
- Rừng trên đất phèn
1232
- Rừng ngập nước ngọt
1233
4
Rừng trên cát
1240
III
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO
LOÀI CÂY
1300
547.775.95
90.196.26
114.146.77
207.146.66
784.89
1.683.62
48.400.94
7.305.12
415.46
77.696.23
1
Rừng gỗ tự nhiên
1310
473.453.30
74.393.00
107.921.95
181.319.45
398.24
701.52
41.613.68
6.246.42
278.12
60.580.92
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh
hoặc nửa rụng lá
1311
443.703.09
69.052.57
91.854.77
175.533.89
398.24
701.52
40.568.30
5.930.13
278.12
59.385.55
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
1312
481.39
125.56
207.49
148.34
- Rừng gỗ lá kim
1313
13.365.87
2.348.00
7.812.40
2.038.06
589.40
50.39
527.62
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và
lá kim
1314
15.902.95
2.866.87
8.254.78
3.747.50
248.49
265.90
519.41
2
Rừng tre nứa
1320
21.709.69
3.339.04
2.909.00
6.161.02
103.61
64.35
2.521.33
618.56
68.14
5.924.64
- Nứa
1321
- Vầu
1322
- Tre/luồng
1323
- Lồ ô
1324
13.54
13.54
- Các loài khác
1325
21.696.15
3.339.04
2.909.00
6.147.48
103.61
64.35
2.521.33
618.56
68.14
5.924.64
3
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
1330
52.612.96
12.464.22
3.315.82
19.666.19
283.04
917.75
4.265.93
440.14
69.20
11.190.67
- Gỗ là chính
1331
38.822.64
7.464.13
3.265.50
14.978.92
274.03
886.76
2.869.11
417.11
62.99
8.604.09
- Tre nứa là chính
1332
13.790.32
5.000.09
50.32
4.687.27
9.01
30.99
1.396.82
23.03
6.21
2.586.58
4
Rừng cau dừa
1340
B
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
2000
171.126.86
3.988.65
7.311.84
25.995.83
1.359.66
707.05
6.250.41
607.94
942.04
123.963.44
1
Diện tích đã trồng chưa đạt
tiêu chí thành rừng
2010
11.358.82
226.39
988.33
3.667.88
90.55
14.74
48.61
17.68
59.80
6.244.84
2
Diện tích khoanh nuôi tái
sinh
2020
29.118.86
398.37
2.091.17
5.174.15
223.47
105.24
1.394.68
212.47
199.87
19.319.44
3
Diện tích khác
2030
130.649.18
3.363.89
4.232.34
17.153.80
1.045.64
587.07
4.807.12
377.79
682.37
98.399.16
BIỂU 03:
TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG TỈNH KON TUM NĂM 2020
Diện
tích: ha
Tỷ
lệ che phủ: %
TT
Đơn vị
Tổng diện tích tự nhiên
Tổng diện tích có rừng
Rừng tự nhiên
Rừng trồng
Phân loại theo mục đích sử dụng
Tỷ lệ che phủ rừng
Diện tích rừng trồng đã thành rừng
Diện tích rừng trồng chưa thành rừng
Tổng cộng
Đặc dụng
Phòng hộ
Sản xuất
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
TỔNG
967.418.35
609.666.41
547.775.95
61.890.46
11.358.82
621.025.23
88.967.96
159.057.42
372.999.85
63.02
1
Huyện Đắk Glei
149.364.49
107.547.34
104.463.34
3.084.00
1.101.90
108.649.24
36.924.52
41.150.38
30.574.34
72.00
2
Huyện Đắk Hà
84.503.76
38.538.98
36.144.52
2.394.46
1.398.27
39.937.25
545.96
16.362.03
23.029.26
45.61
3
Huyện Đắk Tô
50.870.31
18.022.55
11.801.69
6.220.86
2.267.51
20.290.06
0.00
2.454.98
17.835.08
35.43
4
Huyện Ia H' Drai
98.021.81
83.991.50
59.640.12
24.351.38
2.064.34
86.055.84
0.00
0.00
86.055.84
85.69
5
Huyện Kon Plông
137.124.58
112.825.36
108.892.75
3.932.61
1.077.76
113.903.12
0.00
39.572.56
74.330.56
82.28
6
Huyện Kon Rẫy
91.390.34
60.104.66
56.722.52
3.382.14
645.54
60.750.20
0.00
16.967.17
43.783.03
65.77
7
Huyện Ngọc Hồi
83.936.22
38.575.85
35.059.78
3.516.07
1.069.65
39.645.50
9.654.49
6.804.73
23.186.28
45.96
8
Huyện Sa Thầy
143.172.86
89.941.75
80.995.09
8.946.66
146.90
90.088.65
41.842.99
12.061.37
36.184.29
62.82
9
Huyện Tu Mơ Rông
85.744.25
57.413.48
53.244.61
4.168.87
555.27
57.968.75
0.00
23.340.59
34.628.16
66.96
10
Thành Phố Kon Tum
43.289.73
2.704.94
811.53
1.893.41
1.031.68
3.736.62
0.00
343.61
3.393.01
6.25
BIỂU 04:
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN TỈNH KON TUM NĂM 2020
Đơn
vị tính:ha
TT
Phân loại rừng
Mã
Diện tích thay đổi
Trồng rừng
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng
Khai thác rừng
Cháy rừng
Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng
Chuyển mục đích sử dụng
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết
Nguyên nhân khác
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
0000
-56.02
240,22
0.95
-6.45
-21.63
-274.59
5.48
A
DIỆN TÍCH RỪNG
1000
197.83
236.15
0.95
-6.45
-21.63
-16.67
5.48
I
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
1100
197.83
236.15
0.95
-6.45
-21.63
-16.67
5.48
1
Rừng tự nhiên
1110
-27.74
0.95
-1.23
-21.08
-11.86
5.48
- Rừng nguyên sinh
1111
- Rừng thứ sinh
1112
-27.74
0.95
-1.23
-21.08
-11.86
5.48
2
Rừng trồng
1120
225.57
236.15
-5.22
-0.55
-4.81
- Trồng mới trên đất chưa có
rừng
1121
57.40
67.36
-5.22
-0.41
-4.33
- Trồng lại sau khi khai thác
rừng trồng đã có
1122
168.17
168.79
0.00
-0.14
-0.48
- Tái sinh tự nhiên từ rừng
trồng đã khai thác
1123
Trong đó:
1124
-1.60
-0.08
-1.52
- Rừng trồng cao su
1125
-1.60
-0.08
-1.52
- Rừng trồng cây đặc sản
1126
II
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP
ĐỊA
1200
197.83
236.15
0.95
-6.45
-21.63
-16.67
5.48
1
Rừng trên núi đất
1210
197.83
236.15
0.95
-6.45
-21.63
-16.67
5.48
2
Rừng trên núi đá
1220
3
Rừng trên đất ngập nước
1230
- Rừng ngập mặn
1231
- Rừng trên đất phèn
1232
- Rừng ngập nước ngọt
1233
4
Rừng trên cát
1240
III
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO
LOÀI CÂY
1300
-27.74
0.95
-1.23
-21.08
-11.86
5.48
1
Rừng gỗ tự nhiên
1310
-26.09
0.95
-1.05
-20.13
-11.34
5.48
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh
hoặc nửa rụng lá
1311
-25.14
0.95
-1.05
-19.18
-11.34
5.48
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
1312
- Rừng gỗ lá kim
1313
-0.72
-0.72
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và
lá kim
1314
-0.23
-0.23
2
Rừng tre nứa
1320
-1.06
-0.54
-0.52
- Nứa
1321
- Vầu
1322
- Tre/luồng
1323
- Lồ ô
1324
- Các loài khác
1325
-1.06
-0.54
-0.52
3
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
1330
-0.59
-0.18
-0.41
- Gỗ là chính
1331
-0.59
-0.18
-0.41
- Tre nứa là chính
1332
4
Rừng cau dừa
1340
B
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
2000
-557.64
0.00
-236.15
-0.95
6.45
21.63
-348.62
1
Diện tích đã trồng chưa đạt
tiêu chí thành rừng
2010
-253.85
240,22
-236.15
-257.92
2
Diện tích khoanh nuôi tái
sinh
2020
-38.92
-29,33
-9.59
3
Diện tích khác
2030
-264.87
-210,89
-0.95
6.45
21.63
-81.11
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kết quả theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 257/QĐ-UBND ngày 02/04/2021 phê duyệt kết quả theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2020
192
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng