Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2210/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Bình
Người ký:
Đoàn Ngọc Lâm
Ngày ban hành:
31/07/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2210/QĐ-UBND
Quảng Bình, ngày
31 tháng 7 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MINH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2024 về việc Điều chỉnh
một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại
Quyết định 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 377/QĐ-TTg ngày 12 tháng 4
năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Bình thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 1899/UBND-KT ngày 13 tháng 10
năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố;
Căn cứ Công văn số 2718/UBND-KT ngày 28 tháng 12
năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 của các huyện, thành phố, thị xã;
Căn cứ Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 06 tháng
03 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 huyện Minh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4
năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2024 huyện Minh Hóa;
Căn cứ Nghị quyết thu hồi đất, chuyển mục đích sử
dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình
thông qua (Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 10/12/2022; Nghị quyết số 155/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023 và Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 11/7/2024).
Xét Tờ trình số 491/TTr-UBND ngày 25 tháng 7 năm
2024 của UBND huyện Minh Hóa về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 huyện Minh Hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 599/TTr-STNMT ngày 29 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Minh Hóa với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất năm 2024:
Tổng diện tích tự nhiên: 139.375,37 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 132.372,24 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 3.982,50 ha;
- Đất chưa sử dụng: 3.020,63 ha.
(Các loại đất cụ thể trong các nhóm đất có sự điều
chỉnh theo Phụ lục 01 kèm theo).
(Chi tiết có Phụ
lục 01 kèm theo)
2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2024:
Tổng diện tích thu hồi: 322,71 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 292,07 ha;
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 30,64 ha.
(Chi tiết có Phụ
lục 02 kèm theo)
3. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2024:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp:
294,80 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp: 61,27 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở: 4,97 ha.
(Chi tiết có Phụ
lục 03 kèm theo)
4. Điều chỉnh kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2024:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích là: 500,59 ha. Trong đó:
- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp:
486,57 ha.
- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp:
14,02 ha.
(Chi tiết có Phụ
lục 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình dự án điều chỉnh, bổ sung,
đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
(Chi tiết có Phụ
lục 05 kèm theo)
* Lý do điều chỉnh : Bổ sung một số công
trình, dự án cấp bách phải giải ngân vốn trong năm kế hoạch; đưa ra một số công
trình, dự án không có khả năng thực hiện trong năm và điều chỉnh diện tích, loại
đất một số công trình, dự án do đo đạc lại thực tế theo hiện trạng sử dụng đất
của khu vực thực hiện dự án đầu tư.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Minh Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được điều chỉnh;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
4. Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký và là một bộ phận của Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện
Minh Hóa đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 983/QĐ-UBND
ngày 19/4/2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải,
Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Minh Hóa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVKT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Ngọc Lâm
PHỤ LỤC 01:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN MINH HÓA-TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Quy Đạt
Xã Dân Hóa
Xã Hóa Hợp
Xã Hóa Phúc
Xã Hóa Sơn
Xã Hóa Tiến
Xã Hóa Thanh
Xã Hồng Hóa
Xã Minh Hóa
Xã Tân Hóa
Xã Thượng Hóa
Xã Trọng Hóa
Xã Trung Hóa
Xã Xuân Hóa
Xã Yên Hóa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
132.372,24
1.10934
16.850,65
4.864,68
2.932,56
17.644,46
2.292,05
2.796,67
6.549,77
3.084,07
6.625,62
34.984,18
18.538,62
8.338,56
3.201,40
2.559,60
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
864,72
130,88
104,72
7339
9,05
1330
42,74
67,83
63,07
8,37
114,59
39,89
86,05
110,74
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
521,28
114,57
72,85
8,88
13,50
27,33
67,00
63,07
8,37
7,94
35,09
66,17
36,51
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
3676,52
65,73
11,16
279,22
105,15
517,53
163,34
73,75
184,03
207,55
505,03
374,36
169,45
502,27
219,72
298,22
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
2,891,67
158,25
26,60
319,90
91,96
29,78
184,28
67,29
328,97
199,93
215,89
82,68
75,65
803,67
133,95
172,86
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
34.212,91
294,73
7.884,39
306.77
334,53
797,78
115,32
54,16
13,95
90,52
2.804,93
7.175.60
10.117,46
3.590,00
382,34
250,44
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
30.685,48
109,18
8.613,32
21.962,98
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
59.873,26
457,60
8.714,52
3.881,58
2.363,92
7.667,00
1.813,60
2.601,21
5.914,84
2.504,08
3.034,54
5.379,76
8.061,47
3.386.72
2.371,86
1.720,56
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
40.168,90
122,14
5.687,67
3.152,19
1.420,03
6.459,25
1.302,60
1.149,34
4.162,07
1.647,50
2.760,56
4.121,49
3.273,15
2.429,61
1.690,49
790,82
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
45,03
0,84
0,09
3,92
1,50
2,02
0,26
6,79
1,06
1,56
0,42
12,31
7,48
6,77
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
122,66
1,32
35,50
10,00
58,45
13,11
0,59
3,70
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
3.982,50
259,76
261,17
197,09
82,17
93,67
141,04
118,49
207,38
224,29
230,87
309,96
358,13
554,42
756,05
188,00
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
683,90
1,78
17,66
19,68
3,00
22,55
15,98
10,00
581,09
12,17
2.2
Đất an ninh
CAN
6,92
1,44
0,25
0,12
0,26
0,28
0,17
0,44
0,13
0,34
020
0,24
0,16
0,24
0,28
2,37
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
24
Đất cụm công nghiệp
SKN
1,03
1,03
2.5
Đất thương mại dịch
vụ
TMD
57,72
0,70
48,50
0,52
3,97
2,52
0,20
1,31
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
15,11
1,49
4,15
0,03
0,55
2,71
0,26
4,37
0,20
1,35
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
4,13
4,13
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
24,26
2,32
1,87
9,94
7,43
2,71
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.385,35
141,91
70,94
91,33
31,80
36,87
47,83
34,81
85,48
73,67
70,88
98,92
210,58
222,99
75,00
92,34
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
682,28
64,79
55,98
45,45
21,03
24,09
27,68
21,66
57,41
40,66
41,14
73,59
36,57
96,18
26,12
49,93
-
Đất thủy lợi
DTL
106,29
26,43
3,37
0,41
1,69
0,56
0,73
0,19
3,83
0,70
1,05
0,06
59,53
0,98
6,74
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
3,21
0,57
0,31
0,00
0,41
0,08
0,05
0,17
0,59
0,03
0,99
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
5,34
1,66
0,31
0,31
0,21
0,15
0,46
0,30
0,12
0,25
0,30
0,31
0,24
0,33
0,20
0,29
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
66,81
8,40
2,91
4,16
1,33
1,47
4,35
0,99
5,56
2,91
5,64
4,34
6,90
7,16
3,29
7,39
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
30,42
6,18
0,60
1,33
0,84
0,06
0,79
0,45
1,40
6,48
3,65
0,71
7,95
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
165,83
0,13
0,17
0,96
0,49
0,27
0,84
0,03
0,01
162,72
0,21
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
0,95
0,09
0,03
0,02
0,09
0,05
0,11
0,07
0,03
0,02
0,15
0,02
0,10
0,04
0,03
0,10
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
8,15
0,02
8,13
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
4,43
1,04
3,39
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
303,70
32,61
9,30
36,52
7,01
8,39
10,50
10,43
17,13
16,19
21,32
12,66
4,00
54,78
43,13
19,73
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
7,92
1,05
0,56
0,26
0,30
2,81
0,29
0,64
0,60
0,24
0,43
0,33
0,42
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
19,03
1,91
0,47
1,42
0,41
1,13
1,39
0,50
1,49
0,42
2,32
1,69
1,02
2,36
1,56
0,93
2.12
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
DKV
0,42
0,34
0,08
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
614,33
58,88
39,31
13,58
31,19
30,51
17,73
42,87
53,81
63,32
53,99
55,29
70,52
34,55
48,78
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
47,72
47,72
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
16,46
3,12
2,85
0,39
0,83
1,47
0,45
0,30
0,43
0,27
0,63
2,14
0,84
0,82
0,18
1,76
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
13,12
10,36
0,25
0,05
0,10
2,36
2.17
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
2.18
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.19
Đất công trình công
cộng khác
DCK
2.20
Đất tín ngưỡng
TIN
2.17
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1.003,71
55,59
44,46
62,16
14,47
19,70
58,29
60,06
71,69
59,53
87,77
128,16
74,26
203,28
55,36
8,94
2.18
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
89,29
4,12
2,10
1,13
0,13
0,06
25,86
1,96
33,08
5,34
15,49
2.19
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
3.020,63
158,14
340,51
122,63
14,07
20,27
199,02
401,12
190,82
88,78
328,63
180,15
151,15
308,31
7,836
438,66
II
Khu chức năng
1
Đất khu công
nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh
tế
KKT
52.425.41
17.452,34
3.028,81
2.632,11
3.316,27
6.947,97
19.047,91
3
Đất đô thị
KDT
1.527,25
4
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
KNN
3.417,18
272,82
26,60
392,74
91,96
38,66
202,02
67,29
356,30
266,94
278,96
91,05
83,59
838,76
200,12
209,37
5
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
124.779,28
752,32
16.708,08
4.188,35
2.706,08
17.078,10
1.928,92
2.655,37
5.928,79
2.594,59
5.839,48
34.518,34
18.178,93
6.976,72
2.754,21
1.971,00
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
30.685,48
109,18
8.613,32
21.962,93
8
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
1,03
1,03
9
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
DTC
47,72
47,72
10
Khu thương mại -
dịch vụ
KTM
55,06
0,70
45,84
0,52
3,97
2.52
0,20
1,31
11
Khu dân cư
nông thôn
DNT
614,33
58,88
39,31
13,58
31,19
30,51
17,73
42,87
53,81
63,32
53,99
55,29
70,52
34,55
48,78
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN MINH
HÓA - TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Quy Đạt
Xã Dân Hóa
Xã Hóa Hợp
Xã Hóa Phúc
Xã Hóa Sơn
Xã Hóa Tiến
Xã Hóa Thanh
Xã Hồng Hóa
Xã Minh Hóa
Xã Tân Hóa
Xã Thượng Hóa
Xã Trọng Hóa
Xã Trung Hóa
Xã Xuân Hóa
Xã Yên Hóa
(1)
(7)
(3)
(4) = (5) +(6) +…
+ (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(15)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
292,07
6,95
24,50
0,84
20,87
9,48
3,37
1,05
1,02
1,96
15,12
10,48
133,46
50,91
1,16
10,90
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1,05
0,41
0,39
0,03
022
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,74
0,28
0,39
0,03
0,04
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
20,26
2,99
0,89
0,50
0,45
3,58
1,97
0,63
0,44
1,40
1,25
1,22
0,15
1,08
0,59
3,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
17,65
2,69
0,70
0,34
0,57
0,20
1,26
0,30
0,14
0,16
4,92
0,05
2,73
0,84
0,50
2,25
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
5,69
5,69
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
247,07
0,84
22,91
19,84
5,70
0,11
0,12
0,42
8,95
9,21
124,85
48,96
5,12
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
89,94
54,01
35,93
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,35
0,02
0,01
0,03
0,02
0,01
0,07
0,19
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
30,64
0,99
5,16
0,16
0,05
1,61
0,41
0,06
0,13
1,19
4,14
0,10
14,58
0,95
1,11
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
24
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
2,61
0,01
2,60
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,30
0,09
0,21
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
7,27
0,35
0,83
0,14
0,40
0,21
0,06
0,03
0,85
3,37
0,10
0,01
0,43
0,49
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
5,20
021
0,69
0,39
0,05
0,03
0,01
0,07
3,37
0,01
0,32
0,05
-
Đất thủy lợi
DTL
0,43
0,02
0,01
0,03
0,01
0,36
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,17
0,05
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,26
0,02
0,03
0,11
0,09
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,19
0,04
0,11
0,01
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,60
0,60
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,03
0,03
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,24
0,01
0,01
0,01
0,02
0,03
0,02
0,10
0,04
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,15
0.15
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,46
0,03
0,13
0,29
0,01
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,69
0,24
0,02
0,01
0,17
0,04
0,02
0,04
0,15
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
0,10
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2,19
0,34
1,38
0,03
0,17
0,27
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.18
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.19
Đất công trình công cộng khác
DCK
2.20
Đất tín ngưỡng
TIN
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
17,00
0,17
0,08
0 02
1,07
0,03
0,01
0,01
0,77
14,38
0,27
0,19
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,02
0,02
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC 03:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2024 CỦA HUYỆN MINH HÓA - TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Quy Đạt
Xã Dân Hóa
Xã Hóa Hợp
Xã Hóa Phúc
Xã Hóa Sơn
Xã Hóa Tiến
Xã Hóa Thanh
Xã Hồng Hóa
Xã Minh Hóa
Xã Tân Hóa
Xã Thượng Hóa
Xã Trọng Hóa
Xã Trung Hóa
Xã Xuân Hóa
Xã Yên Hóa
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) + (6) +…
+ (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
294,80
6,95
26,66
0,84
20,87
9,48
3,37
1,05
1,39
2,16
15,12
10,48
133,46
50,91
1,16
10,90
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1,31
0,41
0,26
0,39
0,03
0,22
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
0,74
0,28
0,39
0,03
0,04
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
20,65
2,99
0,98
0,50
0,45
3,58
1,97
0,63
0,54
1,60
1,25
1,22
0,15
1,08
0,59
3,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
19,70
2,69
2,74
0,34
0,57
0,20
1,26
0,30
0,15
0,16
4,92
0,05
2,73
0,84
0,50
2,25
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
5,69
5,69
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
247,10
0,84
22,94
19,84
5,70
0,11
0,12
0,42
8,95
9,21
124,89
48,96
5,12
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
89,94
54,01
35,93
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,35
0,02
0,01
0,03
0,02
0,01
0,07
0,19
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
61,27
58,45
2,82
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HKN/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPK/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
61,27
58,45
2,82
Trong đó : Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OTC
4,97
0,30
0,09
0,45
4,13
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nghiệp, đất nuôi
trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 04
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2024 CỦA HUYỆN MINH HÓA - TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Quy Đạt
Xã Dân Hóa
Xã Hóa Hợp
Xã Hóa Phúc
Xã Hóa Sơn
Xã Hóa Tiến
Xã Hóa Thanh
Xã Hồng Hóa
Xã Minh Hóa
Xã Tân Hóa
Xã Thượng Hóa
Xã Trọng Hóa
Xã Trung Hóa
Xã Xuân Hóa
Xã Yên Hóa
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+ (6)+
...+ (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
486,57
0,70
34,41
451,46
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1,46
1,46
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1,46
1,46
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
484,41
34,41
450,00
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,70
0,70
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
14,02
1,48
2,57
0,03
1,66
0,09
0,01
0,10
0,11
3,23
2,40
1,15
0,24
0,95
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,01
0,01
2.2
Đất an ninh
CAN
0,12
0,01
0,08
0,03
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
0,01
0,01
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
5,93
1,48
1,41
0,03
0,51
0,09
0,01
0,10
1,15
0,21
0,94
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
3,89
0,09
1,41
0,03
0,29
0,01
0,10
1,00
0,02
0,94
-
Đất thủy lợi
DTL
1,80
1,39
0,22
0,19
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,17
0,01
0,01
0,15
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,07
0,07
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
7,95
1,16
1,15
0,01
3,23
2,40
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.18
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.19
Đất công trình công cộng khác
DCK
2.20
Đất tín ngưỡng
TIN
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC 05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, ĐƯA RA KHỎI
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MINH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính:
ha
STT
Tên công trình,
dự án
Vị trí thực hiện
dự án
Diện tích đất
thực hiện dự án (ha)
Tăng thêm
Xã, phường, thị
trấn
Thành phố, thị
xã, huyện
Đất trồng lúa
(ha)
Đất rừng phòng
hộ (ha)
Đất rừng đặc dụng
(ha)
Các loại đất
khác (ha)
I. CÁC CÔNG TRÌNH ĐƯA RA
KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
1.1
Đất giao thông
16,44
0,15
0,81
15,48
1.1.1
Xây dựng đường dân sinh và phục vụ sản xuất từ
thôn Cầu Lợi đi thôn Minh Xuân, Xã Xuân Hóa
Xã Xuân Hóa
Minh Hóa
7,38
0,14
0,81
6,43
1.1.2
Vỉa hè, hạ tầng kỹ thuật đường QL 12A phía Nam thị
trấn Quy Đạt (từ trường THPT Minh Hóa đến đoạn tiếp giáp xã Minh Hóa) giai đoạn
1 (Chuyển tiếp năm 2023) (phần diện tích còn lại)
Thị trấn Quy Đạt
Minh Hóa
0,10
0,10
1.1.3
Đường giao thông nông thôn xã Hóa Phúc (chuyển tiếp
năm 2023)
Xã Hóa Phúc
Minh Hóa
1,92
1,92
1.1.4
Đường đến các tổ, chốt và ra các mốc giới BĐBP (Cải
tạo, nâng cấp đường nối từ Quốc lộ 12A qua Đồn BP Ra Mai vào bản Cha Cap và từ
bàn Cha Cap ra các tổ, chốt ra hướng mốc 521 thuộc xã Trọng Hóa, huyện Minh Hóa)
(chuyển tiếp năm 2023)
Xã Trọng Hóa
Minh Hóa
6,17
6,17
1.1.5
Cầu vượt lũ Tân Lý, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa
(chuyển tiếp năm 2023)
Xã Minh Hóa
Minh Hóa
0,87
0,01
0,86
1.2
Đất thủy lợi
1,44
1,44
1.2.1
Kè chống sạt lở bờ suối đoạn qua tại Tiểu khu 2,
5 thị trấn Quy Đạt (chuyển tiếp năm 2023)
Thị trấn Quy Đạt
Minh Hóa
1,44
1,44
II. DANH MỤC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
2.1
Đất giao thông
25,58
0,23
25,35
2.1.1
Đường nối từ quốc lộ 12A qua Đồn Biên phòng Ra
Mai vào bản Cha Cáp, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình
Xã Trọng Hóa
Minh Hóa
7,70
7,70
2.1.2
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ nhà ông Mười
đi Hung Co Đo thôn Lâm Hóa, xã Hóa Hợp
Xã Hóa Hợp
Minh Hóa
0,28
0,28
2.1.3
Nâng cấp sửa chữa đường nội thôn Tân Thuận, thôn
Tân Lợi xã Hóa Hợp
Xã Hóa Hợp
Minh Hóa
0,49
0,49
2.1.4
Đường giao thông nông thôn nội vùng, nội đồng
thôn Tân Lý và thôn Lạc Thiện xã Minh Hóa
Xã Minh Hóa
Minh Hóa
2,11
0,08
2,03
2.1.5
Xây dựng đường vào khu sản xuất và nghĩa địa bàn
K - Ai
Xã Dân Hóa
Minh Hóa
0,23
0,23
2.1.6
Xây dựng đường giao thông thôn Kiên Trinh (tuyến
từ nhà ông Đinh Xuân Duy đi đường vào thao trường bắn)
Xã Hóa Phúc
Minh Hóa
0,17
0,17
2.1.7
Xây dựng đường giao thông nông thôn thôn Tân Tiến,
thôn Yên Thắng, thôn Yên Định, xã Yên Hóa
Xã Yên Hóa
Minh Hóa
0,68
0,05
0,63
2.1.8
Đường cấp phối dân sinh thôn Tân Tiến và thôn Yên
Thắng
Xã Yên Hóa
Minh Hóa
0,35
0,01
0,34
2.1.9
Xây dựng đường dân sinh các thôn xã Yên Hóa
Xã Yên Hóa
Minh Hóa
1,59
0,09
1,50
2.1.10
Đường giao thông nông thôn từ nhà chị Thu đến lèn
Xưởng Cưa thôn Yên Vân
Xã Hóa Tiến
Minh Hóa
1,47
1,47
2.1.11
Đường giao thông nội thôn Yên Vân
Xã Hóa Tiến
Minh Hóa
0,06
0,06
2.1.12
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường vào khu Công nghiệp
- Tiểu thủ công nghiệp làng nghề huyện (điểm xã Hồng Hóa, khu vực cầu Ròong),
giai đoạn 1
Xã Hồng Hóa
Minh Hóa
0,35
0,35
2.1.13
Đường liên thôn bản Ba Lóoc đến Đoàn bộ và đi Ka
Vi
Xã Dân Hóa
Minh Hóa
1,78
1,78
2.1.14
Đường nội bàn vào khu tái định cư Khe Sanh (2 tuyến)
Xã Dân Hóa
Minh Hóa
0,43
0,43
2.1.15
Đường nội thôn Thuận Hóa đi đội sản xuất, khu tái
định cư Mụ Tày (2 tuyến)
Xã Hóa Sơn
Minh Hóa
1,58
1,58
2.1.16
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường trung tâm xã đến
bàn Lương Năng, xã Hóa Sơn (giai đoạn 1)
Xã Hóa Sơn
Minh Hóa
2,91
2,91
2.1.17
Đường nội thôn Bản Ón
Xã Thượng Hóa
Minh Hóa
0,72
0,72
2.1.18
Sửa chữa ngầm tràn và đường giao thông nông thôn
bản K - Ai
Xã Dân Hóa
Minh Hóa
0,90
0,90
2.1.19
Xây dựng các tuyến đường giao thông nông thôn các
bàn Ôốc, Y Leng, xã Dân Hóa
Xã Dân Hóa
Minh Hóa
0,21
0,21
2.1.20
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông bàn K-Ai, xã
Dân Hóa (2 tuyến)
Xã Dân Hóa
Minh Hóa
1,57
1,57
2.2
Đất thủy lợi
1,50
1,50
2.2.1
Nước sinh hoạt tập trung thôn Thuận Hóa và Đặng
Hóa
Xã Hóa Sơn
Minh Hóa
1,50
1,50
2.3
Đất sinh hoạt cộng đồng
Minh Hóa
0,33
0,09
0,24
2.3.1
Xây dựng Nhà văn hóa bản Khe Cấy, xã Trọng Hóa
Xã Trọng Hóa
Minh Hóa
0,04
0,04
2.3.2
Xây dựng Nhà văn hóa bản Si, xã Trọng Hóa
Xã Trọng Hóa
Minh Hóa
0,04
0,04
2.3.3
Xây dựng nhà văn hóa thôn 2 Kim Bảng, xã Minh Hóa
Xã Minh Hóa
Minh Hóa
0,09
0,09
2.3.4
Xây dựng nhà văn hóa Tổ dân phố 9, thị trấn Quy Đạt
Thị trấn Quy Đạt
Minh Hóa
0,16
0,16
2.4
Đất ở tại nông thôn
Minh Hóa
17,90
0,22
17,68
2.4.1
Xây dựng kết cấu hạ tầng phục vụ bố trí ổn định
dân cư tại chỗ kết hợp xen ghép dân cư bản bản Ôốc, xã Dân Hóa
Xã Dân Hóa
Minh Hóa
3,00
3,00
2.4.2
Đấu giá quyền sử dụng đất - Đất nhà văn hóa thôn
Tân Thượng
Xã Minh Hóa
Minh Hóa
0,07
0,07
2.4.3
Đấu giá quyền sử dụng đất - Đất nhà văn hóa thôn
1, 2 Kim Bảng (Cũ)
Xã Minh Hóa
Minh Hóa
0,12
0,12
2.4.4
Đấu giá quyền sử dụng đất - Đất nhà văn hóa thôn
5 Kim Bảng (Cũ)
Xã Minh Hóa
Minh Hóa
0,10
0,10
2.4.5
Đấu giá quyền sử dụng đất - Đất chợ xã (Cũ)
Xã Minh Hóa
Minh Hóa
0,15
0,15
2.4.6
Đấu giá quyền sử dụng đất (Đất lúa khu vực Ma Lắn
thôn 1 Kim Bảng)
Xã Minh Hóa
Minh Hóa
0,28
0,22
0,06
2.4.7
Xây dựng khu tái định cư Khe Sanh
Xã Dân Hóa
Minh Hóa
0,94
0,94
2.4.8
Xây dựng khu tái định cư Mụ Tày, Lèn 1, Phá
Xã Hóa Sơn
Minh Hóa
3,99
3,99
2.4.9
Xây dựng Khu tái định cư bản Ón, xã Thượng Hóa
Xã Thượng Hóa
Minh Hóa
4,55
4,55
2.4.10
Xây dựng khu dân cư bản Phú Minh, xã Thượng Hóa
Xã Thượng Hóa
Minh Hóa
2,40
2,40
2.4.11
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật dân cư bản Mò o Ồ Ồ xã
Thượng Hóa (giai đoạn 1)
Xã Thượng Hóa
Minh Hóa
2,30
2,30
2.5
Đất ở tại đô thị
0,04
0,04
2.5.1
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp
sang đất ở đô thị thị trấn Quy Đạt (TBĐ 15 TS 264; TBĐ 28 TS 252)
Thị trấn Quy Đạt
Minh Hóa
0,04
0,04
2.6
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
Minh Hóa
0,07
0,07
2.6.1
Xây dựng trụ sở cơ quan UBND huyện Minh Hóa
Thị trấn Quy Đạt
Minh Hóa
0,07
0,07
2.7
Đất chuyên trồng lúa nước
Minh Hóa
4,28
4,28
2.7.1
Công trình tạo ruộng lúa nước bản Lòm, xã Trọng
Hoá
Xã Trọng Hóa
Minh Hóa
4,28
4,28
III. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH
3.1
Đất giao thông
3.1.1
Tuyến đường từ ngã tư trung tâm thị trấn Quy Đạt
đi tổ dân phố 2, huyện Minh Hóa (chuyển tiếp năm 2023)
Đã phê duyệt
Thị trấn Quy Đạt
Minh Hóa
2,22
0,60
1,62
Nay điều chỉnh
Thị trấn Quy Đạt
Minh Hóa
0,14
0,14
3.1.2
Tuyến đường Hồng Hóa - Yên Hóa - TT Quy Đạt (giai
đoạn 1) (Chuyển tiếp năm 2023) (phần diện tích còn lại)
Đã phê duyệt
Xã Yên Hóa
Minh Hóa
3,24
0,03
3,21
Nay điều chỉnh
Xã Yên Hóa
Minh Hóa
1,23
0,02
1,21
3.2
Đất thủy lợi
3.2.1
Kè chống sạt lở bờ suối xã Hóa Sơn, huyện Minh
Hóa (chuyển tiếp năm 2023)
Đã phê duyệt
Xã Hóa Sơn
Minh Hóa
0,23
0,23
Nay điều chỉnh
Xã Hóa Sơn
Minh Hóa
0,19
0,19
3.3
Đất ở tại nông thôn
3.3.1
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp
sang đất ở nông thôn xã Yên Hóa
Đã phê duyệt
Xã Yên Hóa
Minh Hóa
1,62
1,62
Nay điều chỉnh
Xã Yên Hóa
Minh Hóa
1,32
1,32
3.3.2
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn liền kề
sang đất ở nông thôn-xã Minh Hóa
Đã phê duyệt
Xã Minh Hóa
Minh Hóa
0,50
0,50
Nay điều chỉnh
Xã Minh Hóa
Minh Hóa
0,35
0,35
3.3.3
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn liền kề
sang đất ở nông thôn xã Tân Hóa
Đã phê duyệt
Xã Tân Hóa
Minh Hóa
0,50
0,50
Nay điều chỉnh
Xã Tân Hóa
Minh Hóa
0,40
0,40
3.3.4
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn liền kề
sang đất ở nông thôn xã Thượng Hóa
Đã phê duyệt
Xã Thượng Hóa
Minh Hóa
0,63
0,63
Nay điều chỉnh
Xã Thượng Hóa
Minh Hóa
0,48
0,48
3.3.5
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn liền kề
sang đất ở nông thôn xã Trung Hóa
Đã phê duyệt
Xã Trung Hóa
Minh Hóa
1,38
1,38
Nay điều chỉnh
Xã Trung Hóa
Minh Hóa
0,95
0,95
3.3.6
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn liền kề
sang đất ở nông thôn xã Yên Hóa
Đã phê duyệt
Xã Yên Hóa
Minh Hóa
0,80
0,80
Nay điều chỉnh
Xã Yên Hóa
Minh Hóa
0,30
0,30
3.3.7
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn liền kề sang
đất ở nông thôn xã Hóa Hợp
Đã phê duyệt
Xã Hóa Hợp
Minh Hóa
0,35
0,35
Nay điều chỉnh
Xã Hóa Hợp
Minh Hóa
0,11
0,11
3.4
Đất rừng sản xuất
3.4.1
Đất trồng rừng sản xuất trên địa bàn xã Hóa Sơn (Theo
Quy hoạch 3 loại rừng)
Đã phê duyệt
Xã Hoá Sơn
Minh Hóa
41,00
41,00
Nay điều chỉnh
Xã Hoá Sơn
Minh Hóa
49,58
49,58
Quyết định 2210/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2210/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 31/07/2024 huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình
432
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng