Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 604/QĐ-QLD 2024 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 8
Số hiệu:
604/QĐ-QLD
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Cục Quản lý dược
Người ký:
Nguyễn Thành Lâm
Ngày ban hành:
21/08/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 604/QĐ-QLD
Hà Nội, ngày 21
tháng 08 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG
SINH HỌC ĐỢT 8 - NĂM 2024
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số
95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số
08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số
1969/QĐ-BYT ngày 26/04/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng
tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài
liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 8 - Năm 2024 gồm 35 thuốc.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương, các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông Vận tải;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; Văn phòng HĐTV cấp
GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam – CTCP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website.
- Lưu: VT, ĐKT (DM).
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
PHỤ LỤC
DANH MỤC 35 THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT
8 - NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số
604/QĐ-QLD ngày 21/8/2024 của Cục Quản lý Dược)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất, hàm lượng
Dạng bào chế
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
Cơ sở sản xuất
Địa chỉ cơ sở sản xuất
1
Amlobest
Amlodipine (dưới dạng
Amlodipine besilat) 5mg
Viên nang cứng
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên. Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp
20 vỉ x 10 viên
893110745824
Công ty cổ phần dược phẩm
TV.Pharm
Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm
2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam
2
Amoxicillin/ Acid clavulanic
250 mg/ 31,25 mg
Acid clavulanic (dưới dạng
Kali clavulanat - Syloid (1:1)) 31,25mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin
trihydrat powder) 250mg
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
Hộp 1 túi x 12 gói x 1g
893110271824
Chi nhánh Công ty cổ phần dược
phẩm Imexpharm – Nhà máy kháng sinh Công nghệ cao Vĩnh Lộc
Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu
công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí
Minh, Việt Nam
3
Azithromycin 500 mg
Azithromycin 500mg (dưới dạng
azithromycin dihydrate 524mg)
Viên nén bao phim
Hộp 1 vỉ x 3 viên
893710757124
- Cơ sở chuyển giao công nghệ:
Auxilto Healthcare GmbH; - Cơ sở sản xuất (cơ sở nhận chuyển giao công nghệ):
Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
- Địa chỉ cơ sở chuyển giao
công nghệ: Opernplatz 14, 60313 Frankfurt am Main, Germany;
- Địa chỉ cơ sở sản xuất (cơ
sở nhận chuyển giao công nghệ): Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam -
Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
4
CCL Valam 10/160 Tablet
Amlodipine (dưới dạng
Amlodipine besilate) 10mg; Valsartan 160mg
Viên nén bao phim
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x
7 viên
893110730824
- Cơ sở sản xuất và đóng gói
sơ cấp: CCL Pharmaceuticals (Pvt.) Ltd.; - Cơ sở đóng gói thứ cấp: Công ty cổ
phần dược phẩm Am Vi
- Địa chỉ cơ sở sản xuất và
đóng gói sơ cấp: 62 Industrial Estate, Kot Lakhpat, Lahore, Pakistan;
- Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ
cấp: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ
Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
5
Cefpodoxime 100 mg
Cefpodoxime (dưới dạng
cefpodoxime proxetil) 100mg
Viên nén bao phim
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên
893110289124
Công ty cổ phần tập đoàn
Merap
Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện
Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
6
Cilexkand 32 mg
Candesartan cilexetil 32mg
Viên nén
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
893110164923
Công ty TNHH DRP Inter
Lô EB8, đường số 19A, Khu
công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh, Việt
Nam
7
Cilnidipine 10
Cilnidipine 10mg
Viên nén bao phim
Hộp 6 vỉ x 10 viên
893110240124
Công ty TNHH Sinh Dược phẩm
Hera
Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ,
thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam
8
Cilnidipine 5
Cilnidipine 5mg
Viên nén bao phim
Hộp 6 vỉ x 10 viên
893110300724
Công ty TNHH Sinh Dược phẩm
Hera
Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ,
thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam
9
Erafiq 10/160
Amlodipin (dưới dạng
amlodipin besilat 13,87 mg) 10mg; Valsartan 160mg
Viên nén bao phim
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
893110755824
Công ty TNHH Hasan -
Dermapharm
Đường số 2, KCN Đồng An, phường
Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
10
Erafiq 5/80
Amlodipin (dưới dạng
amlodipin besilat 6,93 mg) 5mg; Valsartan 80mg
Viên nén bao phim
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
893110755924
Công ty TNHH Hasan -
Dermapharm
Đường số 2, KCN Đồng An, phường
Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
11
Ettaby
Itopride HCl 50mg
Viên nén bao phim
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-36223-22
Công ty TNHH DRP Inter
Lô EB8, đường số 19A, Khu
công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh, Việt
Nam
12
Fenbrat 200M
Fenofibrat micronised 200mg
Viên nang cứng
Hộp 03 vỉ x 10 viên
893110398724 (VD-27136-17)
Chi nhánh Công ty cổ phần Dược
phẩm và Sinh học y tế
Lô III-18, đường số 13, KCN
Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
13
Glimepiride STELLA 2 mg
Glimepirid 2mg
Viên nén
Hộp 3 vỉ x
10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên
VD-24575-16
Công ty TNHH Liên Doanh
Stellapharm – Chi nhánh 1
Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
14
Glisan 30 MR
Gliclazid 30 mg
Viên nén tác dụng kéo dài
Hộp 06 vỉ x 30 viên, Hộp 10 vỉ
x 30 viên
893110652024
Công ty TNHH Hasan - Dermapharm
Đường số 2, KCN Đồng An, phường
Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
15
Itraconazole 100 mg
Itraconazole 100 mg (dưới dạng
itraconazole pellets 22% 455 mg)
Viên nang cứng
Hộp 7 vỉ x 4 viên
893110757324
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
- Chi nhánh 1
Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
16
Klerimed 500mg
Clarithromycin 515,50mg tương
đương với clarithromycin khan 500mg
Viên nén bao phim
Hộp 2 vỉ x 7 viên
529110775524
Medochemie Ltd - Factory AZ
2 Michael Erakleous Street,
Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol, Cyprus
17
Mebisita 100
Sitagliptin phosphat
monohydrat tương đương Sitagliptin 100mg
Viên nén bao phim
Hộp 03 vỉ x 10 viên
VD-35052-21
Chi nhánh Công ty cổ phần Dược
phẩm và Sinh học y tế
Lô III-18, đường số 13, KCN
Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
18
Mebisita 25
Sitagliptin phosphat
monohydrat tương đương Sitagliptin 25mg
Viên nén bao phim
Hộp 03 vỉ x 10 viên
VD-35308-21
Chi nhánh Công ty cổ phần Dược
phẩm và Sinh học y tế
Lô III-18, đường số 13, KCN
Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
19
Mebisita 50
Sitagliptin phosphat
monohydrat tương đương Sitagliptin 50mg
Viên nén bao phim
Hộp 03 vỉ x 10 viên
VD-35053-21
Chi nhánh Công ty cổ phần Dược
phẩm và Sinh học y tế
Lô III-18, đường số 13, KCN
Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
20
Mibetel AM 40/5
Amlodipin (tương đương
amlodipin besylat 7 mg) 5 mg; Telmisartan 40 mg
Viên nén
Hộp 03 vỉ x 07 viên, Hộp 05 vỉ
x 07 viên, Hộp 10 vỉ x 07 viên
893110756224
Công ty TNHH Liên doanh Hasan
- Dermapharm
Lô B, đường số 2, khu công
nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt
Nam
21
Mirtazapine Tablets 30 mg
Mirtazapine 30mg
Viên nén bao phim
Hộp 3 vỉ x 10 viên
890110777424
Torrent Pharmaceuticals
Limited
Indrad: 382 721, Tal.-Kadi,
District: Mehsana, India
22
Neginol 5
Nebivolol (dưới dạng
nebivolol hydroclorid) 5mg
Viên nén
Hộp 3 vỉ x 10 viên
893110211923
Công ty cổ phần dược Hậu
Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
Lô B2 - B3, Khu công nghiệp
Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu
Giang, Việt Nam
23
Pain-tavic
Acetyl leucin 500mg
Viên nén
Hộp 2 vỉ x 10 viên
893100698024 (VD-30195-18)
Công ty TNHH MTV dược phẩm
150 COPHAVINA
Số 112, đường Trần Hưng Đạo,
phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
24
Pantostad 20
Pantoprazol (dạng natri
sesquihydrat) 20mg
Viên nén bao phim tan trong
ruột
Hộp 2 vỉ x
7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên
893110193224 (VD-18534-13)
Công ty TNHH liên doanh
Stellapharm - Chi nhánh 1
Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
25
Pramipexole Dihydrochloride
Extended Release Tablets 0.375mg
Pramipexol Dihydrochlorid (dưới
dạng Pramipexol Dihydrochlorid monohydrat) 0,375mg
Viên nén phóng thích chậm
Hộp 3 vỉ x 10 viên
890110775124
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
Block N-2, Village Theda,
Post Office Lodhimajra Tehsil Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh - 174101,
India
26
Pridora
Ticagrelor 90mg
Viên nén bao phim
Hộp 06 vỉ x 10 viên
VD-34627-20
Công ty Cổ phần Dược Enlie
Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2,
phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
27
Remeclar 250
Clarithromycin 250mg
Viên nén bao phim
Hộp 2 vỉ x 7 viên
529110769724
Remedica Ltd.
Aharnon Street, Limassol
Industrial Estate, 3056, Limassol, Cyprus
28
Ridolip 10
Ezetimib 10mg
Viên nén
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
893110409824 (VD-32419-19)
Công ty TNHH Liên doanh Hasan
- Dermapharm
Lô B, đường số 2, khu công
nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt
Nam
29
Rosuvastatin
Stada 20 mg
Rosuvastatin (dưới dạng
rosuvastatin calcium 20,8mg) 20mg
Viên nén bao phim.
Hộp 2 vỉ x 10 viên
VD-36245-22
Công ty TNHH Liên doanh
Stellapharm - Chi nhánh 1
Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương,
Việt Nam
30
Rotorlip 20
Rosuvastatin (dưới dạng
Rosuvastatin calci) 20mg
Viên nén bao phim
Hộp 3 vỉ x 10 viên
893110478024 (VD-32765-19)
Công ty cổ phần dược Hậu
Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
Lô B2 - B3, Khu công nghiệp
Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu
Giang, Việt Nam
31
Sitamibe-M 50/1000
Metformin hydroclorid 1000mg;
Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphate monohydrat 64,25mg) 50mg
Viên nén bao phim
Hộp 03 vỉ x 05 viên, Hộp 05 vỉ
x 05 viên, Hộp 10 vỉ x 05 viên
893110756624
Công ty TNHH Liên doanh Hasan
- Dermapharm
Lô B, đường số 2, khu công
nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt
Nam
32
Stefamlor 5/20
Amlodipine 5mg (dưới dạng
amlodipine besilate 6,94mg); Atorvastatin 20mg (dưới dạng atorvastatin
calcium trihydrate 21,7mg)
Viên nén bao phim
Hộp 3 vỉ x 10 viên
893110757424
Công ty TNHH Liên Doanh
Stellapharm - Chi nhánh 1
Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
33
Swamlo 5
Amlodipin (dưới dạng
amlodipin besilat) 5mg
Viên nén
Hộp 2 vỉ x 14 viên
890110770224
Ind-Swift Limited
Off. NH-21, Village
Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District S.A.S Nagar (Mohali), Punjab- 140507,
India
34
Vcard-AM 160 + 10
Amlodipine besylate 13,9mg
(tương đương amlodipine 10mg); Valsartan 160mg
Viên nén bao phim
Hộp 4 vỉ x 7 viên
520110775624
Elpen Pharmaceutical Co., Inc
Marathonos AVE. 95, Pikermi
Attiki, 19009, Greece
35
Vcard-AM 160 + 5
Amlodipine besylate 6,9mg
tương đương amlodipine 5mg; Valsartan 160mg
Viên nén bao phim
Hộp 4 vỉ x 7 viên
520110775724
Elpen Pharmaceutical Co., Inc
Marathonos AVE. 95, Pikermi
Attiki, 19009, Greece
Ghi chú:
- Số đăng ký 12 ký tự là số
đăng ký được cấp mới hoặc gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư
08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được
ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn.
Quyết định 604/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 8 - Năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 604/QĐ-QLD ngày 21/08/2024 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 8 - Năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
1.372
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng