Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
5164/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành:
08/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 5164/QĐ-UBND
Hà
Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THƯỜNG TÍN,
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật
Quy hoạch, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch,
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chỉ thị số
30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển
khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định, kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết, số 21/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố
thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng
lúa năm 2021 thành phố Hà Nội;
Xét Tờ trình số 248/TTr-UBND ngày
01/12/2021 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Thường Tín;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9125/TTr-TNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 12 năm
2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Thường Tín, thành phố Hà Nội với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng diện tích tự nhiên: 13.012,94
ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 4.452,47 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 8.560,47 ha;
- Đất chưa sử dụng: 0 ha.
(C ó phụ
lục 0 1 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp: 3.416,37ha;
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 380,36ha;
- Diện tích đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở sang đất ở: 5,72 ha.
(C ó phụ
lục 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích khác
Hiện trạng năm 2020, trên địa bàn huyện
Thường Tín không còn đất chưa sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Thường Tín, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 03
tháng 12 năm 2021.
Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021
huyện Thường Tín đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định số
1141/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 và Quyết định số 4478/QĐ-UBND ngầy 18/10/2021.
(Có phụ lục 03 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND
huyện Thường Tín và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Đối UBND huyện Thường Tín:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuế đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
c) Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghiêm
ngặt;
d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc
quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và kịp thời xử lý các vi phạm trong thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; không giải quyết thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo
quy định của pháp luật đất đai;
đ) Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững;
e) Cân đối xác định các nguồn vốn đ ể
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý,
phát huy tiềm năng về đất; tăng cường thực hiện các dự án đấu giá quyền sử dụng
đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất nhằm tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
f) Sau khi Quy hoạch thành phố Hà Nội
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Thường Tín có mâu thuẫn với Quy hoạch thành phố Hà Nội
thì phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân
Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành
phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
c) Trường hợp Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì
trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Thường Tín, Sở Tài nguyên và Môi trường báo
cáo Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng
đất hàng năm cấp huyện, thành phố Hà Nội thẩm định, trình UBND Thành phố điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh
Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Thường Tín và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Mặt trận tổ quốc Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CPVP, các đ/c PCVP, P.ĐT;
- Lưu: VT.
Mạnh
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
PHỤ LỤC 01:
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 5164/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND
Thành phố Hà Nội)
Đơn vị
tính: ha.
STT
Chỉ tiêu
Mã
Cấp huyện xác đ ị nh
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Thường Tín
Ninh Sở
Nhị Khê
Duyên Thái
Khánh Hà
Hòa Bình
V ă n Bình
Hiền Giang
Hồng Vân
( 1)
(2)
(3)
(4)
(5)=(6)+...
(6)
(7 )
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
Tổng diện tích tự nhiên
13.012,94
13.012,94
89,92
493,15
279,74
402,31
475,19
389,53
518,89
324,29
447,26
1
Đất n ô ng
nghiệp
NNP
4.452,47
4.452,47
2,35
116,54
13,19
131,07
127,06
171,18
115,94
110,79
100,33
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
1.761,56
1.761,56
33,10
0,00
52,23
72,70
130,66
46,54
53,28
1,10
Tr. đó:
Đất chuyên trong lúa nước
LUC
1.761,56
1.761,56
33,10
0,00
52,23
72,70
130,66
46,54
53,28
1,10
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
759,45
759,45
2,28
17,99
2,77
17,99
10,89
1,06
0,68
17,95
27,76
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
389,02
389,02
3,71
5,33
1,43
6,64
2,17
4,51
14,50
33,53
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.142,42
1.142,42
0,07
56,70
5,09
58,82
7,51
34,34
39,99
23 , 55
29,75
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH
400,02
400,02
5,03
0,61
29,32
2,95
24,22
1,51
8,21
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
8.560,47
8.560,47
87,56
376,61
266,55
271,24
348,13
218,35
402,95
213,50
346,93
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
74,73
74,73
0,60
0,66
2,50
2,62
14,55
2.2
Đất an ninh
CAN
41,19
41,19
1,14
0,10
0,20
0,10
0,40
7,58
0,71
0,82
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
371,88
371,88
69,90
8,00
2.4
Đất c ụ m công
nghiệp
SKN
703,83
703,83
22,86
18,40
30,00
61,54
65,00
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
182,50
182,50
0,82
0,19
6,60
1,05
13,76
8,01
32,89
30,00
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
254,01
254,01
0,34
37,28
2,29
21,62
9,62
0,30
15,49
2,59
9,94
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
15,65
15,65
15,65
2.8
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
SKX
41,92
41,92
0,35
0,09
0,68
0,14
0,15
0,19
15,64
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.269,07
3.269,07
49,07
110,35
60,76
125,59
104,93
108,48
197,84
46,25
69,19
Trong
đó:
+
Đất giao
thông
DGT
1.944,67
1.944,67
19,31
69,31
41,83
79,90
69,95
64,21
135,17
21,76
38,24
+
Đất thủy
l ợi
DTL
526,29
526,29
1 ,33
13,40
5,17
18,57
11,99
11,53
15,77
11,54
18,19
+
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
42,70
42,70
0,74
2,27
1,53
1,03
2,17
1,18
9,39
1,50
0,53
+
Đất xây
dựng cơ sở y tế
D Y T
42,11
42,11
3,45
0,18
0,13
0,17
0,45
11,14
0,36
0,23
0,36
+
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục
DGD
143,93
143,93
20 , 37
3,00
3,79
3,36
4,19
4,27
8,26
2,38
1,65
+
Đất xây
dựng cơ sở thể thao
DTT
169,97
169,97
1,27
3,99
1,80
10,19
7,04
5,84
1,77
3,14
3,03
+
Đất công
trình năng lượng
DML
28,16
28,16
0,01
0,22
0,64
0 , 32
0,43
6,87
0,11
+
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,79
0,79
0, 1 7
0,04
0,08
0,02
0,02
0,02
0,01
+
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
5,22
5,22
0,13
0,01
+
Đất bãi
thải, xử l ý chất thải
DRA
41,55
41,55
0,10
0,6 1
0,35
1,53
0,27
0,99
0,74
0,65
0,06
+
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
80,79
80,79
0,12
2,87
1,72
1,26
2,52
1,07
3,96
1,74
3,54
+
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
219,67
219,67
0,34
3 ,59
3,98
8,19
5,94
7,02
15,28
3,00
3,48
+
Đất chợ
DCH
21,97
21,97
1 ,21
0,85
0,22
0,56
0,05
0,76
0,03
0,20
0,13
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
19,78
19,78
5,06
0,09
0,19
0,52
0,58
0,17
0,30
0,03
0,13
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
44,11
44,11
2,15
9,00
1,34
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.637,60
1.637,60
(0,00)
0,00
18,00
47,20
69,94
38,99
79,30
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
724,88
724,88
20,84
78,91
104,83
65,34
61,82
31,88
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
36,81
36,81
5,17
1,17
0,61
1,06
0,73
1,26
3,23
0,91
1,65
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức SN
DTS
1,61
1,61
0,06
0,09
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
43,42
43,42
0,11
5,22
1,95
0,92
1,91
0,89
0,45
1,18
1,57
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
651,79
651,79
0,66
49,55
8,66
6,75
27,60
7,61
22,15
104,76
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
83,39
83,39
1,35
0,15
14,02
23,00
2,36
0,95
0,33
0,46
1,62
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
362,30
362,30
0,28
0,49
72,96
110,00
0,09
1,25
0,25
2,00
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
II
Đất khu
chức năng
1
Đất
đô thị
KDT
4.316,26
4.316,26
89,92
443,7
277,07
404,15
388,87
1,59
119,73
4,39
2
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
KNN
2.722,69
2.722,69
2,47
55,18
2,99
75,84
90,28
142,26
51,00
76,93
31,16
3
Khu
du lịch
KDL
315,00
315,00
50,00
50,00
4
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
1.075,71
1.075,71
92,76
18,40
30,00
69,54
65,00
5
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
205,07
205,07
25,41
59,46
76,14
6
Khu thương
mại - dịch vụ
KTM
182,50
182,50
0,82
0,19
6,60
1,05
13,76
8,01
32,89
30,00
7
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
397,00
397,00
87,34
8
Khu
dân cư nông thôn
DNT
2.720,30
2.720,30
56,12
81,91
133,80
67,37
133,59
9
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
329,78
329,78
12,50
0,39
20,13
3,36
12,92
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THƯỜNG TÍN (TIẾP
THEO)
Đơn vị
tính: ha.
STT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Vân Tảo
Liên Phương
Văn Phú
Tự Nhiên
Tiền Phong
Hà Hồi
Thư Phú
Nguyễn Trãi
Quất Động
Chương Dương
(1)
(2)
(3)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
Tổng diện tích tự nhiên
512,58
270,19
318,30
609,78
482,20
392,59
250,89
600,85
482,54
410,27
1
Đất nông
nghiệp
NNP
126,75
86,37
54,00
282,84
252,71
84,80
141,20
140,42
91,22
157,26
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
10,90
5,26
27,77
151,75
2,95
18,71
67,36
42,30
7,33
Tr. đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10,90
5,26
27,77
151,75
2,95
18,71
67,36
42,30
7,33
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
11,03
60,91
7,74
106,69
33,24
57,05
74,38
24,07
8,95
47,94
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
0,69
1,13
0,90
151,57
6,46
7,72
0,01
1,87
9,48
46,56
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
85,93
19,07
16,67
24,58
59,79
16,64
30,10
12,01
30,41
51,47
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH
18,19
0,93
1,47
0,45
18,00
35,11
0,09
3,96
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
385,83
183,82
264,30
326,94
229,49
307,79
109,69
460,43
391,32
253,01
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2,75
0,25
4,20
0,94
5,80
2.2
Đất an ninh
CAN
26,97
0,12
0,23
0,06
0,10
0,10
0,26
0,79
0,10
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
34,10
34,00
51,00
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
35,00
26,78
8,10
54,38
36,04
10,00
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,68
10,78
2,30
9,01
12,18
7,94
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
37,77
0,55
1,08
0,01
15,62
13,52
0,17
1,24
11,17
4,23
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
SKX
0,60
0,74
0,07
0,08
1,02
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
155,87
68,49
97,28
47,84
101,54
132,53
38,31
235,51
144,30
102,78
Trong
đó:
+
Đất giao
thông
DGT
52,46
39,03
53,32
26,80
50,79
92,88
21,32
138,66
107,56
46,72
+
Đất thủy
lợi
DTL
24,12
15,73
7,31
8,41
18,18
19,81
4,56
60,86
15,19
25,73
+
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,17
1,18
0,88
0,51
4,08
0,86
1,14
1,96
0,74
1,73
+
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
0,30
0,18
0,26
0,25
0,13
0,10
0,52
0,30
0,20
0,26
+
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục
DGD
4,66
2,39
13,45
3,73
5,67
3,62
3,37
6,72
2,40
4,21
+
Đất xây
dựng cơ sở thể thao
DTT
65,07
1,23
2,06
2,73
6,15
1,87
2,15
7,07
2,54
2,90
+
Đất công
trình năng lượng
DNL
0,56
0,02
11,40
0,03
1,79
0,03
0,01
0,06
0,12
0,03
+
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,04
0,01
0,02
0,20
0,02
0,02
+
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
+
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
0,19
1,29
0,43
1,69
0,82
1,88
0,42
0,97
1,01
13,10
+
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
3,40
1,03
1,80
3,44
2,81
1,14
11,95
5,64
2,35
+
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
3,94
5,62
5,83
3,66
9,37
7,57
2,94
6,86
8,57
4,69
+
Đất chợ
DCH
0,76
0,53
0,92
1,06
0,74
0,11
0,30
1,05
2.10
Đất d anh lam
thắng cảnh
DDL
2. 11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,18
0,07
0,25
0,56
0,59
0,40
0,09
0,88
0,36
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
6,30
1,14
0,72
0,91
0,08
1,68
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
114,67
47,59
134,11
108,12
71,49
63,64
132,39
125,82
95,87
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
10,28
111,61
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,60
0,45
4,42
0,53
1,20
1,43
0,80
1,25
0,79
0,74
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức SN
DTS
0,41
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2,03
0,52
1,07
2,31
1,77
1,92
1,52
1,24
1,42
1,61
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3,36
166,42
26,25
18,93
3,82
31,28
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
3,38
0,55
0,66
0,05
0,27
1,43
0,30
1,26
1,70
0,25
2.2!
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
2,38
0,11
0,08
0,29
0,20
0,59
0,35
0,58
3,03
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
II
Đất khu
chức năng
1
Đất
đô th ị
KDT
15,24
6,00
2
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
KNN
23,69
71,46
38,35
115,22
199,79
64,80
100,53
98,75
55,35
59,70
3
Khu
du lịch
KDL
205,00
5,00
4
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
35,00
60,88
8,10
34,00
54,38
87,04
10,00
5
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
6
Khu
thương mại - dịch vụ
KTM
0,68
10,78
2,30
9,01
12,18
7,94
7
Khu đô
thị - thương mại - dịch vụ
KDV
39,7
71,46
119,1
79,4
8
Khu
dân cư nông thôn
DNT
162,12
69,27
164,19
274,04
108,41
75,14
204,92
178,58
173,26
9
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
49,10
0,72
1,41
0,02
20,30
0,22
1,62
14,52
5,50
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THƯỜNG TÍN (TIẾP
THEO)
Đơn vị
tính: ha.
STT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Tân Minh
Lê Lợi
Thắng Lợi
Dũng Tiến
Thống Nhất
Nghiêm Xuyên
Tô Hiệu
Văn Tự
Vạn Điểm
Minh Cường
(1)
(2)
(3)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
Tổng diện tích tự nhiên
617,58
511,44
600,78
619,29
492,51
569,95
553,77
517,10
307,00
473,06
1
Đất nông
nghiệp
NNP
417 , 30
262,02
216,82
341,00
58,20
256,15
204,58
184,61
57,60
148,17
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
121,29
70,18
43,36
222,40
35,30
206,04
123,54
117,89
14,98
82,63
Tr. đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
121,29
70,18
43,36
222,40
35,30
206,04
123,54
117,89
14,98
82,63
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
167,70
0,74
12,19
5,81
4,38
5,16
7,29
9,81
1131
3,69
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
4,85
7,43
27,61
7,49
7,68
10 , 34
10,81
7 , 37
1,91
5 , 34
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
43,22
165,88
60,22
92,50
10,05
33,53
34 , 39
19 , 32
25,81
55,05
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH
80,25
17 , 79
73,45
12,81
0,80
1,09
28,55
30,22
3,58
1,45
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
200,28
249,41
383,96
278,29
434 , 31
313,80
349,19
332,50
249,40
324,89
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
6,21
0,82
19,20
3,22
8,92
1,49
2.2
Đất an ninh
CAN
0,10
0,20
0,05
0,05
0,15
0,20
0,20
0,20
0,17
0,10
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
41,60
44,04
46,59
42,65
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
26,50
63,23
31,00
113,20
36,00
54,80
11,00
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,05
0,82
0,16
0,49
36,79
7,98
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,08
0,50
8,26
1,73
32,33
0,20
135
7,76
14,61
238
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
SKX
0,57
0,39
0,22
13,34
0,16
0,06
7,43
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
133,07
124,70
149,03
101,20
97,92
130,86
148,24
152,56
87,42
147,17
Trong
đó:
+
Đất giao
thông
DGT
64,31
60,61
93,53
70,91
52,11
61,13
111,57
108,47
64,59
88,20
+
Đất thủy
lợi
DTL
45,12
28,72
21,04
9,73
25,09
18,15
15,23
22,62
13,25
19,96
+
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,59
0,55
1,18
1,14
0,70
0,83
0,55
1,17
0,25
0,14
+
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
0,27
0,32
0,14
0,34
0,18
0,14
0,95
0,47
0,20
20,13
+
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục
DGD
2,87
4,21
10,97
2,39
2,75
2,22
5,33
3,20
2,69
5,79
+
Đất xây
dựng cơ sở thể thao
DTT
3,82
3,65
4,72
4,94
3,22
4,05
4,71
5,23
0,96
2,86
+
Đất công
trình năng lượng
DNL
0,64
0,14
0,06
0,33
0,21
0,01
1,64
0,47
0,23
1,80
+
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
0 , 01
0,03
0,01
0,02
0,01
0,04
0,01
+
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0 ,1 0
4,11
0,87
+
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
1 ,23
1,98
1,10
0,62
6,24
0,51
0,63
1,70
0,27
0,14
+
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
4,58
3,80
4,31
4,54
3,06
1,07
1,25
1,33
1,77
2,74
+
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
8,01
11,36
7,57
5,74
4,26
41,85
5,32
7,53
2,77
5,40
+
Đất chợ
DCH
0,50
9,33
0,30
0,52
1,06
0,36
0,40
2.10
Đất d anh lam
thắng cảnh
DDL
2. 11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,26
0,91
2,39
1,30
0,54
0,89
0,87
0,75
0,55
0,83
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,92
0,27
15,89
0,66
3,06
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
50,35
56,48
99,18
79,90
29,20
42,64
74,74
57,99
(0,00)
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
40,16
11,87
36,47
64,52
86,36
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,90
0,64
1,53
0,87
0,95
0,87
0,70
0,82
0,51
1,03
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức SN
DTS
0,88
0,15
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,42
1,36
1,39
1,19
1,18
0,99
3,63
2,16
0,46
1,05
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
11,37
28,05
1,82
14,04
82,34
28,50
7,88
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
1,00
1,00
11,42
2,59
6,27
4,65
0,87
0,77
0,13
0,63
2.2!
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
2,16
1,56
2,76
0,32
0,01
1,24
1,54
62,02
20,02
75,73
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
II
Đất khu
chức năng
1
Đất
đô th ị
KDT
258,52
333,54
460,1
297,2
466,2
2
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
KNN
312,11
76,59
59,99
246,47
42,85
228,09
141,30
137,91
28,39
93,23
3
Khu
du lịch
KDL
5,00
4
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
26,50
104,83
75,04
113,20
82,59
97,45
11,00
5
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
29,60
14,46
6
Khu
thương mại - dịch vụ
KTM
0,05
0,82
0,16
0,49
36,79
7,98
7
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
8
Khu
dân cư nông thôn
DNT
95,11
110,29
186,40
127,87
66,25
105,32
144,84
9
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
0,10
0,65
10,73
2,25
42,03
0,26
1,76
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp
khi t ính tổng điện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 5164/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND Thành
phố Hà Nội)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Thường Tín
Ninh Sở
Nhị Kh ê
Duyên Thái
Khánh Hà
Hòa Bình
Văn Bình
Hiền Giang
Hồng V â n
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.416,37
3,33
144,79
167,18
88,14
184,52
84,56
168,80
107,47
65,05
1.1
Đất lúa nước
LUA/PNN
2.365,90
1,15
90,91
164,52
75,96
164,19
80,62
133,12
94,20
2,93
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
2.365,90
1,15
90,91
164,52
75,96
164,19
80,62
133,12
94,20
2 , 93
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
582,58
1,81
12,67
0,80
6,88
2,28
0,78
5,74
0,13
60,32
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
31,45
1,56
0,10
4,51
2,59
0,32
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
387,31
0,37
41,09
0,30
5,20
14,01
3,16
25,43
10,09
1,48
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
49,14
0,12
4,04
0,46
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp. Trong đó:
380,36
43,80
23,00
19,20
16,70
17,79
6,20
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
13,95
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
112,53
8,00
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
58,72
25,80
2.6
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
5,72
0,30
2,70
0,56
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN THƯỜNG TÍN (TIẾP THEO)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Vân Tảo
Liên Phương
Văn Phú
Tự Nhiên
Tiền Phong
Hà Hồi
Thư Phú
Nguyễn Trãi
Quất Động
Chương Dương
(1)
(2)
(3)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
09)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
173,88
62,05
167,14
19,55
40,87
150,47
28,96
205,68
174,25
63,38
1.1
Đất lúa nước
LUA/PNN
2,22
9,73
140,75
36,71
133,12
6,34
191,39
152,48
38,38
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
2,22
9,73
140,75
36,71
133,12
6,34
191,39
152,48
38,38
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
159,45
49,33
22,41
14,21
0,92
16,70
20,67
4,12
3,24
7,59
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
3,84
0,28
0,31
0,08
1,13
5,59
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
12,13
2,99
3,98
1,50
2,96
0,24
1,95
8,89
17,40
11,82
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,08
0,10
1,20
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp. Trong đó:
45,72
0,44
13,00
18,00
22,99
16,03
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
14,00
15,00
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
22,90
8,99
1,03
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,08
0,23
0,27
0,50
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN THƯỜNG TÍN (TIẾP THEO)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ ti ê u
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Tân Minh
Lê Lợi
Thắng Lợi
Dũng Tiến
Thống Nhất
Nghiêm Xuyên
Tô Hiệu
Văn Tự
Vạn Điểm
Minh Cường
(1 )
(2)
(3)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(3 1 )
(32)
(33)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
27,00
65,63
155,07
110,48
190,46
163,80
173,73
164,08
101,20
164,86
1.1
Đất lúa nước
LUA/PNN
8,55
57,17
125,52
87,83
39,90
122,37
133,81
132,73
40,75
98,54
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
8,55
57,17
125,52
87,83
39,90
122,37
133,81
132,73
40,75
98,54
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
10,49
1,13
5,18
15,97
61,20
0,77
15,46
14,79
58,09
9,46
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
0,75
2,83
0,60
5,39
0,45
0,34
0,66
0,12
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
6,80
4,50
15,57
1,29
63,91
40,46
18,76
12,59
1,70
56,74
1.5
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,41
8,20
25,00
0,20
5,36
3,97
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp. Trong đó:
7,32
17,57
70,51
18,72
4,77
18,60
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
13,70
0,25
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
56,81
18,72
2.4
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,78
0,30
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 03:
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 5164/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND
Thành phố Hà Nội)
Đơn vị
tính: ha.
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích
Tổng diện tích tự nhiên
13.012,94
1
Đất nông nghiệp
NNP
7.662,94
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.904,07
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4.904,07
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
894,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
404,33
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.108,70
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
351,65
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.350,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
41,03
2.2
Đất an ninh
CAN
27,48
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
183,52
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
8,92
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
196,88
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
11 ,65
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.117,46
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
7,99
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
11,74
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.646,85
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
39,69
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
22,67
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN
DTS
1,61
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
74,97
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
184,45
2.20
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
S KX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
21,16
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
5,88
2 .23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
41,45
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
652,93
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
49,28
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
2,39
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất đô thị*
KDT
107,47
Quyết định 5164/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5164/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
2.516
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng