Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 5165/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội
Số hiệu:
5165/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành:
08/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 5165/QĐ-UBND
Hà Nội , ngày 08 tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN PHÚC THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
C ăn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 20 15; Luật
s ửa đ ổi bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức ch ính
qu yền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật
Quy hoạch; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch;
C ăn cứ
Nghị quyết số 751/2 019/UBTVQH 14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chỉ thị số 30/CT-TTg
ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp tr iển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, t ầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc s ửa đ ổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/202 1/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên
và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 2 1/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của
HĐND Thành ph ố thông qua Danh mục các dự án thu hồi
đất năm 2021; dự án chuy ển mục đích đất tr ồng lúa năm 2021 thành phố Hà Nội;
Xét Tờ trình số 1942/TTr-UBND ngày
26/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Phúc Thọ;
Theo đề của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình s ố 9127/TTr-STNMT-CCQLĐĐ
ngày 03 th áng 12 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Phúc Thọ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng diện tích tự nhiên: 11.849,65
ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 4.224,64 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 7.533,45 ha;
- Đất chưa sử dụng: 91,56 ha.
(Có phụ lục 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuy ển mục đích sử dụng đất
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp: 2.733,73 ha;
- Diện tích chuy ển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp: 14,68 ha;
- Diện tích đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở sang đất ở: 50,88 ha.
(C ó phụ
lục 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích khác
Diện tích đưa vào sử dụng cho các mục
đích: 111,90 ha, trong đó:
- Đưa vào sử dụng cho mục đích nông
nghiệp: 31,00 ha;
- Đưa vào sử dụng cho mục đích phi
nông nghiệp: 80,90 ha.
(C ó phụ
lục 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuy ển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Phúc Thọ (tỷ lệ 1/10.000) và Báo cáo
thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Phúc Thọ, đã
được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 03 tháng 12 năm 2021.
Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021
huyện Phúc Thọ đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định số
843/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 và số 4451/QĐ-UBND ngày 15/10/2021.
(C ó phụ
lục 04 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND
huyện Phúc Thọ và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Đối với UBND huyện Phúc Thọ:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
c) Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghi êm ngặt;
d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc
quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và kịp thời xử lý các vi phạm trong thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; không giải quyết thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo
quy định của pháp luật đất đai;
đ) Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật về đất đai để người sử dụng đất n ắm vững các quy
định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ
môi trường và phát triển bền vững;
e) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, phát huy tiềm
năng về đất; tăng cường thực hiện các dự án đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu
dự án có sử dụng đất nhằm tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
f) Sau khi Quy hoạch thành phố Hà Nội
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Phúc Thọ có mâu thuẫn với Quy hoạch thành phố Hà Nội thì
phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân
Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành
phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
c) Trường hợp Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì
trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Phúc Thọ, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo
Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng
đất hàng năm cấp huyện, thành phố Hà Nội thẩm định, trình UBND Thành phố điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh
Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Phúc Thọ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Mặt trận tổ quốc Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CPVP, các đ/c PCVP, P.ĐT;
- Lưu VT.
Mạnh
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
PHỤ LỤC 01:
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 5165
/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích cấp tỉnh phân bổ
D iện
tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Phúc Thọ
Xã Hát Môn
Xã Hiệp Thuận
Xã Liên Hiệp
Xã Long Xuyên
Xã Ngọc Tảo
Xã Phúc Hòa
Xã Phụng Thượng
Xã Sen Phương
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)=(4)+(5)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
I
LOẠI Đ Ấ T
11.849,65
11.849,65
373,33
436,92
734,74
428,39
678,12
689,20
413,38
626,53
785,19
1
Đất nông
nghiệp
NNP
4.224,64
4.224,64
89,09
160,56
386,90
141,80
107,36
246,11
118,53
225,23
289,97
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
1.426,45
1.426,45
48,06
53,39
88,60
30,38
40,03
96,64
68,55
86,13
95,25
Trong
đó: Đ ất chuyên trồng lúa nước
LUC
1 .208,50
1.208,50
48,06
53,39
88,60
30,38
40, 1 3
96,64
68,55
85,87
87,09
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
546,73
546,73
8,31
63,89
9,97
1,55
18,20
2,86
4,38
7,46
39,16
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
683,03
683,03
9,94
12,38
49,72
25,09
10,16
29,13
5,80
50,53
12,55
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
-
Trong
đó: Đất có rừng sản xu ất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
320,90
320,90
6,87
5,82
12,11
4,37
23,89
49,83
24,60
9,37
33,36
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
1.247,53
1.247,53
15,91
25,08
226,50
80,41
15,08
67,65
15,20
71,74
109,65
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
7.533,45
7.533,45
284,21
276,36
347,84
286,59
570,76
443,09
294,85
401,30
495,14
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
41,68
41,68
0,57
0,10
0,10
0,10
12,10
10,39
3,61
0,15
0,10
2.2
Đất an ninh
CAN
9,24
9,24
1,39
0,10
0,10
0,10
0,15
5,35
0,10
0,15
0,10
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
436,92
436,92
20,87
24,00
99,22
17,97
15,60
42,00
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
190,47
190,47
12,77
0,21
11,07
5,18
11,19
23,61
2,71
15,47
6,26
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
36,14
36,14
2,22
0,24
0,83
5,52
0,26
0,20
2,08
0,08
1,04
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
97,70
97,70
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
34,45
34,45
2,29
0,08
3,37
2.9
Đất phát
triển hạ tầng c ấ p quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.493,65
2.493,65
104,88
104,31
176,45
91,70
202,15
201,16
107,91
170,21
126,19
Trong
đó:
-
Đất giao
thông
DGT
1 .447,66
1 .447,66
61,89
57,22
90,60
43,71
133,22
111,85
63,78
108,10
72,25
-
Đất thủy
lợi
DTL
519,16
519,16
7,94
11,44
38,65
23,07
39,40
57,95
21,08
34,48
28,08
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
66,26
66,26
6,56
4,10
2,45
2,60
4,53
3,53
1,82
5,77
3,11
-
Đất xây
dựng cơ sở y t ế
DYT
10,82
10,82
3,25
0,13
0,19
0,13
0,22
0,47
1,86
0,29
0,35
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đ ào t ạ o
DG D
128,24
128,24
8,86
4,63
15,17
6,98
4,18
5,77
4,88
7,07
5,31
-
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
44,8 1
44,81
5,40
3,86
2,32
0,22
0,73
4,43
3,58
3,77
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
46,2 1
46,21
2,28
1,07
1,77
0,02
8,46
3,81
4,57
4,49
0,62
-
Đất công
trình bưu ch í nh, vi ễ n thông
DBV
0,97
0,97
0,18
0,01
0,01
0,01
0,07
0,04
0,01
0,01
0,01
-
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đ ấ t
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
25,59
25,59
19,54
0,03
1,51
0,47
-
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
1 0,35
10,35
0,20
0,27
0,72
1,90
0,65
0,60
0,37
0,33
1,32
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
33,23
33,23
0,75
0,51
2,86
2,11
1,17
6,38
0,47
1,51
1,38
-
Đất làm
nghĩa trang nhà tang l ễ , nhà hỏa t á ng
NTD
140,61
140,61
7,50
4,80
9,58
6,83
9,80
9,80
4,53
4,13
9,01
-
Đ ấ t
cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
-
Đ ấ t
cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
0,08
0,08
0,01
0,02
-
Đất chợ
DCH
1 9,65
19,65
0,06
0,58
10,56
0,51
0,23
0,22
0,11
0,44
0,51
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2. 1 1
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
168,39
168,39
20,66
2,52
3,73
1,25
28,20
14,67
16,72
15,11
2,00
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.825,55
1.825,55
123,17
90,00
64,65
96,08
78,22
46,51
108,65
127,12
2.14
Đất ở đô thị
ODT
905,12
905,12
103,51
12,06
22,36
169,20
74,49
91,20
88,71
12,00
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
21,86
21,86
8,04
0,29
0,71
0,90
0,33
0,31
0,64
0,30
1,54
2.16
Đất xây dựng
trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,82
3,82
0,50
0,11
0,05
0,79
0,43
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
32,42
32,42
0,83
1,35
1,40
3,94
2,25
1,44
0,59
0,38
3,16
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.168,38
1.168,38
5,68
7,87
38,69
11,23
11,48
17,46
2,69
169,79
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
67,65
67,65
0,14
2,41
2,80
19,32
0,09
20,04
1,30
0,04
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
91,56
91,56
0,03
0,08
II
KH U CHỨC
NĂNG
1
Đất khu
công nghệ cao
KCN
2
Đất khu
kinh tế
KKT
3
Đất đô
thị
KDT
373,33
373,33
373,33
4
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên tr ồ ng lúa n ước , khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
1.539,50
1.539,50
48,06
69,39
138,60
50,38
40,13
116,64
68,55
115,87
87,09
5
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
436,92
436,92
20,87
24,00
99,22
17,97
15,60
42,00
9
Khu đô
thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
1.374,00
1.374,00
42,25
20,10
267,00
147,15
152,00
145,85
20,00
10
Khu thươ n g
mại - dịch vụ
KTM
190,47
190,47
12,77
0,21
11,07
5,18
11,19
23,61
2,71
15,47
6,26
11
Khu đô
thị - thương mại - dịch vụ
KDV
1.564,47
1.564,47
55,02
20,31
11,07
5,18
278,19
170,76
154,71
161,32
26,26
12
Khu dân
cư nông thôn
DNT
2.842,19
2.842,19
197,83
140,10
95,13
139,39
236,17
102,33
166,88
171,43
13
Khu ở ,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
112,25
112,25
30,25
25,00
20,00
15,00
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tam Hiệp
Xã Tam Thu ấ n
Xã Thanh Đa
Xã Thọ Lộc
Xã Thượng Cốc
Xã Tích Giang
Xã Trạch Mỹ Lộc
Xã Vân Hà
Xã Vân Nam
Xã Vân Phúc
Xã Võng Xuyên
Xã Xuân Đình
(1 )
(2)
(3)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
I
LOẠI Đ Ấ T
561,30
478,41
438,70
379,37
326,65
621,49
547,07
508,72
631,72
527,00
750,95
912,47
1
Đất nông
nghiệp
NNP
48,58
241,35
220,96
143,45
111,35
341,92
311,23
110,24
234,72
194,06
262,79
238,45
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
5,03
60,30
71,49
65,42
51,51
114,94
190,07
5,59
43,54
159,10
52,44
Trong
đó: Đ ất chuyên trồng lúa nước
LUC
4,72
60,30
71,49
61,19
34,22
111,36
97,25
42,23
80,13
46,91
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
11,97
50,49
74,69
7,78
5,49
41,16
6,34
2,54
101,20
43,76
0,55
44,98
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
19,04
72,67
62,54
2,85
30,76
32,72
20,47
71,59
98,86
12,64
24,67
28,92
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
-
Trong
đó: Đất có rừng sản xu ất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
3,09
26,93
4,77
15,35
5,65
14,65
14,64
17,68
6,72
23,72
17,48
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
9,45
30,96
7,47
52,05
17,94
138,45
79,71
36,11
11,39
87,40
54,75
94,63
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
512,72
237,06
217,74
235,92
215,30
278,59
233,47
395,70
365,56
328,07
488,16
625,01
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,10
0,10
8,10
0,12
0,10
0,10
0,14
0,10
0,10
0,10
5,15
0,25
2.2
Đất an ninh
CAN
0,10
0,10
0,10
0,14
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,31
0,35
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
157,93
8,30
2,34
16,07
32,62
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
22,70
13,11
11,48
0,53
3,39
2,79
4,51
0,15
4,36
26,76
12,22
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
5,53
0,86
0,52
0,51
0,26
4,61
0,31
2,19
7,08
1,59
0,21
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
61,50
36,20
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2,16
1,78
1,14
0,62
2,53
0,33
1,85
18,30
2.9
Đất phát
triển hạ tầng c ấ p quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
139,66
95,64
88,46
99,98
87,26
101,84
105,68
29,69
62,66
49,76
172,42
175,66
Trong
đó:
-
Đất giao
thông
DGT
87,59
59,80
59, 1 5
57,32
54,62
64,96
56,00
1 2,43
35,48
24,83
97,38
95,48
-
Đất thủy
lợi
DTL
23,81
1 2,49
12,32
19,05
21,28
20,25
22,68
11,81
13,25
9,56
42,20
48,38
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
2,80
2,41
3,23
3,26
1,00
2,80
2,83
1,47
1,75
2,50
5,28
2,46
-
Đất xây
dựng cơ sở y t ế
DYT
0,18
0,20
0,14
0,22
0,13
0,21
0,16
0,27
0,09
0,14
1,77
0,42
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đ ào t ạ o
DG D
7,25
4,83
4,03
8,73
2,18
3,36
7,74
2,10
4,89
3,35
12,64
4,29
-
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,30
1 ,31
0,56
2,60
1,17
2,22
1,44
0,29
1,60
1,16
1 ,73
5,12
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
3, 1 6
1 ,10
0,66
2,47
2,24
0,14
2,43
0,02
0,01
3,42
3,47
-
Đất công
trình bưu ch í nh, vi ễ n thông
DBV
0,05
0,02
0,15
0,04
0,04
0,02
0,01
0,05
0,18
0,06
-
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đ ấ t
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,20
0,03
0,18
2,50
0,20
0,93
-
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
0,89
0,4 1
0,15
0,41
0,20
0,33
0,25
0,31
0,04
0,64
0,36
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
1,52
1 ,46
1 ,22
1,61
0,30
1,04
3,05
0,56
1,94
3,39
-
Đất làm
nghĩa trang nhà tang l ễ , nhà hỏa t á ng
NTD
10,73
1 0,59
6,50
3,65
3,55
5,95
8,58
0,74
4,90
4,66
4,49
10,29
-
Đ ấ t
cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
-
Đ ấ t
cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
0,05
-
Đất chợ
DCH
0,38
0,81
0,50
0,51
0,60
0,51
0,30
0,25
0,63
0,44
0,50
1,00
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2. 1 1
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
10,91
3,61
4,27
9,27
7,45
2,57
12,61
12,86
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
99,87
69,00
66,54
72,09
46,46
119,30
85,08
39,01
135,10
117,62
140,59
100,48
2.14
Đất ở đô thị
ODT
52,20
21,63
12,96
48,80
44,70
15,42
67,27
68,61
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
1,63
0,23
0,72
0,40
0,29
0,99
0,38
0,45
0,53
0,61
1,85
0,72
2.16
Đất xây dựng
trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,04
0,05
0,01
0,20
0,16
0,55
0,93
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
1,27
1,42
1,99
0,45
2,67
4,33
0,92
0,15
0,99
1,18
1,71
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
17,61
29,47
14,24
21,22
27,64
13,57
263,84
128,24
147,12
9,18
231,36
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
1,01
0,07
0,06
0,13
1,40
2,10
0,86
0,29
14,23
1,36
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
0,98
2,37
2,78
31,44
4,87
49,01
II
KH U CHỨC
NĂNG
1
Đất khu
công nghệ cao
KCN
2
Đất khu
kinh tế
KKT
3
Đất đô
thị
KDT
4
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên tr ồ ng lúa n ước , khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
4,72
60,30
121,49
61,19
34,22
111,36
107,25
60,00
50,00
42,23
95,13
56,91
5
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
157,93
8,30
2,34
16,07
32,62
9
Khu đô
thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
87,00
36,05
21,60
81,34
74,50
25,70
139,11
114,35
10
Khu thươ n g
mại - dịch vụ
KTM
22,70
13,11
11,48
0,53
3,39
2,79
4,51
0,15
4,36
26,76
12,22
11
Khu đô
thị - thương mại - dịch vụ
KDV
109,70
49,16
33,08
81,87
77,89
2,79
30,21
0,15
4 , 36
165,87
126,57
12
Khu dân
cư nông thôn
DNT
136,05
100,70
109,58
92,70
65,94
164,52
151,06
44,56
163,23
153,30
250,41
160,89
13
Khu ở ,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
14,00
8,00
Ghi chú : Khu chức năng không tổng hợp khi t ính tổng
diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 5165/Q Đ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND
Thành phố Hà Nội)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Phúc Thọ
Xã Hát Môn
Xã Hiệp Thuận
Xã Liên Hiệp
Xã Long Xuyên
Xã Ngọc Tảo
Xã Phúc Hòa
Xã Phụng Thượng
Xã Sen Phương
Xã Tam Hiệp
(1 )
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(25)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đ Ấ T
NÔNG NGHIỆP CHUY Ể N SANG PHI NÔNG NGHIỆP
NNP/PNN
2.733,73
146,97
94,56
120,98
127,87
341,66
177,37
171,81
200,08
117,34
310,87
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
2.007,59
109,61
76,56
75,62
118,63
213,49
112,38
152,79
171,62
93,22
250,22
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L U C/PNN
1.997,19
1 09,6 1
76,56
75,62
118,63
213,39
112,38
152,79
171,62
93,22
244,19
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
238,44
10,14
6,13
9,47
6,36
5,66
13,44
1,79
0,96
19,54
33,70
1.2
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
176,27
1,17
8,37
19,26
16,75
32,75
2,90
9,70
1,62
9,24
1.3
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.4
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
-
Trong
đó: Đ ất c ó
rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
170,83
9,60
3,50
1,75
0,88
57,76
15,80
0,83
17,80
1,64
10,71
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
140,60
16,45
14,88
2,00
48,00
3,00
13,50
1,32
7,00
2
CHUY Ể N
Đ Ổ I CƠ C Ấ U SỬ DỤNG Đ Ấ T
TRONG NỘI BỘ Đ Ấ T NÔNG NGHIỆP
14,68
3,50
10,30
2.1
Đấ t trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
14,68
3,50
10,30
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất làm mu ố i
LUA/LM U
2.5
Đất trồng
cây h à ng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải r ừ ng
RPH/NKR(a )
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR ( a )
-
Trong đ ó :
Đất c ó rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a )
3
Đ Ấ T
PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CH U Y Ể N
SANG Đ Ấ T Ở
PKO/OCT
50,88
3,24
3,68
3,00
7,20
7,80
0,60
11,35
1,32
3,96
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đ ơn vị
hành chính
Xã Tam Thuấn
Xã Thanh Đa
Xã Thọ Lộc
Xã Thượng Cốc
Xã Tích Giang
Xã Trạch Mỹ Lộc
Xã Vân Hà
Xã Vân Nam
Xã Vân Phúc
Xã Võng Xuyên
Xã Xuân Đình
(1)
(2)
(3)
(1 5)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đ Ấ T
NÔNG NGHIỆP CHUY Ể N SANG PHI NÔNG NGHIỆP
NNP/PNN
78,54
84,35
111,24
92,00
54,45
58,50
27,38
21,97
24,56
205,46
165,76
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
55,44
29,96
87,24
74,42
23,60
55,86
0,13
20,01
161,81
124,97
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L U C/PNN
55,44
29,96
87,24
74,42
23,60
54,22
20,0 1
161,31
122,97
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
5,86
24,56
10,54
2,01
29,40
1,00
11,04
15,38
4,35
0,70
26,41
1.2
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
15,19
20,70
3,49
3,00
0,30
1,25
16,34
5,75
3,52
4,97
1.3
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.4
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
-
Trong
đó: Đ ất c ó
rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
2,05
5,53
0,65
7,27
0,06
0,71
0,20
33,71
0,38
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
3,60
9,32
5,30
1,15
0,33
5,72
9,03
2
CHUY Ể N
Đ Ổ I CƠ C Ấ U SỬ DỤNG Đ Ấ T
TRONG NỘI BỘ Đ Ấ T NÔNG NGHIỆP
0,88
2.1
Đấ t trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,88
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất làm mu ố i
LUA/LM U
2.5
Đất trồng
cây h à ng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải r ừ ng
RPH/NKR(a )
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR ( a )
-
Trong đ ó :
Đất c ó rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a )
3
Đ Ấ T
PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CH U Y Ể N
SANG Đ Ấ T Ở
PKO/OCT
3,68
2,61
0,03
2,40
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải đất ở
PHỤ LỤC 03:
DIỆN TÍCH CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 5165/Q Đ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Phúc Thọ
Xã Hát Môn
Xã Hiệp Thuận
Xã Liên Hiệp
Xã Long Xuyên
X ã Ngọc T ả o
Xã Phúc Hòa
Xã Phụng Thượng
Xã Sen Phươn g
Xã Tam Hiệp
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(25)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
ngh iệ p
NNP
31,00
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lú a nước
L U C
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
-
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
31,00
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
80,90
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
80,20
2.8
Đất sản xuất
vật l iệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã
DHT
0,70
Trong
đó:
-
Đất giao
thông
DGT
-
Đất thủy
l ợi
DTL
0,50
-
Đất xây
dựng cơ sở v ă n hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công
trình năng l ượng
DNL
-
Đất công
trình bưu chính, vi ễ n thông
DBV
-
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất di
tích lịch sử văn hóa
DDT
-
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
0,20
-
Đất cơ sở
tôn gi á o
TON
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang l ễ, nhà hỏa t á ng
NTD
-
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
DKH
-
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
DXH
-
Đ ấ t
chợ
DCH
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Diện tích p hân theo đơn vị hành chính
Xã Tam Thuấn
Xã Thanh Đa
Xã Thọ Lộc
Xã Thượng C ố c
Xã Tích Giang
Xã Trạch Mỹ Lộc
Xã Vân H à
Xã Vân Nam
X ã Vân Phúc
Xã Võng Xuyên
Xã Xuân Đình
( 1 )
(2)
(3)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
31,00
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đ ất chuyên trồng l úa
nước
L U C
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất tr ồ ng cây
lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
-
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là r ừn g tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
31,00
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
0,20
48,20
32,00
0,50
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
48,20
32,00
2.8
Đất sản xuất
vật l iệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,20
0,50
Trong
đó:
-
Đất giao
thông
DGT
-
Đất thủy
l ợi
DTL
0,50
-
Đất xây
dựng cơ sở v ă n hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công
trình năng l ượng
DNL
-
Đất công
trình bưu chính, vi ễ n thông
DBV
-
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất di
tích lịch sử văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,20
-
Đất cơ sở
tôn gi á o
TON
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang l ễ, nhà hỏa t á ng
NTD
-
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
DKH
-
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
DXH
-
Đ ấ t
chợ
DCH
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC 04
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 5165/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 12 năm
2021 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị
tính: ha
TT
CHỈ
TIÊU
MÃ
LOẠI Đ ẤT
Diện
tích
T ỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
1
Đất nông nghiệp
NNP
6.796,23
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.627,57
Trong đ ó: Đất chuyên trồng l úa nước
L UC
3.398,87
1..2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.020,35
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.001,63
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
497,21
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
649,48
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.849,93
2.1
Đất quốc phòng
CQP
3,69
2.2
Đất an ninh
CAN
5,20
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
100,76
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
54,92
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
37,89
2.8
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.460,04
-
Đất giao thông
DGT
910,69
-
Đất thủy lợi
DTL
438,61
-
Đất công trình năng lượng
DNL
1,57
-
Đất công trình bưu ch ính viễn thông
DBV
0,73
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
16,21
-
Đất cơ sở y tế
DYT
7,22
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
61,68
-
Đất cơ sở th ể dục - thể thao
DTT
17,92
-
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
0,18
-
Đất chợ
DCH
5,23
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
3,16
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,68
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
55,95
2.14
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.661,68
2.15
Đất xây dựng trụ s ở cơ quan
TSC
10,86
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
3,82
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
28,60
2.19
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
106,33
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
42,54
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,13
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,38
2,23
Đất tín ngưỡng
TIN
32,32
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.162,31
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
74,68
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
203,47
Quyết định 5165/QĐ-UBND năm 2021 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5165/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
2.239
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng