Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 5166/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Mỹ Đức thành phố Hà Nội
Số hiệu:
5166/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành:
08/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 5166/QĐ-UBND
Hà
Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MỸ ĐỨC, THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật
Quy hoạch Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chỉ thị số
30/CT-TTg ng ày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về
các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 -
2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc lập đồng
thời quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020; Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố
thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021, dự án chuyển mục đích đất
trong lúa năm 2021 thành phố Hà Nội;
Xét Tờ trình số 2075/TTr-UBND ngày
23/11/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Mỹ Đức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9121/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 12 năm
2021;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Mỹ Đức với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng diện tích tự nhiên: 22.630,03
ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 13.303,62 ha
(58,79% tổng DTTN);
- Đất phi nông nghiệp: 9.192,95 ha
(40,62% tổng DTTN);
- Đất chưa sử dụng: 133,46 ha (0,19%
tổng DTTN).
(C ó phụ
lục 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp: 2.326,42 ha;
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 350,35 ha;
- Diện tích đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở sang đất ở: 7,38 ha.
(Có phụ lục 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích khác:
Diện tích đưa vào sử dụng cho các mục
đích: 32,0 ha, trong đó:
- Đưa vào sử dụng cho mục đích nông
nghiệp: 0,14 ha;
- Đưa vào sử dụng cho mục đích phi
nông nghiệp: 31,86 ha.
(Có phụ lục 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải
chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện
Mỹ Đức, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 03 tháng 12 năm
2021.
Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021
huyện Đông Anh đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định số
1142/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 và Quyết định số 4475/QĐ-UBND ngày 18/10/2021.
(Có phụ lục 04 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND
huyện Mỹ Đức và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Đối với UBND huyện Mỹ Đức:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được phê duyệt;
c) Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghiêm
ngặt;
d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc
quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và kịp thời xử lý các vi phạm trong thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; không thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không phù hợp
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất,
cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp
luật đất đai;
đ) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp
luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng
đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững;
e) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, phát huy tiềm
năng về đất; tăng cường thực hiện các dự án đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu
dự án có sử dụng đất nhằm tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
f) Sau khi Quy hoạch thành phố Hà Nội
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Mỹ Đức có mâu thuẫn với Quy hoạch thành phố Hà Nội thì
phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân
Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành
phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
c) Trường hợp Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì
trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Mỹ Đức, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Hội
đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất
hàng năm cấp huyện, thành phố Hà Nội thẩm định, trình UBND Thành phố điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh
Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Mỹ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Mặt trận tổ quốc Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CPVP các đ/c PCVP, P.ĐT;
- Lưu VT.
(Hoàng Anh)
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
PHỤ LỤC 01
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 5166/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND
Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
Th ị t rấn Đ ại Nghĩa
Xã Đồng
T â m
Xã Thượng
Lâm
Xã
Tuy Lai
Xã
Phúc Lâm
Xã Mỹ
Thành
Xã Bột Xuy ê n
I
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
22.630,03
495,49
842,13
654,18
2.047,71
49036
391,14
580,89
1
Đất nông
nghiệp
NNP
13 . 303,62
100,76
366,73
318,07
1 . 397,78
142,40
226,94
335,61
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
6.877,23
94,41
144,28
173,14
510,75
139,61
219,00
244,87
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
6.133,18
94,41
144,27
132,01
456,84
139,61
197,09
244,87
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
430,68
0,00
67,80
15,69
172,10
1,54
4,50
32,21
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
354,90
0,00
40,03
68,12
27,92
0,42
0,15
42,33
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
3.177,10
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.160,25
557,77
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.063,56
557,77
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.060,08
0,31
83,60
20,53
127,21
0,48
3,28
15,50
1.8
Đất làm muối
LM U
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
243,37
6,04
31,02
40,59
2,03
0,35
0,69
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
9.192,95
394,53
475 , 39
336,11
646,16
347,95
164,20
245 ,2 9
Trong đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
875,66
14,84
245,54
128,20
105,94
0,01
2.2
Đất an ninh
CAN
15,40
3,70
0,20
0,15
0,10
0,10
0,10
0,10
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
368,00
55,00
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
642,41
19,82
29,36
0,20
17,60
50,75
29,48
7,04
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
134,21
11,07
4,01
8,00
1,16
1,87
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
SKX
105,65
1,72
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.005,73
148,21
90,83
98,87
168,40
106,45
84,15
95,79
Trong
đó:
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
1.804,34
70,82
59,44
63,85
101,26
62,92
49,36
65,01
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
630,15
26,64
16,90
20,77
44,18
23,90
18,98
15,05
2.9.3
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
12,23
2,25
1,01
2.9.4
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
16,72
4,25
0,24
0,14
0,96
2,13
0,22
0,14
2.9.5
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
129,01
16,10
4,54
4,92
6,54
4,51
2,90
2,79
2.9.6
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
50,46
6,04
1,29
0,58
2,19
2,03
0,96
1,41
2.9.7
Đất công
trình năng lượng
DNL
4,65
0,06
0,15
0,09
0,17
0,12
0,07
0,10
2.9.8
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
0,72
0,16
0,02
0,05
0,02
0,04
2.9.9
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
3,48
0,87
0,03
0,29
0,05
0,21
2.9.11
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
48,47
2,94
0,81
0,45
1,07
0,68
0,28
0,83
2.9.12
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
49,08
2,46
0,93
0,61
2,37
0,99
1,36
2 ,1 2
2.9.13
Đất làm NT,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
239,66
12,31
5,93
7,25
9,06
6,65
8,30
7,79
2.9.14
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,07
0,03
2.9.16
Đất chợ
DCH
16,68
3,28
0,55
0,20
0,59
2,16
0,63
0,30
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
29,77
2 . 11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
35,38
0,80
2,48
1,78
1,86
1,93
1,16
1,64
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
44,99
14,85
0,93
1,46
2,40
3,00
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.259,82
99,87
55,90
125,72
111,65
42,40
117,58
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
162,86
162,86
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
36,59
7,87
1,03
1,02
0,77
0,76
0,67
1,09
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức SN
DTS
1,80
0,48
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
59,55
2,17
1,00
1,20
7,04
0,94
1,96
1,74
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
481,87
6,79
16,06
1,51
20,19
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
922,15
0,69
0,13
39,32
214,62
0,14
0,11
0,11
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
11,12
0,37
0,01
0,78
3
Đ ất ch ư a sử dụng
CSD
133,46
0,19
3,77
II
Khu chức
n ă ng
3
Đất đô thị
495,30
495,30
4
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
10.831,16
396,95
384,04
1.035,68
198,96
266,36
388,05
5
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
5.499,49
663,71
6
Khu du lịch
8.570,00
211,00
1.740,00
8
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
375,67
56,37
10
Khu thương mại
- dịch vụ
840,14
36,90
11,59
23,25
57,22
34,45
10,59
12
Khu dân cư
nông thôn
4.150,93
171,58
116,87
247,04
178,17
90,26
178,15
13
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
720,50
25,19
20,46
28,89
24,75
12,12
24,82
QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MỸ ĐỨC (TIẾP)
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Xã An Mỹ
Xã Hồng Sơn
Xã Lê Thanh
Xã Xuy X á
Xã Phùng X á
Xã Phù Lưu Tế
Xã Đại Hưng
I
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
604,24
1.705,15
757,04
533,07
441,49
670,84
699,68
1
Đất nông
nghiệp
NNP
298,56
667,14
483,45
325,27
188,51
340,80
321,89
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
259,63
371,04
311,12
319,42
185,29
336,57
280,59
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
259,63
371,04
311,12
304,09
185,27
336,16
280,45
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
2,47
3,67
68,06
1,59
0,13
0,70
0,64
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
6,71
4,99
38,06
1,36
0,80
0,11
35,72
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
246,78
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
246,78
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
24,79
40,61
66,21
2,26
0,64
1,27
4,95
1.8
Đất làm muối
LM U
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
4,96
0,05
0,63
1,65
2,14
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
305,67
1.037,84
273,59
207,80
252,97
330,04
377,79
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
365,41
0,02
3,53
2.2
Đất an ninh
CAN
0,20
0,10
0,11
0,18
0,20
0,11
0,13
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
30,00
50,00
35,00
60,00
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
21,73
53,91
19,76
4,40
2,04
46,89
41,21
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
8,71
0,14
1,44
0,42
4,36
9,43
30,77
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
SKX
14,54
0,29
0,49
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
143,58
136,11
117,96
89,52
81,53
124,21
121,12
Trong
đó:
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
78,08
79,67
70,31
49,26
49,13
80,05
73,38
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
34,77
33,55
25,12
20,12
12,61
24,52
21,69
2.9.3
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
1,00
2.9.4
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
3,92
0,36
0,12
0,19
0,64
0,21
0,23
2.9.5
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
8,16
4,15
5,83
4,37
3,49
2,51
6,49
2.9.6
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
3,59
2,49
1,48
1,48
2,08
1,41
4,49
2.9.7
Đất công
trình năng lượng
DNL
0,13
0,12
0,15
0,11
0,09
1,18
0,18
2.9.8
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
0,07
0,08
0,01
0,02
0,07
0,02
2.9.9
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,06
1,98
2.9.11
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
3,33
0,86
1,59
1,14
1,06
1,76
0,76
2.9.12
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
1,47
2,88
4,00
2,80
1,04
0,38
2,11
2.9.13
Đất làm NT,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
9,44
11,58
7,86
9,71
11,17
11,40
9,47
2.9.14
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,02
0,02
2.9.16
Đất chợ
DCH
0,61
0,36
0,51
0,34
0,19
0,66
0,29
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
28,00
2 . 11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
1,37
1,54
1,16
1,08
1,39
1,57
1,11
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2,96
1,17
0,23
0,58
4,41
1,19
0,36
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
94,85
134,10
103,61
66,06
85,70
87,04
88,28
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,60
1,48
0,73
0,47
1,24
7,62
1,66
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức SN
DTS
0,09
0,41
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
3,62
2,05
2,08
1,38
0,05
2,32
0,87
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
25,34
25,71
12,05
21,07
14,05
28,37
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2,63
299,26
0,35
0,30
0,24
0,17
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,08
0,02
0,15
0,85
0,65
0,01
0,39
3
Đ ất ch ư a sử dụng
CSD
0,17
II
Khu chức
n ă ng
3
Đất đô thị
4
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
381,72
604,78
547,18
375,64
239,55
407,55
390,53
5
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
665,63
6
Khu du lịch
861,00
8
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
30,00
51,00
35,00
64,30
10
Khu thương
mại - dịch vụ
34,96
58,40
25,22
7,62
9,04
60,98
75,94
12
Khu dân cư
nông thôn
182,66
221,87
182,47
116,58
136,89
164,14
162,55
13
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
29,32
43,12
24,01
15,96
23,13
28,45
50,29
QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MỸ ĐỨC (tiếp)
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
X ã V ạn Kim
Xã Đốc Tín
Xã Hương Sơn
Xã Hùng Tiến
Xã An Ti ế n
Xã Hợp Tiến
Xã Hợp Thanh
Xã An Phú
I
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
616,91
344,72
4.089,43
883,12
977,08
1.398 ,3 5
1.122,78
2.284,24
1
Đất nông
nghiệp
NNP
256,70
103,00
3.116,47
650,80
660,88
800,89
685,95
1.515,01
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
215,15
102,18
537,87
374,94
294,02
544,59
532,92
685,82
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
205,18
102,18
451,33
349,88
270,15
541,84
505,84
249,90
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
0,20
0,06
21,05
12,17
9,04
4,11
0,50
12,44
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
28,06
0,38
24,53
18,41
9,80
6,31
0,16
0,52
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
2.276,69
127,08
256,32
517,01
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
186,20
82,54
86,97
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
176,47
82,54
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
2,93
0,00
244,20
117,72
36,42
59,26
1,50
206,43
1.8
Đất làm muối
LM U
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
10,36
0,37
12,13
0,48
55,29
0,41
68,34
5,82
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
360,20
241,72
953,38
230,05
316,20
597,46
436,83
661,76
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,14
3,02
9,00
2.2
Đất an ninh
CAN
0,15
0,10
0,59
0,10
8,50
0,20
0,17
0,10
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
50,00
50,00
38,00
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
61,96
49,22
39,87
0,76
15,93
48,44
52,84
29,20
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
33,39
7,70
1,46
0,04
0,63
9,54
0,07
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
SKX
0,48
10,21
2,35
75,57
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
96,37
53,43
362,38
132,87
125,47
210,98
182,28
235,21
Trong
đó:
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
48,52
27,37
263,90
87,08
68,00
114,11
102,92
139,91
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
22,89
8,56
29,54
27,54
32,08
62,05
42,25
66,44
2.9.3
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
0,29
6,70
0,98
2.9.4
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
0,40
0,16
0,47
0,21
0,10
0,58
0,36
0,68
2.9.5
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
4,68
5,94
6,78
6,75
4,50
6,43
10,12
6,52
2.9.6
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
2,20
1,27
4,55
2,03
4,15
1,37
1,82
1,50
2.9.7
Đất công
trình năng lượng
DNL
0,11
0,08
0,20
0,08
0,15
0,07
0,13
1,10
2.9.8
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
2.9.9
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2,11
0,60
5,35
0,98
0,42
7,04
11,20
3,20
2.9.12
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
1,97
1,61
9,28
1,09
4,39
1,62
1,28
2,31
2.9.13
Đất làm NT,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
12,22
7,56
34,15
7,04
11,02
17,18
11,00
11,55
2.9.14
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
0,96
0,25
1,44
0,05
0,63
0,50
1,19
1,00
2.10
Đất danh lam
thắng cảnh
DDL
1,77
2 . 11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
1,03
0,64
3,16
0,99
1,17
3,28
0,88
3,35
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
1,26
1,15
5,30
2,06
1,67
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
81,21
56,21
226,51
67,52
103,74
163,22
137,83
210,82
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
1,19
0,85
2,53
1,29
0,68
0,74
1,80
0,49
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức SN
DTS
0,02
0,46
0,12
0,16
0,07
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
3,95
1,19
18,88
1,94
1,46
1,67
0,95
1,09
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
29,19
21,24
68,45
23,53
43,44
10,33
21,98
92,57
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
221,17
1,01
0,06
139,29
2,54
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
2,49
5,20
0,01
0,09
3
Đ ất ch ư a sử dụng
CSD
19,58
2,27
0,00
0,00
107,47
II
Khu chức
n ă ng
3
Đất đô thị
4
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
319,29
139,36
1.127,30
586,36
491,90
817,92
662,96
1.069,07
5
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
2.758,66
162,08
281,32
201,20
140,54
626,36
6
Khu du lịch
1.675,00
405,00
532,00
657,00
457,00
2.032,00
8
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
50,00
50,00
39,00
10
Khu thương
mại - dịch vụ
98,73
58,54
55,97
5,20
20,59
58,51
59,25
37,19
12
Khu dân cư
nông thôn
147,49
92,77
520,66
166,57
184,38
277,74
234,62
377,47
13
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
51,08
19,49
54,54
15,29
32,95
46,34
29,71
120,62
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 5166/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND
Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tí ch
Thị trấn Đại Nghĩa
Xã Đồng Tâm
Xã Th ượ ng
Lâm
Xã Tuy Lai
Xã Phúc Lâm
Xã Mỹ Thành
Xã Bột Xuyên
(1)
(2)
(3)
(4) =(5)+ ...+( 26)
(5)
(6)
(7)
( 8 )
(9)
(10 )
(11)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.326,42
199,56
61,99
33,11
69,09
171,27
45,82
28,33
Trong đó
1.1
Đất lúa nước
LUA/PNN
809,09
159,63
8,04
11,82
12,99
97,18
3,21
8,23
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
666,98
141,46
7,84
11,82
12,99
95,94
3,21
8,23
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
518,92
4,79
40,98
18,60
45,84
6,19
23,24
15,32
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
280,24
3,27
7,36
0,02
3,97
24,27
0,05
1,60
1.5
Đất rừng đặc
d ụng
RDD/PNN
19,70
1.6
Đất rừng s ả n xuất
RSX/PNN
124,44
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
124,44
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
466,81
1,46
5,61
2,67
3,89
19,63
19,32
3,18
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
107,22
30,41
2,40
24,00
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
350,35
45,05
20,00
23,50
35,66
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
276,49
45,05
20,00
15,92
35,66
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
73,86
7,58
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/ O TC
7,38
0,02
0,40
0,66
0,16
0,32
DIỆN
TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN MỸ Đ ỨC (TIẾP)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Xã An Mỹ
Xã Hồng Sơn
Xã Lê Thanh
Xã Xuy Xá
Xã Phùng Xá
Xã Ph ù Lưu Tế
Xã Đại H ư ng
(1)
(2)
(3 )
(12)
(13)
(14)
( 15 )
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
105,28
161,10
63,56
50,69
101,74
123,39
167,89
Trong đó
1.1
Đất lúa nước
LUA/PNN
30,21
36,67
7,91
7,77
38,77
62,63
97,50
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
29,13
11 ,74
7,91
4,77
28,62
57,61
97,20
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
25,20
0,35
52,73
20,83
10,90
16,02
29,21
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
39,77
0,09
0,27
5,00
26,39
20,29
28,10
1.5
Đất rừng đặc
d ụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng s ả n xuất
RSX/PNN
81,44
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
81,44
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
10,10
42,55
2,65
16,79
13,88
18,45
13,08
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,30
11,80
6,00
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
41,07
3,20
5,80
4,40
17,80
26,30
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
37,07
3,20
1,49
4,40
17,80
26,30
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
4,00
4,31
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/ O TC
0,24
3,00
0,15
0,17
0,13
0,20
DIỆN
TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Đ ẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
CỦA HUYỆN MỸ ĐỨC (TIẾP)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Xã Vạn Kim
X ã Đ ốc
Tín
Xã H ươn g
Sơn
X ã H ùn g Tiến
Xã An Tiến
Xã Hợp Tiến
Xã Hợp Thanh
Xã An Phú
(1)
(2)
(3)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(2 5 )
(26)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
180,08
112,60
260,51
21,38
55,51
99,49
141,05
72,99
Trong đó
1.1
Đất lúa nước
LUA/PNN
65,11
33,55
50,93
5,98
15,65
16,02
17,86
21,43
Trong đó:
đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
59,45
33,55
8,88
5,98
1 5,65
15,51
5,26
4,23
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,57
13,07
119,59
10,96
1 0 , 2 5
40,55
4,30
8,43
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
41,01
31,44
15,45
10,90
20,65
0,34
1.5
Đất rừng đặc
d ụng
RDD/PNN
18,78
0,92
1.6
Đất rừng s ả n xuất
RSX/PNN
43,00
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
43,00
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
72,39
21,46
55,76
4,44
18,71
22,27
56,32
42,21
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
13,08
19,23
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
45,68
22,49
6,15
20,70
32,55
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
22,49
6,15
20,70
20,26
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
45,68
12,29
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/ O TC
0,08
0,54
0,08
0,46
0,30
0,47
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 5166/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND
Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Thị tr ấ n Đại Nghĩa
Xã Đồng Tâm
Xã Thượng
Lâm
Xã Tuy Lai
Xã Phúc Lâm
Xã Mỹ Thành
Xã Bột Xuy ê n
( 1)
(2)
(3)
( 4) = (5) +... +(26)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất n ô ng
nghiệp
NNP
0,14
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,14
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
31,86
24,53
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
24,53
24,53
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
6,17
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,13
2.9.11
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
1,10
2.9.16
Đất chợ
DCH
0,03
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,03
DIỆN
TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN MỸ ĐỨC (TIẾP)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Xã An Mỹ
Xã Hồng Sơn
Xã Lê Thanh
Xã Xuy X á
Xã Phùng Xá
Xã Phù Lưu Tế
Xã Đại H ư ng
( 1 )
( 2 )
( 3 )
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất n ô ng
nghiệp
NNP
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.9.11
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.9.16
Đất chợ
DCH
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Xã Vạn Kim
Xã Đ ốc Tín
Xã Hương
Sơn
X ã Hùng Tiến
Xã An Tiến
Xã H ợ p Tiến
Xã Hợp Thanh
Xã An Phú
( 1)
( 2 )
( 3 )
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
1
Đất n ô ng
nghiệp
NNP
0,14
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,14
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
0,03
7,30
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
6,17
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,03
1,10
2.9.11
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
1,10
2.9.16
Đất chợ
DCH
0,03
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,03
PHỤ LỤC 04
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
HUYỆN MỸ ĐỨC
(Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 09/3/2021)
TT
CHỈ
TIÊU
MÃ
D iện tích
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
22.630,03
1
Đất nông nghiệp
NNP
15.429,47
1.1
Đất trồng lúa
LUA
8.118,73
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
6.963,03
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
975,27
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
281,99
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
3.192,82
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.284,69
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.458,30
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
117,66
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.060,10
2.1
Đất quốc phòng
CQP
751,25
2.2
Đất an ninh
CAN
13,17
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
45,76
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
37,19
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.220,04
2.10
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
3,48
2.11
Đất danh lam thắng c ảnh
DDL
1,77
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
16,91
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
1.880,45
2.14
Đất ở tại nông thôn
ONT
82,53
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
16,68
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,44
2.18
Đất tôn gi áo
TON
47,53
2.19
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
NTD
193,92
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
102,25
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
19,80
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
6,17
2.23
Đất tín ngưỡng
TIN
56,92
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
494,63
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1
058,07
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
10,13
3
Đất chưa sử dụng
CSD
140,46
PHỤ LỤC 4.
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN MỸ ĐỨC
(Theo Quyết định số 4475/QĐ-UBND ngày 18/10/2021)
TT
CHỈ
TIÊU
MÃ
D iện tích
C ơ
cấu (%)
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
22.630,03
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
15.429,47
68,18
1.1
Đất trồng lúa
LUA
8.118,73
35,88
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
6.96103
30,77
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
975,27
4,31
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
281,99
1,25
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
3.192,82
14,11
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.284,69
5,68
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.458,30
6,44
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
117,66
0,52
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.060,10
31,20
2.1
Đất quốc phòng
CQP
751,25
3,32
2.2
Đất an ninh
CAN
13,17
0,06
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
45,76
0,20
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
37,19
0,16
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.220,04
9,81
2.10
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
3,48
0,02
2.11
Đất danh lam th ắng cảnh
DDL
1,77
0,01
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
16,91
0,07
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
1.880,45
8,31
2.14
Đất ở tại nông thôn
ONT
82,53
0,36
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
16,68
0,07
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,44
0,01
2.18
Đất tôn giáo
TON
47,53
0,21
2.19
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
193,92
0,86
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
102,25
0,45
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
19,80
0,09
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
6,17
0,03
2.23
Đất tín ngưỡng
TIN
56,92
0,25
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
494,63
2,19
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1.058,07
4,68
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
10,13
0,04
3
Đất chưa sử dụng
CSD
140,46
0,62
Quyết định 5166/QĐ-UBND năm 2021 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5166/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
2.025
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng