|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5166/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Mỹ Đức thành phố Hà Nội
Số hiệu:
|
5166/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5166/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MỸ ĐỨC, THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật
Quy hoạch Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chỉ thị số
30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về
các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 -
2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc lập đồng
thời quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020; Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố
thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021, dự án chuyển mục đích đất
trong lúa năm 2021 thành phố Hà Nội;
Xét Tờ trình số 2075/TTr-UBND ngày
23/11/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Mỹ Đức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9121/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 12 năm
2021;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Mỹ Đức với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng diện tích tự nhiên: 22.630,03
ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 13.303,62 ha
(58,79% tổng DTTN);
- Đất phi nông nghiệp: 9.192,95 ha
(40,62% tổng DTTN);
- Đất chưa sử dụng: 133,46 ha (0,19%
tổng DTTN).
(Có phụ
lục 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp: 2.326,42 ha;
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 350,35 ha;
- Diện tích đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở sang đất ở: 7,38 ha.
(Có phụ lục 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích khác:
Diện tích đưa vào sử dụng cho các mục
đích: 32,0 ha, trong đó:
- Đưa vào sử dụng cho mục đích nông
nghiệp: 0,14 ha;
- Đưa vào sử dụng cho mục đích phi
nông nghiệp: 31,86 ha.
(Có phụ lục 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải
chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện
Mỹ Đức, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 03 tháng 12 năm
2021.
Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021
huyện Đông Anh đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định số
1142/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 và Quyết định số 4475/QĐ-UBND ngày 18/10/2021.
(Có phụ lục 04 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND
huyện Mỹ Đức và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Đối với UBND huyện Mỹ Đức:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được phê duyệt;
c) Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghiêm
ngặt;
d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc
quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và kịp thời xử lý các vi phạm trong thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; không thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không phù hợp
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất,
cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp
luật đất đai;
đ) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp
luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng
đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững;
e) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, phát huy tiềm
năng về đất; tăng cường thực hiện các dự án đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu
dự án có sử dụng đất nhằm tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
f) Sau khi Quy hoạch thành phố Hà Nội
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Mỹ Đức có mâu thuẫn với Quy hoạch thành phố Hà Nội thì
phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân
Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành
phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
c) Trường hợp Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì
trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Mỹ Đức, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Hội
đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất
hàng năm cấp huyện, thành phố Hà Nội thẩm định, trình UBND Thành phố điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh
Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Mỹ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Mặt trận tổ quốc Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CPVP các đ/c PCVP, P.ĐT;
- Lưu VT.
(Hoàng Anh)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
PHỤ LỤC 01
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 5166/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND
Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
|
Thị trấn Đại Nghĩa
|
Xã Đồng
Tâm
|
Xã Thượng
Lâm
|
Xã
Tuy Lai
|
Xã
Phúc Lâm
|
Xã Mỹ
Thành
|
Xã Bột Xuyên
|
I
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
22.630,03
|
495,49
|
842,13
|
654,18
|
2.047,71
|
49036
|
391,14
|
580,89
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
13.303,62
|
100,76
|
366,73
|
318,07
|
1.397,78
|
142,40
|
226,94
|
335,61
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6.877,23
|
94,41
|
144,28
|
173,14
|
510,75
|
139,61
|
219,00
|
244,87
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.133,18
|
94,41
|
144,27
|
132,01
|
456,84
|
139,61
|
197,09
|
244,87
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
430,68
|
0,00
|
67,80
|
15,69
|
172,10
|
1,54
|
4,50
|
32,21
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
354,90
|
0,00
|
40,03
|
68,12
|
27,92
|
0,42
|
0,15
|
42,33
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
3.177,10
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1.160,25
|
|
|
|
557,77
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1.063,56
|
|
|
|
557,77
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1.060,08
|
0,31
|
83,60
|
20,53
|
127,21
|
0,48
|
3,28
|
15,50
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
243,37
|
6,04
|
31,02
|
40,59
|
2,03
|
0,35
|
|
0,69
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9.192,95
|
394,53
|
475,39
|
336,11
|
646,16
|
347,95
|
164,20
|
245,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
875,66
|
14,84
|
245,54
|
128,20
|
105,94
|
0,01
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
15,40
|
3,70
|
0,20
|
0,15
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
368,00
|
|
|
|
|
55,00
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
642,41
|
19,82
|
29,36
|
0,20
|
17,60
|
50,75
|
29,48
|
7,04
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
134,21
|
11,07
|
4,01
|
8,00
|
|
1,16
|
1,87
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
105,65
|
|
|
|
1,72
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.005,73
|
148,21
|
90,83
|
98,87
|
168,40
|
106,45
|
84,15
|
95,79
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.804,34
|
70,82
|
59,44
|
63,85
|
101,26
|
62,92
|
49,36
|
65,01
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
630,15
|
26,64
|
16,90
|
20,77
|
44,18
|
23,90
|
18,98
|
15,05
|
2.9.3
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,23
|
2,25
|
|
|
|
|
1,01
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
16,72
|
4,25
|
0,24
|
0,14
|
0,96
|
2,13
|
0,22
|
0,14
|
2.9.5
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
129,01
|
16,10
|
4,54
|
4,92
|
6,54
|
4,51
|
2,90
|
2,79
|
2.9.6
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
50,46
|
6,04
|
1,29
|
0,58
|
2,19
|
2,03
|
0,96
|
1,41
|
2.9.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
4,65
|
0,06
|
0,15
|
0,09
|
0,17
|
0,12
|
0,07
|
0,10
|
2.9.8
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,72
|
0,16
|
|
0,02
|
|
0,05
|
0,02
|
0,04
|
2.9.9
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,48
|
0,87
|
0,03
|
|
|
0,29
|
0,05
|
0,21
|
2.9.11
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
48,47
|
2,94
|
0,81
|
0,45
|
1,07
|
0,68
|
0,28
|
0,83
|
2.9.12
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
49,08
|
2,46
|
0,93
|
0,61
|
2,37
|
0,99
|
1,36
|
2,12
|
2.9.13
|
Đất làm NT,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
239,66
|
12,31
|
5,93
|
7,25
|
9,06
|
6,65
|
8,30
|
7,79
|
2.9.14
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,07
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
16,68
|
3,28
|
0,55
|
0,20
|
0,59
|
2,16
|
0,63
|
0,30
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
29,77
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
35,38
|
0,80
|
2,48
|
1,78
|
1,86
|
1,93
|
1,16
|
1,64
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
44,99
|
14,85
|
0,93
|
1,46
|
2,40
|
3,00
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.259,82
|
|
99,87
|
55,90
|
125,72
|
111,65
|
42,40
|
117,58
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
162,86
|
162,86
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
36,59
|
7,87
|
1,03
|
1,02
|
0,77
|
0,76
|
0,67
|
1,09
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức SN
|
DTS
|
1,80
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
59,55
|
2,17
|
1,00
|
1,20
|
7,04
|
0,94
|
1,96
|
1,74
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
481,87
|
6,79
|
|
|
|
16,06
|
1,51
|
20,19
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
922,15
|
0,69
|
0,13
|
39,32
|
214,62
|
0,14
|
0,11
|
0,11
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
11,12
|
0,37
|
0,01
|
|
|
|
0,78
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
133,46
|
0,19
|
|
|
3,77
|
|
|
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
|
495,30
|
495,30
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
|
10.831,16
|
|
396,95
|
384,04
|
1.035,68
|
198,96
|
266,36
|
388,05
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
|
5.499,49
|
|
|
|
663,71
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
|
8.570,00
|
|
|
211,00
|
1.740,00
|
|
|
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
|
375,67
|
|
|
|
|
56,37
|
|
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
|
840,14
|
|
36,90
|
11,59
|
23,25
|
57,22
|
34,45
|
10,59
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
|
4.150,93
|
|
171,58
|
116,87
|
247,04
|
178,17
|
90,26
|
178,15
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
|
720,50
|
|
25,19
|
20,46
|
28,89
|
24,75
|
12,12
|
24,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MỸ ĐỨC (TIẾP)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Xã An Mỹ
|
Xã Hồng Sơn
|
Xã Lê Thanh
|
Xã Xuy Xá
|
Xã Phùng Xá
|
Xã Phù Lưu Tế
|
Xã Đại Hưng
|
I
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
604,24
|
1.705,15
|
757,04
|
533,07
|
441,49
|
670,84
|
699,68
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
298,56
|
667,14
|
483,45
|
325,27
|
188,51
|
340,80
|
321,89
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
259,63
|
371,04
|
311,12
|
319,42
|
185,29
|
336,57
|
280,59
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
259,63
|
371,04
|
311,12
|
304,09
|
185,27
|
336,16
|
280,45
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,47
|
3,67
|
68,06
|
1,59
|
0,13
|
0,70
|
0,64
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
6,71
|
4,99
|
38,06
|
1,36
|
0,80
|
0,11
|
35,72
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
246,78
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
246,78
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
24,79
|
40,61
|
66,21
|
2,26
|
0,64
|
1,27
|
4,95
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
4,96
|
0,05
|
|
0,63
|
1,65
|
2,14
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
305,67
|
1.037,84
|
273,59
|
207,80
|
252,97
|
330,04
|
377,79
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
365,41
|
|
|
|
0,02
|
3,53
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,20
|
0,10
|
0,11
|
0,18
|
0,20
|
0,11
|
0,13
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
30,00
|
50,00
|
35,00
|
60,00
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
21,73
|
53,91
|
19,76
|
4,40
|
2,04
|
46,89
|
41,21
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
8,71
|
0,14
|
1,44
|
0,42
|
4,36
|
9,43
|
30,77
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
14,54
|
0,29
|
0,49
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
143,58
|
136,11
|
117,96
|
89,52
|
81,53
|
124,21
|
121,12
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
78,08
|
79,67
|
70,31
|
49,26
|
49,13
|
80,05
|
73,38
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
34,77
|
33,55
|
25,12
|
20,12
|
12,61
|
24,52
|
21,69
|
2.9.3
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
3,92
|
0,36
|
0,12
|
0,19
|
0,64
|
0,21
|
0,23
|
2.9.5
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
8,16
|
4,15
|
5,83
|
4,37
|
3,49
|
2,51
|
6,49
|
2.9.6
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
3,59
|
2,49
|
1,48
|
1,48
|
2,08
|
1,41
|
4,49
|
2.9.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,13
|
0,12
|
0,15
|
0,11
|
0,09
|
1,18
|
0,18
|
2.9.8
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,07
|
0,08
|
|
0,01
|
0,02
|
0,07
|
0,02
|
2.9.9
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
0,06
|
1,98
|
2.9.11
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
3,33
|
0,86
|
1,59
|
1,14
|
1,06
|
1,76
|
0,76
|
2.9.12
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
1,47
|
2,88
|
4,00
|
2,80
|
1,04
|
0,38
|
2,11
|
2.9.13
|
Đất làm NT,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
9,44
|
11,58
|
7,86
|
9,71
|
11,17
|
11,40
|
9,47
|
2.9.14
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,02
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,61
|
0,36
|
0,51
|
0,34
|
0,19
|
0,66
|
0,29
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
28,00
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
1,37
|
1,54
|
1,16
|
1,08
|
1,39
|
1,57
|
1,11
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,96
|
1,17
|
0,23
|
0,58
|
4,41
|
1,19
|
0,36
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
94,85
|
134,10
|
103,61
|
66,06
|
85,70
|
87,04
|
88,28
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,60
|
1,48
|
0,73
|
0,47
|
1,24
|
7,62
|
1,66
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức SN
|
DTS
|
|
|
|
|
0,09
|
0,41
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
3,62
|
2,05
|
2,08
|
1,38
|
0,05
|
2,32
|
0,87
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
25,34
|
|
25,71
|
12,05
|
21,07
|
14,05
|
28,37
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,63
|
299,26
|
0,35
|
0,30
|
0,24
|
0,17
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,08
|
0,02
|
0,15
|
0,85
|
0,65
|
0,01
|
0,39
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
|
381,72
|
604,78
|
547,18
|
375,64
|
239,55
|
407,55
|
390,53
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
|
|
665,63
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
|
|
861,00
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
|
|
|
|
30,00
|
51,00
|
35,00
|
64,30
|
10
|
Khu thương
mại - dịch vụ
|
|
34,96
|
58,40
|
25,22
|
7,62
|
9,04
|
60,98
|
75,94
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
|
182,66
|
221,87
|
182,47
|
116,58
|
136,89
|
164,14
|
162,55
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
|
29,32
|
43,12
|
24,01
|
15,96
|
23,13
|
28,45
|
50,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MỸ ĐỨC (tiếp)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Xã Vạn Kim
|
Xã Đốc Tín
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Hùng Tiến
|
Xã An Tiến
|
Xã Hợp Tiến
|
Xã Hợp Thanh
|
Xã An Phú
|
I
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
616,91
|
344,72
|
4.089,43
|
883,12
|
977,08
|
1.398,35
|
1.122,78
|
2.284,24
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
256,70
|
103,00
|
3.116,47
|
650,80
|
660,88
|
800,89
|
685,95
|
1.515,01
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
215,15
|
102,18
|
537,87
|
374,94
|
294,02
|
544,59
|
532,92
|
685,82
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
205,18
|
102,18
|
451,33
|
349,88
|
270,15
|
541,84
|
505,84
|
249,90
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,20
|
0,06
|
21,05
|
12,17
|
9,04
|
4,11
|
0,50
|
12,44
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
28,06
|
0,38
|
24,53
|
18,41
|
9,80
|
6,31
|
0,16
|
0,52
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
2.276,69
|
127,08
|
256,32
|
|
|
517,01
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
186,20
|
82,54
|
86,97
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
176,47
|
82,54
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
2,93
|
0,00
|
244,20
|
117,72
|
36,42
|
59,26
|
1,50
|
206,43
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
10,36
|
0,37
|
12,13
|
0,48
|
55,29
|
0,41
|
68,34
|
5,82
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
360,20
|
241,72
|
953,38
|
230,05
|
316,20
|
597,46
|
436,83
|
661,76
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
0,14
|
|
3,02
|
|
|
9,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
0,10
|
0,59
|
0,10
|
8,50
|
0,20
|
0,17
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
50,00
|
50,00
|
|
|
|
|
38,00
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
61,96
|
49,22
|
39,87
|
0,76
|
15,93
|
48,44
|
52,84
|
29,20
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
33,39
|
7,70
|
1,46
|
0,04
|
0,63
|
9,54
|
0,07
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,48
|
|
|
|
10,21
|
2,35
|
|
75,57
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
96,37
|
53,43
|
362,38
|
132,87
|
125,47
|
210,98
|
182,28
|
235,21
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
48,52
|
27,37
|
263,90
|
87,08
|
68,00
|
114,11
|
102,92
|
139,91
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
22,89
|
8,56
|
29,54
|
27,54
|
32,08
|
62,05
|
42,25
|
66,44
|
2.9.3
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,29
|
|
6,70
|
|
|
|
|
0,98
|
2.9.4
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
0,40
|
0,16
|
0,47
|
0,21
|
0,10
|
0,58
|
0,36
|
0,68
|
2.9.5
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
4,68
|
5,94
|
6,78
|
6,75
|
4,50
|
6,43
|
10,12
|
6,52
|
2.9.6
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2,20
|
1,27
|
4,55
|
2,03
|
4,15
|
1,37
|
1,82
|
1,50
|
2.9.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,11
|
0,08
|
0,20
|
0,08
|
0,15
|
0,07
|
0,13
|
1,10
|
2.9.8
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
2.9.9
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
2,11
|
0,60
|
5,35
|
0,98
|
0,42
|
7,04
|
11,20
|
3,20
|
2.9.12
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
1,97
|
1,61
|
9,28
|
1,09
|
4,39
|
1,62
|
1,28
|
2,31
|
2.9.13
|
Đất làm NT,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
12,22
|
7,56
|
34,15
|
7,04
|
11,02
|
17,18
|
11,00
|
11,55
|
2.9.14
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,96
|
0,25
|
1,44
|
0,05
|
0,63
|
0,50
|
1,19
|
1,00
|
2.10
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
1,77
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
1,03
|
0,64
|
3,16
|
0,99
|
1,17
|
3,28
|
0,88
|
3,35
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,26
|
1,15
|
5,30
|
|
|
2,06
|
|
1,67
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
81,21
|
56,21
|
226,51
|
67,52
|
103,74
|
163,22
|
137,83
|
210,82
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,19
|
0,85
|
2,53
|
1,29
|
0,68
|
0,74
|
1,80
|
0,49
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức SN
|
DTS
|
0,02
|
|
0,46
|
|
0,12
|
0,16
|
|
0,07
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
3,95
|
1,19
|
18,88
|
1,94
|
1,46
|
1,67
|
0,95
|
1,09
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
29,19
|
21,24
|
68,45
|
23,53
|
43,44
|
10,33
|
21,98
|
92,57
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
221,17
|
1,01
|
0,06
|
139,29
|
|
2,54
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
2,49
|
|
|
5,20
|
0,01
|
0,09
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
19,58
|
2,27
|
0,00
|
0,00
|
|
107,47
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
|
319,29
|
139,36
|
1.127,30
|
586,36
|
491,90
|
817,92
|
662,96
|
1.069,07
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
|
|
|
2.758,66
|
162,08
|
281,32
|
201,20
|
140,54
|
626,36
|
6
|
Khu du lịch
|
|
|
|
1.675,00
|
405,00
|
532,00
|
657,00
|
457,00
|
2.032,00
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
|
50,00
|
50,00
|
|
|
|
|
39,00
|
|
10
|
Khu thương
mại - dịch vụ
|
|
98,73
|
58,54
|
55,97
|
5,20
|
20,59
|
58,51
|
59,25
|
37,19
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
|
147,49
|
92,77
|
520,66
|
166,57
|
184,38
|
277,74
|
234,62
|
377,47
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
|
51,08
|
19,49
|
54,54
|
15,29
|
32,95
|
46,34
|
29,71
|
120,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 5166/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND
Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Thị trấn Đại Nghĩa
|
Xã Đồng Tâm
|
Xã Thượng
Lâm
|
Xã Tuy Lai
|
Xã Phúc Lâm
|
Xã Mỹ Thành
|
Xã Bột Xuyên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.326,42
|
199,56
|
61,99
|
33,11
|
69,09
|
171,27
|
45,82
|
28,33
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
809,09
|
159,63
|
8,04
|
11,82
|
12,99
|
97,18
|
3,21
|
8,23
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
666,98
|
141,46
|
7,84
|
11,82
|
12,99
|
95,94
|
3,21
|
8,23
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
518,92
|
4,79
|
40,98
|
18,60
|
45,84
|
6,19
|
23,24
|
15,32
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
280,24
|
3,27
|
7,36
|
0,02
|
3,97
|
24,27
|
0,05
|
1,60
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
19,70
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
124,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
124,44
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
466,81
|
1,46
|
5,61
|
2,67
|
3,89
|
19,63
|
19,32
|
3,18
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
107,22
|
30,41
|
|
|
2,40
|
24,00
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
350,35
|
|
45,05
|
|
20,00
|
23,50
|
|
35,66
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
276,49
|
|
45,05
|
|
20,00
|
15,92
|
|
35,66
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
73,86
|
|
|
|
|
7,58
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
7,38
|
|
|
0,02
|
0,40
|
0,66
|
0,16
|
0,32
|
DIỆN
TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN MỸ ĐỨC (TIẾP)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Xã An Mỹ
|
Xã Hồng Sơn
|
Xã Lê Thanh
|
Xã Xuy Xá
|
Xã Phùng Xá
|
Xã Phù Lưu Tế
|
Xã Đại Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
105,28
|
161,10
|
63,56
|
50,69
|
101,74
|
123,39
|
167,89
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
30,21
|
36,67
|
7,91
|
7,77
|
38,77
|
62,63
|
97,50
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
29,13
|
11,74
|
7,91
|
4,77
|
28,62
|
57,61
|
97,20
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
25,20
|
0,35
|
52,73
|
20,83
|
10,90
|
16,02
|
29,21
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
39,77
|
0,09
|
0,27
|
5,00
|
26,39
|
20,29
|
28,10
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
81,44
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
81,44
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,10
|
42,55
|
2,65
|
16,79
|
13,88
|
18,45
|
13,08
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
0,30
|
11,80
|
6,00
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
41,07
|
3,20
|
5,80
|
|
4,40
|
17,80
|
26,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
37,07
|
3,20
|
1,49
|
|
4,40
|
17,80
|
26,30
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
4,00
|
|
4,31
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,24
|
3,00
|
0,15
|
0,17
|
|
0,13
|
0,20
|
DIỆN
TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
CỦA HUYỆN MỸ ĐỨC (TIẾP)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Xã Vạn Kim
|
Xã Đốc
Tín
|
Xã Hương
Sơn
|
Xã Hùng Tiến
|
Xã An Tiến
|
Xã Hợp Tiến
|
Xã Hợp Thanh
|
Xã An Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
180,08
|
112,60
|
260,51
|
21,38
|
55,51
|
99,49
|
141,05
|
72,99
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
65,11
|
33,55
|
50,93
|
5,98
|
15,65
|
16,02
|
17,86
|
21,43
|
|
Trong đó:
đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
59,45
|
33,55
|
8,88
|
5,98
|
15,65
|
15,51
|
5,26
|
4,23
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,57
|
13,07
|
119,59
|
10,96
|
10,25
|
40,55
|
4,30
|
8,43
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
41,01
|
31,44
|
15,45
|
|
10,90
|
20,65
|
0,34
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
18,78
|
|
|
|
|
0,92
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
43,00
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
43,00
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
72,39
|
21,46
|
55,76
|
4,44
|
18,71
|
22,27
|
56,32
|
42,21
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
13,08
|
|
|
|
|
19,23
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
45,68
|
22,49
|
|
6,15
|
20,70
|
32,55
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
22,49
|
|
6,15
|
20,70
|
20,26
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
45,68
|
|
|
|
|
12,29
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,08
|
0,54
|
|
|
0,08
|
0,46
|
0,30
|
0,47
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 5166/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND
Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Thị trấn Đại Nghĩa
|
Xã Đồng Tâm
|
Xã Thượng
Lâm
|
Xã Tuy Lai
|
Xã Phúc Lâm
|
Xã Mỹ Thành
|
Xã Bột Xuyên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
31,86
|
|
|
|
24,53
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
24,53
|
|
|
|
24,53
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,17
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,13
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN
TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN MỸ ĐỨC (TIẾP)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Xã An Mỹ
|
Xã Hồng Sơn
|
Xã Lê Thanh
|
Xã Xuy Xá
|
Xã Phùng Xá
|
Xã Phù Lưu Tế
|
Xã Đại Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Xã Vạn Kim
|
Xã Đốc Tín
|
Xã Hương
Sơn
|
Xã Hùng Tiến
|
Xã An Tiến
|
Xã Hợp Tiến
|
Xã Hợp Thanh
|
Xã An Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
0,03
|
7,30
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
6,17
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
0,03
|
1,10
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
PHỤ LỤC 04
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
HUYỆN MỸ ĐỨC
(Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 09/3/2021)
TT
|
CHỈ
TIÊU
|
MÃ
|
Diện tích
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
22.630,03
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15.429,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.118,73
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
6.963,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
975,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
281,99
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3.192,82
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.284,69
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.458,30
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
117,66
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.060,10
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
751,25
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
13,17
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
45,76
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
37,19
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.220,04
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
3,48
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
1,77
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
16,91
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.880,45
|
2.14
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
82,53
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,68
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,44
|
2.18
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
47,53
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
193,92
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
102,25
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DHS
|
19,80
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,17
|
2.23
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
56,92
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
494,63
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1
058,07
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
10,13
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
140,46
|
PHỤ LỤC 4.
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN MỸ ĐỨC
(Theo Quyết định số 4475/QĐ-UBND ngày 18/10/2021)
TT
|
CHỈ
TIÊU
|
MÃ
|
Diện tích
|
Cơ
cấu (%)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
22.630,03
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15.429,47
|
68,18
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.118,73
|
35,88
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
6.96103
|
30,77
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
975,27
|
4,31
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
281,99
|
1,25
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3.192,82
|
14,11
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.284,69
|
5,68
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.458,30
|
6,44
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
117,66
|
0,52
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.060,10
|
31,20
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
751,25
|
3,32
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
13,17
|
0,06
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
45,76
|
0,20
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
37,19
|
0,16
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.220,04
|
9,81
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
3,48
|
0,02
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
1,77
|
0,01
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
16,91
|
0,07
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.880,45
|
8,31
|
2.14
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
82,53
|
0,36
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,68
|
0,07
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,44
|
0,01
|
2.18
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
47,53
|
0,21
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
193,92
|
0,86
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
102,25
|
0,45
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DHS
|
19,80
|
0,09
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,17
|
0,03
|
2.23
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
56,92
|
0,25
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
494,63
|
2,19
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.058,07
|
4,68
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
10,13
|
0,04
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
140,46
|
0,62
|
Quyết định 5166/QĐ-UBND năm 2021 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5166/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
1.834
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|