|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4445/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Thới Lai Cần Thơ
Số hiệu:
|
4445/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Dương Tấn Hiển
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH
PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4445/QĐ-UBND
|
Cần Thơ,
ngày 30
tháng
12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THỚI LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN
THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày
16 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực,
hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày
07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố Cần Thơ về việc
thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm
2023;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 4262/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2022; căn cứ kết luận
tại Phiên họp Ủy ban nhân dân thành phố ngày 27 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thới Lai với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Thới Lai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
3. Xác định cụ thể diện
tích, ranh giới đất trồng lúa ngoài thực địa.
4. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai, Trưởng
phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thới Lai, Thủ trưởng cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Thành ủy - TT. HĐND thành phố (để b/c);
- CT, các PCT UBND thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- VP UBND thành phố (3B);
- Lưu VT. LTT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tấn Hiển
|
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành
chính (ha)
|
TT. Thới Lai
|
Xã Thới Thạnh
|
Xã Tân Thạnh
|
Xã Xuân Thắng
|
Xã Đông Bình
|
Xã Đông
Thuận
|
Xã Thới Tân
|
Xã Trường Thắng
|
Xã Định Môn
|
Xã Trường
Thành
|
Xã Trường
Xuân
|
Xã Trường Xuân A
|
Xã Trường
Xuân B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(
17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)
|
|
26.700,31
|
968,64
|
1.466,97
|
1.734,54
|
1.363,82
|
2.960,17
|
3.128,64
|
1.813,22
|
2.296,10
|
2.227,13
|
1.947,04
|
2.899,38
|
1.867,88
|
2.026,78
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
23.377,38
|
737,42
|
1.226,41
|
1.460,81
|
1.203,44
|
2.682,94
|
2.794,04
|
1.621,32
|
2.035,91
|
1.980,86
|
1.700,85
|
2.486,84
|
1.647,14
|
1.799,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
18.775,41
|
440,21
|
827,00
|
1.177,16
|
904,98
|
2.420,12
|
2.563,11
|
1.384,87
|
1.576,29
|
1.490,04
|
954,95
|
2.064,33
|
1.454.85
|
1.517,50
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
18.775,41
|
440,21
|
827,00
|
1.177,16
|
904,98
|
2.420,12
|
2.563.11
|
1.384,87
|
1.576,29
|
1.490,04
|
954,95
|
2.064,33
|
1.454,85
|
1.517,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
201,38
|
14,47
|
27,57
|
1,02
|
11,46
|
4,43
|
1,37
|
16,82
|
40,59
|
7,80
|
15,08
|
5,44
|
2,66
|
52,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.150,45
|
267,31
|
295,04
|
259,64
|
263,91
|
224,38
|
209,51
|
216,26
|
413,93
|
477,84
|
730,82
|
410,64
|
181,70
|
199,47
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
227,85
|
15,43
|
62,10
|
22,99
|
23,09
|
26,42
|
20,05
|
3,37
|
5,10
|
5,18
|
|
6,43
|
7,93
|
29,76
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
22,29
|
|
14,70
|
|
|
7,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.322,93
|
231,22
|
240,56
|
273,73
|
160,38
|
277,23
|
334,60
|
191,90
|
260,19
|
246,27
|
246,19
|
412,54
|
220,74
|
227,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3,15
|
2,58
|
0,34
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,23
|
2,48
|
0,50
|
0,74
|
0,12
|
0,05
|
0,05
|
0,08
|
|
0,05
|
0,05
|
0,06
|
0,05
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
9,64
|
2,10
|
0,39
|
0,09
|
0,57
|
0,33
|
0,50
|
|
1,00
|
|
0,73
|
3,73
|
0,07
|
0,13
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
72,35
|
14,23
|
6,84
|
23,79
|
8,13
|
0,94
|
0,12
|
2,42
|
10,50
|
0,58
|
|
4,62
|
0,18
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
2.029,54
|
114,79
|
81,75
|
132,78
|
75,80
|
195,68
|
252,88
|
121,28
|
113,50
|
137,47
|
135,11
|
297,71
|
182,85
|
187,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
562,91
|
49,60
|
26,73
|
43,12
|
20,65
|
51,60
|
73,92
|
17,71
|
37,06
|
37,07
|
37,27
|
89,85
|
36,04
|
42,29
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.310,91
|
46,62
|
35,00
|
84,57
|
50,32
|
135,38
|
170,12
|
96,99
|
65,91
|
82,36
|
84,58
|
181,42
|
140,63
|
137,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,05
|
0,91
|
0,87
|
0,39
|
0,10
|
0,31
|
0,39
|
0,49
|
0,33
|
0,84
|
0,41
|
0,39
|
0,30
|
0,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,68
|
2,38
|
0,08
|
0,11
|
0,20
|
0,10
|
0,26
|
0,23
|
0,32
|
0,10
|
0,17
|
0,23
|
0,19
|
0,31
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
45,43
|
10,31
|
2,95
|
1,81
|
1,85
|
4,52
|
2,66
|
2,04
|
2,37
|
3,85
|
4,00
|
3,37
|
1,59
|
4,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
43,93
|
3,49
|
3,90
|
0,95
|
|
3,30
|
3,30
|
3,30
|
5,54
|
8,66
|
2,81
|
2,95
|
3,01
|
2,72
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,15
|
0,04
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
16,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,48
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12,58
|
0,70
|
3,19
|
1,45
|
1,05
|
0,25
|
1,31
|
|
|
3,97
|
0,64
|
|
|
0,02
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
22,26
|
0,27
|
9,03
|
0,38
|
1,61
|
|
0,70
|
0,21
|
1,97
|
0,62
|
4,76
|
0,83
|
0,72
|
1,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,87
|
0,47
|
|
|
|
0,20
|
0,22
|
0,31
|
|
|
0,47
|
1,90
|
0,30
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,62
|
|
0,41
|
|
0,22
|
0,07
|
|
|
0,45
|
|
0,12
|
0,29
|
0,16
|
0,90
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,48
|
1,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
654,46
|
|
76,72
|
45,77
|
34,27
|
44,31
|
80,72
|
38,80
|
40,46
|
61,40
|
68,47
|
89,06
|
36,89
|
37,59
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
53,31
|
53,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,10
|
7,49
|
0,40
|
0,48
|
0,84
|
0,32
|
0,33
|
0,53
|
0,48
|
0,22
|
0,20
|
0,45
|
0,54
|
0,82
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
18,73
|
|
0,67
|
18,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,70
|
0,31
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
459,62
|
32,45
|
72,38
|
52,02
|
40,43
|
35,30
|
|
28,79
|
93,80
|
46,55
|
41,51
|
16,39
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
968,64
|
968,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
17.650,0 0
|
550,00
|
870,00
|
1.110,00
|
900,00
|
2.020,00
|
2.120,00
|
1.230,00
|
1.540,00
|
1.520,00
|
1.320,00
|
1.900,00
|
1.250,00
|
1.320,00
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương
mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
6.374,51
|
|
418,39
|
485,55
|
334,88
|
666,26
|
739,74
|
426,99
|
555,40
|
533,49
|
492,81
|
773,13
|
459,58
|
488,29
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành
chính
|
TT. Thới Lai
|
Xã Thới Thạnh
|
Xã Tân Thạnh
|
Xã Xuân Thắng
|
Xã Đông
Bình
|
Xã Đông Thuận
|
Xã Thới Tân
|
Xã Trường
Thắng
|
Xã Định Môn
|
Xã Trường
Thành
|
Xã Trường
Xuân
|
Xã Trường Xuân A
|
Xã Trường
Xuân B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
96,73
|
2,87
|
3,24
|
0,38
|
|
2,90
|
28,65
|
2,90
|
2,90
|
3,28
|
|
36,64
|
|
12,97
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
80,58
|
2,77
|
3,06
|
0,33
|
|
2,80
|
22,85
|
2,80
|
2,80
|
3,13
|
|
29,44
|
|
10,60
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
80,58
|
2,77
|
3,06
|
0,33
|
|
2,80
|
22,85
|
2,80
|
2,80
|
3,13
|
|
29,44
|
|
10,60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
13,79
|
0,09
|
0,15
|
0,05
|
|
0,09
|
5,59
|
0,09
|
0,09
|
0,14
|
|
6,50
|
|
1,00
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,36
|
0,01
|
0,03
|
|
|
0,01
|
0,21
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
0,20
|
|
0,87
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15,81
|
0,43
|
0,44
|
|
|
0,40
|
5,20
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
5,20
|
|
2,94
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,26
|
0,34
|
0,38
|
|
|
0,34
|
4,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
|
4,50
|
|
2,34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
8,06
|
0,03
|
0,04
|
|
|
0,03
|
2,53
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
3,00
|
|
2,34
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
5,20
|
0,31
|
0,34
|
|
|
0,31
|
1,81
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
|
1,50
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,46
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
0,86
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
0,70
|
|
0,60
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
Số TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Thới Lai
|
Xã Thới Thạnh
|
Xã Tân Thạnh
|
Xã Xuân Thắng
|
Xã Đông
Bình
|
Xã Đông Thuận
|
Xã Thới Tân
|
Xã Trường
Thắng
|
Xã Định Môn
|
Xã Trường
Thành
|
Xã Trường
Xuân
|
Xã Trường Xuân A
|
Xã Trường
Xuân B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
117,96
|
8,37
|
3,94
|
5,20
|
2,00
|
4,03
|
28,85
|
3,50
|
4,65
|
3,94
|
0,73
|
39,04
|
0,56
|
13,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
90,21
|
5,62
|
3,18
|
1,58
|
1,34
|
3,47
|
22,99
|
3,24
|
3,86
|
3,50
|
0,21
|
30,23
|
0,30
|
10,69
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
90,21
|
5,62
|
3,18
|
1,58
|
1,34
|
3,47
|
22,99
|
3,24
|
3,86
|
3,50
|
0,21
|
30,23
|
0,30
|
10,69
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,76
|
|
0,03
|
0,03
|
0,18
|
0,06
|
|
|
0,08
|
0,02
|
|
0,79
|
0,07
|
0,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
24,63
|
2,74
|
0,70
|
3,59
|
0,48
|
0,49
|
5,65
|
0,25
|
0,70
|
0,41
|
0,52
|
7,82
|
0,19
|
1,09
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,36
|
0,01
|
0,03
|
|
|
0,01
|
0,21
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
0,20
|
|
0,87
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
114,54
|
9,17
|
4,40
|
10,19
|
|
1,34
|
0,69
|
0,34
|
3,58
|
27,71
|
37,92
|
13,62
|
4,04
|
1,54
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
114,54
|
9,17
|
4,40
|
10,19
|
|
1,34
|
0,69
|
0,34
|
3,58
|
27,71
|
37,92
|
13,62
|
4,04
|
1,54
|
Quyết định 4445/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4445/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
818
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|