|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2919/QĐ-UBND 2022 chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Cà Mau
Số hiệu:
|
2919/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Quốc Việt
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2919/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm
2019);
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tám về Kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 54/TTr-SKHĐT ngày 09/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ban, ngành tỉnh chỉ tiêu Kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 như các biểu phụ lục kèm theo Quyết định
này.
Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội được giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh khẩn trương tổ chức triển
khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị, địa phương; thường xuyên kiểm tra,
đôn đốc tiến độ thực hiện; tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất Ủy
ban nhân dân tỉnh các giải pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt kế
hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- BTT UBMTTQVN tỉnh (p/h);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng TH;
- Lưu: VT,Th17.KL09/12.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Huỳnh Quốc Việt
|
PHỤ LỤC 1
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ
MAU NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Thực
hiện năm 2021
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ước
TH năm 2022
|
Kế
hoạch năm 2023
|
So
sánh (%)
|
ƯTH
2022/ TH 2021
|
ƯTH
2022/ KH 2022
|
KH
2023/ ƯTH 2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
= 6/4
|
9
= 6/5
|
10
= 7/6
|
I
|
Các chỉ tiêu về kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá
so sánh
|
Tỷ đồng
|
39.424
|
44.610
|
41.982
|
44.900
|
106,5
|
94,1
|
107,0
|
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp
|
"
|
13.649
|
14.080
|
14.243
|
14.813
|
104,4
|
101,2
|
104,0
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng
|
"
|
11.879
|
15.300
|
12.549
|
13.578
|
105,6
|
82,0
|
108,2
|
|
+ Dịch vụ
|
"
|
12.194
|
13.290
|
13.503
|
14.718
|
110,7
|
101,6
|
109,0
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm
|
"
|
1.703
|
1.940
|
1.686
|
1.790
|
99,0
|
86,9
|
106,2
|
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá
thực tế
|
Tỷ đồng
|
63.130
|
71.090
|
73.529
|
81.584
|
116,5
|
103,4
|
111,0
|
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp
|
"
|
22.370
|
23.260
|
25.471
|
27.331
|
113,9
|
109,5
|
107,3
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng
|
"
|
16.873
|
21.470
|
20.947
|
23.560
|
124,1
|
97,6
|
112,5
|
|
+ Dịch vụ
|
"
|
21.168
|
23.300
|
24.166
|
27.453
|
114,2
|
103,7
|
113,6
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm
|
"
|
2.718
|
3.060
|
2.944
|
3.239
|
108,3
|
96,2
|
110,0
|
2
|
Cơ cấu kinh tế (giá thực tế)
|
%
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp
|
"
|
35,4
|
32,7
|
34,6
|
33,5
|
|
|
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng
|
"
|
26,7
|
30,2
|
28,5
|
28,9
|
|
|
|
|
+ Dịch vụ
|
"
|
33,5
|
32,8
|
32,9
|
33,6
|
|
|
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm
|
"
|
4,3
|
4,3
|
4,0
|
4,0
|
|
|
|
|
GRDP bình quân đầu người (giá hiện
hành)
|
Triệu
đồng
|
52,2
|
59,5
|
60,9
|
67,5
|
116,6
|
102,3
|
110,9
|
3
|
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội
|
Tỷ đồng
|
19.535
|
21.000
|
21.500
|
24.000
|
110,1
|
102,4
|
111,6
|
4
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu
USD
|
1.116
|
1.150
|
1.300
|
1.300
|
116,5
|
113,0
|
100,0
|
5
|
Thu ngân sách
|
Tỷ đồng
|
5.871
|
4.401
|
5.325
|
4.834
|
90,7
|
121,0
|
90,8
|
6
|
Chi ngân sách *
|
Tỷ
đồng
|
11.105,9
|
10.896,8
|
10.726,2
|
11.755
|
96,6
|
98,4
|
109,6
|
7
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
27
|
30
|
30
|
32
|
|
|
|
II
|
Các chỉ tiêu về xã hội và môi
trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,33
|
0,5
|
0,56
|
0,8
|
|
|
|
9
|
Tỷ lệ lao động ngư nông lâm nghiệp
trong cơ cấu lao động
|
%
|
48
|
46
|
46
|
45
|
|
|
|
10
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
51
|
53
|
53
|
55
|
|
|
|
11
|
Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội
|
%
|
1,02
|
5 - 6
|
6,5
|
6 - 7
|
|
|
|
12
|
Giải quyết việc làm
|
Người
|
27.200
|
39.700
|
41.680
|
40.100
|
153,2
|
105
|
96
|
13
|
Số giường bệnh/vạn dân (không
tính giường trạm y tế xã)
|
Giường
|
30
|
30,5
|
30,6
|
31,0
|
102,0
|
100
|
101,3
|
14
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
90,77
|
92
|
92
|
92,5
|
|
|
|
15
|
Tỷ lệ dân số tham
gia BHXH bắt buộc
|
%
|
94,59
|
96
|
96
|
96,5
|
|
|
|
16
|
Tỷ lệ dân số tham gia BHXH tự nguyện
|
%
|
3,94
|
6,5
|
6,5
|
7,0
|
|
|
|
17
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm thất
nghiệp
|
%
|
84,7
|
87,0
|
88,0
|
89,0
|
|
|
|
18
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
46
|
53
|
54
|
58
|
117,4
|
102
|
107,4
|
|
Tỷ lệ
số xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
56,0
|
64,6
|
65,9
|
70
|
|
|
|
19
|
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước
hợp vệ sinh
|
%
|
94,1
|
94,5
|
94,5
|
95
|
|
|
|
20
|
Tỷ lệ rác thải đô thị và khu, cụm
công nghiệp được thu gom xử lý
|
%
|
86
|
87
|
87
|
88
|
|
|
|
21
|
Tỷ lệ cơ sở
gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
80
|
86
|
86
|
100
|
|
|
|
22
|
Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán
|
%
|
25,8
|
26
|
26
|
26
|
|
|
|
Ghi chú: * Theo Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh, dự toán chi ngân sách
năm 2022 là 10.640 tỷ đồng. Tuy nhiên, đến giữa năm 2022, Trung ương bổ sung
thêm dự toán thực hiện 03 Chương trình MTQG, nên tổng
dự toán năm 2022 có sự thay đổi so với Nghị quyết.
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Thực
hiện năm 2021
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ước
TH năm 2022
|
Kế
hoạch năm 2023
|
So
sánh (%)
|
ƯTH
2022/ TH 2021
|
ƯTH
2022/ KH 2022
|
KH
2023/ ƯTH 2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=7/4
|
9
= 7/5
|
10=8/7
|
A
|
THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng sản lượng thủy sản
|
Tấn
|
608.966
|
630.000
|
622.100
|
640.000
|
102,2
|
98,7
|
102,9
|
|
Trong đó: Sản lượng tôm
|
Tấn
|
214.089
|
230.000
|
227.950
|
243.000
|
106,5
|
99,1
|
106,6
|
1.1
|
Sản lượng khai
thác thủy sản
|
Tấn
|
242.330
|
230.000
|
236.100
|
235.000
|
97,4
|
102,7
|
99,5
|
|
Trong đó: Tôm khai thác
|
Tấn
|
8.799
|
10.000
|
9.500
|
10.000
|
108,0
|
95,0
|
105,3
|
1.2
|
Sản lượng nuôi trồng
|
Tấn
|
366.636
|
400.000
|
386.000
|
405.000
|
105,3
|
96,5
|
104,9
|
|
Trong đó: Sản lượng tôm nuôi:
|
Tấn
|
205.290
|
220.000
|
218.450
|
233.000
|
106,4
|
99,3
|
106,7
|
2
|
Tổng diện tích nuôi tôm
|
|
279.648
|
280.000
|
280.000
|
280.000
|
100,1
|
100,0
|
100,0
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích nuôi tôm thâm canh
|
Ha
|
7.927
|
7.900
|
6.317
|
6.520
|
79,7
|
80,0
|
103,2
|
|
Trong đó: Nuôi tôm siêu thâm
canh
|
|
3.683
|
3.700
|
4.352
|
4.500
|
118,2
|
117,6
|
103,4
|
2.2
|
Diện tích nuôi tôm quảng canh cải
tiến
|
Ha
|
163.170
|
172.000
|
174.085
|
180.000
|
106,7
|
101,2
|
103,4
|
B
|
NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năng suất gieo trồng
|
Tấn/ha
|
4,1
|
4,5
|
4,9
|
4,6
|
118,8
|
108,2
|
94,5
|
|
- Sản lượng lúa
|
Tấn
|
459.014
|
500.000
|
540.500
|
500.000
|
117,8
|
108,1
|
92,5
|
2
|
Đàn heo xuất chuồng
|
Con
|
173.249
|
210.000
|
205.000
|
225.000
|
118,3
|
97,6
|
109,8
|
3
|
Đàn gia cầm xuất chuồng
|
Con
|
5.745.340
|
4.600.000
|
5.300.000
|
5.000.000
|
92,2
|
115,2
|
94,3
|
C
|
LÂM NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng rừng mới
|
Ha
|
300
|
300
|
300
|
300
|
100
|
100
|
100
|
|
- Diện tích có rừng tập trung
|
Ha
|
94.081
|
94.691
|
94.381
|
94.681
|
100,3
|
99,7
|
100,3
|
|
- Tỷ lệ độ che phủ rừng và cây phân
tán
|
%
|
25,81
|
26
|
26,01
|
26,03
|
|
|
|
D
|
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ dân số
nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh
|
%
|
94,1
|
94,5
|
94,5
|
95
|
|
|
|
-
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
46
|
53
|
54
|
58
|
117,4
|
101,9
|
107,4
|
-
|
Tỷ lệ số
xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
56
|
64,6
|
65,9
|
71
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
nâng cao
|
%
|
0
|
9,4
|
5,6
|
12
|
|
|
|
-
|
Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
Huyện
|
0
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
E
|
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ khu vực sạt lở bờ sông, bờ biển
có biển báo, cảnh báo sạt lở
|
%
|
92
|
93,5
|
93,5
|
94
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH CÔNG THƯƠNG NĂM 202
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Thực
hiện năm 2021
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ước
TH năm 2022
|
Kế
hoạch năm 2023
|
So
sánh (%)
|
ƯTH
2022/ TH 2021
|
ƯTH
2022/ KH 2022
|
KH
2023/ ƯTH 2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
= 6/4
|
9
= 6/5
|
10
= 7/6
|
A
|
CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Một số sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng chế biến tôm đông
|
Tấn
|
180.000
|
157.000
|
200.000
|
200^000
|
111,1
|
127,4
|
100
|
|
- Sản lượng điện sản xuất
|
Tr.KWh
|
4.565
|
6.500
|
4.200
|
4.900
|
92,0
|
64,6
|
116,7
|
|
- Sản lượng đạm, NPK
|
Tấn
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
100
|
100
|
100
|
|
- Sản lượng khí thương phẩm
|
Triệu
m3
|
1.460
|
1.700
|
1.324
|
1.450
|
90,7
|
77,9
|
109,5
|
|
- Sản lượng khí hóa lỏng
|
Tấn
|
117.682
|
130.000
|
104.253
|
114.000
|
88,6
|
80,2
|
109,3
|
II
|
Điện khí hóa nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện lưới quốc
gia
|
%
|
99,96
|
99,97
|
99,97
|
99,98
|
|
|
|
B
|
THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nội thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh
thu dịch vụ tiêu dùng
|
Tỷ đồng
|
62.828
|
69.300
|
70.300
|
75.900
|
111,9
|
101,4
|
108
|
II
|
Ngoại thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu
USD
|
1.116
|
1.150
|
1.300
|
1.300
|
116,5
|
113
|
100
|
|
Trong đó: + Hàng thủy sản
|
"
|
1.027
|
1.070
|
1.083
|
1.200
|
105,4
|
101,2
|
110,8
|
|
+ Đạm
|
"
|
88
|
78
|
215
|
95
|
245,2
|
275,6
|
44,2
|
|
+ Khác
|
"
|
1
|
2
|
2
|
5
|
181,8
|
100
|
250
|
C
|
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ các điểm xác định là khu vực
xung yếu của hệ thống điện (trạm biến thế, đường dây tải điện và lưới cung cấp)
được rà soát, kiểm tra, gia cố nếu cần thiết để kịp thời khắc phục các sự cố
do thiên tai gây ra
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Thực
hiện năm 2021
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ước
TH năm 2022
|
Kế
hoạch năm 2023
|
So
sánh (%)
|
ƯTH
2022/ TH 2021
|
ƯTH 2022/
KH 2022
|
KH
2023/ ƯTH 2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
= 6/4
|
9
= 6/5
|
10
= 7/6
|
I
|
Khối lượng vận chuyển hàng hóa
|
1.000
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường bộ
|
"
|
229
|
458
|
480
|
505
|
209,6
|
104,8
|
105,2
|
2
|
Đường thủy
|
"
|
814
|
1.461
|
1.542
|
1.630
|
189,4
|
105,5
|
105,7
|
II
|
Khối lượng vận chuyển hành khách
|
1.000
HK
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường bộ
|
"
|
14.437
|
43.221
|
45.376
|
47.957
|
314,3
|
105,0
|
105,7
|
2
|
Đường thủy
|
"
|
1.097
|
3.296
|
3.280
|
3.301
|
299,0
|
99,5
|
100,6
|
III
|
Số km đường GTNT xây dựng trong
năm
|
Km
|
496
|
200
|
250
|
200
|
50,4
|
125,0
|
80,0
|
IV
|
Phòng, chống thiên tai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Có biển báo, cảnh báo bảo đảm an
toàn đường sông, đường bộ vào mùa mưa bão
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ tàu thuyền có trang bị trang
thiết bị an toàn như phao cứu sinh, xuồng cứu hộ, đèn chiếu sáng...
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 5
KẾ HOẠCH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG - XÂY DỰNG
NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Thực
hiện năm 2021
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ước TH
năm 2022
|
Kế
hoạch năm 2023
|
So
sánh (%)
|
ƯTH
2022/ TH 2021
|
ƯTH
2022/ KH 2022
|
KH
2023/ ƯTH 2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6/4
|
9
= 6/5
|
10=7/6
|
I
|
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ rác thải đô thị và khu, cụm
công nghiệp được thu gom xử lý
|
%
|
86
|
87
|
87
|
88
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
80
|
86
|
86
|
100
|
|
|
|
II
|
XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
27
|
30
|
30
|
32
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ hộ dân trong vùng thường xuyên
xảy ra mưa bão được tuyên truyền, thông tin về mẫu nhà phù hợp với vùng mưa
bão
|
%
|
92
|
93
|
93
|
94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 6
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn
vị
|
Thực
hiện năm 2021
|
Kế
hoạch năm 2022
|
ƯớcTH
năm 2022
|
Kế
hoạch năm 2023
|
So
sánh (%)
|
ƯTH
2022/ TH 2021
|
ƯTH
2022/ KH 2022
|
KH
2023/ ƯTH 2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6/4
|
9=6/5
|
10=7/6
|
A
|
GIÁO DỤC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Số học
sinh có mặt đầu năm
|
Học
sinh
|
246.000
|
240.000
|
235.378
|
235.500
|
|
|
|
1
|
Mẫu giáo
|
"
|
32.000
|
32.000
|
29.498
|
31.000
|
92,2
|
92
|
105,1
|
2
|
Phổ thông
|
"
|
214.000
|
208.000
|
205.258
|
204.500
|
95,9
|
99
|
99,6
|
|
- Tiểu học
|
"
|
112.000
|
109.000
|
108.736
|
108.000
|
97,1
|
100
|
99,3
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
69.000
|
66.000
|
64.454
|
64.500
|
93,4
|
98
|
100,1
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
33.000
|
33.000
|
32.113
|
32.000
|
97,3
|
97
|
99,6
|
II
|
Số giáo viên có mặt đầu năm
|
Giáo
viên
|
13.510
|
13.200
|
13.510
|
13.510
|
100
|
102
|
100
|
1
|
Mẫu giáo
|
"
|
2.200
|
2.050
|
2.200
|
2.200
|
100
|
107
|
100
|
2
|
Phổ thông
|
"
|
11.310
|
11.150
|
11.310
|
11.310
|
100
|
101
|
100
|
|
- Tiểu học
|
"
|
5.960
|
5.850
|
5.960
|
5.960
|
100
|
102
|
100
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
3.500
|
3.450
|
3.500
|
3.500
|
100
|
101
|
100
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
1.850
|
1.850
|
1.850
|
1.850
|
100
|
100
|
100
|
B
|
ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số sinh viên đại học và cao đẳng
|
Sinh
viên
|
1.100
|
1.000
|
1.100
|
1.100
|
100
|
110
|
100
|
2
|
Số sinh viên trung học chuyên nghiệp
|
SV,
HS
|
450
|
450
|
450
|
450
|
100
|
100
|
100
|
C
|
TỔNG SỐ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC
GIA
|
Trường
|
308
|
330
|
336
|
346
|
109
|
102
|
103
|
D
|
TỶ LỆ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
|
%
|
59,7
|
65,9
|
67,1
|
69
|
|
|
|
E
|
PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI TRONG GIÁO
DỤC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ cơ sở giáo dục được kiên cố
hóa và có khả năng chống chịu và giảm nhẹ trước tác động của thiên tai
|
%
|
72
|
75
|
70
|
75
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ cơ sở giáo dục đưa nội dung
GNRRTT-ƯPBĐKH lồng ghép vào chương trình giáo dục, hoạt động ngoại khóa
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 7
KẾ HOẠCH Y TẾ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn
vị
|
Thực
hiện năm 2021
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ước
TH năm 2022
|
Kế
hoạch năm 2023
|
So
sánh (%)
|
ƯTH
2022/ TH 2021
|
ƯTH
2022/ KH 2022
|
KH
2023/ ƯTH 2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
= 6/4
|
9
= 6/5
|
10
= 7/6
|
I
|
Giường bệnh
|
Giường
|
4.017
|
4.097
|
4.097
|
4.157
|
102,0
|
100,0
|
101,5
|
1
|
Giường bệnh cấp tỉnh
|
‘’
|
2.800
|
2.880
|
2.880
|
2.940
|
102,9
|
100
|
102,1
|
2
|
Giường bệnh cấp huyện
|
‘’
|
610
|
610
|
610
|
610
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Giường phòng khám đa khoa khu vực
|
‘’
|
170
|
170
|
170
|
170
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Giường trạm y tế xã
|
‘’
|
437
|
437
|
437
|
437
|
100
|
100
|
100
|
II
|
Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế
xã)
|
Giường
|
30
|
30,5
|
30,6
|
31
|
102,0
|
100,3
|
101,3
|
III
|
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng giảm
còn
|
%
|
10,8
|
10,6
|
10,6
|
10,4
|
|
|
|
IV
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y
tế
|
%
|
90
|
92
|
92
|
92,5
|
|
|
|
V
|
Bình quân số Bác sĩ, Dược sĩ đại
học/vạn dân
|
BS,
DS
|
14,2
|
14,4
|
14,4
|
15
|
101,4
|
100
|
104,2
|
VI
|
Phòng, chống thiên tai trong
lĩnh vực y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng mở rộng
trong thiên tai
|
%
|
76,1
|
>96,5
|
>96,5
|
>97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 8
KẾ HOẠCH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM
2023
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Thực
hiện năm 2021
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ước
TH năm 2022
|
Kế
hoạch năm 2023
|
So
sánh (%)
|
ƯTH
2022/ TH 2021
|
ƯTH
2022/ KH 2022
|
KH
2023/ ƯTH 2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6/4
|
9=6/5
|
10=7/6
|
I
|
VĂN HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ gia đình được công nhận văn
hóa
|
%
|
87
|
89
|
89
|
90
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ xã có Trung tâm Văn hóa - Thể
thao
|
%
|
73
|
76
|
76
|
79
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ huyện, thành phố có Trung tâm
Văn hóa - Thể thao
|
%
|
89
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
II
|
THỂ
THAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ dân số tập luyện thể dục thể
thao thường xuyên
|
%
|
33
|
33,5
|
33,5
|
34
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ gia đình thể thao
|
%
|
28
|
28,5
|
28,5
|
29
|
|
|
|
III
|
DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số khách du lịch:
|
Lượt
người
|
647.040
|
1.200.000
|
1.500.000
|
1.750.000
|
231,8
|
125,0
|
116,7
|
- Khách quốc tế
|
Lượt
người
|
498
|
2.000
|
3.000
|
4.000
|
602,4
|
150,0
|
133,3
|
- Khách trong nước
|
Lượt
người
|
646.542
|
1.198.000
|
1.497.000
|
1.746.000
|
231,5
|
125,0
|
116,6
|
2
|
Tổng doanh thu du lịch
|
Tỷ đồng
|
852
|
1.500
|
2.200
|
2.670
|
258,2
|
146,7
|
121,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 9
KẾ HOẠCH DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI NĂM
2023
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn
vị
|
Thực
hiện năm 2021
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ước
TH năm 2022
|
Kế
hoạch năm 2023
|
So
sánh (%)
|
ƯTH
2022/ TH 2021
|
ƯTH
2022/ KH 2022
|
KH
2023/ ƯTH 2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6/4
|
9=6/5
|
10=7/6
|
1
|
Dân số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân số
|
Người
|
1.193.975
|
1.194.213
|
1.207.627
|
1.208.000
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
0,805
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
|
|
|
|
- Giảm tỷ lệ sinh
|
‰
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
2
|
Giải quyết việc làm
|
Lao động
|
27.200
|
39.700
|
41.680
|
40.100
|
153,2
|
105,0
|
96,2
|
3
|
Đào tạo, bồi dưỡng và dạy nghề
|
Lao
động
|
15.807
|
28.000
|
28.000
|
28.000
|
177,1
|
100
|
100
|
4
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
51
|
53
|
53
|
55
|
|
|
|
Trong đó có bằng cấp, chứng chỉ
|
%
|
25,05
|
25,6
|
25,6
|
26
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ lao động ngư nông lâm nghiệp
trong cơ cấu lao động
|
%
|
48
|
46
|
46
|
45
|
|
|
|
6
|
Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội
|
%
|
1,02
|
5-6
|
6,5
|
6-7
|
|
|
|
7
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,33*
|
0,5**
|
0,56**
|
0,8**
|
|
|
|
8
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm bắt
buộc
|
%
|
95,5
|
96
|
96
|
96,5
|
|
|
|
9
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm xã hội
tự nguyện
|
%
|
6,0
|
6,5
|
6,5
|
6,8
|
|
|
|
10
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm thất
nghiệp
|
%
|
83
|
87
|
87
|
90
|
|
|
|
11
|
Phòng chống, giảm nhẹ rủi ro thiên
tai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
hộ gia đình nghèo trong vùng xảy ra thiên tai được tư vấn việc làm
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
Tỷ lệ
xã, phường, thị trấn công nhận phù hợp với trẻ em
và có kế hoạch phòng chống GNRRTT cho trẻ em
|
%
|
77
|
79
|
79
|
81
|
|
|
|
Ghi chú:
* Tỷ lệ
hộ nghèo và mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn
nghèo giai đoạn 2016 - 2020
** Tỷ lệ hộ nghèo và mức giảm tỷ
lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2022 - 2025
Quyết định 2919/QĐ-UBND năm 2022 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Cà Mau ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Cà Mau ban hành
965
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|