|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4446/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất quận Thốt Nốt Cần Thơ
Số hiệu:
|
4446/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Dương Tấn Hiển
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH
PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4446/QĐ-UBND
|
Cần Thơ,
ngày 30 tháng 12
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN THỐT NỐT
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN
THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày
07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc
thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm
2023;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 4331/TTr-STNMT ngày
22 tháng 12 năm 2022; căn cứ kết luận tại Phiên họp Ủy ban nhân dân thành phố
ngày 27 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Thốt Nốt với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận
Thốt Nốt có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt, Trưởng
Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Thốt Nốt, Thủ trưởng cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- TT. Thành ủy - TT. HĐND thành phố (để b/c);
- CT, các PCT UBND thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- VP UBND thành phố (3B);
- Lưu VT.LTT.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tấn Hiển
|
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Đơn vị hành
chính
|
Phường Thốt
Nốt
|
Phường Thới Thuận
|
Phường Thuận
An
|
Phường Trung
Nhứt
|
Phường Thạnh
Hòa
|
Phường Thuận
Hưng
|
Phường Tân Lộc
|
Phường Trung
Kiên
|
Phường Tân Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
+..(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Loại đất
|
|
12.166,69
|
564,62
|
1.082,81
|
806,75
|
1.075,26
|
745,64
|
1.504,88
|
3.340,13
|
1.514,33
|
1.532,28
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.829,86
|
299,41
|
488,53
|
517,88
|
886,73
|
593,21
|
1.065,93
|
1.705,66
|
981,45
|
1.291,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.748,68
|
215,79
|
301,57
|
287,28
|
771,97
|
466,19
|
266,60
|
|
529,75
|
909,53
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.748,68
|
215,79
|
301,57
|
287,28
|
771,97
|
466,19
|
266,60
|
|
529,75
|
909,53
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
357,04
|
7,33
|
49,01
|
48,93
|
32,31
|
46,60
|
130,72
|
0,00
|
26,44
|
15,69
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.960,06
|
68,22
|
100,30
|
103,59
|
67,41
|
66,42
|
585,96
|
1.330,87
|
321,82
|
315,47
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
748,28
|
8,07
|
37,65
|
78,08
|
15,03
|
14,00
|
82,02
|
374,78
|
103,44
|
35,21
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
15,80
|
|
|
|
|
|
0,63
|
|
|
15,16
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.336,83
|
265,21
|
594,29
|
288,86
|
188,53
|
152,44
|
438,94
|
1.634,47
|
532,89
|
241,21
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
19,30
|
1,34
|
6,51
|
0,04
|
10,66
|
0,08
|
0,12
|
0,49
|
|
0,06
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,97
|
2,55
|
1,42
|
0,05
|
0,07
|
0,07
|
0,06
|
0,08
|
0,60
|
0,07
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
62,65
|
|
62,65
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
'
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
12,61
|
4,58
|
2,19
|
0,68
|
0,89
|
0,98
|
0,68
|
0,44
|
1,03
|
1,13
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
164,47
|
5,26
|
75,88
|
29,50
|
8,85
|
9,15
|
5,12
|
7,04
|
19,81
|
3,87
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
3,67
|
|
1,00
|
|
0,26
|
0,21
|
1,75
|
0,44
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
524,06
|
64,23
|
70,06
|
52,13
|
46,27
|
22,16
|
56,99
|
43,91
|
80,41
|
87,91
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
249,16
|
41,15
|
52,19
|
21,85
|
18,23
|
11,00
|
23,14
|
26,39
|
37,59
|
17,62
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
158,85
|
3,80
|
7,52
|
19,21
|
21,00
|
4,65
|
17,92
|
6,77
|
11,84
|
66,14
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,19
|
0,32
|
|
|
|
|
0,12
|
0,20
|
|
0,55
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
5,79
|
4,45
|
0,16
|
0,11
|
0,08
|
0,14
|
0,09
|
0,50
|
0,10
|
0,17
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
40,18
|
4,05
|
6,02
|
5,43
|
2,18
|
1,82
|
8,04
|
6,34
|
3,72
|
2,58
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
1,92
|
|
|
|
|
|
|
|
1,92
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
16,29
|
|
0,40
|
|
|
|
0,09
|
0,10
|
15,70
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn
thông
|
DDV
|
0,15
|
0,04
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,06
|
0,04
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
2,44
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
2,40
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12,27
|
4,48
|
0,66
|
1,54
|
0,46
|
1,07
|
1,95
|
1,54
|
0,54
|
0,04
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
33,77
|
5,78
|
2,96
|
3,37
|
4,25
|
3,36
|
4,98
|
1,93
|
6,33
|
0,81
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,57
|
|
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,47
|
0,12
|
0,14
|
0,05
|
0,07
|
0,12
|
0,62
|
0,10
|
0,26
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
1,37
|
|
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,74
|
0,04
|
0,09
|
0,06
|
0,08
|
0,02
|
0,03
|
0,33
|
0,09
|
0,01
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
1,19
|
0,60
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.223,26
|
113,39
|
148,89
|
99,81
|
58,08
|
78,80
|
163,70
|
234,18
|
246,37
|
80,05
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,36
|
4,18
|
0,58
|
1,60
|
0,34
|
0,16
|
0,38
|
0,63
|
0,94
|
0,55
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
6,30
|
0,60
|
2,13
|
|
0,09
|
|
0,13
|
0,21
|
3,14
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,81
|
0,25
|
0,44
|
|
0,03
|
|
0,11
|
0,67
|
0,32
|
|
2.19
|
Đất sông ngòi,kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.292,70
|
68,19
|
216,01
|
103,62
|
62,91
|
40,80
|
209,89
|
1.346,05
|
179,78
|
65,44
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,91
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
6,46
|
|
4,34
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
12.166,69
|
564,62
|
1.082,81
|
806.75
|
1.075,26
|
745,64
|
1.504,88
|
3.340,13
|
1.514,33
|
1.532,28
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
6.708,74
|
284,01
|
401,87
|
390,87
|
839,39
|
532,61
|
852,56
|
1.330,87
|
851,57
|
1.225,00
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
15,36
|
5,95
|
2,19
|
0,68
|
2,27
|
0,98
|
0,68
|
0,44
|
1,03
|
1,13
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học
|
KBT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công
nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
62,65
|
-
|
62,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
1.223,26
|
113,39
|
148,89
|
99,81
|
58,08
|
78,80
|
163,70
|
234,18
|
246,37
|
80,05
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
12,61
|
4,58
|
2,19
|
0,68
|
0,89
|
0,98
|
0,68
|
0,44
|
1,03
|
1,13
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
1.235,87
|
117,97
|
151,08
|
100,49
|
58,98
|
79,78
|
164,38
|
234,62
|
247,40
|
81,18
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông
nghiệp nông thôn
|
KON
|
164,47
|
5,26
|
75,88
|
29,50
|
8,85
|
9,15
|
5,12
|
7,04
|
19,81
|
3,87
|
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện
tích
(ha)
|
Phân theo đơn
vị hành chính (ha)
|
Phường Thốt
Nốt
|
Phường Thới Thuận
|
Phường Thuận
An
|
Phường Trung
Nhứt
|
Phường Thạnh
Hòa
|
Phường Thuận
Hưng
|
Phường Tân Lộc
|
Phường Trung
Kiên
|
Phường Tân Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
+…()
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG
|
|
17,05
|
|
13,76
|
|
|
|
0,34
|
0,70
|
2,25
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16,77
|
|
13,60
|
|
|
|
0,22
|
0,70
|
2,25
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11,04
|
|
8,80
|
|
|
|
0,09
|
|
2,15
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11,04
|
|
8,80
|
|
|
|
0,09
|
|
2,15
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5,23
|
|
4,30
|
|
|
|
0,13
|
0,70
|
0,10
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,28
|
|
0,16
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, ND, nhà tang lễ,
nhà VH
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở về dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,05
|
|
0,01
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sông ngòi,kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo đơn vị hành
chính (ha)
|
Phường Thốt
Nốt
|
Phường Thới Thuận
|
Phường Thuận
An
|
Phường Trung
Nhứt
|
Phường Thạnh
Hòa
|
Phường Thuận
Hưng
|
Phường Tân Lộc
|
Phường Trung
Kiên
|
Phường Tân Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
+ ...()
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
57,42
|
5,96
|
17,37
|
5,91
|
5,75
|
2,51
|
4,97
|
3,54
|
7,82
|
3,60
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
28,13
|
2,61
|
10,23
|
3,75
|
2,27
|
0,55
|
1,84
|
|
4,92
|
1,97
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
28,13
|
2,61
|
10,23
|
3,75
|
2,27
|
0,55
|
1,84
|
|
4,92
|
1,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
5,76
|
0,40
|
0,90
|
0,38
|
2,28
|
0,35
|
0,21
|
0,10
|
0,76
|
0,37
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
22,56
|
2,96
|
6,23
|
1,78
|
1,20
|
1,61
|
2,11
|
3,36
|
2,07
|
1,25
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,97
|
|
|
|
|
|
0,81
|
0,08
|
0,07
|
0,01
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
93,02
|
8,60
|
0,99
|
8,64
|
4,79
|
9,74
|
19,83
|
|
27,39
|
13,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
90,46
|
8,60
|
0,99
|
8,64
|
4,79
|
9,74
|
18,43
|
|
27,39
|
11,88
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây hàng năm khác
|
LUA/HNK
|
1,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,16
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
1,40
|
|
|
|
|
|
1,40
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
CLN/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,81
|
0,65
|
0,25
|
0,31
|
|
0,03
|
|
0,16
|
0,41
|
|
Quyết định 4446/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4446/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
900
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|