ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2579/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 30 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
kế hoạch và đầu tư thực hiện tại cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể
như sau:
Thay thế toàn bộ quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh (Phần A và Phần B) được ban hành tại Quyết định
số 2773/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TẠI
CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2579/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (29 thủ tục)
I. LĨNH VỰC ĐẤU
THẦU (01 thủ tục)
Danh mục dự
án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện
chấp thuận chủ trương đầu tư) (Mã số thủ tục: 2.002283)
Tổng thời
gian thực hiện TTHC: 40 ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở
Kế hoạch và Đầu tư: 29,5 ngày; UBND tỉnh; 10 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
28,5
ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
3 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,5 ngày
|
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (04 thủ tục)
1. Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu
tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (mã thủ tục 1.009491):
Tổng thời
gian thực hiện TTHC: Không quá 40 ngày
(Trung tâm phục
vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 15 ngày
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
23,5
ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
8 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,5 ngày
|
2. Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết
định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Mã thủ tục: 1.009492)
Tổng thời
gian thực hiện TTHC: Không quá 65 ngày
(Trung tâm phục
vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 49,5 ngày; UBND tỉnh; 15 ngày
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
48,5
ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
8 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,5 ngày
|
3. Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Mã
thủ tục: 1.009493)
Tổng thời
gian thực hiện TTHC: Không quá 40 ngày
(Trung tâm phục
vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 15 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
23,5
ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
8 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,5 ngày
|
4. Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định
phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Mã thủ tục: 1.009494)
Tổng thời
gian thực hiện TTHC: Không quá 65 ngày
(Trung tâm phục
vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 49,5 ngày; UBND tỉnh; 15 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
48,5
ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
8 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,5 ngày
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN
TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (07 thủ tục)
1. Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng
vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
(Mã thủ tục: 1.008423)
- Thời gian quyết định
Chương trình đầu tư công: Không quá 20 ngày
(Trung tâm phục
vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13,5 ngày; UBND tỉnh; 6 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
12,5
ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
3 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,5 ngày
|
- Thời gian phê duyệt
dự án nhóm A: Không quá 15 ngày;
(Trung tâm phục
vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 9,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết
|
Trung
tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
8,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành
|
Văn
thư sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên
viên
|
2 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND
tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,5 ngày
|
- Thời gian phê duyệt
dự án nhóm B, C: Không quá 10 ngày.
(Trung tâm phục
vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 6,5 ngày; UBND tỉnh; 3 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết
|
Trung
tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan
có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
5,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành
|
Văn
thư sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên
viên
|
1 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,5 ngày
|
2. Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng
vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng (Mã thủ tục:
2.002053)
Tổng thời
gian thực hiện TTHC: 26 ngày
(Trung tâm phục
vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 19,5 ngày; UBND tỉnh; 6 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
18,5
ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
2,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,5 ngày
|
3. Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn
ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm (Mã thủ
tục: 2.002050)
Tổng thời
gian thực hiện TTHC: Không có
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
4. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình,
dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát
triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền
quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã thủ
tục: 2.002333)
Tổng thời
gian thực hiện TTHC: 18 ngày
(Trung tâm phục
vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 11,5 ngày; UBND tỉnh; 6 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
10,5
ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
3 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND
tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,5 ngày
|
5. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình,
dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển
chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết
định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã thủ tục:
2.002334)
Tổng thời
gian thực hiện TTHC: 18 ngày
(Trung tâm phục
vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 11,5 ngày; UBND tỉnh; 6 ngày
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
10,5
ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
3 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,5 ngày
|
6. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng
viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ
quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh (Mã thủ tục: 2.002335)
Tổng thời
gian thực hiện TTHC: 18 ngày
(Trung tâm phục
vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 11,5 ngày; UBND tỉnh; 6 ngày
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10,5
ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
3 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày
|
7. Xác nhận chuyên gia (Mã thủ tục:
2.002058)
Tổng thời
gian thực hiện TTHC: 13 ngày làm việc
(Trung tâm phục
vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 8,5 ngày; UBND tỉnh; 4 ng
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
7,5
ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
1,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,5 ngày
|
IV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (12 thủ tục)
1. Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh (Mã thủ tục: 1.009642)
Tổng thời
gian thực hiện TTHC: 30 ngày
(Trung tâm phục
vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết
|
Trung
tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
23,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành
|
Văn
thư sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên
viên
|
2 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,5 ngày
|
2. Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh (Mã thủ tục: 1.009644)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày
(Trung tâm phục
vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết
|
Trung
tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
23,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành
|
Văn
thư sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên
viên
|
2 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,5 ngày
|
3. Thủ tục chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Mã thủ tục: 1.009645)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày
(Trung tâm phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở
Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết
|
Trung
tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan
có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
23,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành
|
Văn
thư sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên
viên
|
2 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,5 ngày
|
4. Điều chỉnh dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh (Mã thủ tục: 1.009646)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày
(Trung tâm phục
vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết
|
Trung
tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
23,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành
|
Văn
thư sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên
viên
|
2 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND
tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,5 ngày
|
5. Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn
bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
(Mã thủ tục: 1.009649)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày
(Trung tâm phục
vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết
|
Trung
tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
23,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành
|
Văn
thư sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên
viên
|
2 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND
tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,5 ngày
|
6. Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư
là tài sản đảm bảo đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
(Mã thủ tục: 1.009650)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày
(Trung tâm phục
vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết
|
Trung
tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
23,5ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành
|
Văn
thư sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên
viên
|
2 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND
tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,5 ngày
|
7. Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sát nhập dự án đầu tư đối với dự
án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh (Mã thủ tục: 1.009652)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày
(Trung tâm phục
vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
23,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành
|
Văn thư sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
2 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND
tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày
|
8. Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi
loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp
tỉnh (Mã thủ tục: 1.009653)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày
(Trung tâm phục
vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết
|
Trung
tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
23,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành
|
Văn
thư sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên
viên
|
2 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND
tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,5 ngày
|
9. Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh (Mã thủ tục: 1.009654)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày
(Trung tâm phục
vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết
|
Trung
tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
23,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành
|
Văn
thư sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên
viên
|
2 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,5 ngày
|
10. Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận của UBND cấp tỉnh (Mã thủ tục: 1.009655)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày
(Trung tâm phục
vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 24,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết
|
Trung
tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan
có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
23,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành
|
Văn
thư sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên
viên
|
2 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,5 ngày
|
11. Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án
đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Mã thủ tục:
1.009656)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12
ngày làm việc
(Trung tâm phục
vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 6,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết
|
Trung
tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
5,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành
|
Văn
thư sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên
viên
|
2,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,5 ngày
|
12. Thủ tục gia
hạn thời gian hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư (Mã thủ tục: 1.009659)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18
ngày
(Trung tâm phục
vụ HCC: 0,25 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu
tư: 14,75 ngày; UBND tỉnh; 3 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết
|
Trung
tâm PVHCC
|
0,25 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan
có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
13,75 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành
|
Văn
thư sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên
viên
|
1,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,5 ngày
|
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
VÀO NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN (01 thủ tục)
1. Cam kết hỗ
trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Mã thủ tục: 2.000765)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
ngày làm việc
(Trung tâm phục
vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 9,5 ngày; UBND tỉnh; 5 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết
|
Trung
tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
8,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành
|
Văn
thư sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên
viên
|
2 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,5 ngày
|
VI. LĨNH VỰC THÀNH
LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ (04 thủ tục)
1. Thành lập
doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu
(Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập (Mã thủ tục: 2.000529)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày làm việc
(Trung tâm phục
vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 23,5 ngày; UBND tỉnh; 6 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết
|
Trung
tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
22,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành
|
Văn
thư sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên
viên
|
2,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,5 ngày
|
2. Hợp nhất,
sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện
chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản
lý (Mã thủ tục: 2.001061)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày làm việc
(Trung tâm phục
vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 23,5 ngày; UBND tỉnh; 6 ngày
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết
|
Trung
tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
22,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành
|
Văn
thư sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên
viên
|
2,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,5 ngày
|
3. Chia, tách
doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu
(Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý (Mã thủ
tục: 2.001025)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày làm việc
(Trung tâm phục
vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 23,5 ngày; UBND tỉnh; 6 ngày)
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết
|
Trung
tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
22,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành
|
Văn
thư sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên
viên
|
2,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,5 ngày
|
4. Giải thể
doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quyết định thành lập hoặc giao quản lý) (Mã thủ tục: 2.001021)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày làm việc
(Trung tâm phục
vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 23,5 ngày; UBND tỉnh; 6 ngày
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết
|
Trung
tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan
có liên quan, tổng hợp tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
22,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành
|
Văn
thư sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên
viên
|
2,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,5 ngày
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
I. LĨNH VỰC HỖ
TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (07 thủ tục)
1. Thông báo
thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (Mã thủ tục: 2.000024)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành
chính: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
14,75 ngày
|
2. Thông báo tăng, giảm
vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (Mã thủ tục: 1.000016)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
14,75 ngày
|
3. Thông báo gia hạn thời
gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (Mã thủ tục: 2.000005)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
14,75 ngày
|
4. Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (Mã thủ tục: 2.002005)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
14,75 ngày
|
5. Thủ tục thông báo về việc
chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư ( cấp tỉnh) (Mã thủ tục:
2.002004)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Chưa
quy định
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
6. Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng
dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp (Mã thủ tục: 2.001999)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
7. Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho
doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
(Mã thủ tục: 2.002418)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 14
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
13,75 ngày
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (49 THỦ TỤC)
1. Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân (Mã thủ tục: 2.001610)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0.25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,25 ngày
|
B3
|
Cấp mã số thuế
|
Cục thuế tỉnh
|
0,5 ngày
|
2. Đăng ký thành lập công ty TNHH
một thành viên (Mã thủ tục: 2.001583)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,25 ngày
|
B3
|
Cấp mã số thuế
|
Cục thuế tỉnh
|
0,5 ngày
|
3. Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên (Mã thủ tục: 2.001199)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,25 ngày
|
B3
|
Cấp mã số thuế
|
Cục thuế tỉnh
|
0,5 ngày
|
4. Đăng ký thành lập công ty
cổ phần (Mã thủ tục: 2.002043)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,25 ngày
|
B3
|
Cấp mã số thuế
|
Cục thuế tỉnh
|
0,5 ngày
|
5. Đăng ký thành lập công ty
hợp danh (Mã thủ tục: 2.002042)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,25 ngày
|
B3
|
Cấp mã số thuế
|
Cục thuế tỉnh
|
0,5 ngày
|
6. Đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã thủ tục: 2.002041)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,25 ngày
|
B3
|
Cấp mã số thuế
|
Cục thuế tỉnh
|
0,5 ngày
|
7. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
(Mã thủ tục: 1.005169)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
8. Đăng ký thay đổi thành
viên hợp danh (Mã thủ tục: 2.002011)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
9. Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần (Mã thủ tục:
2.002010)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
10. Đăng ký thay đổi vốn điều
lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh) (Mã thủ tục: 2.002009)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
11. Đăng ký thay đổi thành
viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (Mã thủ tục: 2.002008)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
12. Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Mã thủ tục: 1.005114)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
13. Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
(Mã thủ tục: 2.002000)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
14. Thông báo thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh) (Mã thủ tục: 2.001996)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
15. Đăng ký thay đổi vốn đầu
tư của chủ doanh nghiệp tư nhân (Mã thủ tục: 2.001993)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2,75 ngày
|
16. Thông báo thay đổi thông
tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết (Mã thủ tục: 2.002044)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
17. Thông báo thay đổi cổ đông
là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết (Mã thủ tục:
2.001992)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2,75 ngày
|
18. Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) (Mã thủ tục: 2.001954)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
19. Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh) (Mã thủ tục: 2.002069)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
20. Thông báo lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã thủ tục: 2.00207)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
21. Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt
trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương (Mã thủ tục: 2.002031)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
22. Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
(Mã thủ tục: 2.002075)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
23. Thông báo lập địa điểm
kinh doanh (Mã thủ tục: 2.002072)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
24. Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Mã thủ tục:
2.002045)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
25. Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do
Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính (Mã thủ tục: 1.005176)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
26. Thông báo thay đổi thông
tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền (Mã thủ tục:
1.010026)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
27. Đăng ký doanh nghiệp
đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty (Mã thủ tục:
2.002085)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
28. Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty (Mã thủ tục: 2.002083)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
29. Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) (Mã thủ tục:
2.002059)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
30. Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) (Mã thủ tục: 2.002060)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
31. Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần) (Mã thủ tục: 2.002057)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
32. Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại (Mã thủ tục: 2.002034)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
33. Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần (Mã
thủ tục: 2.002032)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
34. Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên (Mã thủ tục: 2.002033)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
35. Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(Mã thủ tục: 1.010027)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
36. Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác (Mã thủ tục:
2.002018)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
37. Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế (Mã thủ tục: 2.002017)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
38. Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp (Mã thủ tục: 2.002015)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Không
quy định
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
39. Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) (Mã thủ tục: 2.002029)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
40. Giải thể doanh nghiệp (Mã
thủ tục: 2.002023)
a. Trường hợp 1: Thông báo giải thể doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 1 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,75 ngày
|
b. Trường hợp 2: Giải thể doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
4,75 ngày
|
41. Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định
của Tòa án (Mã thủ tục: 2.002022)
a. Trường hợp 2: Thông báo giải thể doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 1 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,75 ngày
|
b. Trường hợp 2: Giải thể doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
4,75 ngày
|
42. Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Mã thủ tục: 2.002020)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
4,75 ngày
|
43. Hiệu đính thông tin đăng
ký doanh nghiệp (Mã thủ tục: 2.002016)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
44. Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (Mã thủ tục: 1.010029)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
45. Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh (Mã thủ tục: 1.010030)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ HCC
tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
46. Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán (Mã thủ tục: 1.010031)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
47. Đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp (Mã thủ tục: 1.010010)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
48. Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp (Mã thủ tục: 1.010023)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
49. Tạm ngừng kinh doanh công
ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh) (Mã số thủ tục: 1.002395)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
III. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (03 thủ tục)
1. Thông báo thay đổi nội
dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội (Mã
số thủ tục 2.000375)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
2. Chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường (Mã số thủ tục: 2.000368)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
3. Chuyển đổi doanh nghiệp
thành doanh nghiệp xã hội (Mã số thủ tục: 2.000416)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
IV. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (15 thủ tục)
1. Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã (Mã số thủ tục: 1.005125)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0.25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,25 ngày
|
B3
|
Cấp mã số thuế
|
Cục thuế tỉnh
|
0,5 ngày
|
2. Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (Mã số
thủ tục: 2.002013)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0.25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,25 ngày
|
B3
|
Cấp mã số thuế
|
Cục thuế tỉnh
|
0,5 ngày
|
3. Đăng ký thay nội dung đăng
ký liên hiệp hợp tác xã (Mã số thủ tục 1.005003)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0.25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,25 ngày
|
B3
|
Cấp mã số thuế
|
Cục thuế tỉnh
|
0,5 ngày
|
4. Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã chia (Mã số thủ tục: 1.005122)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0.25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,25 ngày
|
B3
|
Cấp mã số thuế
|
Cục thuế tỉnh
|
0,5 ngày
|
5. Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã tách (Mã số thủ tục: 2.001979)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0.25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,25 ngày
|
B3
|
Cấp mã số thuế
|
Cục thuế tỉnh
|
0,5 ngày
|
6. Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã hợp nhất (Mã số thủ tục: 2.001957)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0.25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,25 ngày
|
B3
|
Cấp mã số thuế
|
Cục thuế tỉnh
|
0,5 ngày
|
7. Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã sáp nhập (Mã số thủ tục: 1.005056)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0.25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,25 ngày
|
B3
|
Cấp mã số thuế
|
Cục thuế tỉnh
|
0,5 ngày
|
8. Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng) (Mã số thủ tục: 1.005072)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0.25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,25 ngày
|
B3
|
Cấp mã số thuế
|
Cục thuế tỉnh
|
0,5 ngày
|
9. Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã (Mã số thủ tục: 2.001962)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0.25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
4,25 ngày
|
B3
|
Cấp mã số thuế
|
Cục thuế tỉnh
|
0,5 ngày
|
10. Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã (Mã số thủ tục: 1.005047)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0.25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,25 ngày
|
B3
|
Cấp mã số thuế
|
Cục thuế tỉnh
|
0,5 ngày
|
11. Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Mã số thủ tục: 1.005064)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0.25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,25 ngày
|
B3
|
Cấp mã số thuế
|
Cục thuế tỉnh
|
0,5 ngày
|
12. Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã (Mã số thủ tục:
1.005124)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0.25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,25 ngày
|
B3
|
Cấp mã số thuế
|
Cục thuế tỉnh
|
0,5 ngày
|
13. Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã (Mã số thủ tục: 1.005046)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0.25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,25 ngày
|
B3
|
Cấp mã số thuế
|
Cục thuế tỉnh
|
0,5 ngày
|
14. Chấm dứt hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (Mã
số thủ tục: 1.005283)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0.25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,25 ngày
|
B3
|
Cấp mã số thuế
|
Cục thuế tỉnh
|
0,5 ngày
|
15. Cấp đổi giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Mã số thủ tục: 2.002125)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT
NAM (10 thủ tục)
1. Thủ tục điều chỉnh dự án
đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Mã số thủ tục:
1.009647)
a. Trường hợp 1: Thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà
đầu tư
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và
chuyển xử lý và trả kết
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2,75 ngày
|
b. Trường hợp 2: Thay đổi các nội dung khác tại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và
chuyển xử lý và trả kết
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
9,75 ngày
|
2. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không
thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều
54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) (Mã số thủ tục: 1.009657)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày
làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và
chuyển xử lý và trả kết
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
4,75 ngày
|
3. Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Mã số thủ tục:
1.009661)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày
làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và
chuyển xử lý và trả kết
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
4,75 ngày
|
4. Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư (Mã số thủ tục: 1.009662)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 0 ngày
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và
chuyển xử lý và trả kết
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
5. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (Mã
số thủ tục: 1.009664)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 12
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và
chuyển xử lý và trả kết
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
11,75 ngày
|
6. Thủ tục cấp lại và hiệu
đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Mã số thủ tục: 1.009665)
a. Trường hợp 1: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày
làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và
chuyển xử lý và trả kết
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
4,75 ngày
|
b. Trường hợp 2: Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và
chuyển xử lý và trả kết
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
7. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (Mã số thủ tục: 1.009671)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 3 ngày
làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và
chuyển xử lý và trả kết
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2,75 ngày
|
8. Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài (Mã số thủ tục: 1.009729)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 12
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và
chuyển xử lý và trả kết
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
11,75 ngày
|
9. Thủ tục thành lập văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (Mã số thủ tục:
1.009731)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 12
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và
chuyển xử lý và trả kết
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
11,75 ngày
|
10. Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (Mã số thủ tục:
1.009736)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 12
ngày làm việc
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và
chuyển xử lý và trả kết
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
11,75 ngày
|