HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
26/2023/NQ-HĐND
|
Đồng Nai, ngày 08
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA GIÁ SẢN
PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng
6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và
hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng
4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Xét Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 13 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về dự thảo Nghị quyết thông qua giá
sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Báo
cáo thẩm tra số 815/BC-BKTNS ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công
ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
đối với công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước năm 2023 trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan quản lý nhà nước về thủy lợi, quản
lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
b) Các chủ sở hữu công trình thủy lợi; chủ quản lý công
trình thủy lợi; tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi; tổ chức, cá
nhân sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và các tổ chức, cá nhân khác
có liên quan.
3. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
a) Mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối
với đất trồng lúa được tính theo Biểu sau:
STT
|
Vùng và biện pháp
công trình
|
Đơn giá (1.000 đồng/ha/vụ)
|
1
|
Các xã công nhận miền núi
|
|
|
- Tưới tiêu bằng động lực
|
1.811
|
|
- Tưới tiêu bằng trọng lực
|
1.267
|
|
- Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ
trợ
|
1.539
|
2
|
Các xã còn lại
|
|
|
- Tưới tiêu bằng động lực
|
1.329
|
|
- Tưới tiêu bằng trọng lực
|
930
|
|
- Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ
trợ
|
1.130
|
- Trường hợp tưới, tiêu chủ động một phần thì giá
bằng 60% mức giá tại Biểu trên.
- Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng
lực thì mức giá bằng 40% mức giá tại Biểu trên.
- Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực
thì mức giá bằng 50% mức giá tại Biểu trên.
- Trường hợp lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu thì
mức giá bằng 70% mức giá tưới, tiêu bằng trọng lực quy định tại Biểu trên.
- Trường hợp phải tạo nguồn từ bậc 2 trở lên đối
với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê
duyệt, mức giá được tính tăng thêm 20% so với mức giá tại Biểu trên.
- Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu
trên cùng một diện tích thì mức giá cho tưới được tính bằng 70%, cho tiêu được tính
bằng 30% mức giá quy định tại Biểu trên.
b) Mức giá đối với diện tích trồng mạ, rau, màu,
cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông được tính bằng 40% mức giá đất
trồng lúa.
c) Mức giá đối với cấp nước để chăn nuôi, nuôi
trồng thủy sản và cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa
và dược liệu được tính theo Biểu sau:
TT
|
Các đối tượng
dùng nước
|
Đơn vị
|
Mức giá theo
các biện pháp công trình
|
Bơm
|
Hồ đập, kênh, cống
|
1
|
Cấp nước cho chăn nuôi
|
đồng/m3
|
1.320
|
900
|
2
|
Cấp nước để nuôi trồng thủy sản
|
đồng/m3
|
840
|
600
|
đồng/m2
mặt thoáng/năm
|
250
|
3
|
Cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây
ăn quả, hoa và cây dược liệu.
|
đồng/m3
|
1.020
|
840
|
- Trường hợp cấp nước để nuôi trồng thủy sản lợi
dụng thủy triều được tính bằng 50% mức giá quy định tại Biểu trên.
- Trường hợp cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày,
cây ăn quả, hoa, dược liệu nếu không tính được theo mét khối (m3) thì
tính theo diện tích (ha), mức giá bằng 80% mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích
thủy lợi đối với đất trồng lúa cho một năm theo quy định.
d) Tiêu, thoát nước khu vực nông thôn và đô thị,
trừ vùng nội thị, mức giá bằng 5% mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
của tưới đối với đất trồng lúa/vụ.
4. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi quy định
tại Nghị quyết này là giá không bao gồm thuế giá trị gia tăng.
5. Thời gian thực hiện mức giá giá sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức
triển khai và báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh,
các tổ chức thành viên vận động Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của Nhân dân
đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai
Khóa X Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày
18 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội (A+B);
- Văn phòng Chính phủ (A+B);
- Vụ Pháp chế Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Vụ Pháp chế Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục kiểm tra VB. QPPL - Bộ Tư pháp;
- Bí thư Tỉnh ủy;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể;
- Các sở, ban ngành;
- VKSND, TAND, CCTHADS tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND cấp huyện;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Đồng Nai, Đài PT-TH Đồng Nai;
- Lưu: VT, P.CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Thái Bảo
|