Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
62/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Dương Văn Trang
Ngày ban hành:
10/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 62/NQ-HĐND
Kon Tum, ngày 10
tháng 12 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm
2017;
Căn cứ Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng
7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn Xây dựng dự toán ngân sách nhà
nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2024-2026;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng
11 năm 2023 của Quốc hội khóa XV về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng
12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2024;
Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng
12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà
nước năm 2024;
Xét Tờ trình số 175/TTr-UBND ngày 23 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và
phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 450/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Kon
Tum năm 2024 (chi tiết tại các biểu kèm theo) với các chỉ tiêu sau:
1. Dự toán thu ngân sách năm 2024
- Dự toán thu NSNN trên địa bàn:
4.600.000 triệu đồng
Trong đó, dự toán tăng thu từ các dự án khai
thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao 1.345.600 triệu đồng; Tăng thu tiền
cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước 1.400 triệu đồng.
- Dự toán thu ngân sách địa phương:
10.634.124 triệu đồng
2. Dự toán chi ngân sách năm 2024
Dự toán chi ngân sách địa phương quản lý:
10.702.624 triệu đồng
Bao gồm:
- Dự toán chi cân đối ngân sách địa phương (bao
gồm cả bội chi ngân sách địa phương) : 8.361.291 triệu đồng
+ Chi cân đối ngân sách địa phương: 8.292.791 triệu
đồng
Trong đó: Chi đầu tư phát triển 1.027.220
triệu đồng, chi thường xuyên 5.777.927 triệu đồng, chi trả nợ lãi vay 2.100 triệu
đồng, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.000 triệu đồng, dự phòng 165.856 triệu
đồng, chi từ nguồn tăng thu các dự án khai thác quỹ đất, xử lý nhà đất, bán tài
sản công,... so với dự toán Trung ương giao (phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ
theo tiến độ nguồn thu thực tế) 1.318.688 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương:
68.500 triệu đồng
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu ngân sách Trung
ương để thực hiện các chương trình mục tiêu, các chế độ, nhiệm vụ và chính sách
theo quy định 2.341.333 triệu đồng.
Điều 2. Dự toán chi cân đối ngân sách tỉnh (bao gồm cả bội chi
ngân sách địa phương) : 3.965.144 triệu đồng
1. Dự toán chi cân đối ngân sách cấp tỉnh:
3.614.773 triệu đồng, trong đó:
- Chi đầu tư phát triển
415.220 triệu đồng;
- Chi thường xuyên
1.926.832 triệu đồng;
- Chi trả nợ lãi vay
2.100 triệu đồng;
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
1.000 triệu đồng;
- Chi từ nguồn tăng thu các dự án khai thác quỹ đất,
xử lý nhà đất, bán tài sản công,... so với dự toán Trung ương giao (phân bổ
cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) 1.191.688 triệu đồng.
- Dự phòng 77.933 triệu đồng.
2. Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương:
68.500 triệu đồng
3. Chi bổ sung nhiệm vụ cụ thể cho ngân sách cấp
huyện: 281.871 triệu đồng, trong đó: Bổ sung nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản
nguồn vốn trong nước 158.209 triệu đồng; chi sự nghiệp quản lý đất đai từ nguồn
10% tiền sử dụng đất 59.000 triệu đồng (trong đó, chi từ nguồn tăng thu các
dự án khai thác quỹ đất, xử lý nhà đất, bán tài sản công, ...so với dự toán
Trung ương giao phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế
39.000 triệu đồng) ; nhiệm vụ cụ thể vốn sự nghiệp 64.662 triệu đồng.
Điều 3. Bổ sung từ nguồn ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện,
thành phố 3.120.978 triệu đồng, bao gồm:
- Bổ sung cân đối ngân sách: 2.839.107 triệu đồng,
trong đó: sổ bổ sung thực hiện tiền lương: 368.476 triệu đồng.
- Phân cấp vốn đầu tư phát triển; bổ sung nhiệm vụ
cụ thể vốn sự nghiệp: 281.871 triệu đồng.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
CHỦ TỊCH
Dương Văn Trang
Biểu
mẫu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2023
Ước thực hiện
năm 2023
Dự toán năm
2024
So sánh (3)
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3
4
5
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
10.809.697
14.233.224
10.634.124
-3.599.100
75%
I
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
4.014.300
3.748.873
4.130.600
381.727
110%
-
Thu NSĐP hưởng 100%
2.616.500
2.241.004
2.779.500
538.496
124%
-
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
1.397.800
1.507.869
1.351.100
-156.769
90%
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
6.795.397
6.800.774
6.503.524
-297.250
96%
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
3.646.673
3.646.673
4.162.191
515.518
114%
2
Thu bổ sung có mục tiêu
3.148.724
3.154.101
2.341.333
-812.768
74%
III
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
IV
Thu kết dư
119.589
-119.589
V
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
3.563.989
-3.563.989
B
TỔNG CHI NSĐP
10.886.897
11.967.241
10.702.624
-184.273
98%
I
Tổng chi cân đối NSĐP
7.738.173
8.017.062
8.361.291
623.118
108%
1
Chi đầu tư phát triển (1)
1.009.037
1.624.027
1.027.220
18.183
102%
2
Chi thường xuyên
5.267.711
5.722.926
5.777.927
510.216
110%
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay (2)
2.200
10.245
2.100
-100
95%
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
1.000
1.000
1.000
100%
5
Dự phòng ngân sách
153.219
165.856
12.637
108%
Trong đó: 2% bổ sung nguồn dự toán từ nguồn tăng
thu so với dự toán Trung ương giao
26.940
26.940
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
7
Chi từ nguồn tăng thu từ các dự án khai thác quỹ
đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo
tiến độ nguồn thu thực tế)
1.227.806
623.000
1.318.688
90.882
107%
Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng thu từ nguồn
thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy định
131.571
- Trích 10% thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
đe đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng
cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường
xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ
130.593
- Trích 2% Quỹ phát triển đất tính từ nguồn
thu tiền sử dụng đất giao tăng thu
22.553
- Phân bổ chi đầu tư cấp tỉnh quản lý
1.033.971
8
Chi cho vay từ nguồn vốn trong nước (Ủy thác qua
ngân hàng CSXH)
15.000
9
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
77.200
20.864
68.500
-8.700
89%
II
Chi các chương trình mục tiêu
3.148.724
3.950.179
2.341.333
-807.391
74%
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
1.243.102
1.591.504
1.353.958
110.856
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.905.622
2.358.675
987.375
-918.247
52%
2.1
Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
1.825.767
2.273.443
823.220
-1.002.547
45%
2.2
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính
sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu
79.855
85.232
164.155
84.300
206%
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP (2)
77.200
20.864
68.500
-8.700
89%
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP (2)
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
II
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết
dư ngân sách cấp tỉnh
#DIV/0!
E
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (2)
77.200
20.864
77.100
-100
370%
I
Vay để bù đắp bội chi
77.200
20.864
68.500
-8.700
328%
II
Vay để trả nợ gốc
8.600
8.600
Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định
ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng
định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định
cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội
thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN,
ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả nợ lãi vay, thu - chi quỹ dự trữ
tài chính, bội chi NSĐP, vay và chi trả nợ gốc.
(3) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự
toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành.
Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán
năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
Biểu
mẫu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Ước thực hiện
năm 2023
Dự toán năm
2024
So sánh (%)
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG THU NSNN
4.200.000
3.748.873
4.600.000
4.130.600
109,5%
110,2%
I
Thu nội địa
3.910.000
3.748.873
4.305.000
4.130.600
110,1%
110,2%
1
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1)
806.260
806.260
788.000
788.000
97,7%
97,7%
1.1
Thuế giá trị gia tăng
355.337
355.337
343.000
343.000
96,5%
96,5%
1.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
20.438
20.438
20.000
20.000
97,9%
97,9%
1.3
Thuế tài nguyên
430.485
430.485
425.000
425.000
98,7%
98,7%
-
Thuế tài nguyên nước
430.200
430.200
424.500
424.500
98,7%
98,7%
-
Thuế tài nguyên khác
285
285
500
500
175,4%
175,4%
2
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2)
52.640
52.640
50.000
50.000
95,0%
95,0%
2.1
Thuế giá trị gia tăng
37.065
37.065
30.000
30.000
80,9%
80,9%
2.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
14.969
14.969
19.500
19.500
130,3%
130,3%
2.3
Thuế tài nguyên
606
606
500
500
82,5%
82,5%
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài (3)
1.500
1.500
1.000
1.000
66,7%
66,7%
3.1
Thuế giá trị gia tăng
1.080
1.080
500
500
46,3%
46,3%
3.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
420
420
500
500
119,0%
119,0%
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)
1.157.740
1.157.740
1.000.000
1.000.000
86,4%
86,4%
4.1
Thuế giá trị gia tăng
802.340
802.340
674.000
674.000
84,0%
84,0%
4.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
57.060
57.060
46.000
46.000
80,6%
80,6%
4.3
Thuế TTĐB hàng nội địa
2.960
2.960
3.000
3.000
101,4%
101,4%
4.4
Thuế tài nguyên
295.380
295.380
277.000
277.000
93,8%
93,8%
-
Thuế tài nguyên nước
272.800
272.800
248.160
248.160
91,0%
91,0%
-
Thuế tài nguyên khác
22.580
22.580
28.840
28.840
127,7%
127,7%
5
Thuế thu nhập cá nhân
122.000
122.000
115.000
115.000
94,3%
94,3%
6
Thuế bảo vệ môi trường
157.000
94.200
166.000
99.600
105,7%
105,7%
-
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh
trong nước
62.800
99.600
99.600
158,6%
-
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
94.200
94.200
66.400
70,5%
7
Lệ phí trước bạ
93.600
93.600
100.000
100.000
106,8%
106,8%
8
Thu phí, lệ phí
56.100
56.100
58.000
48.000
103,4%
85,6%
8.1
Phí và lệ phí trung ương
10.000
8.2
Phí và lệ phí địa phương
56.100
56.100
48.000
48.000
85,6%
85,6%
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
60
60
10
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
3.680
3.680
3.400
3.400
92,4%
92,4%
11
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
29.140
29.140
25.000
25.000
85,8%
85,8%
12
Thu tiền sử dụng đất
400.000
400.000
400.000
400.000
100,0%
100,0%
13
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
300
300
1.700
1.700
566,7%
566,7%
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
95.000
95.000
80.000
80.000
84,2%
84,2%
15
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
122.690
61.573
100.000
37.000
81,5%
60,1%
16
Thu khác ngân sách
79.670
42.460
67.300
32.300
84,5%
76,1%
17
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
620
620
18
Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)
6.000
6.000
4.000
4.000
66,7%
66,7%
19
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận
sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5)
20
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5)
21
Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với
dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất
tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng
trước)
726.000
726.000
1.345.600
1.345.600
185,3%
185,3%
Trong đó: - Thu tiền thuê đất
154.327
154.327
208.291
208.291
135,0%
135,0%
- Tiền bán tài sản trên đất
15.647
15.647
9.667
9.667
- Tiền sử dụng đất
556.026
556.026
1.127.642
1.127.642
II
Thu từ dầu thô
III
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
290.000
295.000
101,7%
1
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
283.789
288.000
101,5%
2
Thuế xuất khẩu
4.810
6.000
124,7%
3
Thuế nhập khẩu
700
500
71,4%
6
Thu phí, lệ phí
500
7
Thu khác
700
IV
Thu huy động đóng góp
Biểu
mẫu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2023
Dự toán năm
2024
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
TỔNG CHI NSĐP
10.886.897
10.702.624
-184.273
98%
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
7.738.173
8.361.291
623.118
108%
I
Chi đầu tư phát triển (1)
1.009.037
1.027.220
18.183
102%
1
Chi đầu tư cho các dự án
1.009.037
1.027.220
18.183
102%
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
24.894
-24.894
-
Chi khoa học và công nghệ
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
400.000
400.000
100%
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
77.000
80.000
3.000
104%
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
3
Chi đầu tư phát triển khác
II
Chi thường xuyên
5.267.711
5.777.927
510.216
110%
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2.409.053
2.653.298
244.245
110%
2
Chi khoa học và công nghệ (2)
16.929
17.641
712
104%
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay (2)
2.200
2.100
-100
95%
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
1.000
1.000
100%
V
Dự phòng ngân sách
153.219
165.856
12.637
108%
Trong đó: 2% bổ sung nguồn dự toán từ nguồn
tăng thu so với dự toán Trung ương giao (3)
26.940
26.940
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
VII
Chi từ nguồn tăng thu từ các dự án khai thác quỹ
đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ chi đầu tư các dự án, trích tỷ lệ
% nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)
1.227.806
1.318.688
90.882
107%
Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng thu từ nguồn
thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy định
131.571
- Trích 10% thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng
cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường
xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ
130.593
- Trích 2% Quỹ phát triển đất tỉnh từ nguồn
thu tiền sử dụng đất giao tăng thu
22.553
IX
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
77.200
68.500
-8.700
89%
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
3.148.724
2.341.333
-807.391
74,4%
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
1.243.102
1.353.958
110.856
108,9%
1
Chương trình MTQG NTM
138.330
160.530
22.200
Đầu tư
104.130
128.435
24.305
Thường xuyên
34.200
32.095
-2.105
2
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
283.570
325.739
42.169
Đầu tư
141.429
171.101
29.672
Thường xuyên
142.141
154.638
12.497
3
Chương trình MTQG Phát triển KTXH vùng đồng bào
DTTS&MN
821.202
867.689
46.487
Đầu tư
429.596
498.724
69.128
Thường xuyên
391.606
368.965
-22.641
II
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.905.622
987.375
-918.247
51,8%
II.1
Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
1.825.767
823.220
-1.002.547
45,1%
II.2
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ,
chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu
79.855
164.155
84.300
205,6%
1
Vốn ngoài nước
2
Vốn trong nước
79.855
164.155
84.300
205,6%
2.1
Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự
an toàn giao thông
2.644
3.187
543
120,5%
a
Khối tỉnh
1.760
2.103
343
119,5%
-
Ban an toàn giao thông tỉnh
880
1.051
171
119,4%
-
Thanh tra giao thông
440
526
86
119,5%
-
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
35
40
5
114,3%
-
Sở Văn hóa Thể thao và DL
35
40
5
114,3%
-
UB mặt trận tổ quốc VN tỉnh
35
40
5
114,3%
-
Báo Kon Tum
35
45
10
128,6%
-
Tỉnh đoàn thanh niên
85
100
15
117,6%
-
Đài phát thanh Truyền hình
45
55
10
122,2%
-
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
30
50
20
166,7%
-
Sở Tư pháp
30
32
2
106,7%
-
Sở Thông tin Truyền thông
30
32
2
106,7%
-
Bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum
30
32
2
106,7%
-
Hội Cựu chiến binh tỉnh
30
35
5
116,7%
-
Hội chữ thập đỏ tỉnh Kon Tum
20
25
5
125,0%
b
Khối huyện
884
1.084
200
122,6%
2.2
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao thông
vận tải)
48.847
50.909
2.062
104,2%
-
Hỗ trợ Trạm Kiểm soát tải trọng xe số 54
300
-300
-
Sửa chữa các tuyến đường giao thông bị hư hỏng,
xuống cấp
48.547
50.909
2.362
104,9%
+
Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước,
ATGT đoạn từ Km30 - Km39+930, đường tái định cư thủy điện PleiKrông
31.325
-31.325
+
Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước,
an toàn giao thông đoạn từ Km0 -Km39+500, Tỉnh lộ 673
17.222
17.000
-222
98,7%
+
Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước,
hệ thống an toàn giao thông đoạn Km0 - Km3 đường ĐH.53, đường từ cầu Đăk Ang
đến xã Đăk Rơ Nga, đường giao thông từ đường Hồ Chí Minh đi xã Đăk Ang (Triển
khi thực hiện sau khi đảm bảo đầy đủ hồ sơ theo quy trình quy định)
33.909
33.909
2.3
Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công
chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trường Phụ nữ giai đoạn
2019-2025 (Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh)
230
259
29
112,6%
2.4
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ
2.000
1.000
-1.000
50,0%
-
Sở Khoa học và Công nghệ
700
300
-400
42,9%
-
Sở Kế hoạch và Đầu tư
650
400
-250
61,6%
-
Sở Công Thương
451
300
-151
66,6%
-
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
200
-200
2.5
Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp
bền vững
25.341
23.995
-1.346
94,7%
-
BQL rừng đặc dụng Đăk Uy
400
400
100,0%
-
BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray
6.400
5.186
-1.214
81,0%
-
BQL khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh
2.560
2.560
100,0%
-
BQL rừng phòng hộ Thạch Nham
465
449
-16
96,6%
-
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đăk Tô
86
384
298
446,5%
-
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ia H’Drai
5.534
5.393
-141
97,5%
-
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Kon Plông
642
1.102
460
171,7%
-
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Sa Thầy
3.986
3.254
-732
81,6%
-
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ngọc Hồi
4.459
4.237
-222
95,0%
-
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Kon Rẫy
25
25
-
UBND huyện Kon Plông
68
168
100
247,1%
-
Chi cục Kiểm lâm
400
737
337
184,3%
-
Ban Chỉ đạo, Văn phòng Ban chỉ đạo Chương trình
341
100
-241
29,3%
2.6
Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương (Hội
Văn học nghệ thuật tỉnh)
433
-433
2.7
Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương (Hội Nhà báo tỉnh)
160
-160
2.8
Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và
PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương
trình phát triển công tác xã hội (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
200
-200
2.9
Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm
48.481
48.481
-
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
175
175
-
Khối huyện
48.306
48.306
2.10
Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội
36.324
36.324
a
Khối tỉnh
26.671
26.671
-
Trường Cao đẳng Kon Tum
7.558
7.558
+
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí theo quy định tại Nghị định số 81/2022/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của
Chính phủ (Theo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh)
2.830
2.830
+
Chính sách hỗ trợ học bổng đối với học sinh,
sinh viên nội trú, có hộ khẩu vùng khó khăn theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ
4.634
4.634
+
Kinh phí hỗ trợ ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học
tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 05/5/2017
94
94
-
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh
131
131
+
Kinh phí trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo
trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính
phủ
131
131
-
BHXH tỉnh
18.982
18.982
+
BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
4.591
4.591
+
BHYT cho người nghèo, người DTTS -vùng KTXH
khó khăn và người đang sinh sống ở vùng KTXH đặc biệt KK
3.645
3.645
+
BHYT người hiến tạng
3
3
+
BHYT HSSV
3.516
3.516
+
Hỗ trợ BHXH tự nguyện
7.227
7.227
b
Khối huyện
9.653
9.653
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định
ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng
định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định
cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội
thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39
Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và
công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
(3) Trích bổ sung nguồn Dự phòng ngân sách tỉnh
theo tiến độ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất phát sinh thực nộp
vào ngân sách nhà nước
Biểu
mẫu số 18
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Ước thực hiện
năm 2023
Dự toán năm
2024
So sánh
A
B
1
2
3=2-1
A
THU NSĐP
3.748.873
4.130.600
381.727
B
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
8.017.062
8.361.291
344.229
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
20.864
68.500
47.636
D
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
750.000
826.000
76.000
E
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
I
Tổng dư nợ đầu năm
74.527
86.811
12.284
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
9,9
10,5
1
Trái phiếu chính quyền địa phương
2
Vay lại từ nguồn nước ngoài Chính phủ vay
74.527
86.811
12.284
-
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập
23.439
21.467
(1.972)
-
Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh
nông thôn dựa trên kết quả đầu ra"
14.058
12.798
(1.260)
-
Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh
Kon Tum
37.030
52.546
15.516
II
Trả nợ gốc vay trong năm
8.580
8.860
280
1
Theo nguồn vốn vay
-
-
-
2
Theo nguồn trả nợ
8.580
8.860
280
-
Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
8.580
8.860
280
+
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập
1.972
2.070
98
+
Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh
nông thôn dựa trên kết quả đầu ra”
1.260
1.292
32
+
Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án
tỉnh Kon Tum
5.348
5.498
150
III
Tổng mức vay trong năm
20.864
77.100
56.236
1
Theo mục đích vay
20.864
77.100
56.236
-
Vay chi đầu tư phát triển
20.864
68.500
47.636
-
Vay trả nợ gốc
-
8.600
8.600
2
Theo nguồn vay
20.864
77.100
56.236
(1)
Trái phiếu chính quyền địa phương
-
-
-
(2)
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
20.864
77.100
56.236
-
Vay chi đầu tư phát triển
20.864
68.500
47.636
+
Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ
sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra”
-
-
-
+
Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án
tỉnh Kon Tum
20.864
7.000
(13.864)
+
Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi
khí hậu
15.000
15.000
+
Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng môi trường đô thị
giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu thành phố Kon Tum
46.500
46.500
-
Vay trả nợ gốc
-
8.600
8.600
+
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập
-
2.000
2.000
+
Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh
nông thôn dựa trên kết quả đầu ra"
-
1.250
1.250
+
Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án
tỉnh Kon Tum
-
5.350
5.350
IV
Tổng dư nợ cuối năm
86.811
155.051
68.240
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
11,6
18,8
1
Trái phiếu chính quyền địa phương
2
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
86.811
155.051
68.240
-
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập
21.467
21.397
(70)
-
Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh
nông thôn dựa trên kết quả đầu ra”
12.798
12.756
(42)
-
Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh
Kon Tum
52.546
59.398
6.852
-
Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí
hậu sử dụng vốn ODA
-
15.000
15.000
-
Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng môi trường đô thị
giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu thành phố Kon Tum
-
46.500
46.500
-
Dự án Vay vốn WB giai đoạn 2021-2025 (nâng cao an
toàn hồ đập và hiện đại hóa hệ thống thủy lợi)
-
-
-
Phát triển hạ tầng chuỗi giá trị nông nghiệp
thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu
-
-
-
Dự án Giảm thiểu các tác động của dịch bệnh
Corrona tới kinh tế và xã hội thông qua bảo vệ, phục hồi và phát triển rừng ở
vùng Tây Nguyên
-
-
F
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
1.665
2.100
435
-
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập
513
500
(13)
-
Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh
nông thôn dựa trên kết quả đầu ra”
283
300
17
-
Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh
Kon Tum
869
1.000
131
-
Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi
khí hậu
300
300
Biểu
mẫu số 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2023
Ước thực hiện
năm 2023
Dự toán năm
2024
So sánh (3)
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3
4
5
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I
Nguồn thu ngân sách
9.297.237
11.097.813
10.634.124
-463.690
96%
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
2.501.840
2.241.004
4.130.600
1.889.596
184%
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
6.795.397
6.800.774
6.503.524
-297.250
96%
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
3.646.673
3.646.673
4.162.191
515.518
114%
-
Thu bổ sung có mục tiêu
3.148.724
3.154.101
2.341.333
-812.768
74%
3
Thu từ quỹ dự trữ tài chính (1)
4
Thu kết dư
100.590
-100.590
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
1.955.446
-1.955.446
II
Chi ngân sách
9.297.237
8.822.049
10.634.124
1.336.887
114%
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (huyện)
6.603.214
5.974.313
7.453.935
850.721
113%
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
2.694.023
2.847.736
3.180.189
486.166
118%
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
2.446.169
2.446.169
2.839.107
392.938
116%
-
Chi bổ sung có mục tiêu
247.854
401.567
341.082
93.228
138%
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
III
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP (1)
77.200
20.864
68.500
-8.700
89%
B
NGÂN SÁCH HUYỆN
I
Nguồn thu ngân sách
4.206.483
5.983.147
4.737.229
-1.245.918
79%
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
1.512.460
1.507.869
1.557.040
49.171
103%
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
2.694.023
2.847.736
3.180.189
332.453
112%
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
2.446.169
2.446.169
2.839.107
392.938
116%
-
Thu bổ sung có mục tiêu
247.854
401.567
341.082
-60.485
-85%
3
Thu kết dư
18.999
-18.999
4
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
1.608.543
-1.608.543
II
Chi ngân sách
4.206.483
5.972.064
4.737.229
530.746
113%
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện
4.206.483
5.972.064
4.737.229
530.746
113%
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều
7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện không có thu từ quỹ dự trữ tài chính, bội
chi NSĐP.
(2) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung
cho ngân sách cấp dưới.
(3) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự
toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành.
Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán
năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
Biểu
mẫu số 32
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
Đơn vị: Triệu đồng.
STT
Tên đơn vị (1)
Tổng thu NSNN trên địa bàn
I- Thu nội địa (2)
Bao gồm
II- Thu từ dầu thô (3)
III- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu (3)
Bao gồm
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
5. Thuế thu nhập cá nhân
6. Thuế bảo vệ môi trường
7. Lệ phí trước bạ
8. Thu phí, lệ phí
9. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
11. Thu cho thuê mặt đất mặt nước
12. Thu tiền sử dụng đất
13. Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
14. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
15. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài
nguyên nước
16. Thu khác ngân sách
17. Thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại
xã
18. Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế
19. Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự
toán Trung ương giao (4)
1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
2. Thuế xuất khẩu
3. Thuế nhập khẩu
4. Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
5. Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
6. Lệ phí
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
TỔNG SỐ
4.600.000
4.305.000
788.000
50.000
1.000
1.000.000
115.000
166.000
100.000
58.000
3.400
25.000
400.000
1.700
80.000
100.000
67.000
300
4.000
1.345.600
295.000
288.000
6.000
500
500
1
Thành phố Kon Tum
2.991.580
2.991.580
702.860
11.440
950
240.200
74.130
125.500
65.000
28.400
2.820
10.860
200.400
1.700
80.000
57.940
41.170
250
2.360
1.345.600
2
Huyện Đăk Hà
133.660
133.660
610
8.600
38.600
8.730
34.000
9.000
3.060
120
3.300
20.000
2.840
4.750
50
3
Huyện Đăk Tô
126.600
126.600
2.430
780
82.300
4.700
6.500
5.000
2.100
100
2.000
15.000
1.590
3.100
1.000
4
Huyện Ngọc Hồi
430.500
135.500
9.040
1.100
58.200
6.800
7.000
18.200
150
2.160
25.000
1.750
6.100
295.000
288.000
6.000
500
500
5
Huyện Đăk Glei
30.500
30.500
550
1.080
11.500
1.900
1.500
1.860
30
180
9.000
600
2.300
6
Huyện Sa Thầy
114.660
114.660
13.660
600
57.800
5.260
5.000
1.460
30
3.300
25.000
250
2.300
7
Huyện Ia H'Drai
89.700
89.700
19.500
20.800
32.000
1.340
900
480
1.300
5.000
7.100
1.280
8
Huyện Kon Rẫy
83.900
83.900
350
850
70.700
3.620
2.700
650
50
650
500
2.050
1.780
9
Huyện Kon Plông
538.100
538.100
39.000
4.250
50
360.200
7.700
3.000
1.350
100
850
100.000
17.780
3.180
640
10
Huyện Tu Mơ Rông
60.800
60.800
500
48.500
820
900
440
400
100
8.100
1.040
Ghi chú: (1) Thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh chi tiết đến từng huyện; thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
huyện chi tiết đến từng xã.
(2) Thu nội địa chi tiết từng khu vực thu, khoản
thu.
(3) Thu NSNN trên địa bàn huyện, xã không có thu
từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Các chỉ tiêu cột 6, 7, 8, 9, 10,
11, 12, 13 chỉ ghi chi dòng tổng số.
(4) Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng
đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng
trước và phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế
Biểu
mẫu số 33
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Ngân sách địa
phương
Bao gồm
Ngân sách tỉnh
Trong đó
Ngân sách huyện
Ngân sách cấp tỉnh
Bổ sung mục
tiêu ngân sách huyện
A
B
1=2+3
2
2a
2b
3
TỔNG CHI NSĐP
10.702.624
6.306.477
5.965.395
341.082
4.396.147
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP (Bao gồm bội chi ngân sách địa
phương)
8.361.291
3.965.144
3.683.273
281.871
4.396.147
A.1
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
8.292.791
3.896.644
3.614.773
281.871
4.396.147
I
Chi đầu tư phát triển (1)
1.027.220
593.429
415.220
178.209
433.791
1
Chi đầu tư cho các dự án
1.027.220
593.429
415.220
178.209
433.791
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
-
Chi khoa học và công nghệ
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
400.000
48.000
28.000
20.000
352.000
Trong đó: - Bổ sung Quỹ phát triển đất (2%)
8.000
8.000
- Chi sự nghiệp quản lý đất đai từ nguồn 10%
tiền sử dụng đất
40.000
20.000
20.000
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
80.000
80.000
80.000
-
Chi tăng cường hạ tầng khu KT cửa khẩu Bờ Y (từ
nguồn thu phí sử dụng hạ tầng Khu)
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
3
Chi đầu tư phát triển khác
II
Chi thường xuyên
5.777.927
1.991.494
1.926.832
64.662
3.786.433
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2.653.298
467.576
457.576
10.000
2.185.722
2
Chi khoa học và công nghệ (2)
17.641
15.641
14.041
1.600
2.000
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay (2)
2.100
2.100
2.100
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
1.000
1.000
1.000
V
Dự phòng ngân sách
165.856
77.933
77.933
87.923
VI
Chi nguồn giao tăng thu các dự án khai thác quỹ
đất, xử lý nhà đất, bán tài sản công,... so dự toán Trung ương giao (Bao gồm
chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn
thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến
độ nguồn thu thực tế)
1.318.688
1.230.688
1.191.688
39.000
88.000
Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng thu từ nguồn
thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy định
131.571
131.571
131.571
- Trích 10% thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng
cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường
xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ
130.593
130.593
91.593
39.000
- Trích 2% Quỹ phát triển đất tỉnh từ nguồn
thu tiền sử dụng đất giao tăng thu
22.553
22.553
22.553
- Phân bổ chi đầu tư cấp tỉnh quản lý
945.971
945.971
945.971
A.2
CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
68.500
68.500
68.500
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
2.341.333
2.341.333
2.282.122
59.211
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
1.353.958
1.353.958
1.353.958
Chương trình MTQG NTM
160.530
160.530
160.530
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
325.739
325.739
325.739
Chương trình MTQG Phát triển KTXH vùng đồng bào
DTTS&MN
867.689
867.689
867.689
II
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
987.375
987.375
928.164
59.211
II.1
Chi đầu tư thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ
823.220
823.220
823.220
1
Vốn nước ngoài
2
Vốn trong nước
823.220
823.220
823.220
II.2
Chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
nhiệm vụ và chính sách theo quy định
164.155
164.155
104.944
59.211
1
Vốn ngoài nước
2
Vốn trong nước
164.155
164.155
104.944
59.211
2.1
Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự
an toàn giao thông
3.187
3.187
2.103
1.084
a
Khối tỉnh
2.103
2.103
2.103
-
Ban an toàn giao thông tỉnh
1.051
1.051
1.051
-
Thanh tra giao thông
526
526
526
-
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
40
40
40
-
Sở Văn hóa Thể thao và DL
40
40
40
-
UB mặt trận tổ quốc VN tỉnh
40
40
40
-
Báo Kon Tum
45
45
45
-
Tỉnh đoàn thanh niên
100
100
100
-
Đài phát thanh Truyền hình
55
55
55
-
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
50
50
50
-
Sở Tư pháp
32
32
32
-
Sở Thông tin Truyền thông
32
32
32
-
Bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum
32
32
32
-
Hội Cựu chiến binh tỉnh
35
35
35
-
Hội chữ thập đỏ tỉnh Kon Tum
25
25
25
b
Khối huyện
1.084
1.084
1.084
2.2
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao thông
vận tải)
50.909
50.909
50.909
-
Sửa chữa các tuyến đường giao thông bị hư hỏng,
xuống cấp
50.909
50.909
50.909
+
Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước,
an toàn giao thông đoạn từ Km0-Km39+500, Tỉnh lộ 673
17.000
17.000
17.000
+
Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước,
hệ thống an toàn giao thông đoạn Km0 - Km3 đường ĐH.53, đường từ cầu Đăk Ang
đến xã Đăk Rơ Nga, đường giao thông từ đường Hồ Chí Minh đi xã Đắk Ang (Triển
khai thực hiện sau khi đảm bảo đầy đủ hồ sơ theo quy trình quy định)
33.909
33.909
33.909
2.3
Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức
Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025 (Hội
Liên hiệp phụ nữ tỉnh)
259
259
259
2.4
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ
1.000
1.000
1.000
-
Sở Khoa học và Công nghệ
300
300
300
-
Sở Kế hoạch và Đầu tư
400
400
400
-
Sở Công Thương
300
300
300
-
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
2.5
Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm
nghiệp bền vững
23.995
23.995
23.827
168
-
BQL rừng đặc dụng Đăk Uy
400
400
400
-
BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray
5.186
5.186
5.186
-
BQL khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh
2.560
2.560
2.560
-
BQL rừng phòng hộ Thạch Nham
449
449
449
-
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đăk Tô
384
384
384
-
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ia H’Drai
5.393
5.393
5.393
-
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Kon Plông
1.102
1.102
1.102
-
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Sa Thầy
3.254
3.254
3.254
-
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ngọc Hồi
4.237
4.237
4.237
-
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Kon Rẫy
25
25
25
-
UBND huyện Kon Plông
168
168
168
-
Chi cục Kiểm lâm
737
737
737
-
Ban Chỉ đạo, Văn phòng Ban chỉ đạo Chương trình
100
100
100
2.6
Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm
48.481
48.481
175
48.306
-
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
175
175
175
-
Khối huyện
48.306
48.306
48.306
2.7
Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội
36.324
36.324
26.671
9.653
a
Khối tỉnh
26.671
26.671
26.671
-
Trường Cao đẳng Kon Tum
7.558
7.558
7.558
+
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí theo quy định tại Nghị định số 81/2022/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của
Chính phủ (Theo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh)
2.830
2.830
2.830
+
Chính sách hỗ trợ học bổng đối với học sinh, sinh
viên nội trú, có hộ khẩu vùng khó khăn theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày
20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ
4.634
4.634
4.634
+
Kinh phí hỗ trợ ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học
tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 05/5/2017
94
94
94
-
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh
131
131
131
+
Kinh phí trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo
trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính
phủ
131
131
131
-
BHXH tỉnh
18.982
18.982
18.982
+
BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
4.591
4.591
4.591
+
BHYT cho người nghèo, người DTTS vùng KTXH khó
khăn và người đang sinh sống ở vùng KTXH đặc biệt KK
3.645
3.645
3.645
+
BHYT người hiến tạng
3
3
3
+
BHYT HSSV
3.516
3.516
3.516
+
Hỗ trợ BHXH tự nguyện
7.227
7.227
7.227
b
Khối huyện
9.653
9.653
9.653
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định
ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng
định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định
cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội
thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39
Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và
công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
(3) Sở Kế hoạch và đầu tư triển khai thực hiện
các nhiệm vụ, nội dung hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ theo hướng dẫn của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
(4) Vốn đối ứng ngân sách địa phương (vốn sự nghiệp)
thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024: 84.455 triệu đồng, trong
đó, vốn đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia của các cơ quan,
đơn vị khối tỉnh được lồng ghép, sắp xếp trong dự toán chi thường xuyên giao (lồng
ghép với kinh phí thực hiện các Chương trình, Dự án, đề án, các nhiệm vụ chi có
nội dung tương đồng với các nội dung chi của các Chương trình mục tiêu quốc
gia), ngân sách huyện, thành phố chủ động cân đối bố trí vốn đối ứng, lồng ghép
thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định và theo phân cấp
ngân sách hiện hành. Sau khi Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua dự toán ngân sách
địa phương năm 2024, giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai cụ thể theo quy định.
Biểu
mẫu số 34
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
A
B
1
TỔNG CHI NSĐP
8.436.026
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)
2.470.631
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC (BAO GỒM
BỘI CHI NSĐP)
3.683.273
B.1
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
3.614.773
I
Chi đầu tư phát triển (2)
415.220
1
Chi đầu tư cho các dự án
415.220
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
-
Chi khoa học và công nghệ
-
Chi quốc phòng
39.104
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
-
Chi y tế, dân số và gia đình
75.000
-
Chi văn hóa thông tin
55.426
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
25.983
-
Chi thể dục thể thao
31.663
-
Chi bảo vệ môi trường
-
Chi các hoạt động kinh tế
180.644
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
5.000
-
Chi bảo đảm xã hội
2.400
-
Chi đầu tư khác
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
3
Chi đầu tư phát triển khác
II
Chi thường xuyên
1.926.832
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
457.576
-
Chi khoa học và công nghệ (3)
14.041
-
Chi quốc phòng
67.451
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
17.477
-
Chi y tế, dân số và gia đình
572.729
-
Chi văn hóa thông tin
55.977
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
22.105
-
Chi thể dục thể thao
13.565
-
Chi bảo vệ môi trường
13.299
-
Chi các hoạt động kinh tế
212.588
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
408.417
-
Chi bảo đảm xã hội
55.630
-
Chi thường xuyên khác
15.977
III
Chi trả nợ lãi vay
2.100
IV
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
1.000
V
Dự phòng ngân sách
77.933
VI
Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương
giao
1.191.688
B.2
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương
68.500
C
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG
2.282.122
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
1.353.958
II
Chi đầu tư thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ
823.220
III
Chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
nhiệm vụ và chính sách theo quy định
104.944
Ghi chú: (1) Ngân sách xã không có
nhiệm vụ chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới.
(2) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán
chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi
đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội
chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa
phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(3) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39
Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và
công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
Biểu
mẫu số 35
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1)
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1)
Chi dự phòng ngân sách
Chi nguồn giao tăng thu so dự toán TƯ giao
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
Chi chương trình MTQG
Trung ương BSMT
Trong đó
Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới (NSĐP)
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Vốn đầu tư
Vốn sự nghiệp
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
TỔNG SỐ
6.306.477
415.220
1.926.832
2.100
1.000
77.933
1.191.688
68.500
1.353.958
798.260
555.698
987.375
823.220
164.155
281.871
A
TỔNG CHI CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM CẢ BỘI CHI) (A1+A2)
3.683.273
415.220
1.926.832
2.100
1.000
77.933
1.191.688
68.500
-
-
-
-
-
-
-
A1
Chi cân đối ngân
sách tỉnh
3.614.773
415.220
1.926.832
2.100
1.000
77.933
1.191.688
-
-
-
-
-
-
-
-
I
Các cơ quan tổ
chức
2.342.052
415.220
1.926.832
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1
Đơn vị dự toán
toàn ngành
1.765.851
188.663
1.577.188
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1
Sở NN và PT nông
thôn
157.040
10.000
147.040
1.2
BQL khai thác các
công trình thủy lợi
30.878
30.878
1.3
Sở Giao thông vận tải
59.547
24.600
34.947
1.4
Ban An toàn giao
thông
388
388
1.5
Sở Xây dựng
10.631
10.631
1.6
Sở Tài nguyên Môi
trường
28.516
-
28.516
1.7
Sở Công Thương
10.766
10.766
1.8
Sở Giáo dục Đào tạo
435.282
-
435.282
1.9
Sở Y tế
371.370
75.000
296.370
1.10
Sở Văn hóa - Thể
thao và Du lịch
133.622
76.663
56.959
1.11
Sở Lao động Thương
binh Xã hội
317.020
2.400
314.620
1.12
Sở Tư pháp
12.042
12.042
1.13
Văn phòng Tỉnh ủy
98.358
98.358
1.14
Sở Khoa học công
nghệ
18.981
-
18.981
1.15
Tỉnh đoàn
11.454
11.454
1.16
Sở Thông tin truyền
thông
23.226
23.226
1.17
Ban Quản lý Khu
Kinh tế
22.759
22.759
1.18
Sở Nội vụ
23.971
23.971
2
Các đơn vị dự toán
độc lập
525.694
226.557
299.137
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
BQL Vườn quốc gia
Chư Mom Ray
11.126
11.126
2.2
Trường Cao đẳng Cộng
đồng
38.247
38.247
2.3
Trường Chính trị
10.576
10.576
2.4
Đài phát thanh -
Truyền hình
48.088
25.983
22.105
2.5
Ban Dân tộc
7.280
7.280
2.6
Sở Ngoại vụ
39.260
30.000
9.260
2.7
Thanh tra nhà nước
8.387
8.387
2.8
Văn phòng Đoàn ĐBQH
và HĐND tỉnh
17.559
17.559
2.9
Sở Kế hoạch Đầu tư
21.177
6.044
15.133
2.10
Sở Tài chính
11.188
11.188
2.11
VP Ủy ban nhân dân
tỉnh
42.309
5.000
37.309
2.12
Hội Cựu chiến binh
3.367
3.367
2.13
Hội Nông dân
4.987
4.987
2.14
Ủy ban mặt trận tổ
quốc
10.610
10.610
2.15
Hội liên hiệp phụ nữ
tỉnh
7.075
7.075
2.16
Công an tỉnh
17.477
17.477
2.17
Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh
76.188
39.104
37.084
2.18
Bộ chỉ huy biên
phòng
30.367
30.367
2.19
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
-
-
2.20
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT
-
-
2.21
Bệnh viện Y dược cổ
truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum
-
-
2.22
BQL Khu BTTN Ngọc
Linh
19.000
19.000
2.23
UBND thành phố Kon
Tum
-
-
2.24
UBND huyện Kon Rẫy
32.000
32.000
2.25
UBND huyện Tu Mơ
Rông
10.426
10.426
2.26
Các Chủ đầu tư
khác, đối ứng các chương trình mục tiêu, trả nợ quyết toán dự án hoàn thành,
Chưa phân bổ chi tiết
59.000
59.000
3
Hỗ trợ các tổ chức
xã hội - XHNN, tổ chức khác...
36.396
-
36.396
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3.1
Hội người cao tuổi
734
734
3.2
Hội nạn nhân chất độc
da cam/dioxin
607
607
3.3
Hội Bảo vệ quyền trẻ
em và bảo trợ người khuyết tật
551
551
3.4
Hội khuyến học
588
588
3.5
Ban liên lạc tù
chính trị
90
90
3.6
Hội nhà báo
1.194
1.194
3.7
Liên hiệp các hội
KH và kỹ thuật
2.450
2.450
3.8
Hội Cựu Thanh niên
xung phong
605
605
3.9
Hội Văn học Nghệ
thuật
1.102
1.102
3.10
Hội hữu nghị Việt -
Lào
142
142
3.11
Hội Hữu nghị Việt
Nam - Campuchia
76
76
3.12
Hội liên lạc người
Việt Nam ở nước ngoài
153
153
3.13
Hội Luật gia
322
322
3.14
Hội chữ thập đỏ
2.828
2.828
3.15
Liên minh Hợp tác
xã
2.162
-
2.162
3.16
Đoàn Luật sư
84
84
3.17
Hội Bảo vệ người
tiêu dùng
34
34
3.18
Công đoàn viên chức
tỉnh
150
150
3.19
Liên đoàn Lao động
tỉnh
200
200
3.20
Hỗ trợ tổ chức, đơn
vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ42
22.324
22.324
-
Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Đăk Glei
186
186
-
Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Kon Rẫy
196
196
-
Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Sa Thầy
230
230
-
Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Ngọc Hồi
140
140
-
Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Đăk Tô
105
105
-
Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Kon Plong
1.181
1.181
-
Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Ia H’Drai
309
309
-
Công ty cổ phần Sâm
Ngọc Linh Kon Tum
922
922
-
Công ty cổ phần đầu
tư phát triển Duy Tân
2.728
2.728
-
Công ty TNHH MTV
Cao su Kon Tum
4.541
4.541
-
Công ty TNHH MTV
Cao su Chư Momray
6.826
6.826
-
Công ty cổ phần Cao
su Sa Thầy
4.181
4.181
-
Công ty Nông nghiệp
sạch Tây Nguyên
779
779
4
Chi mua sắm, sửa
chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc
8.000
8.000
5
Cấp vốn ủy thác,
bù lãi suất theo NQ HĐND
7.000
7.000
6
Chi khác ngân
sách (*)
40.526
40.526
-
Hoạt động đối ngoại
3.000
3.000
-
Chi hoạt động phạt vi
phạm hành chính, thanh tra
3.557
3.557
-
Chi hỗ trợ đảm bảo
hoạt động thu lệ phí
1.846
1.846
-
KP thực hiện chính
sách ASXH của địa phương (KP BHYT theo NĐ 75/2023/NĐ-CP của CP, triển khai
sau khi có Nghị quyết của HĐND tỉnh) , KP ASXH khác do Trung ương ban hành
địa phương đảm bảo nguồn
13.000
13.000
-
KP chuyển đổi số (Triển
khai sau khi có chủ trương phê duyệt của cấp có thẩm quyền)
10.000
10.000
-
KP tham gia các sự
kiện thu hút đầu tư, tổ chức các ngày lễ lớn trong năm; đối ứng các Chương
trình, DA, ĐA; Quy hoạch; KP đoàn ra, đoàn của các Sở, ngành và nhiệm vụ theo
chủ trương cấp thẩm quyền
9.123
9.123
7
Nguồn thực hiện
CCTL
(41.415)
(41.415)
II
Chi trả nợ lãi
vay
2.100
2.100
III
Chi bổ sung Quỹ
dự trữ tài chính
1.000
1.000
IV
Dự phòng ngân
sách
77.933
77.933
V
Chi nguồn giao
tăng thu so dự toán Trung ương giao
1.191.688
1.191.688
A2
Chi đầu tư từ
nguồn bội chi ngân sách địa phương
68.500
68.500
B
TRUNG ƯƠNG BỔ
SUNG MỤC TIÊU
2.282.122
1.353.958
798.260
555.698
928.164
823.220
104.944
C
BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
341.082
59.211
59.211
281.871
(*) Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện theo
đúng quy định Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn của Trung ương.
Ghi chú: Vốn đối ứng thực hiện các Chương
trình mục tiêu quốc gia của các cơ quan, đơn vị khối tỉnh năm 2024 được lồng ghép,
sắp xếp trong dự toán chi thường xuyên giao tại Biểu này (lồng ghép với kinh
phí thực hiện các Chương trình, Dự án, đề án, các nhiệm vụ chi có nội dung
tương đồng với các nội dung chi của các Chương trình mục tiêu quốc gia). Sau
khi Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua dự toán NSĐP năm 2024, giao Ủy ban nhân
dân tỉnh triển khai cụ thể theo quy định
Biểu
mẫu số 36
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và
công nghệ
Chi quốc phòng
Chi an ninh và
trật tự an toàn xã hội
Chi y tế, dân số
và gia đình
Chi văn hóa
thông tin
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
Chi thể dục thể
thao
Chi bảo vệ môi
trường
Chi các hoạt động
kinh tế
Trong đó
Chi hoạt động của
cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
Chi bảo đảm xã
hội
Chi đầu tư khác
Chi từ nguồn
Trung ương bổ sung mục tiêu, chi từ nguồn bội chi
Chi giao thông
Chi nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
TỔNG SỐ
2.105.200
-
-
39.104
-
75.000
55.426
25.983
31.663
-
180.644
62.644
118.000
5.000
2.400
-
1.689.980
I
Chi đầu tư phát triển
415.220
-
-
39.104
-
75.000
55.426
25.983
31.663
-
180.644
62.644
118.000
5.000
2.400
-
-
1
Sở NN và PT nông thôn
10.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
10.000
-
10.000
-
-
-
2
Sở Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Sở Kế hoạch và Đầu tư
6.044
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6.044
6.044
-
-
-
-
4
Sở Tài nguyên và Môi trường
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5
Sở Giao thông vận tải
24.600
-
-
-
-
-
-
-
-
-
24.600
24.600
-
-
-
-
6
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
2.400
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.400
-
7
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
76.663
-
-
-
-
-
45.000
-
31.663
-
-
-
-
-
-
-
-
8
Sở Y tế
75.000
-
-
-
-
75.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
9
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
25.983
-
-
-
-
-
-
25.983
-
-
-
-
-
-
-
-
10
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
5.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5.000
-
-
-
11
BQL Khu BTTN Ngọc Linh
19.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
19.000
-
19.000
-
-
-
12
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình
giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
13
Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh
Kon Tum
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
14
Liên minh Hợp tác xã; Các HTX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
15
Sở Ngoại vụ Cơ quan thường trực BCĐ công tác biên
giới
30.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
30.000
-
30.000
-
-
-
16
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
39.104
-
-
39.104
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
17
UBND huyện Kon Rẫy
32.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
32.000
32.000
-
-
-
-
18
UBND huyện Tu Mơ Rông
10.426
-
-
-
-
-
10.426
-
-
-
-
-
-
-
-
-
19
UBND thành phố Kon Tum
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
19
Các Chủ đầu tư khác, đối ứng các chương trình mục
tiêu, trả nợ quyết toán dự án hoàn thành, Chi phí quản lý đất đai tại tỉnh, bổ
sung quỹ phát triển đất, Chưa phân bổ chi tiết
59.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
59.000
-
59.000
-
-
-
B
Chi từ nguồn bội chi
68.500
-
68.500
C
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách
trung ương
1.621.480
1.621.480
Ghi chú: - Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và
Điều 39 Luật NSNN, Ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học
và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
- Chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên chi tiết
các lĩnh vực theo quy định tại Điều 38 Luật Ngân sách nhà nước.
Biểu
mẫu số 37
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Chi thường xuyên
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi quốc phòng
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
Chi y tế, dân số và gia đình
Chi văn hóa thông tin
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
Chi thể dục thể thao
Chi bảo vệ môi trường
Chi các hoạt động kinh tế
Trong đó
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
Chi bảo đảm xã hội
Chi thường xuyên khác
Trung ương bổ sung mục tiêu, CTMTQG (nguồn chi TX)
Chi giao thông
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
A
B
1=2+18
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
TỔNG SỐ
2.587.474
1.926.832
457.576
14.041
67.451
17.477
572.729
55.977
22.105
13.565
13.299
212.588
28.604
94.479
408.417
55.630
15.977
660.642
A
CHI THƯỜNG XUYÊN
1.926.832
1.926.832
457.576
14.041
67.451
17.477
572.729
55.977
22.105
13.565
13.299
212.588
28.604
94.479
408.417
55.630
15.977
-
I
Đơn vị dự toán
toàn ngành
1.577.188
1.577.188
430.816
13.242
-
-
572.729
55.977
-
13.565
13.299
176.699
28.604
94.479
274.677
26.184
-
1
Sở NN và PT nông
thôn
147.040
147.040
63.601
63.601
83.439
2
BQL khai thác các
công trình thủy lợi
30.878
30.878
30.878
30.878
3
Sở Giao thông vận tải
34.947
34.947
28.604
28.604
6.343
4
Ban An toàn giao
thông
388
388
388
5
Sở Xây dựng
10.631
10.631
5.169
5.462
6
Sở Tài nguyên Môi
trường
28.516
28.516
12.131
8.548
7.837
7
Sở Công Thương
10.766
10.766
3.525
7.241
8
Sở Giáo dục Đào tạo
435.282
435.282
426.490
8.792
9
Sở Y tế
296.370
296.370
285.171
11.199
10
Sở Văn hóa - Thể
thao và Du lịch
56.959
56.959
77
34.981
13.565
8.336
11
Sở Lao động Thương
binh Xã hội
314.620
314.620
500
283.518
8.799
21.803
12
Sở Tư pháp
12.042
12.042
429
7.232
4.381
13
Văn phòng Tỉnh ủy
98.358
98.358
4.040
18.145
700
75.473
14
Sở Khoa học công
nghệ
18.981
18.981
13.242
5.739
15
Tỉnh đoàn
11.454
11.454
251
2.851
1.250
7.102
16
Sở Thông tin truyền
thông
23.226
23.226
247
18.630
4.349
17
Ban Quản lý Khu
Kinh tế
22.759
22.759
1.168
14.235
7.356
18
Sở Nội vụ
23.971
23.971
2.822
1.559
19.590
II
Các đơn vị dự
toán độc lập
299.137
299.137
48.883
-
67.451
17.477
-
-
22.105
-
-
35.889
-
-
107.210
122
-
1
BQL Vườn quốc gia
Chư Mom Ray
11.126
11.126
11.126
2
Trường Cao đẳng Cộng
đồng
38.247
38.247
38.247
3
Trường Chính trị
10.576
10.576
10.576
4
Đài phát thanh -
Truyền hình
22.105
22.105
22.105
5
Ban Dân tộc
7.280
7.280
3.400
3.880
6
Sở Ngoại vụ
9.260
9.260
1.184
8.076
7
Thanh tra nhà nước
8.387
8.387
8.387
8
Văn phòng Đoàn ĐBQH
và HĐND tỉnh
17.559
17.559
17.559
9
Sở Kế hoạch Đầu tư
15.133
15.133
4.693
10.440
10
Sở Tài chính
11.188
11.188
60
11.128
11
VP Ủy ban nhân dân
tỉnh
37.309
37.309
15.228
22.081
12
Hội Cựu chiến binh
3.367
3.367
3.367
13
Hội Nông dân
4.987
4.987
258
4.729
14
Ủy ban mặt trận tổ
quốc
10.610
10.610
10.610
15
Hội liên hiệp phụ nữ
tỉnh
7.075
7.075
6.953
122
16
Công an tỉnh
17.477
17.477
17.477
17
Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh
37.084
37.084
-
37.084
18
Bộ chỉ huy biên
phòng
30.367
30.367
30.367
III
Hỗ trợ các tổ chức
xã hội - XHNN, tổ chức khác...
36.396
36.396
-
595
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
13.127
22.324
350
1
Hội người cao tuổi
734
734
734
2
Hội nạn nhân chất độc
da cam/dioxin
607
607
607
3
Hội Bảo vệ quyền trẻ
em và bảo trợ người khuyết tật
551
551
551
4
Hội khuyến học
588
588
588
5
Ban liên lạc tù
chính trị
90
90
90
6
Hội nhà báo
1.194
1.194
1.194
7
Liên hiệp các hội KH
và kỹ thuật
2.450
2.450
595
1.855
8
Hội Cựu Thanh niên
xung phong
605
605
605
9
Hội Văn học Nghệ
thuật
1.102
1.102
1.102
10
Hội hữu nghị Việt -
Lào
142
142
142
11
Hội Hữu nghị Việt
Nam - Campuchia
76
76
76
12
Hội liên lạc người
Việt Nam ở nước ngoài
153
153
153
13
Hội Luật gia
322
322
322
14
Hội chữ thập đỏ
2.828
2.828
2.828
15
Liên minh Hợp tác
xã
2.162
2.162
-
2.162
16
Đoàn Luật sư
84
84
84
18
Hội Bảo vệ người
tiêu dùng
34
34
34
20
Công đoàn viên chức
tỉnh
150
150
150
21
Liên đoàn Lao động
tỉnh
200
200
200
22
Hỗ trợ tổ chức, đơn
vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ42
22.324
22.324
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
22.324
-
-
-
Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Đăk Glei
186
186
186
-
Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Kon Rẫy
196
196
196
-
Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Sa Thầy
230
230
230
-
Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Ngọc Hồi
140
140
140
-
Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Đăk Tô
105
105
105
-
Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Kon Plong
1.181
1.181
1.181
-
Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Ia H’Drai
309
309
309
-
Công ty cổ phần Sâm
Ngọc Linh Kon Tum
922
922
922
-
Công ty cổ phần đầu
tư phát triển Duy Tân
2.728
2.728
2.728
-
Công ty TNHH MTV
Cao su Kon Tum
4.541
4.541
4.541
-
Công ty TNHH MTV
Cao su Chư Momray
6.826
6.826
6.826
-
Công ty cổ phần Cao
su Sa Thầy
4.181
4.181
4.181
-
Công ty Nông nghiệp
sạch Tây Nguyên
779
779
779
IV
Chi mua sắm, sửa
chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc
8.000
8.000
8.000
V
Cấp vốn ủy thác,
bù lãi suất theo NQ HĐND
7.000
7.000
7.000
VI
Chi khác ngân
sách (*)
40.526
40.526
-
-
-
5.403
-
35.123
VII
Nguồn thực hiện
CCTL
(41.415)
(41.415)
(22.123)
204
-
-
-
(19.496)
B
Chi từ nguồn bổ sung
có mục tiêu từ ngân sách trung ương
660.642
660.642
(*) Bao gồm: Hoạt động đối ngoại; Chi hỗ trợ đảm bảo
hoạt động thu lệ phí; Kinh phí thực hiện chính sách ASXH của địa phương và các
chính sách ASXH khác do Trung ương ban hành địa phương đảm bảo nguồn; Kinh phí
chuyển đổi số; Kinh phí tham gia các sự kiện thu hút đầu tư, tổ chức các ngày lễ
lớn trong năm; đối ứng các Chương trình, dự án, đề án; quy hoạch; kinh phí đoàn
ra, đoàn của các Sở, ngành và nhiệm vụ theo chủ trương cấp thẩm quyền, Ủy ban
nhân dân tỉnh triển khai thực hiện theo đúng quy định Luật Ngân sách nhà nước
và các văn bản hướng dẫn của Trung ương.
Ghi chú: Vốn đối ứng thực hiện các Chương
trình mục tiêu quốc gia của các cơ quan, đơn vị khối tỉnh năm 2024 được lồng
ghép, sắp xếp trong dự toán chi thường xuyên giao tại Biểu này (lồng ghép với
kinh phí thực hiện các Chương trình, Dự án, đề án, các nhiệm vụ chi có nội dung
tương đồng với các nội dung chi của các Chương trình mục tiêu quốc gia). Sau
khi Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua dự toán NSĐP năm 2024, giao Ủy ban nhân
dân tỉnh triển khai cụ thể theo quy định
Biểu
mẫu số 39
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG
CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2024
ĐVT: Triệu đồng
Stt
Tên đơn vị
Tổng thu NSNN
trên địa bàn (1)
Thu ngân sách
huyện được hưởng theo phân cấp
Số bổ sung cân
đối từ ngân sách cấp tỉnh
Số bổ sung thực
hiện tiền lương
Thu chuyển nguồn
từ năm trước chuyển sang
Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
Tổng số
Chia ra
Thu ngân sách huyện
hưởng 100%
Thu ngân sách
huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
TỔNG SỐ
4.600.000
1.557.040
809.015
748.025
2.470.631
368.476
0
4.396.147
1
Thành phố Kon Tum
2.991.580
647.231
378.750
268.481
275.958
74.849
998.038
2
Huyện Đăk Hà
133.660
74.417
44.300
30.117
375.628
54.143
504.188
3
Huyện Đăk Tô
126.600
96.379
28.748
67.631
260.025
37.115
393.519
4
Huyện Ngọc Hồi
430.500
94.409
45.180
49.229
243.728
38.027
376.164
5
Huyện Đăk Glei
30.500
23.829
15.383
8.446
402.224
39.593
465.646
6
Huyện Sa Thầy
114.660
88.222
32.865
55.357
304.295
43.983
436.500
7
Huyện Ia H’Drai
89.700
40.883
14.684
26.199
96.221
5.012
142.116
8
Huyện Kon Rẫy
83.900
64.761
21.288
43.473
198.376
23.450
286.587
9
Huyện Kon Plong
538.100
385.538
211.279
174.259
27.828
20.131
433.497
10
Huyện Tu Mơ Rông
60.800
41.371
16.538
24.833
286.348
32.173
359.892
Ghi chú: (1) Bao gồm số thu thuế XNK trên địa
bàn 295.000 triệu đồng
Biểu
mẫu số 41
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM
2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị (1)
Tổng chi NSĐP
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Chi chương trình mục tiêu
Chi chuyển nguồn sang năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Dự phòng ngân sách
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
Tổng số
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
Tổng số
Trong đó
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
Chi đầu tư cơ sở hạ tầng, trụ sở làm việc mới (nếu có)
theo đề án, phương án được cấp tỉnh phê duyệt từ nguồn giao tăng thu so với dự
toán trung ương giao và phân bổ theo tiến độ nguồn thu thực tế phát sinh nộp
vào ngân sách nhà nước
Tổng số
Trong đó
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ (2)
A
B
1=2+15+19
2=3+9+12
+13+14
3=6+7
+8+9
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16=17+
18+19
17
18
19
20
TỔNG SỐ
4.737.229
4.396.147
521.791
81.791
352.000
88.000
3.786.433
2.185.722
2.000
87.923
341.082
217.209
123.873
1
Thành phố Kon Tum
1.092.249
998.038
280.762
16.410
176.352
88.000
697.315
399.497
200
19.961
94.211
79.450
14.761
2
Huyện Đăk Hà
535.723
504.188
24.625
7.025
17.600
469.479
292.238
200
10.084
31.536
18.450
13.086
3
Huyện Đăk Tô
427.665
393.519
20.571
7.371
13.200
365.078
229.403
200
7.870
34.145
18.950
15.195
4
Huyện Ngọc Hồi
402.781
376.164
29.396
7.396
22.000
339.245
184.139
200
7.523
26.617
10.450
16.167
5
Huyện Đăk Glei
484.402
465.646
15.950
8.030
7.920
440.383
251.193
200
9.313
18.756
11.150
7.606
6
Huyện Sa Thầy
454.650
436.500
29.832
7.832
22.000
397.938
236.941
200
8.730
18.150
8.950
9.200
7
Huyện Ia'H Drai
166.428
142.116
10.326
5.926
4.400
128.948
51.708
200
2.842
24.312
9.750
14.562
8
Huyện Kon Rẫy
305.622
286.587
7.028
6.588
440
273.827
158.030
200
5.732
19.034
12.050
6.984
9
Huyện Kon Plong
483.467
433.497
95.623
7.623
88.000
329.204
177.565
200
8.670
49.971
38.359
11.612
10
Huyện Tu Mơ Rông
384.243
359.892
7.678
7.590
88
345.016
205.008
200
7.198
24.350
9.650
14.700
Ghi chú: (1) Chi ngân sách tỉnh
chi tiết đến từng huyện; chi ngân sách huyện chi tiết đến từng xã.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39
Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và
công nghệ.
Biểu
mẫu số 42
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị (1)
Tổng số
Bổ sung vốn đầu
tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
Bổ sung vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
Bổ sung thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia
A
B
1 = 2+3+4
2
3
4
TỔNG SỐ
341.082
217.209
123.873
0
1
Thành phố Kon Tum
94.211
79.450
14.761
2
Huyện Đăk Hà
31.536
18.450
13.086
3
Huyện Đăk Tô
34.145
18.950
15.195
4
Huyện Ngọc Hồi
26.617
10.450
16.167
5
Huyện Đăk Glei
18.756
11.150
7.606
6
Huyện Sa Thầy
18.150
8.950
9.200
7
Huyện Ia'H Drai
24.312
9.750
14.562
8
Huyện Kon Rẫy
19.034
12.050
6.984
9
Huyện Kon Plong
49.971
38.359
11.612
10
Huyện Tu Mơ Rông
24.350
9.650
14.700
Biểu
mẫu số 46
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Địa điểm xây dựng
Thời gian KC-HT
Quyết định đầu tư
Giá trị khối lượng thực hiện giai đoạn 2021-2025 đến
năm 2023
Lũy kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021 -2025 đến năm
2023
Kế hoạch vốn năm 2024
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
Tổng mức đầu tư được duyệt
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Chia theo nguồn vốn
Tổng số
Chia theo nguồn vốn
Tổng số
Chia theo nguồn vốn
Tổng số
Chia theo nguồn vốn
Vốn nước ngoài
Ngân sách trung ương
Ngân sách địa phương
Ngoài nước
Ngân sách trung ương
Ngân sách địa phương
Ngoài nước
Ngân sách trung ương
Ngân sách địa phương
Ngoài nước
Ngân sách trung ương
Ngân sách địa phương
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
TỔNG SỐ: (A+B+C)
7.334.352
-
-
5.304.646
1.396.944
-
-
1.396.944
1.396.944
-
-
1.396.944
3.904.317
93.775
1.596.205
2.214.337
A.
NGUỒN CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
7.334.352
-
-
5.304.646
1.396.944
-
-
1.396.944
1.396.944
-
-
1.396.944
2.214.337
-
-
2.214.337
I.
NGUỒN CÂN ĐỐI
NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐINH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG
1.574.078
-
-
770.070
904.481
-
-
904.481
904.481
-
-
904.481
547.220
-
-
547.220
I.1
PHÂN CẤP CHO
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
-
-
-
-
647.889
-
-
647.889
647.889
-
-
647.889
225.000
-
-
225.000
1
UBND TP Kon Tum
-
304.030
304.030
304.030
304.030
87.410
87.410
2
UBND huyện Đăk Hà
-
52.355
52.355
52.355
52.355
18.025
18.025
3
UBND huyện Đăk Tô
-
47.404
47.404
47.404
47.404
18.871
18.871
4
UBND huyện Tu Mơ
Rông
-
31.110
31.110
31.110
31.110
10.290
10.290
5
UBND huyện Ngọc Hồi
-
31.218
31.218
31.218
31.218
10.396
10.396
6
UBND huyện Đăk Glei
-
32.430
32.430
32.430
32.430
10.730
10.730
7
UBND huyện Sa Thầy
-
30.486
30.486
30.486
30.486
9.832
9.832
8
UBND huyện Ia
H’Drai
-
25.668
25.668
25.668
25.668
8.526
8.526
9
UBND huyện Kon Rẫy
-
34.004
34.004
34.004
34.004
12.088
12.088
10
UBND huyện Kon
Plông
-
59.184
59.184
59.184
59.184
38.832
38.832
I.2
Hỗ trợ phát triển
kinh tế tập thể, hợp tác xã
-
-
-
15.000
15.000
I.2
CHI NGÂN SÁCH TỈNH
1.574.078
-
-
770.070
256.592
-
-
256.592
256.592
-
-
256.592
307.220
-
-
307.220
1
Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh
78.815
-
-
78.815
4.500
-
-
4.500
4.500
-
-
4.500
39.104
-
-
39.104
-
Cơ sở huấn luyện dự
bị động viên/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Kon Tum
la HDrai
2024-
NQ 55-29/4/2021; 174- 28/4/2023
38.815
38.815
-
-
-
-
24.104
24.104
-
Đường hầm Sở chỉ
huy cơ bản huyện Ia H’Drai
la HDrai
NQ 03-09/7/2021; 1781-18/11/2022
40.000
40.000
4.500
4.500
4.500
4.500
15.000
15.000
2
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
564.145
-
-
69.732
39.747
-
-
39.747
39.747
-
-
39.747
6.044
-
-
6.044
-
Đối ứng dự án Hỗ trợ
phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum
Toàn tỉnh
2019-2023
669-14/7/2017
564.145
-
-
69.732
39.747
-
-
39.747
39.747
-
-
39.747
6.044
-
-
6.044
3
Sở Giao thông vận
tải
162.235
-
-
112.235
33.000
-
-
33.000
33.000
-
-
33.000
24.600
-
-
24.600
-
Sửa chữa nền, mặt đường,
công trình thoát nước, an toàn giao thông đoạn từ Km0 - Km39+500, Tỉnh lộ 673
Đăk Glei
2023-
NQ 30-09/7/2021; 235-22/3/2022
162.235
-
-
112.235
33.000
-
-
33.000
33.000
-
-
33.000
24.600
-
-
24.600
4
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
4.000
-
-
4.000
1.600
-
-
1.600
1.600
-
-
1.600
2.400
-
-
2.400
-
Xây mới, mở rộng và
nâng cấp các Nghĩa trang liệt sĩ và nhà bia tưởng niệm liệt sĩ, thay bia mộ
liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2025
Toàn tỉnh
2022-
55-13/6/2023
4.000
4.000
1.600
1.600
1.600
1.600
2.400
2.400
5
Sở Nông nghiệp
và PTNT
334.857
-
-
75.262
9.000
-
-
9.000
9.000
-
-
9.000
10.000
-
-
10.000
-
Hiện đại hóa thủy lợi
thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Kon Tum
148/TTg-QHQT, 02/02/2021; 271-31/5/2023
334.857
75.262
9.000
9.000
9.000
9.000
10.000
10.000
6
Sở Văn hóa, Thể
thao và du lịch
189.500
-
-
189.500
70.137
-
-
70.137
70.137
-
-
70.137
71.663
-
-
71.663
-
Trung tâm Văn hóa nghệ
thuật tỉnh Kon Tum
Kon Tum
2021-
1388-12/12/2018; 1461-23/12/2019
90.000
90.000
13.000
13.000
13.000
13.000
40.000
40.000
-
Nhà thi đấu tổng hợp
tỉnh Kon Tum
Kon Tum
2021-
1387-12/12/2018; 1465-23/12/2019
939-25/9/2020
99.500
99.500
57.137
57.137
57.137
57.137
31.663
31.663
7
Văn phòng UBND tỉnh
9.833
-
-
9.833
2.566
-
-
2.566
2.566
-
-
2.566
5.000
-
-
5.000
-
Mua sắm, sửa chữa
trang thiết bị bàn, ghế và các trang thiết bị khác tại Hội trường Ngọc Linh
Kon Tum
2021-
190-31/12/2022
9.833
9.833
2.566
2.566
2.566
2.566
5.000
5.000
8
Đài Phát thanh
và Truyền hình tỉnh
35.817
-
-
35.817
9.082
-
-
9.082
9.082
-
-
9.082
25.983
-
-
25.983
-
Đầu tư hệ thống thiết
bị xe truyền hình lưu động tiêu chuẩn HD
Kon Tum
2022-
NQ 50-29/4/2021
25.282
25.282
24.700
24.700
-
Đầu tư hệ thống thiết
bị sản xuất chương trình, lưu trữ và truyền dẫn phát sóng phát thanh
Kon Tum
2022-
135-27/10/2022
10.535
10.535
9.082
9.082
9.082
9.082
1.283
1.283
9
BQL Khu BTTN Ngọc
Linh
38.000
-
-
38.000
17.000
-
-
17.000
17.000
-
-
17.000
19.000
-
-
19.000
-
Xây mới 04 hồ chứa
nước phòng cháy chữa cháy Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh
Đăk Glei
2022
NQ 54-29/4/2021; 677-30/12/2021
38.000
38.000
17.000
17.000
17.000
17.000
19.000
19.000
10
Cơ quan thường
trực BCĐ công tác biên giới (Sở Ngoại vụ)
38.840
-
-
38.840
-
-
-
-
-
-
-
-
30.000
-
-
30.000
-
Kè chống sạt lở bờ
suối biên giới đoạn giữa cột mốc 22/3-23/4 trên biên giới đất liền Việt Nam -
Campuchia
la H'Drai
2022-
NQ 64-11/11/2022
38.840
38.840
-
-
-
-
30.000
30.000
11
UBND huyện Tu Mơ
Rông
18.036
-
-
18.036
7.460
-
-
7.460
7.460
-
-
7.460
10.426
-
-
10.426
-
Tôn tạo, phục dựng,
sửa chữa, xây dựng Di tích lịch sử cách mạng Khu Căn cứ Tỉnh ủy Kon Tum
Tu Mơ Rông
2022-
NQ 62-09/12/2021
18.036
18.036
7.460
7.460
7.460
7.460
10.426
10.426
12
UBND huyện Kon Rẫy
100.000
-
-
100.000
58.000
-
-
58.000
58.000
-
-
58.000
32.000
-
-
32.000
Sửa chữa, nâng cấp
đường ĐH 22, huyện Kon Rẫy
Kon Rẫy
2022-
NQ 10-12/3/2021
50.000
50.000
20.000
20.000
20.000
20.000
25.000
25.000
-
Cầu qua sông Đăk Blà
tại thôn 12, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy
Kon Rẫy
2022-
NQ 09-12/3/2021
50.000
50.000
38.000
38.000
38.000
38.000
7.000
7.000
13
Các chủ đầu tư
khác
-
-
-
-
4.500
-
-
4.500
4.500
-
-
4.500
31.000
-
-
31.000
-
Trả nợ quyết toán dự
án hoàn thành
-
-
4.500
4.500
4.500
4.500
16.000
16.000
-
Đối ứng thực hiện
các Chương trình mục tiêu quốc gia
-
-
-
-
15.000
15.000
II.
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
400.000
-
-
400.000
II.1
Phân cấp ngân sách các huyện, thành phố được hưởng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
352.000
-
-
352.000
1
UBND TP Kon Tum
-
-
-
176.352
176.352
2
UBND huyện Đăk Hà
-
-
-
17.600
17.600
3
UBND huyện Đăk Tô
-
-
-
13.200
13.200
4
UBND huyện Tu Mơ
Rông
-
-
-
88
88
5
UBND huyện Ngọc Hồi
-
-
-
22.000
22.000
6
UBND huyện Đăk Glei
-
-
-
7.920
7.920
7
UBND huyện Sa Thầy
-
-
-
22.000
22.000
8
UBND huyện Ia
H’Drai
-
-
-
4.400
4.400
9
UBND huyện Kon Rẫy
-
-
-
440
440
10
UBND huyện Kon
Plông
-
-
-
88.000
88.000
II.2
Hỗ trợ có mục
tiêu cho các huyện
20.000
20.000
II.3
Chi phí quản lý
đất đai tại tỉnh
20.000
20.000
II.4
Bổ sung quỹ phát
triển đất
8.000
8.000
III.
NGUỒN THU TIỀN SỬ
DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN TRÊN ĐẤT, THUÊ ĐẤT TỪ CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH GIAO
TĂNG THÊM (PHÂN BỔ THEO TIẾN ĐỘ NGUỒN THU THỰC TẾ PHÁT SINH)
5.403.952
-
-
4.235.707
476.647
-
-
476.647
476.647
-
-
476.647
1.187.117
-
-
1.187.117
III.1
Phân cấp ngân
sách huyện được hưởng theo dự toán giao tăng thêm (chi theo tiến độ nguồn
thu)
-
-
-
88.000
88.000
III.2
Bổ sung chi phí
quản lý đất đai tại huyện
-
-
-
39.000
39.000
III.3
Chi phí quản lý
đất đai tại tỉnh
-
-
-
91.593
91.593
III.4
Bổ sung quỹ phát
triển đất
-
-
-
22.553
22.553
III.5
Chi đền bù GPMB của
các dự án mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước
-
-
-
30.000
30.000
III.6
Phân bổ chi đầu
tư các dự án
5.403.952
-
-
4.235.707
476.647
-
-
476.647
476.647
-
-
476.647
915.971
-
-
915.971
1
Sở Y tế
112.775
-
-
42.273
13.459
-
-
13.459
13.459
-
-
13.459
17.500
-
-
17.500
-
Nâng cấp Trung tâm
Y tế huyện Ia H’Drai (Hạng mục: Xây dựng bệnh viện Đa khoa huyện 60 giường bệnh)
702-03/8/2021
112.775
42.273
13.459
13.459
13.459
13.459
17.500
17.500
2
UBND thành phố
Kon Tum
657.526
-
-
610.526
63.500
-
-
63.500
63.500
-
-
63.500
229.333
-
-
229.333
-
Tiểu dự án bồi thường,
hỗ trợ giải phóng mặt bằng xây dựng Doanh trại các đơn vị thuộc Sư đoàn 10 tại
xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum
NQ 66-29/4/2021; 747-05/11/2021
129.513
82.513
25.000
25.000
25.000
25.000
57.500
57.500
-
Dự án đầu tư chỉnh
trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương
mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
205-27/02/2019; 147-08/3/2021
35.083
35.083
3.000
3.000
3.000
3.000
28.000
28.000
-
Dự án đầu tư chỉnh
trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại Phường
Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
204-27/02/2019; 147-08/3/2021
108.937
108.937
15.000
15.000
15.000
15.000
50.000
50.000
-
Dự án đầu tư chỉnh trang
đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ
dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
206-27/02/2019; 239-30/3/2021
383.993
383.993
20.500
20.500
20.500
20.500
93.833
93.833
3
Văn phòng UBND tỉnh
245.000
-
-
245.000
106.092
-
-
106.092
106.092
-
-
106.092
114.000
-
-
114.000
-
Trụ sở làm việc của
Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban ngành và các hạng mục phụ trợ
NQ 41-29/4/2021;
256-11/5/2022
245.000
245.000
106.092
106.092
106.092
106.092
114.000
114.000
4
Trung tâm Phát
triển quỹ đất tỉnh
16.923
-
-
16.923
-
-
-
-
-
-
-
-
16.923
-
-
16.923
-
Chỉnh trang đô thị,
di dời Bến xe Kon Tum về phía Bắc Thành phố Kon Tum theo quy hoạch (cập nhật
di dời Cửa hàng xăng dầu)
1230-09/12/2020; 290-14/4/2021
16.923
16.923
16.923
16.923
5
Ban QL Khu kinh
tế tỉnh
272.240
-
-
272.240
51.236
-
-
51.236
51.236
-
-
51.236
70.000
-
-
70.000
-
Chỉnh trang đô thị,
tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp Sao Mai
939-03/9/2019; 1125-16/10/2019
272.240
272.240
51.236
51.236
51.236
51.236
70.000
70.000
6
Ủy ban nhân dân huyện
Đăk Glei
86.550
-
-
70.000
-
-
-
-
-
-
-
-
25.000
-
-
25.000
-
Cầu 16/5 thị trấn
Đăk Glei, huyện Đăk Glei
NQ 52-29/4/2021
86.550
70.000
25.000
25.000
7
Ủy ban nhân dân
huyện Kon Plông
60.810
-
-
45.000
-
-
-
-
-
-
-
-
25.000
-
-
25.000
-
Đường từ trung tâm
huyện Kon Plông kết nối đường Đông Trường Sơn
NQ 31-09/7/2021
60.810
45.000
25.000
25.000
8
Ủy ban nhân dân
huyện Đăk Tô
99.620
-
-
99.620
-
-
-
-
-
-
-
-
25.000
-
-
25.000
-
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐH51 (đường liên xã Kon Đào - Văn Lem)
NQ 53-29/4/2021
99.620
99.620
-
-
25.000
25.000
9
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh
Kon Tum
3.852.508
-
-
2.834.125
242.360
-
-
242.360
242.360
-
-
242.360
393.215
-
-
393.215
-
Đầu tư xây dựng cải
tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn
Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
NQ 17-29/4/2021; 683-30/12/2021
1.300.000
400.000
-
-
50.000
50.000
-
Đường bao khu dân
cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon
Klor)
868-30/10/2013; 1057-30/10/2015
236.767
118.384
28.130
28.130
28.130
28.130
50.000
50.000
-
Đường dẫn vào cầu số
01 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị
294-02/4/2019; 728-15/7/2019
57.000
57.000
7.000
7.000
7.000
7.000
9.000
9.000
-
Đường dẫn vào cầu số
03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị
293-02/4/2019; 726-15/7/2019
87.000
87.000
10.000
10.000
10.000
10.000
38.300
38.300
-
Đầu tư hạ tầng Khu
du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum
1452a-30/11/2016; 1153-31/10/2017; 277-16/5/2022
127.040
-
127.040
-
-
102.000
102.000
-
Khai thác quỹ đất để
phát triển kết cấu hạ tầng Khu du lịch Ngục Kon Tum
1451-29/12/2017; 889-22/8/2018
100.000
-
100.000
170
170
170
170
2.000
2.000
-
Khai thác quỹ đất phát
triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao
510-22/5/2019; 1172-23/10/2019
197.223
197.223
84.000
84.000
84.000
84.000
11.266
11.266
-
Khai thác quỹ đất phát
triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Bắc thành phố Kon Tum (đoạn từ
đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klor)
1058-30/10/2015
605.689
605.689
19.804
19.804
19.804
19.804
10.000
10.000
-
Khai thác quỹ đất phát
triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ
đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)
1057-30/10/2015
609.663
609.663
19.112
19.112
19.112
19.112
10.000
10.000
-
Trụ sở làm việc các
đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh
910-28/10/2015; 51-25/01/2021
75.000
75.000
56.151
56.151
56.151
56.151
10.649
10.649
-
Đường Trường Chinh
(đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua
sông Đăk Bla)
985-13/9/2019;
826-06/9/2021
457.126
457.126
17.993
17.993
17.993
17.993
100.000
100.000
III.
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
356.322
-
-
298.869
15.816
-
-
15.816
15.816
-
-
15.816
80.000
-
-
80.000
III.1
CHI NGÂN SÁCH TỈNH
356.322
-
-
298.869
15.816
-
-
15.816
15.816
-
-
15.816
80.000
-
-
80.000
a.
Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình
337.226
-
-
279.773
2.816
-
-
2.816
2.816
-
-
2.816
75.000
-
-
75.000
1
Sở Y tế
337.226
-
-
279.773
2.816
-
-
2.816
2.816
-
-
2.816
75.000
-
-
75.000
-
Đối ứng Chương
trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn
Toàn tỉnh
2021-2025
1178-30/11/2020
62.900
5.447
2.816
2.816
2.816
2.816
2.631
2.631
-
Nâng cấp Bệnh viện Đa
khoa tỉnh Kon Tum từ bệnh viện hạng II lên bệnh viện hạng I quy mô 750 giường
bệnh (giai đoạn 2)
Kon Tum
2022-2025
NQ 29-09/7/2021
274.326
274.326
72.369
72.369
b.
Lĩnh vực văn hóa
19.096
-
-
19.096
13.000
-
-
13.000
13.000
-
-
13.000
5.000
-
-
5.000
1
Sở Văn hóa, Thể
thao và du lịch
19.096
-
-
19.096
13.000
-
-
13.000
13.000
-
-
13.000
5.000
-
-
5.000
-
Trưng bày Bảo tàng
ngoài trời
Kon Tum
2021-2023
1310-06/12/2017; 1203-31/10/2018
19.096
19.096
13.000
13.000
13.000
13.000
5.000
5.000
B.
TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
1.621.480
25.275
1.596.205
-
I
Chi đầu tư để thực
hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
823.220
823.220
II
Chi thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia
798.260
25.275
772.985
C.
VAY LẠI VỐN VAY
NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
68.500
68.500
-
-
Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2023 dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024 do tỉnh Kon Tum ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 10/12/2023 dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024 do tỉnh Kon Tum ban hành
656
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng