Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
99/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Phạm Hoàng Sơn
Ngày ban hành:
08/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 99/NQ-HĐND
Thái Nguyên, ngày
08 tháng 12 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 26 tháng 5
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng
12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày 14 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc quyết toán ngân sách nhà
nước tỉnh Thái Nguyên năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm
2022, cụ thể như sau:
STT
Nội dung
Số tiền (đồng)
I
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
19.107.082.667.410
II
Tổng thu ngân sách địa phương
36.434.348.897.619
1
Thu ngân sách tỉnh
20.252.788.750.851
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
2.873.858.128.267
2
Thu ngân sách huyện
14.320.046.230.457
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
5.331.605.337.203
3
Thu ngân sách xã
1.861.513.916.311
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách huyện
1.424.028.044.677
III
Tổng chi ngân sách địa phương
35.229.078.213.534
1
Chi ngân sách tỉnh
20.066.747.548.637
Trong đó: Chi bổ sung cho ngân sách huyện
5.331.605.337.203
2
Chi ngân sách huyện
13.366.867.166.767
Trong đó: Chi bổ sung cho ngân sách xã
1.424.028.044.677
3
Chi ngân sách xã
1.795.463.498.130
IV
Kết dư ngân sách địa phương
1.205.270.684.085
1
Kết dư ngân sách tỉnh
186.041.202.214
2
Kết dư ngân sách huyện
953.179.063.690
3
Kết dư ngân sách xã
66.050.418.181
Điều 2. Số kết dư ngân sách tỉnh năm 2022 được trích 50% bổ sung Quỹ
dự trữ tài chính của tỉnh, 50% còn lại ghi thu ngân sách năm 2023 và giao cho Ủy
ban nhân dân tỉnh lập dự toán sử dụng để thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội
năm 2023 đúng mục đích, đúng quy định.
(Chi tiết tại Phụ
lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết theo đúng quy định của pháp luật; chỉ đạo các cơ quan, đơn vị có liên
quan thực hiện nghiêm các kết luận, kiến nghị của Kiểm toán nhà nước về kết quả
kiểm toán ngân sách địa phương tỉnh Thái Nguyên.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khóa XIV;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực X;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.
CHỦ TỊCH
Phạm Hoàng Sơn
PHỤ LỤC I
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 TỈNH THÁI
NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Chỉ tiêu
Dự toán
Quyết toán
Trong đó
So sánh (%)
Thu ngân sách
Trung ương
Thu ngân sách địa
phương
A
B
1
2
3
4
5=2/1
A
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
18.000.000
19.107.083
3.610.213
15.496.870
106,2
I
Thu nội địa
15.660.000
15.900.992
511.570
15.389.422
101,5
1
Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý
1.100.000
938.293
938.293
85,3
2
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý
50.000
53.359
53.359
106,7
3
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
4.140.000
4.493.232
4.493.232
108,5
4
Thu từ khu vực tư nhân và ngoài quốc doanh
1.573.000
1.694.496
5
1.694.492
107,7
5
Thuế thu nhập cá nhân
1.250.000
1.385.292
1.385.292
110,8
6
Thuế bảo vệ môi trường
560.000
345.285
163.115
182.171
61,7
7
Lệ phí trước bạ
482.000
540.973
540.973
112,2
8
Thu phí và lệ phí
252.000
268.304
32.805
235.500
106,5
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
20
20
10
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
17.200
26.364
26.364
153,3
11
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước
899.000
942.795
942.795
104,9
12
Thu từ bán tài sản nhà nước
6.690
1.417
5.273
13
Thu tiền sử dụng đất
4.660.000
4.434.617
4.434.617
95,2
14
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
47
47
15
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
13.000
13.308
13.308
102,4
16
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
393.300
286.585
159.065
127.520
72,9
17
Thu khác của ngân sách
260.000
370.778
131.480
239.297
142,6
18
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
khác
10.500
34.245
20.933
13.313
326,1
19
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
66.308
2.750
63.558
II
Thu hoạt động xuất, nhập khẩu
2.340.000
3.098.643
3.098.643
132,4
III
Các khoản huy động, đóng góp
107.448
107.448
B
Vay của ngân sách địa phương
333.500
316.157
316.157
94,8
C
Thu chuyển giao ngân sách
9.742.663
13.608
9.729.054
I
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
9.629.492
9.629.492
1
Bổ sung cân đối
4.578.187
4.578.187
2
Bổ sung có mục tiêu
5.051.304
5.051.304
II
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
113.171
13.608
99.563
D
Thu chuyển nguồn
-
10.576.856
10.576.856
E
Thu kết dư ngân sách
315.411
315.411
Tổng cộng (A+B+C+D+E):
40.058.170
3.623.821
36.434.349
PHỤ LỤC II
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh quyết toán/dự toán (%)
Tổng số
Khu vực DNNN
Khu vực ĐTNN
Khu vực TNNQD
Các khoản thu khác
Tổng số
Khu vực DNNN
Khu vực ĐTNN
Khu vực TNNQD
Các khoản thu khác
Tổng số
Khu vực DNNN
Khu vực ĐTNN
Khu vực TNNQD
Các khoản thu khác
A
Thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn
18.000.000
1.150.000
4.140.000
1.573.000
11.137.000
19.107.083
1.057.960
4.493.232
1.694.496
11.861.394
106,2
92,0
108,5
107,7
106,5
I
Các khoản thu từ
thuế
11.030.200
1.150.000
4.140.000
1.573.000
4.167.200
12.034.518
991.652
4.493.232
1.694.496
4.855.137
109,1
86,2
108,5
107,7
116,5
1
Thuế giá trị gia
tăng
3.495.000
615.000
75.000
880.000
1.925.000
4.179.033
476.768
82.431
790.107
2.829.727
119,6
77,5
109,9
89,8
a
Thuế GTGT hàng sản
xuất trong nước
1.570.000
615.000
75.000
880.000
1.349.306
476.768
82.431
790.107
85,9
77,5
109,9
89,8
b
Thuế GTGT hàng
nhập khẩu
1.925.000
1.925.000
2.829.727
2.829.727
147,0
147,0
2
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
10.000
10.000
9.685
9.657
28
96,8
96,6
3
Thuế xuất khẩu
201.000
201.000
58.518
58.518
29,1
29,1
4
Thuế nhập khẩu
207.000
207.000
207.123
207.123
100,1
100,1
5
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
4 668.000
270.000
4.065.000
333.000
4.978.568
195.822
4.410.669
372.077
106,7
72,5
6
Thuế tài nguyên
615.000
265.000
-
350.000
841.850
319.062
132
522.656
136,9
120,4
7
Thuế thu nhập người
có thu nhập cao
1.250.000
1.250.000
1.385.292
1.385.292
110,8
110,8
8
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
17.200
17.200
26.364
26.364
153,3
153,3
9
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
20
20
10
Thuế bảo vệ môi trường
567.000
567.000
348.065
348.065
61,4
61,4
II
Các khoản phí, lệ
phí
734.000
734.000
809.277
809.277
110,3
110,3
1
Lệ phí trước bạ
482.000
482.000
540.973
540.973
112,2
112,2
2
Các khoản phí, lệ
phí
252.000
252.000
268.304
268.304
106,5
106,5
III
Các khoản thu
khác còn lại
6.235.800
6.235.800
6.155.840
66.308
6.089.532
98,7
97,7
1
Thu tiền thuê mặt đất,
mặt nước
899.000
899.000
942.795
942.795
104,9
104,9
2
Thu từ bán tài sản
nhà nước
6.690
6.690
3
Thu cấp quyền sử dụng
đất
4.660.000
4.660.000
4.434.617
4.434.617
95,2
95,2
4
Thu tiền bán, thuê
nhà thuộc sở hữu NN
-
-
47
47
5
Thu từ quỹ đất công
ích và thu hoa lợi, công sản khác
10.500
10.500
34.245
34.245
326,1
326,1
6
Thu cổ tức và lợi
nhuận sau thuế
66.308
66.308
7
Thu khác ngân sách
260.000
260.000
371.244
371.244
142,8
142,8
8
Thu từ nguồn xổ số
kiến thiết
13.000
13.000
13.308
13.308
102,4
102,4
9
Thu cấp quyền khai
thác khoáng sản
393.300
393.300
286.585
286.585
72,9
72,9
IV
Các khoản huy động,
đóng góp
107.448
107.448
B
Thu ngân sách địa
phương được hưởng theo phân cấp
15.155.675
1.150.000
4.140.000
1.573.000
8.292.675
15.496.870
1.055.210
4.493.232
1.694.492
8.253.936
102,3
91,8
108,5
107,7
99,5
PHỤ LỤC III
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
Tổng chi ngân
sách địa phương (A+B+C+D):
18.263.886
35.229.078
192,9
A
Chi cân đối ngân sách
18.237.686
28.333.873
155,4
I
Chi đầu tư phát triển
8.513.415
7.823.821
91,9
1
Chi xây dựng cơ bản tập trung
710.808
1.166.063
164,0
2
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
4.608.170
3.826.332
83,0
Trong đó: Trích Quỹ phát triển đất
400.000
274.130
68,5
3
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
13.000
13.000
100,0
4
Chi từ nguồn vay
333.500
425.641
127,6
5
Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và giải phóng mặt
bằng từ nguồn thu tiền thuê đất một lần
742.054
433.416
58,4
6
Chi Đầu tư khác
145.000
414.173
285,6
Trong đó:
- Chi hỗ trợ các địa phương mua xi măng
105.000
99.152
94,4
- Kinh phí ủy thác qua ngân hàng chính sách
10.000
10.000
100,0
- Hỗ trợ tiền thuê hạ tầng cho các công ty thuộc
Tập đoàn Samsung
30.000
30.000
100,0
- Chi khác
275.020
7
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình
mục tiêu, hỗ trợ có mục tiêu khác
1.960.883
1.545.196
78,8
-
Hỗ trợ khác
1.960.883
1.318.088
67,2
-
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
-
139.722
-
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
-
87.386
II
Chi thường xuyên
8.672.539
8.700.546
100,3
1
Chi quốc phòng, an ninh địa phương
242.121
465.963
192,5
2
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề
3.663.324
3.561.073
97,2
3
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
32.186
31.317
97,3
4
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
742.424
708.419
95,4
5
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao
235.862
236.386
100,2
6
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
70.627
77.145
109,2
7
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
206.939
183.606
88,7
8
Chi sự nghiệp kinh tế
1.154.845
893.633
77,4
9
Chi quản lý hành chính
1.705.781
1.900.602
111,4
10
Chi bảo đảm xã hội
421.585
554.346
131,5
11
Chi khác ngân sách
97.776
88.057
90,1
III
Dự phòng ngân sách
382.562
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
100,0
V
Chi trả lãi, phí vay theo quy định
12.333
9.621
78,0
VI
Chi chuyển nguồn và tiền thực hiện cải cách tiền
lương
655.837
11.798.885
1.799,1
B
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
6.755.633
1
Bổ sung cân đối
4.334.051
2
Bổ sung có mục tiêu
2.421.582
C
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
113.171
D
Chi trả nợ gốc
26.200
26.401
PHỤ LỤC IV
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
(%)
A
B
1
2
3=2/1
A
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
18.000.000
19.107.083
106,2
1
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
15.660.000
15.900.992
101,5
2
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
2.340.000
3.098.643
132,4
3
Các khoản huy động, đóng góp
107.448
B
Thu ngân sách địa phương
15.155.675
36.434.349
240,4
1
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
15.155.675
15.496.870
102,3
-
Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng
15.155.675
15.389.422
101,5
-
Các khoản huy động, đóng góp
107.448
2
Thu chuyển giao ngân sách các cấp
-
9.729.054
-
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
9.629.492
+
Bổ sung cân đối
-
4.578.187
+
Bổ sung có mục tiêu
-
5.051.304
-
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
99.563
3
Thu chuyển nguồn
-
10.576.856
4
Kết dư ngân sách
315.411
5
Thu vay của ngân sách địa phương
316.157
C
Chi ngân sách địa phương
18.263.886
35.229.078
192,9
1
Chi đầu tư phát triển
8.513.415
7.823.821
91,9
2
Chi thường xuyên
8.672.539
8.700.546
100,3
3
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
100,0
4
Chi dự phòng
382.562
5
Chi chuyển nguồn và tiền thực hiện cải cách tiền
lương
655.837
11.798.885
1.799,1
6
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
6.755.633
7
Chi nộp ngân sách cấp trên
113.171
8
Chi trả nợ gốc và lãi, phí vay do chính quyền địa
phương
38.533
36.022
93,5
PHỤ LỤC V
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU, DỰ ÁN, MỘT SỐ NHIỆM VỤ KHÁC NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2022
Quyết toán
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Cấp tỉnh
Trong đó
Cấp huyện
Trong đó
Dự toán giao đầu
năm
Dự toán bổ sung
trong năm
Vốn đầu tư
Vốn sự nghiệp
Vốn đầu tư
Vốn sự nghiệp
Tổng số:
2.783.338
2.059.952
723.386
1.787.769
1.478.596
1.318.088
160.508
309.174
227.108
82.065
A
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia
506.829
506.829
294.235
27.070
27.070
267.165
227.108
40.057
1
CTMTQG giảm nghèo bền vững
28.179
28.179
6.920
2.039
2.039
4.881
4.881
2
CTMTQG xây dựng nông thôn mới
228.730
228.730
173.080
14.295
14.295
158.786
139.722
19.063
3
CTMTQG phát triển kinh tế - xã hội đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi
249.920
249.920
114.235
10.736
10.736
103.498
87.386
16.113
B
Bổ sung có mục tiêu các chương trình, dự án
2.276.509
2.059.952
216.557
1.493.534
1.451.526
1.318.088
133.438
42.008
42.008
I
Vốn xây dựng cơ bản
2.112.883
1.960.883
152.000
1.318.088
1.318.088
1.318.088
*
Vốn nước ngoài
355.200
355.200
301.559
301.559
301.559
*
Vốn trong nước
1.757.683
1.605.683
152.000
1.016.528
1.016.528
1.016.528
II
Vốn sự nghiệp
163.626
99.069
64.557
175.447
133.438
133.438
42.008
42.008
*
Vốn ngoài nước
1.860
1.860
*
Vốn trong nước
161.766
97.209
64.557
175.447
133.438
133.438
42.008
42.008
1
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và
công nghệ
500
2
Vốn dự bị động viên
15.000
15.000
15.000
15.000
3
Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công
chức Hội liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019 -
2025
203
203
203
203
4
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an
toàn giao thông
34.500
34.454
29.285
29.285
5.170
5.170
5
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
47.006
46.671
46.671
46.671
6
Chương trình hỗ trợ sáng tạo văn học nghệ thuật,
báo chí theo Quyết định số 558/QĐ-TTg ngày 08/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ
700
340
340
340
7
Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững
8.818
8
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê
nhà cho người lao động
36.839
36.839
36.839
36.839
9
Chương trình phát triển công tác xã hội, trợ giúp
xã hội
18.200
17.534
17.534
17.534
10
Dự án nâng cấp hệ thống mạng lưới quan trắc môi
trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
24.406
24.406
24.406
PHỤ LỤC VI
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
A
Ngân sách cấp tỉnh
I
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
11.592.973
20.252.789
174,7
1
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
8.955.385
9.245.402
103,2
-
Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
8.955.385
9.220.402
103,0
-
Các khoản huy động, đóng góp
25.000
2
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
2.304.088
2.968.571
3
Thu vay của ngân sách địa phương
333.500
316.157
4
Thu kết dư
38.734
5
Thu chuyển nguồn
7.683.925
II
Chi ngân sách cấp tỉnh
11.592.973
20.066.748
173,1
1
Chi thuộc nhiệm vụ chi ngân sách tỉnh
7.931.975
14.721.534
185,6
2
Chi bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc
tỉnh
3.620.378
5.263.228
145,4
-
Bổ sung cân đối
3.620.378
3.577.044
98,8
-
Bổ sung có mục tiêu
1.686.184
3
Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản cấp trả
huyện
25.500
48.526
190,3
4
Chi từ tiền bảo vệ lớp đất mặt
15.120
19.851
5
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
13.608
B
Ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh
I
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh
10.331.911
14.757.532
142,8
1
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
6.200.290
6.251.467
100,8
-
Ngân sách địa phương được hưởng theo tỷ lệ phân cấp
6.200.290
6.169.019
99,5
-
Các khoản huy động, đóng góp
82.448
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
3.620.378
5.263.228
145,4
-
Bổ sung cân đối
3.620.378
3.577.044
98,8
-
Bổ sung có mục tiêu
1.686.184
3
Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản ngân
sách tỉnh cấp trả
25.500
48.526
190,3
4
Tiền bảo vệ lớp đất mặt
15.120
19.851
5
Thu kết dư
276.678
6
Thu chuyển nguồn
470.623
2.892.931
614,7
7
Thu bổ sung ngân sách cấp dưới nộp
4.850
II
Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh
10.331.911
13.738.303
133,0
PHỤ LỤC VII
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh quyết
toán/ dự toán (%)
Tổng số
Bao gồm
Tổng số
Bao gồm
Bổ sung cân đối
Bổ sung có mục
tiêu
Bổ sung cân đối
Bổ sung có mục
tiêu
1
2
3
4
5
6
7=4/1
Tổng số:
3.620.378
3.620.378
-
5.331.605
3.577.044
1.754.561
147,3
1
Thành phố Thái Nguyên
98.914
98.914
274.725
71.750
202.975
277,7
2
Thành phố Sông Công
168.041
168.041
250.294
157.223
93.072
148,9
3
Thành phố Phổ Yên
315.651
315.651
473.534
315.651
157.883
150,0
4
Huyện Định Hóa
540.588
540.588
765.405
540.588
224.817
141,6
5
Huyện Đại Từ
688.490
688.490
927.878
684.260
243.618
134,8
6
Huyện Phú Lương
423.699
423.699
532.142
422.578
109.565
125,6
7
Huyện Phú Bình
546.607
546.607
757.299
546.607
210.692
138,5
8
Huyện Võ Nhai
461.527
461.527
643.824
461.527
182.297
139,5
9
Huyện Đồng Hỷ
376.860
376.860
706.505
376.860
329.645
187,5
PHỤ LỤC VIII
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022 TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Phần thu
Tổng số
Thu ngân sách tỉnh
Thu ngân sách
huyện
Thu ngân sách
xã
STT
Phần chi
Tổng số
Chi ngân sách tỉnh
Chi ngân sách
huyện
Chi ngân sách
xã
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng số thu
36.434.349
20.252.789
14.320.046
1.861.514
Tổng số chi
35.229.078
20.066.748
13.366.867
1.795.463
Tổng số thu
không bao gồm thu vay
36.118.192
19.936.632
14.320.046
1.861.514
Tổng số chi không bao gồm chi từ nguồn bội chi
34.912.921
19.750.591
13.366.867
1.795.463
A
Các khoản thu
A
Tổng số chi cân đối ngân sách
35.202.677
20.060.840
13.346.374
1.795.463
1
Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
15.496.870
9.245.402
5.983.506
267.961
1
Chi đầu tư phát triển
7.823.821
3.016.538
4.294.959
512.324
2
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ
2
Chi trả lãi, phí vay
9.621
1.423
8.198
3
Thu kết dư năm trước
315.411
38.734
239.115
37.562
3
Chi thường xuyên
8.700.546
2.908.539
4.712.486
1.079.521
4
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang
10.576.856
7.683.925
2.760.969
131.962
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
5
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
9.629.492
2.873.858
5.331.605
1.424.028
5
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
6.755.633
5.331.605
1.424.028
Tr.đó: - Bổ sung cân đối ngân sách
4.578.187
244.136
3.577.044
757.007
Tr.đó: - Bổ sung cân đối ngân sách
4.334.051
3.577.044
757.007
- Bổ sung có mục tiêu
5.051.304
2.629.722
1.754.561
667.021
- Bổ sung có mục tiêu
2.421.582
1.754.561
667.021
6
Thu Ngân sách cấp dưới nộp
99.563
94.713
4.850
6
Chi chuyển nguồn sang năm sau
11.798.885
8.788.126
2.811.990
198.769
*
Kết dư ngân sách năm quyết toán
1.205.271
186.041
953.179
66.050
7
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
113.171
13.608
94.713
4.850
*
Bội chi ngân sách địa phương
316.157
316.157
8
Các nhiệm vụ chi khác
-
-
-
-
B
Vay của ngân sách cấp tỉnh
316.157
316.157
B
Chi trả nợ gốc tiền vay
26.401
5.908
20.493
Nghị quyết 99/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 99/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2022
503
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng