Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
103/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Lê Trường Lưu
Ngày ban hành:
07/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 103/NQ-HĐND
Thừa Thiên Huế,
ngày 07 tháng 12 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THỪA THIÊN
HUẾ NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán
ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số
13021/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề
nghị phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2022; Báo cáo thẩm
tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm
2022 với một số chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn : 12.772.512.291.257 đồng.
2. Quyết toán thu, chi ngân
sách địa phương
a) Tổng thu ngân sách địa
phương: 26.744.889.074.398 đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa
phương: 26.644.393.220.661 đồng.
c) Kết dư ngân sách địa phương:
100.495.853.737 đồng.
3. Quyết toán thu, chi ngân
sách tỉnh
a) Tổng thu ngân sách tỉnh:
20.072.105.359.211 đồng.
b) Tổng chi ngân sách tỉnh:
20.032.685.321.772 đồng, trong đó: chi trả nợ gốc các khoản vay của ngân sách
nhà nước năm 2022 là 15.623.000.000 đồng, chi bổ sung ngân sách cấp dưới
5.346.748.845.575 đồng và chi chuyển nguồn từ năm 2022 sang năm 2023 là
9.349.164.891.098 đồng.
c) Kết dư ngân sách tỉnh:
39.420.037.439 đồng.
4. Xử lý kết dư ngân sách tỉnh:
Trích nộp 19.710.018.720 đồng
vào quỹ dự trữ tài chính và hạch toán 19.710.018.719 đồng còn lại vào thu ngân
sách tỉnh năm 2023.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 7 thông qua ngày 07 tháng
12 năm 2023./.
Nơi nhận
- Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Bộ Tài chính;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã và TP.Huế;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, LT.
CHỦ TỊCH
Lê Trường Lưu
Biểu
số 1
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị
quyết số 103/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh QT/DT
(%)
A
B
1
2
3=2/1
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
11.515.029
26.744.889
232,3
I
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
5.959.700
11.755.697
197,3
-
Thu NSĐP hưởng 100%
5.959.700
11.755.697
197,3
-
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
-
-
-
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
5.405.329
5.799.242
107,3
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
3.202.724
3.202.724
100,0
2
Thu bổ sung có mục tiêu
2.202.605
2.596.518
117,9
III
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
-
-
-
IV
Thu kết dư năm trước
86.441
-
V
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
150.000
8.953.473
5.969,0
VI
Thu vay ngân sách địa phương
66.206
VII
Thu nộp cấp trên
-
83.831
-
B
TỔNG CHI NSĐP
11.918.329
26.644.393
223,6
I
Tổng chi cân đối NSĐP
11.874.059
12.512.427
105,4
1
Chi đầu tư phát triển
4.266.055
4.592.741
107,7
2
Chi thường xuyên
7.376.968
7.915.075
107,3
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
10.689
3.431
32,1
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.180
1.180
100,0
5
Dự phòng ngân sách
208.167
-
-
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
-
-
-
7
Chi viện trợ, huy động đóng góp
11.000
-
-
II
Chi các chương trình mục tiêu
44.270
-
-
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
-
13.852.854
-
IV
Chi nộp ngân sách cấp trên
-
263.489
-
V
Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay
15.623
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
100.496
-
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
15.600
15.623
100,1
1
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
-
-
-
2
Từ ngân sách cấp tỉnh (nguồn bội thu, tăng thu,
tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh)
15.600
15.623
100,1
Đ
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
403.300
66.206
16,4
1
Vay bù đắp bội chi
403.300
66.206
16,4
2
Vay để trả nợ gốc
-
-
-
E
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
418.900
186.771
44,6
Biểu
số 2
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị
quyết số 103/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
Quyết toán
So sánh (%)
Thu NSNN
Thu NSĐP
Thu NSNN
Thu NSĐP
Thu NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5
6
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (*)
6.861.000
6.861.300
21.812.426
20.795.611
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
6.861.000
6.861.300
12.772.512
11.755.697
186,2
171,3
I
Thu nội địa
6.390.000
6.390.300
12.083.525
11.696.157
189,1
183,0
1
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
349.000
349.000
504.072
504.072
144,4
144,4
- Thuế giá trị gia tăng
208.250
208.250
258.475
258.475
124,1
124,1
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
79.000
79.000
146.754
146.754
185,8
185,8
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
100
100
87
87
86,7
86,7
- Thuế tài nguyên
61.650
61.650
98.756
98.756
160,2
160,2
2
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
2.106.000
2.106.000
3.463.404
3.462.755
164,5
164,4
- Thuế giá trị gia tăng
280.000
280.000
574.423
574.423
205,2
205,2
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
285.000
285.000
334.951
334.951
117,5
117,5
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
1.535.000
1.535.000
2.547.073
2.546.423
165,9
165,9
- Thuế tài nguyên
6.000
6.000
6.958
6.958
116,0
116,0
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
-
-
-
-
3
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
1.000.000
1.000.000
1.578.075
1.578.039
157,8
157,8
- Thuế giá trị gia tăng
670.000
670.000
983.560
983.560
146,8
146,8
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
240.000
240.000
409.439
409.436
170,6
170,6
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
3.000
3.000
4.413
4.380
147,1
146,0
- Thuế tài nguyên
87.000
87.000
180.664
180.664
207,7
207,7
4
Lệ phí trước bạ
260.000
260.000
401.742
401.742
154,5
154,5
5
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
-
-
-
-
6
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
14.000
14.000
26.442
26.442
188,9
188,9
7
Thuế thu nhập cá nhân
290.000
290.000
590.736
590.736
203,7
203,7
8
Thuế bảo vệ môi trường
630.000
630.000
402.367
193.389
63,9
30,7
9
Phí, lệ phí
139.000
139.000
169.639
120.958
122,0
87,0
10
Tiền sử dụng đất
1.200.000
1.200.000
2.886.099
2.886.099
240,5
240,5
11
Thu tiền thuê đất, mặt nước
105.000
105.000
1.479.557
1.479.557
1.409,1
1.409,1
12
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
2.000
2.000
2.547
2.547
127,3
127,3
13
Thu khác ngân sách
138.000
138.000
311.022
211.433
225,4
153,2
14
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
45.000
45.000
70.377
40.944
156,4
91,0
15
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
khác
22.000
22.300
26.098
26.098
118,6
117,0
16
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
20.000
20.000
59.766
59.766
298,8
298,8
17
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
70.000
70.000
111.581
111.581
159,4
159,4
II
Thu về dầu thô
-
-
-
-
III
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
460.000
460.000
629.447
-
136,8
-
1
Thuế xuất khẩu
25.000
25.000
57.455
-
229,8
-
2
Thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng hàng nhập
khẩu
63.640
63.640
38.638
-
60,7
-
3
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
-
-
-
4
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
371.160
371.160
532.744
143,5
-
5
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt
Nam
66
-
-
6
Thu chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu
-
-
-
7
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực
hiện
200
200
112
-
55,8
-
8
Phí, lệ phí hải quan
-
-
-
-
9
Thu khác
434
-
-
-
IV
Thu viện trợ
11.000
11.000
12.785
12.785
-
-
VI
Các khoản huy động, đóng góp
46.755
46.755
-
-
B
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
-
-
-
-
-
-
C
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
-
-
8.953.473
8.953.473
-
-
D
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
-
-
86.441
86.441
-
-
Ghi chú: (*) không bao gồm thu bổ sung, thu nộp
cấp trên và thu vay./.
Biểu
số 3
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết
số 103/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
Nội dung
Dự toán (HĐND tỉnh
giao)
Quyết toán
So sánh
(%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
11.918.329
26.644.393
223,6
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
11.874.059
12.512.427
105,4
I
Chi đầu tư phát triển
4.266.055
4.592.741
107,7
1
Chi đầu tư cho các dự án
4.266.055
4.592.741
107,7
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
69.000
69.000
100,0
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích
-
3
Chi đầu tư phát triển khác
-
II
Chi thường xuyên
7.376.968
7.915.075
107,3
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
3.198.261
3.203.702
100,2
2
Chi khoa học và công nghệ
45.016
42.270
93,9
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
10.689
3.431
32,1
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.180
1.180
100,0
V
Dự phòng ngân sách*
208.167
-
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
-
-
VIII
Chi viện trợ, huy động đóng góp
11.000
-
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU*
44.270
-
-
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
-
13.852.854
-
D
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
263.489
-
Đ
CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM
15.623
* Các khoản chi từ dự phòng ngân sách, các
chương trình mục tiêu, mục tiêu quốc gia đã tổng hợp cùng chi đầu tư phát triển
và chi thường xuyên; đồng thời phân tích tại các biểu chi tiết./.
Biểu
số 4
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Kèm theo Nghị
quyết số 103/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
%
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI
10.420.329
20.032.685
192,2
A
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
4.079.000
5.346.749
131,1
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
6.297.059
5.321.149
84,5
I
Chi đầu tư phát triển
3.539.147
2.530.662
71,5
II
Chi thường xuyên
2.626.276
2.606.217
99,2
1
Chi quốc phòng
87.447
155.178
177,5
2
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
38.231
47.877
125,2
3
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
680.773
640.714
94,1
4
Chi khoa học và công nghệ
41.776
40.417
96,7
5
Chi Y tế, dân số và gia đình
756.511
615.115
81,3
6
Chi Văn hóa du lịch
100.821
119.273
118,3
7
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
15.574
16.070
103,2
8
Chi thể dục thể thao
34.750
35.553
102,3
9
Chi bảo vệ môi trường
8.680
8.019
92,4
10
Chi các hoạt động kinh tế
337.880
405.608
120,0
11
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
426.625
424.685
99,5
12
Chi bảo đảm xã hội
65.386
64.771
99,1
13
Chi thường xuyên khác
31.822
32.938
103,5
14
Chi từ nguồn viện trợ và huy động nhân dân đóng
góp
-
-
-
III
Chi trả nợ lãi vay
10.689
3.431
32,1
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.180
1.180
100,0
V
Dự phòng ngân sách
113.767
-
-
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
-
-
-
VII
Chi viện trợ, huy động đóng góp
6.000
VIII
Chi nộp ngân sách cấp trên
-
179.658
-
C
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MTQG (*)
44.270
-
-
D
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
-
9.349.165
-
Đ
CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM
-
15.623
Biểu
số 5
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết
số 103/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng
Trong đó
Dự phòng
Tổng
Trong đó
Nộp ngân sách cấp
tỉnh (huyện + xã)
Chi chuyển nguồn
sang năm sau (huyện +
Tổng chi
Trong đó
Chi đầu tư phát
triển
Chi thường
xuyên
Chi đầu tư phát
triển
Chi thường
xuyên
Chi đầu tư
Chi thường
xuyên
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TỔNG SỐ
5.572.144
726.908
4.750.836
94.400
11.958.457
2.062.079
5.308.858
83.831
4.503.689
214,61
283,68
111,75
1
Phong Điền
604.968
61.134
533.834
10.000
1.165.129
283.959
585.740
6.200
289.229
192,59
464,49
109,72
2
Quảng Điền
451.894
48.233
396.361
7.300
864.002
230.645
434.602
14.357
184.398
191,20
478,19
109,65
3
Hương Trà
400.525
65.187
328.838
6.500
880.813
139.618
346.294
2.397
392.503
219,91
214,18
105,31
4
Hương Thủy
487.442
99.413
380.029
8.000
1.774.875
384.073
429.821
4.944
956.037
364,12
386,34
113,10
5
Phú Vang
563.153
86.248
467.605
9.300
1.350.352
267.529
613.234
16.615
452.975
239,78
310,19
131,14
6
Phú Lộc
626.195
60.545
555.150
10.500
1.159.151
153.353
707.646
9.372
288.779
185,11
253,29
127,47
7
Nam Đông
296.703
28.856
263.147
4.700
448.178
40.262
282.067
6.490
119.359
151,05
139,53
107,19
8
A Lưới
491.379
27.446
455.633
8.300
879.659
62.795
483.659
8.193
325.012
179,02
228,80
106,15
9
Thành phố Huế
1.649.885
249.846
1.370.239
29.800
3.436.299
499.844
1.425.795
15.263
1.495.397
208,28
200,06
104,05
Biểu
số 6
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị
quyết số 103/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Bổ sung cân đối
Bổ sung có mục
tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối
Bổ sung có mục
tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối
Bổ sung có mục
tiêu
1
2
3=4+5
4
5
6=7+8
7
8
9=6/3
10=7/4
11=8/5
TỔNG CỘNG
4.079.000,0
3.329.769,0
749.231,0
5.346.748,8
3.329.079,3
2.017.669,5
131,1
100,0
269,3
1
Phong Điền
503.668,0
410.764,0
92.904,0
662.575,5
410.709,3
251.866,2
131,6
100,0
271,1
2
Quảng Điền
379.894,0
301.369,0
78.525,0
439.467,1
301.270,1
138.197,1
115,7
100,0
176,0
3
Hương Trà
304.525,0
234.755,0
69.770,0
342.495,1
234.647,9
107.847,2
112,5
100,0
154,6
4
Hương Thủy
308.362,0
230.574,0
77.788,0
393.802,7
230.504,0
163.298,7
127,7
100,0
209,9
5
Phú Vang
440.204,0
349.449,0
90.755,0
567.380,6
349.334,0
218.046,6
128,9
100,0
240,3
6
Phú Lộc
511.105,0
422.673,0
88.432,0
650.006,8
422.603,6
227.403,2
127,2
100,0
257,2
7
Nam Đông
267.643,0
212.405,0
55.238,0
332.396,8
212.314,4
120.082,4
124,2
100,0
217,4
8
A Lưới
470.149,0
404.073,0
66.076,0
708.553,7
403.989,0
304.564,7
150,7
100,0
460,9
9
Thành phố Huế
893.450,0
763.707,0
129.743,0
1.250.070,4
763.707,0
486.363,4
139,9
100,0
374,9
Biểu
số 7
BÁO CÁO CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022
SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết
số 103/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế)
STT
Nội dung
Chuyển nguồn
năm 2022 sang năm 2023
Ghi chú
Tổng
Dự toán
Tạm ứng
Cam kết chi
A
B
1=2+3+4
2
3
4
C
Tổng cộng
9.349.164.891.098
7.322.441.463.520
2.026.349.326.378
374.101.200
1
Vốn đầu tư phát triển thực hiện chuyển nguồn từ
năm nay sang năm sau theo quy định của Luật Đầu tư công
2.424.789.812.432
433.510.920.844
1.991.278.891.588
Chuyển nguồn số dư tạm ứng vốn đầu tư XDCB; Chuyển
nguồn vốn một số dự án đang triển khai thực hiện nhưng khối lượng chưa đạt
nên chưa thanh toán số vốn tạm ứng.
2
Kinh phí mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ,
hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự
toán
52.395.272.901
52.395.272.901
-
Danh mục và dự toán mua sắm tập trung giao cho
đơn vị, đã phê duyệt đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm nhưng chưa giải ngân kịp
trong năm, nên chuyển sang năm 2023 tiếp tục thực hiện
3
Nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp,
trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội;
3.828.317.329.347
3.828.317.329.347
-
-
Nguồn cải cách tiền lương sử dụng chưa hết chuyển
năm sau theo quy định; kinh phí thực hiện các mục tiêu bảo trợ xã hội
4
Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp
công lập và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ không hoàn lại đã xác định
cụ thể nhiệm vụ chi
9.582.592.703
9.208.491.503
-
374.101.200
Chủ yếu là các khoản thanh toán chi thường xuyên
cho cán bộ viên chức và người lao động chưa thanh toán kịp trong năm 2022 nên
chuyển nguồn sang 2023 để tiếp tục thanh toán
5
Các khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung
sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán, không bao gồm các khoản bổ sung do
các đơn vị dự toán cấp trên điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị dự toán
trực thuộc
225.397.097.022
225.397.097.022
-
Chủ yếu là các khoản kinh phí được trung ương bổ
sung vào Quý IV/2022 và kỳ 13 năm kế toán 2023, địa phương triển khai phân bổ
cho đơn vị để thực hiện ngay sau khi nhận được số bổ sung mục tiêu từ NSTW;
tuy nhiên do thời gian không còn nhiều, vì thế đa số các đơn vị không thể giải
ngân kịp và quyết toán trong năm ngân sách 2022 được nên chuyển nguồn sang
năm 2023 để tiếp tục thực hiện
6
Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí trong thời
gian thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền
quyết định
42.758.319.793
7.687.885.003
35.070.434.790
-
Một số một nhiệm vụ, đề tài dự án đã được triển khai
thực hiện một phần, số dự toán còn lại không thực hiện kịp trong năm nên phải
chuyển nguồn sang 2023 để tiếp tục thực hiện
7
Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm nay được
phép chuyển sang năm sau theo quy định
2.765.924.466.900
2.765.924.466.900
-
-
Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi được cấp có thẩm
quyền thông qua phương án sử dụng, địa phương thực hiện chuyển nguồn sang năm
Biểu
số 8
THUYẾT MINH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGUỒN DỰ PHÒNG, TĂNG
THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết
số 103/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Nội dung
Tổng số
Trong đó
Ghi chú
Dự phòng
Tăng thu
A
B
1=2+3
2
3
C
A
Tổng nguồn
825.399
109.469
715.931
B
Tổng kinh phí đã phân bổ sử dụng
825.399
109.469
715.931
I
Chi đầu tư XDCB
575.890
575.890
II
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn doanh nghiệp
-
III
Chi thường xuyên
249.509
109.469
140.041
1
Chi các nhiệm vụ thuộc tỉnh
180.058
95.917
84.141
Chi sự nghiệp kinh tế
16.360
3.000
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
3.739
5.000
Chi sự nghiệp y tế
1.156
Chi đảm bảo xã hội
2.820
5.641
Chi an ninh
8.929
2.000
Chi quốc phòng
10.021
58.500
4
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng,
đoàn thể
35.582
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
977
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
664
664
-
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
5.150
5.150
Chi sự nghiệp văn hóa
19.990
9.990
10.000
Chi khác
529
529
-
2
Hỗ trợ mục tiêu ngân sách huyện
69.451
13.551
55.900
Nghị quyết 103/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 103/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
484
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng