|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1773/QĐ-UBND 2019 Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức viên chức tỉnh Lai Châu
Số hiệu:
|
1773/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Trần Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1773/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC TỈNH LAI CHÂU NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP
ngày 01/09/2017 của Thủ tướng Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức; Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự
toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị quyết số 12-NQ/TU ngày
01/10/2014 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Lai Châu, về xây dựng đội ngũ cán bộ
và công tác cán bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số
25/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh Lai Châu ban hành Quy chế đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn
tỉnh Lai Châu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lai Châu năm 2020.
(có
Kế hoạch chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
01/01/2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban,
ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức tỉnh ủy;
- Lưu: VT, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Tiến Dũng
|
KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH LAI CHÂU NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của
UBND tỉnh Lai Châu)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục
đích
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức nhằm nâng cao kiến thức, trình độ chuyên môn, kỹ
năng, năng lực quản lý, năng lực điều
hành và thực thi nhiệm vụ, tiến tới xây dựng một đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức chuyên nghiệp, có bản lĩnh chính trị
vững vàng, có trình độ năng lực, phẩm
chất đạo đức, đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ công tác trong tình hình mới.
2. Yêu
cầu
Đào tạo, bồi dưỡng phải căn cứ vào vị trí việc
làm, tiêu chuẩn ngạch, công chức, viên chức; tiêu chuẩn chức
vụ lãnh đạo, quản lý và nhu cầu phát triển nguồn nhân lực
của các cơ quan, đơn vị; đào tạo, bồi dưỡng phải có trọng
tâm, trọng điểm, gắn đào tạo, bồi dưỡng
với quy hoạch, bố trí, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức, viên chức; chú trọng
đào tạo cán bộ cơ sở, cán bộ là người dân tộc thiểu số, cán bộ nữ.
Xác định rõ nội
dung, nhiệm vụ cụ thể, thời gian thực
hiện và trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan
trong việc triển khai thực hiện nhiệm vụ được giao.
Tổ chức có hiệu
quả, đảm bảo tiến độ các lớp đào tạo, bồi dưỡng đã được phê duyệt tại kế hoạch này; cán bộ, công chức,
viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng phải đúng đối tượng, phù hợp
với yêu cầu nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị.
II. ĐỐI TƯỢNG CỬ
ĐI ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
1. Cán bộ trong các cơ quan nhà nước;
2. Công chức, công chức thực hiện chế
độ tập sự trong các cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội ở
tỉnh, ở huyện, thành phố thuộc tỉnh, công chức xã, phường, thị trấn, công chức trong bộ máy lãnh đạo, quản lý đơn vị sự nghiệp công lập;
3. Những người
hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
những người hoạt động không chuyên trách ở thôn, bản, tổ
dân phố ở phường, thị trấn;
4. Viên chức trong đơn vị sự nghiệp
công lập;
III. NỘI DUNG, KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG
1. Nội dung
Đào tạo, bồi dưỡng
chuyên môn nghiệp vụ, kiến thức kỹ năng quản lý nhà nước,
kiến thức hội nhập, tin học, ngoại ngữ, tiếng dân tộc, bồi
dưỡng tiêu chuẩn ngạch, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp cho cán bộ, công chức,
viên chức, những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
và những người hoạt động không chuyên trách ở thôn, bản, tổ
dân phố.
2. Kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng năm 2020
(Có
biểu 01, 02 kèm theo)
IV. KINH PHÍ ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG
1. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức được đảm bảo từ nguồn ngân sách nhà nước theo phân
cấp ngân sách hiện hành; kinh phí của cơ quan quản lý, sử dụng cán bộ, công chức; đóng góp
của cán bộ, công chức; tài trợ của tổ chức, cá nhân trong
và ngoài nước theo quy định của pháp luật.
2. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng viên chức được đảm bảo từ nguồn
tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập, đóng góp của viên
chức và các nguồn khác theo quy định của pháp luật.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Nội
vụ
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị liên quan và các cơ sở đào tạo
có đủ thẩm quyền tổ chức triển khai, thực hiện kế hoạch này theo đúng
các quy định hiện hành, đúng tiến độ, đảm bảo hiệu quả, chất lượng.
- Phối hợp với Sở Tài chính tổ chức kiểm
tra việc thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng theo nội dung kế
hoạch được phê duyệt; Quản lý và sử dụng các nguồn kinh phí đào tạo, bồi dưỡng được giao theo quy định hiện hành, đảm bảo đúng mục đích và có hiệu quả.
- Hướng dẫn, kiểm
tra các cơ quan, đơn vị tổ chức triển khai kế hoạch này; Tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Nội vụ về
kết quả công tác đào tạo, bồi dưỡng theo quy định.
2. Sở
Tài chính
Thực hiện thẩm định Chủ trì phối hợp với Sở Nội vụ tham mưu bố trí
kinh phí đào tạo, bồi dưỡng; đảm bảo đủ nguồn triển khai
thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đã phê duyệt.
Tăng cường công
tác quản lý, kiểm tra, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị sử dụng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức có hiệu quả phù hợp với tình hình thực
tế.
3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
- Xây dựng chi tiết kế hoạch thực hiện
mở các lớp đào tạo, bồi dưỡng, cử cán bộ, công chức, viên chức đi học gửi về Sở
Nội vụ tổng hợp, theo dõi việc thực hiện Kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2020.
- Cử đúng đối tượng tham gia đào tạo,
bồi dưỡng trên cơ sở quy hoạch, kế hoạch
đã được phê duyệt.
- Phối hợp với Sở
Nội vụ trong việc lập danh sách, cử học viên tham gia đào tạo, bồi dưỡng theo
đúng thẩm quyền; chủ động tổ chức triển khai, thực hiện các lớp đào tạo, bồi dưỡng
đã được phê duyệt tại Quyết định này. Quá trình thực hiện kế hoạch nếu có sự điều
chỉnh, bổ sung các lớp mở, số lượng người cử đi đào tạo, bồi dưỡng đề nghị các
cơ quan, đơn vị gửi văn bản về Sở Nội vụ xem xét, tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
- Chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng
kinh phí đúng mục đích, hiệu quả; thanh quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng
theo đúng quy định hiện hành.
- Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) trước ngày
25/11/2020./.
BIỂU
MỞ CÁC LỚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG; TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 1773/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Lai Châu)
Biểu 01
STT
|
Cơ quan quản lý
đào tạo,
Nội dung đào tạo
|
Cơ quan, đơn vị
chủ trì
|
Đơn vị phối hợp
thực hiện; cơ sở đào tạo
|
Đào tạo, bồi dưỡng
năm 2020
|
Số lớp
|
Công chức
|
Viên
chức
|
Không
chuyên trách
|
Thời gian
|
1
|
2
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
ĐÀO TẠO
|
|
|
27
|
340-640
|
|
|
1
|
Trường
cao đẳng Cộng đồng
|
|
|
13
|
340-640
|
|
|
1.1
|
Thạc sỹ Quản lý kinh tế
|
Trường Cao đẳng Cộng
đồng
|
Cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
30-40
|
|
2
năm
|
1.2
|
Thạc sỹ Quản trị
nhân lực
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
Cơ
sở đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
30-40
|
|
2
năm
|
1.3
|
Thạc sỹ Luật
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
Cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
30-40
|
|
2
năm
|
1.4
|
Đại học sư phạm
(ngành Công nghệ; Tiếng anh; giáo dục Mầm non; giáo dục
Tiểu học; Mỹ thuật)
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
Cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng
|
5
|
|
250-300
|
|
Từ 2
đến 3 năm
|
1.5
|
Đại học tiếng
Anh (văn bằng 2)
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
Cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
|
40
|
|
2
năm
|
1.6
|
Cao đẳng Điều dưỡng
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
Trường
Cao đẳng Y tế Hà Đông
|
1
|
|
60
|
|
18
tháng
|
1.7
|
Cao đẳng hộ
sinh
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
Trường
Cao đẳng Y tế Hà Đông
|
1
|
|
40
|
|
18
tháng
|
1.8
|
Cô đỡ thôn bản
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
2
|
|
40
|
|
6
tháng
|
2
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
|
|
13
|
405
|
600-650
|
|
|
2.1
|
Đại học lưu trữ học và khoa học thư
viện
|
Trung
tâm Giáo dục thường xuyên hướng nghiệp tỉnh
|
Trường
đại học khoa học xã hội và Nhân văn
|
1
|
80-100
|
|
|
Từ 2
đến 3 năm
|
5
|
Bồi dưỡng trưởng, phó phòng giáo dục và đào tạo
|
Trường
Chính trị
|
Sở
Nội vụ; Sở Giáo dục
và Đào tạo; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
60
|
|
|
20 ngày
|
II
|
BỒI DƯỠNG THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CÔNG CHỨC,
TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
|
1
|
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch công chức
|
8
|
512
|
0
|
|
|
1.1
|
Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính
|
Trường
Chính trị
|
Sở
Nội vụ, cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng
|
2
|
151
|
16
|
|
6 tuần
|
1.2
|
Bồi dưỡng ngạch chuyên viên
|
Trường
Chính trị
|
Trường
Chính trị: UBND huyện Tam Đường; huyện Phong Thổ; Huyện Sìn Hồ
|
4
|
237
|
|
|
8 tuần
|
1.3
|
Bồi dưỡng ngạch kế toán viên
|
Trường
Chính trị
|
Sở
Nội vụ, Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
60
|
|
|
6 tuần
|
1.4
|
Quản lý nhà nước ngạch kiểm lâm viên
|
Trường
Chính trị
|
Sở
Nội vụ, Cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng
|
1
|
64
|
|
|
6 tuần
|
2
|
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh
nghề nghiệp
|
11
|
|
|
|
|
2.1
|
Bồi dưỡng chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên
Tiểu học hạng III
|
Trường Cao đẳng Cộng
đồng
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng, Sở Nội
vụ; UBND các huyện, thành phố
|
4
|
|
200-300
|
|
1,5 tháng
|
2.2
|
Bồi dưỡng chuẩn
chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng II, hạng III
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng, Sở Nội vụ; UBND các huyện, thành phố
|
1
|
|
100-200
|
|
1,5 tháng
|
2.3
|
Bồi dưỡng chuẩn
chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng III
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng, Sở Nội vụ; UBND các huyện, thành phố
|
4
|
|
200-300
|
|
1,5 tháng
|
2.5
|
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh
nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng II
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
Sở
Nội vụ, Cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng
|
3
|
|
200-300
|
|
1,5
tháng
|
2.6
|
Bồi dưỡng chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên
THCS hạng I
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
Sở
Nội vụ, Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
|
50-100
|
|
1,5 tháng
|
2.7
|
Bồi dưỡng chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên
THCS hạng II
|
Trường Cao đẳng Cộng
đồng
|
Sở Nội vụ, Cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng
|
3
|
|
200-300
|
|
1,5 tháng
|
2.8
|
Bồi dưỡng chuẩn
chức danh nghề nghiệp giáo viên THPT
hạng I
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
Sở Nội vụ, Cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
|
50-100
|
|
1,5 tháng
|
2.9
|
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp kỹ
sư hạng II
|
Trường Cao đẳng Cộng
đồng
|
Sở Nội vụ, Cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
|
50-100
|
|
1,5 tháng
|
2.10
|
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh
nghề nghiệp kỹ sư hạng III
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
Sở
Nội vụ, Cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng
|
1
|
|
30-60
|
|
2 tháng
|
2.11
|
Bồi dưỡng chức
danh nghề nghiệp dân số viên hạng
III
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
Sở
Nội vụ, Cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng
|
1
|
|
30
|
|
2
tháng
|
2.12
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ thư viện, thiết bị trường học
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng, Sở Nội vụ: UBND các huyện, thành phố
|
1
|
|
200-300
|
|
3
tháng
|
III
|
BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THEO VỊ
TRÍ VIỆC LÀM, CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ
|
1
|
Cấp tỉnh
|
|
|
32
|
3062
|
426
|
|
|
1.1
|
Bồi dưỡng nghiệp
vụ công tác thanh tra
|
Thanh
tra tỉnh
|
Thanh
tra chính phủ
|
1
|
120
|
|
|
2
ngày
|
1.2
|
Bồi dưỡng về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
Học
Viện Tư pháp; Bộ Tư pháp
|
2
|
240
|
|
|
2
ngày/lớp
|
1.3
|
Kỹ năng đánh
giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN 9001:2015
|
Sở
Khoa học Công nghệ
|
Trung tâm đào tạo - Tổng cục TCĐLCL
|
1
|
120
|
|
|
3
ngày
|
1.4
|
Kỹ năng chuyển
đổi hệ thống quản lý chất lượng theo
tiêu chuẩn ISO 9001:2018
|
Sở
Khoa học Công nghệ
|
Trung
tâm đào tạo - Tổng cục TCĐLCL
|
1
|
180
|
|
|
3
ngày
|
1.5
|
Lớp bồi dưỡng công tác văn thư lưu trữ trong bối
cảnh chính phủ điện
|
Sở
Nội vụ
|
Cơ sở
đào tạo nghiên cứu, các
bộ ngành liên quan
|
2
|
196
|
86
|
|
02
ngày
|
1.6
|
Lớp bồi dưỡng công tác quản
lý nhà nước đối với đạo
phật, đạo công giáo, đạo tin lành
|
Sở Nội
vụ
|
Các
cơ sở đào tạo, nghiên cứu
|
1
|
150
|
|
|
4
ngày
|
1.7
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư
|
Sở
Nội vụ
|
Các cơ sở đào tạo,
nghiên cứu
|
1
|
110
|
|
1 tháng
|
1.8
|
Lớp bồi dưỡng cho cán bộ, công chức cấp xã (Bí
thư đảng ủy, Chủ tịch UBND, Chủ tịch MTTQ, Công chức văn phòng thống kê, Công
chức địa chính nông nghiệp và môi trường)
|
Sở
Nội vụ
|
Trường chính trị tỉnh: công chức các đơn vị có liên quan được mời thỉnh giảng
|
5
|
480
|
|
|
05
ngày
|
1.9
|
Lớp bồi dưỡng
đạo đức nghề nghiệp viên chức
|
Sở
Nội vụ
|
Các
cơ sở đào tạo, nghiên cứu
|
|
|
320
|
|
3 ngày/lớp
|
1.10
|
Lớp bồi dưỡng về
văn hóa công vụ
|
Sở
Nội vụ
|
Các
cơ sở đào tạo, nghiên cứu
|
4
|
320
|
|
|
3
ngày/lớp
|
1.11
|
Bồi dưỡng bí thư Đoàn cấp cơ sở năm 2020
|
Tỉnh
đoàn thanh niên
|
Học
viện thanh thiếu niên Việt Nam; Trung tâm hoạt động
thanh thiếu nhi tỉnh Lai Châu
|
1
|
70
|
|
80
|
7
ngày
|
1.12
|
Bồi dưỡng kiến thức pháp luật về in và công tác
phòng chống in lậu trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
1
|
60
|
|
|
3
ngày
|
1.13
|
Bồi dưỡng kỹ năng
tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ
bưu chính công ích tại tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Vụ
bưu chính, Bộ Thông tin và Truyền thông; Thành phố Lai Châu; huyện Tân Uyên; huyện Nậm Nhùn; Huyện Sìn Hồ
|
1
|
140
|
|
|
2 ngày
|
1.14
|
Bồi dưỡng kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ cho cán bộ Thông tin và Truyền thông cơ sở
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Huyện
Sìn Hồ; Huyện Than Uyên; Huyện Phong Thổ; Huyện Mường Tè
|
3
|
240
|
|
|
3
ngày
|
1.15
|
Bồi dưỡng hành chính văn phòng; văn thư lưu trữ,
thiết bị trường học
|
Trường
đại học khoa học xã hội và Nhân văn
|
Sở Giáo dục và đào
tạo; Trung tâm Giáo dục thường xuyên hướng nghiệp tỉnh
|
2
|
120
|
|
|
Từ 2 đến 3 tháng
|
1.16
|
Bồi dưỡng hướng dẫn thực hiện lập báo cáo tài
chính nhà nước và gửi báo cáo lên cổng thông tin điện tử của hệ thống tổng kế
toán nhà nước
|
Sở Tài chính
|
Học viện Tài chính
|
1
|
300
|
|
|
3
ngày
|
1.17
|
Bồi dưỡng hướng
dẫn thực hiện lập báo cáo tài chính nhà nước và gửi báo cáo lên cổng thông tin điện tử của hệ thống tổng kế toán nhà nước
|
Sở Tài chính
|
Học
viện Tài chính
|
1
|
216
|
|
|
3
ngày
|
1.18
|
Bồi dưỡng y sỹ sản nhi
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
1
|
|
20
|
|
6
tháng
|
2
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
UBND thành phố Lai Châu
|
|
|
5
|
385
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra nhân
dân theo Nghị định số 04/2015/NĐ-CP và hướng dẫn tổ chức hội nghị cán bộ, công
chức, viên chức thành phố Lai Châu
|
UBND
thành phố
|
Sở
Nội vụ tỉnh; Liên đoàn Lao động thành phố
Lai Châu
|
1
|
98
|
|
|
2
ngày
|
|
Bồi dưỡng công tác văn thư, lưu trữ thành phố Lai Châu
|
UBND
thành phố
|
Chi cục
văn thư lưu trữ Sở Nội vụ tỉnh
|
1
|
98
|
|
|
2
ngày
|
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ, kỹ năng
tuyên truyền và công tác dân vận thành phố Lai Châu
|
UBND
thành phố
|
Ban
Tuyên giáo, Ban dân vận, đoàn thể tỉnh, thành phố Lai Châu
|
3
|
189
|
|
|
2
ngày
|
2.2
|
UBND huyện Tân Uyên
|
|
|
6
|
223
|
0
|
186
|
|
|
Lớp bồi dưỡng
hướng dẫn xây dựng, báo cáo kế hoạch
cải cách hành chính định kỳ và tự đánh giá, chấm điểm để xác định chỉ số cải
cách hành chính cấp huyện, cấp xã
huyện Tân Uyên
|
UBND
huyện Tân Uyên
|
Sở
Nội vụ tỉnh
|
1
|
43
|
|
|
3
ngày
|
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ trưởng, thôn, bản huyện
Tân Uyên
|
UBND huyện Tân
Uyên
|
Trung tâm bồi dưỡng
chính trị huyện Tân Uyên
|
1
|
|
|
93
|
3 ngày
|
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ thôn đội trưởng huyện Tân
Uyên
|
UBND
huyện Tân Uyên
|
Ban
chỉ huy quân sự huyện
|
1
|
|
|
93
|
3 ngày
|
|
Bồi dưỡng kỹ năng tuyên truyền phổ biến pháp luật
huyện Tân Uyên
|
UBND huyện Tân
Uyên
|
Phòng
tư pháp
|
2
|
100
|
|
|
3 ngày
|
|
Bồi dưỡng văn hóa công vụ
|
UBND huyện Tân
Uyên
|
Cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng
|
1
|
80
|
|
|
3
ngày
|
2.3
|
UBND huyện Tam Đường
|
|
|
7
|
315
|
0
|
280
|
|
|
Bồi dưỡng báo cáo viên, tuyên truyền pháp luật huyện Tam Đường
|
UBND
huyện Tam Đường
|
Sở Tư pháp
|
1
|
205
|
|
|
2
ngày
|
|
Lớp bồi dưỡng
kiến thức cho công an viên, bảo vệ
dân phố
|
UBND
huyện Tam Đường
|
Công
an huyện
|
4
|
|
|
280
|
5 ngày/lớp
|
|
Lớp bồi dưỡng
công tác văn thư, lưu trữ huyện Tam Đường
|
UBND
huyện Tam Đường
|
Sở
Nội vụ
|
1
|
50
|
|
|
3 ngày
|
|
Lớp bồi dưỡng
văn hóa công vụ
|
UBND
huyện Tam Đường
|
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
60
|
|
|
4
ngày
|
2.4
|
UBND huyện Phong Thổ
|
|
|
2
|
170
|
0
|
0
|
|
|
Bồi dưỡng công tác văn thư, lưu trữ huyện Phong
Thổ
|
UBND
huyện Phong Thổ
|
Sở
Nội vụ
|
1
|
70
|
|
|
3
ngày
|
|
Bồi dưỡng văn hóa công vụ
|
UBND
huyện Phong Thổ
|
Đại
học Nội vụ
|
1
|
100
|
|
|
3
ngày
|
2,5
|
UBND huyện Nậm Nhùn
|
|
|
4
|
295
|
|
|
|
|
Lớp bồi dưỡng công tác Nội Vụ huyện Nậm Nhùn
|
UBND
huyện Nậm Nhùn
|
Sở
Nội vụ
|
1
|
60
|
|
|
3
ngày
|
|
Lớp bồi dưỡng công tác Nội vụ
huyện Nậm Nhùn
|
UBND huyện Nậm
Nhùn
|
Sở
Nội vụ
|
1
|
60
|
|
|
2
ngày
|
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công
tác cải cách hành chính huyện Nậm Nhùn
|
UBND
huyện Nậm Nhùn
|
Sở
Nội vụ
|
1
|
95
|
|
|
3 ngày
|
|
Lớp bồi dưỡng văn hóa công vụ
|
UBND
huyện Nậm Nhùn
|
Cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
80
|
|
|
3 ngày
|
2,6
|
UBND huyện Mường Tè
|
|
|
6
|
198
|
|
360
|
|
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ trưởng bản, tổ dân phố
|
UBND
huyện Mường Tè
|
Trung
tâm bồi dưỡng chính trị huyện huyện Mường Tè
|
1
|
|
|
120
|
3 ngày
|
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ bí thư chi bộ bản, tổ dân
phố
|
UBND
huyện Mường Tè
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Mường Tè
|
1
|
|
|
120
|
3 ngày
|
|
Lớp bồi dưỡng
nghiệp vụ trưởng ban công tác mặt
trận
|
UBND
huyện Mường Tè
|
Trung
tâm bồi dưỡng chính trị huyện Mường
Tè
|
1
|
|
|
120
|
3 ngày
|
|
Lớp bồi dưỡng công tác Tôn giáo
|
UBND
huyện Mường Tè
|
Sở
Nội vụ
|
1
|
36
|
|
|
3
ngày
|
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ về công tác văn thư lưu
trữ
|
UBND
huyện Mường Tè
|
Sở Nội vụ
|
1
|
82
|
|
|
3 ngày
|
|
Bồi dưỡng văn
hóa công vụ
|
UBND
huyện Mường Tè
|
Cơ
sở đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
80
|
|
|
3 ngày
|
2,7
|
UBND huyện Sìn Hồ
|
|
|
4
|
180
|
0
|
185
|
0
|
|
Bồi dưỡng đạo đức công chức, công vụ
|
UBND huyện Sìn Hồ
|
Cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng
|
1
|
100
|
|
|
3 ngày
|
|
Bồi dưỡng công tác trưởng ban, trưởng khu phố thuộc
UBND các xã, thị trấn trên địa bàn huyện
|
UBND huyện Sìn Hồ
|
Cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng
|
1
|
|
|
185
|
2
ngày
|
|
Bồi dưỡng văn hóa công vụ
|
UBND huyện Sìn Hồ
|
Cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng
|
1
|
80
|
|
|
3
ngày
|
2,8
|
UBND huyện Than Uyên
|
|
|
5
|
386
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng ngạch chuyên viên
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
Trung tâm bồi dưỡng
chính trị huyện
|
1
|
65
|
|
|
2
tháng
|
|
Lớp bồi dưỡng
về công tác tôn giáo
|
UBND
huyện Than Uyên
|
Sở
Nội vụ, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp giáo dục thường xuyên huyện
|
1
|
109
|
|
|
5
ngày
|
|
Lớp bồi dưỡng
công tác cải cách hành chính
|
UBND huyện Than
uyên
|
Sở
Nội vụ, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp giáo dục thường xuyên
huyện
|
1
|
36
|
|
|
2 ngày
|
|
Lớp bồi dưỡng
kỹ năng tiếp công dân, giải quyết khiếu nại tố cáo
|
UBND huyện Than
Uyên
|
Sở
Nội vụ, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
giáo dục thường xuyên huyện
|
1
|
96
|
|
|
1
ngày
|
|
Bồi dưỡng văn hóa công vụ
|
UBND
huyện Than Uyên
|
Cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
80
|
|
|
3
ngày
|
III
|
BỒI DƯỠNG TIẾNG DÂN TỘC
|
|
|
1
|
50
|
|
|
|
|
Lớp học chữ và tiếng dân tộc Mông
|
UBND
huyện Phong Thổ
|
Cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
50
|
|
|
3
tháng
|
IV
|
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HỘI NHẬP QUỐC
TẾ
|
|
32
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng biên, phiên dịch tiếng
Anh, bồi dưỡng Tiếng Anh; bồi dưỡng
biên phiên dịch tiếng Trung; bồi dưỡng Tiếng Trung, bồi
dưỡng cập nhật kiến thức đối ngoại và Hội nhập quốc tế;
bồi dưỡng cập nhật kiến thức đối ngoại và Hội nhập quốc tế cho Lãnh đạo
phòng; bồi dưỡng cập nhật kiến thức đối ngoại và Hội nhập quốc tế cho lãnh đạo Sở (theo đề án)
|
Sở Ngoại vụ
|
Các
Sở, ngành liên quan
|
|
32
|
|
|
|
C
|
Tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ đào tạo,
bồi dưỡng năm 2020
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
Tổ chức tổng kết 05 năm Quyết định số 163/QĐ-TTg ngày
25/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
135
|
|
|
01 ngày
|
|
Dự Hội nghị sơ kết, tổng kết; hội nghị triển khai
công tác đào tạo, bồi dưỡng ở trung ương
|
|
|
|
15
|
|
|
05 ngày/chuyến
|
BIỂU
CỬ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC ĐI ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, SAU ĐẠI HỌC; HỖ TRỢ SAU KHI
ĐƯỢC CẤP BẰNG TỐT NGHIỆP NĂM 2020
(Ban hành kèm
theo Quyến định số: 1773/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Lai
Châu)
Biểu 02
STT
|
Cơ quan quản lý
đào tạo,
Nội dung đào tạo
|
Duy trì 2019
|
Cử mới 2020
|
Công việc
|
Viên chức
|
Tổng số
|
Hưởng chế độ hỗ
trợ
|
Công chức, viên
chức tự túc kinh phí
|
Tổng số
|
Công chức
|
Viên chức
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
A
|
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH
|
19
|
60
|
79
|
17
|
52
|
39
|
108
|
I
|
HỖ TRỢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
|
19
|
60
|
79
|
17
|
52
|
39
|
108
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Sau đại học
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
3
|
|
3
|
2
|
|
1
|
3
|
|
Sau đại học
|
3
|
|
3
|
2
|
|
1
|
3
|
3
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
Sau đại học
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
Sau đại học (thạc sỹ)
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
Tiến sỹ
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
5
|
Sở Lao động thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
Sau đại học
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
Sau đại học
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
7
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
Sau đại học
|
|
|
|
|
2
|
|
2
|
8
|
Trường Chính trị tỉnh
|
|
2
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
Sau đại học
|
|
2
|
2
|
|
1
|
|
1
|
9
|
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
2
|
|
Sau đại học
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
2
|
10
|
Sở Nội vụ
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
2
|
|
Sau đại học
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
2
|
11
|
Sở Giao thông vận tải
|
2
|
|
2
|
1
|
|
0
|
1
|
|
Sau đại học
|
2
|
|
|
1
|
|
|
1
|
12
|
Báo Lai Châu
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
Sau đại học
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
13
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Sau đại học (thạc sỹ)
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Tiến sỹ
|
|
3
|
|
|
|
|
|
14
|
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sau đại học
|
|
1
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Y tế
|
|
51
|
51
|
0
|
33
|
0
|
33
|
|
Sau đại học
|
|
30
|
30
|
|
33
|
|
33
|
|
Hỗ trợ sau khi được cấp bằng tốt nghiệp
|
|
21
|
21
|
|
|
|
|
16
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
|
3
|
|
7
|
|
7
|
|
Sau đại học
|
3
|
|
3
|
|
7
|
|
7
|
17
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình giao thông
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
Sau đại học
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
18
|
Tỉnh đoàn thanh niên cộng
sản Hồ Chí Minh
|
|
|
|
2
|
|
2
|
4
|
|
Sau đại học
|
|
|
|
2
|
|
2
|
4
|
19
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
|
|
3
|
|
2
|
5
|
|
Sau đại học
|
|
|
|
3
|
|
2
|
5
|
20
|
Ban Dân tộc
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
Sau đại học
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
21
|
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh
|
|
2
|
2
|
|
2
|
|
2
|
|
Sau đại học
|
|
2
|
2
|
|
2
|
|
2
|
22
|
Sở Xây
dựng
|
|
|
|
2
|
|
2
|
4
|
|
Sau đại học
|
|
|
|
2
|
|
2
|
4
|
24
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
5
|
23
|
28
|
|
Sau đại học
|
|
|
|
|
5
|
23
|
28
|
25
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Sau đại học
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
26
|
Ban Dân vận
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Sau đại học
|
1
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
Sau đại học
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
28
|
Sở Tài
chính
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
|
Sau đại học
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
30
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
Sau đại học
|
2
|
|
2
|
1
|
|
|
1
|
31
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
2
|
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
Sau đại học
|
2
|
|
2
|
1
|
|
|
1
|
B
|
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
107
|
|
107
|
106
|
1
|
32
|
139
|
1
|
UBND thành phố Lai Châu
|
2
|
|
2
|
2
|
|
|
2
|
|
Sau đại học
|
2
|
|
2
|
6
|
|
|
6
|
2
|
UBND huyện Tân Uyên
|
19
|
|
19
|
17
|
|
1
|
18
|
|
Sau đại học
|
4
|
|
4
|
6
|
|
|
6
|
|
Đại học
|
15
|
|
15
|
11
|
|
1
|
12
|
3
|
UBND huyện Tam Đường
|
15
|
|
15
|
7
|
|
12
|
19
|
|
Sau đại học
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
Đại học
|
14
|
|
14
|
7
|
|
11
|
18
|
4
|
UBND huyện Phong Thổ
|
12
|
|
12
|
21
|
|
4
|
25
|
|
Sau đại học
|
5
|
|
5
|
4
|
|
4
|
8
|
|
Đại học
|
7
|
|
7
|
17
|
|
|
17
|
5
|
UBND huyện Nậm Nhùn
|
14
|
|
14
|
14
|
|
|
14
|
|
Sau đại học
|
1
|
|
1
|
7
|
|
4
|
11
|
|
Đại học
|
13
|
|
13
|
7
|
|
|
7
|
6
|
UBND huyện Mường Tè
|
17
|
|
17
|
16
|
|
2
|
18
|
|
Sau đại học
|
3
|
|
3
|
6
|
|
2
|
8
|
|
Đại học
|
14
|
|
14
|
10
|
|
|
10
|
7
|
UBND huyện Sìn Hồ
|
26
|
|
26
|
27
|
|
8
|
35
|
|
Sau đại học
|
2
|
|
2
|
3
|
|
3
|
6
|
|
Đại học
|
24
|
|
24
|
24
|
|
5
|
29
|
8
|
UBND
huyện Than Uyên
|
2
|
|
2
|
2
|
1
|
5
|
8
|
|
Sau đại học
|
1
|
|
1
|
2
|
1
|
|
3
|
|
Đại học
|
1
|
|
1
|
|
|
5
|
5
|
Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lai Châu năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1773/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lai Châu năm 2020
1.211
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|