|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 188/KCB-NV 2020 tổng hợp nhu cầu phòng chống COVID-19
Số hiệu:
|
188/KCB-NV
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý khám, chữa bệnh
|
|
Người ký:
|
Lương Ngọc Khuê
|
Ngày ban hành:
|
11/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi: Vụ Kế
hoạch - Tài chính
Cục Quản lý Khám chữa bệnh nhận được công văn số
1139/BYT-KHTC ngày 10/03/2020 của Vụ Kế hoạch Tài chính đề nghị rà soát nhu cầu
trang thiết bị, vật tư tiêu hao, phương tiện phòng hộ, thuốc phục vụ phòng, chống
dịch COVID-19 trong tình huống dịch lây trong cộng đồng với 10.000 người mắc. Cục
Quản lý Khám chữa bệnh có ý kiến như sau:
1. Ngày 10/03/2020, Cục Quản lý Khám chữa bệnh đã tổ
chức cuộc họp khẩn của Hội đồng chuyên môn hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh
viêm đường hô hấp cấp do COVID-19. Hội đồng đã thống nhất một số nội dung sau:
a) Nguyên tắc ước tính nhu cầu: dựa trên phân loại
10.000 NB nhiễm COVID-19:
- Số bệnh nhân mức độ vừa, nhẹ hoặc không triệu chứng:
8.000 NB (tỷ lệ là 80%).
- Số bệnh nhân mức độ nặng: 1.500 NB (tỷ lệ là
15%).
- Số bệnh nhân mức độ nguy kịch: 500 NB (tỷ lệ 5%).
- Số người cần được theo dõi, giám sát (do tiếp xúc
với 10.000 NB): 90.000 người.
b) Nhu cầu trang thiết bị, vật tư tiêu hao, phương
tiện phòng hộ, thuốc thiết yếu phục vụ phòng, chống dịch COVID-19 trong tình huống
dịch lây trong cộng đồng với 10.000 người mắc (gửi kèm theo công văn).
c) Nhu cầu được Hội đồng chuyên môn ước tính tại điểm
a, mục 1 là nhu cầu tổng thể, không xem xét đến số lượng sẵn có, khả năng huy động
hoặc số lượng được mua dự trù bởi các cơ quan, đơn vị, địa phương.
2. Cục Quản lý Khám chữa bệnh kính đề nghị quý Vụ
căn cứ vào nhu cầu, số lượng sẵn có, khả năng huy động hoặc số lượng được mua dự
trù bởi các cơ quan, đơn vị, địa phương và báo cáo của các cơ quan đơn vị về
trang thiết bị, năng lực đáp ứng công tác phòng, chống dịch bệnh nCoV theo công
văn số 471/BYT-KHTC và 473/BYT-KHTC ngày 05 tháng 02 năm 2020 để đề xuất số lượng
cần bổ sung chung toàn quốc đáp ứng với cấp độ dịch 10.000 người mắc, báo cáo
lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định. Công văn này của Cục QLKCB thay thế công văn số
177/KCB-NV ngày 07/03/2020 cua Cục QLKCB.
Trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- PTTg Vũ Đức Đam, TB Chỉ đạo QGPCD COVID19
- Các Thứ trưởng (để b/cáo);
- Cục trưởng (để b/cáo);
- Cục QL Dược, Vụ TTB&CTYT (để phối hợp);
- Lưu: VT, NV.
|
CỤC TRƯỞNG
Lương Ngọc Khuê
|
NHU
CẦU TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THIẾT YẾU
điều trị cho tình huống 10.000 BN COVID-19
STT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị
|
Nhu cầu điều trị cho 500 BN nguy kịch
|
Nhu cầu điều trị cho 1.500 BN mức độ nặng
|
Tổng số nhu cầu
|
SỐ CÓ THỂ HUY ĐỘNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG
|
SỐ LƯỢNG CẦN MUA
|
1
|
Máy thở chức năng cao
|
Cái
|
250
|
480
|
730
|
Là số báo cáo của các đơn vị theo yêu cầu báo cáo thống
kê hiện trạng, nhu cầu và khả năng huy động của Vụ KHTC (CV 471,
473/BYT-KHTC)
|
Là hiệu số giữa tổng nhu cầu trừ đi số có thể huy động được
|
2
|
Máy thở cao tần (cho
nhi khoa)
|
Cái
|
5
|
0
|
5
|
|
Máy thở không xâm nhập
|
Cái
|
250
|
1500
|
1750
|
4
|
Máy thở xách tay kèm
van PEEP, 2 bộ dây
|
Cái
|
25
|
30
|
55
|
5
|
Máy lọc máu liên lục
(cho đơn vị đã có đủ năng lực thực hiện)
|
Cái
|
50
|
0
|
50
|
6
|
Hệ thống ECMO (cho đơn
vị đã có đủ năng lực thực hiện)
|
Hệ thống
|
10
|
0
|
10
|
7
|
Máy X quang di động
|
Cái
|
25
|
30
|
55
|
8
|
Máy siêu âm Doppler màu
≥ 3 đầu dò
|
Cái
|
25
|
30
|
55
|
9
|
Máy đo khí máu (đo được
điện giải đồ, lactat, hematocrite)
|
Cái
|
25
|
30
|
55
|
10
|
Máy theo dõi BN ≥ 5
thông số
|
Cái
|
500
|
1500
|
2000
|
11
|
Máy theo dõi BN ≥3
thông số
|
Cái
|
|
0
|
0
|
12
|
Máy đo độ bão hòa ô xy
kẹp tay
|
Cái
|
|
1500
|
1500
|
13
|
Hệ thống oxy (có thể
thay thế bằng bình ô xy hoặc ô xy hóa lỏng)
|
Hệ thống
|
25
|
30
|
55
|
14
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
2000
|
1500
|
3500
|
15
|
Máy truyền dịch
|
Cái
|
2000
|
1500
|
3500
|
16
|
Máy hút đờm
|
Cái
|
500
|
150
|
650
|
17
|
Máy hút dịch liên tục
áp lực thấp
|
Cái
|
|
150
|
150
|
18
|
Bình hút dẫn lưu màng
phổi kín di động
|
Cái
|
|
150
|
150
|
19
|
Bộ đèn đặt nội khí quản
thường
|
Bộ
|
|
0
|
0
|
20
|
Bộ đèn đặt nội khí quản
có camera
|
Bộ
|
50
|
30
|
80
|
21
|
Bộ khí dung kết nối máy
thở
|
Bộ
|
500
|
0
|
500
|
22
|
Máy khí dung thường
|
Cái
|
50
|
300
|
350
|
23
|
Máy khí dung siêu âm
|
Cái
|
50
|
300
|
350
|
24
|
Máy tạo nhịp ngoài
|
Cái
|
|
0
|
0
|
25
|
Máy phá rung tim có tạo
nhịp
|
Cái
|
50
|
30
|
80
|
26
|
Máy điện tim ≥6 kênh
|
Cái
|
25
|
30
|
55
|
27
|
Hệ thống nội soi phế quản
|
Hệ thống
|
25
|
0
|
25
|
28
|
Bộ mở khí quản
|
Bộ
|
50
|
0
|
50
|
29
|
Đèn thủ thuật
|
Cái
|
50
|
90
|
140
|
30
|
Máy lọc và khử khuẩn không
khí (số lượng theo diện tích phòng): 1/1 phòng
|
Cái
|
125
|
300
|
425
|
31
|
Đèn cực tím
|
Cái
|
125
|
300
|
425
|
32
|
Xe ô tô cứu thương
|
Xe
|
15
|
0
|
15
|
NHU
CẦU VẬT TƯ TIÊU HAO THIẾT YẾU
điều trị cho tình huống 10.000 BN COVID-19
STT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị
|
Nhu cầu điều trị cho 500 BN nguy kịch
|
Nhu cầu điều trị cho 1.500 BN mức độ nặng
|
Tổng số nhu cầu
|
SỐ CÓ THỂ HUY ĐỘNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG
|
SỐ LƯỢNG CẦN MUA
|
1.
|
Hộp đựng mẫu bệnh phẩm
|
hộp
|
50
|
250
|
300
|
|
|
2.
|
Týp đựng môi trường vận
chuyển bệnh phẩm
|
hộp 50 cái
|
5000
|
15000
|
20000
|
|
|
3.
|
Tăm bông mềm lấy bệnh
phẩm mũi
|
hộp 100 cái
|
5000
|
1500
|
6500
|
|
|
4.
|
Dây hút đờm kín
|
chiếc
|
2000
|
|
2000
|
|
|
5.
|
Dây hút đờm thường
|
Chiếc
|
50000
|
1500
|
51500
|
|
|
6.
|
Mask có túi
|
chiếc
|
12500
|
3500
|
16000
|
|
|
7.
|
Mask thở máy không xâm
nhập
|
Chiếc
|
1050
|
|
1050
|
|
|
8.
|
RAM thở không xâm nhập
(NCPAP)
|
Chiếc
|
1050
|
|
1050
|
|
|
9.
|
Bộ dây và mask khí dung
dùng 1 lần
|
chiếc
|
50000
|
3500
|
53500
|
|
|
10.
|
Dây thở oxy
|
chiếc
|
50000
|
3500
|
53500
|
|
|
11.
|
Quả lọc máu liên tục (1
quả/ngày/bn x 2 bn lọc máu x 12 ngày)
|
Quả
|
500
|
|
500
|
|
|
12.
|
Catheter lọc máu
|
Cái
|
60
|
|
60
|
|
|
13.
|
Quả ECMO
|
Quả
|
50
|
|
50
|
|
|
14.
|
Catheter ECMO động mạch
và tĩnh mạch
|
Bộ
|
100 (mỗi loại 50)
|
|
100
|
|
|
15.
|
Dây máy thở dùng một lần
|
Bộ
|
25000
|
|
25000
|
|
|
16.
|
Bộ đo huyết áp động mạch
xâm nhập
|
Bộ
|
500
|
|
500
|
|
|
17.
|
Catheter động mạch
(theo dõi HA xâm lấn)
|
Chiếc
|
500
|
|
500
|
|
|
18.
|
Túi đựng dịch thải lọc
máu
|
Túi
|
250
|
|
250
|
|
|
19.
|
Ống nội khí quản hút
trên cuff (Hi-Lo EVAC)
|
Cái
|
500
|
|
500
|
|
|
20.
|
Catheter đặt lĩnh mạch
trung tâm 3 nòng
|
Cái
|
600
|
|
600
|
|
|
21.
|
Catheter dẫn lưu màng
phổi
|
Cái
|
50
|
|
50
|
|
|
22.
|
Túi đo nước tiểu
|
Túi
|
1000
|
100
|
1100
|
|
|
23.
|
Sonde foley
|
Cái
|
1000
|
100
|
1100
|
|
|
24.
|
Điện cực dính
|
Cái
|
10000
|
100
|
10100
|
|
|
25.
|
Phin lọc khuẩn và vi
rút dây máy thở
|
Cái
|
25000
|
|
25000
|
|
|
26.
|
Canuyn mở khí quản cỡ từ
3,5, 4, 4,5, 5, 5,5, 6, 6,5, 7, 7,5 và 8 (mỗi loại 05)
|
Chiếc
|
|
|
0
|
|
|
27.
|
Bộ điện cực máy tạo nhịp
ngoài
|
Bộ
|
50
|
|
50
|
|
|
28.
|
Dây nối máy thở
|
Chiếc
|
25000
|
|
25000
|
|
|
NHU
CẦU THUỐC THIẾT YẾU
Điều trị cho tình huống 10.000 người bệnh COVID-19
STT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị
|
Nhu cầu cho 500 BN nguy kịch
|
Nhu cầu cho 500 BN mức độ nặng
|
Tổng số nhu cầu
|
SỐ CÓ THỂ HUY ĐỘNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG
|
SỐ LƯỢNG CẦN MUA
|
1
|
Immunoglobulin tĩnh mạch
2,5 g hoặc 5g (2 g/kg cân nặng x 50kg x 25 BN)
|
lọ
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
2
|
Vancomycin 500mg
|
lọ
|
14,400
|
14,000
|
28,400
|
|
|
3
|
Meropenem 500mg
|
lọ
|
7,000
|
7,000
|
14,000
|
|
|
4
|
Imipenem/Cilastatin
500mg +500mg
|
lọ
|
7,000
|
7,000
|
14,000
|
|
|
5
|
Ceftriaxon 1
g/Cefotaxime 1g
|
lọ
|
7,000
|
21,000
|
28,000
|
|
|
6
|
Levofloxacin 0,5 g
|
Lọ
|
7,000
|
21,000
|
28,000
|
|
|
7
|
Cefazidime 1g
|
Lọ
|
7,000
|
21,000
|
28,000
|
|
|
8
|
Cefoperazol 1g
|
Lọ
|
7,000
|
21,000
|
28,000
|
|
|
9
|
Amikacin 0,5 g
|
Lọ
|
3,500
|
10,500
|
14,000
|
|
|
10
|
Azithromycin 500mg
|
viên
|
3,500
|
4,500
|
8,000
|
|
|
11
|
Azithromycin sirô
200mg/5ml
|
lọ
|
|
|
|
|
|
12
|
Adrenalin 1mg/ml
|
ống
|
4,000
|
|
4,000
|
|
|
13
|
Nor-adrenalin 1 m g/ml
|
ống
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
14
|
Milrinon 1mg/ml
|
lọ
|
2,500
|
|
2,500
|
|
|
15
|
Dopamin 200mg/4ml
|
ống
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
16
|
Dobutamin 250mg/20ml
|
ống
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
17
|
Midazolam 5mg/ml
|
ống
|
120,000
|
|
120,000
|
|
|
18
|
Mocphin 10mg/1ml
|
ống
|
250
|
|
250
|
|
|
19
|
Fentanyl 0,5mg/10ml;
0,1mg/2ml
|
ống
|
30,000
|
|
30,000
|
|
|
20
|
Vecuronium 4mg
|
ống
|
10,000
|
|
10,000
|
|
|
20
|
Atracium 2mg/ml
|
ống
|
10,000
|
|
10,000
|
|
|
21
|
Heparin 5000 UI/ml/lọ
|
lọ
|
250
|
|
250
|
|
|
11
|
Phenobacbital 100mg/1
ml/ống
|
ống
|
|
|
|
|
|
23
|
Kaliclorid 10% ống
|
ống
|
12,000
|
|
12,000
|
|
|
24
|
Calcigluconat/calciclorua
10%
|
ống
|
500
|
|
500
|
|
|
25
|
Natribicacbonat 8,4% ống
|
ống
|
50,000
|
|
50,000
|
|
|
26
|
Magiesulphat 15% ống
5ml
|
ống
|
12,000
|
|
12,000
|
|
|
27
|
Albumin 20%/50ml
|
lọ
|
40,000
|
|
40,000
|
|
|
28
|
Dịch lọc máu liên tục
theo máy
|
túi
|
87,500
|
|
87,500
|
|
|
29
|
Natri clorid 0,9% 500ml
|
chai
|
100,000
|
9,000
|
109,000
|
|
|
30
|
Glucose 5% 500ml
|
chai
|
100,000
|
9,000
|
109,000
|
|
|
31
|
Glucose 10% 500ml
|
chai
|
3,000
|
1,500
|
4,500
|
|
|
32
|
Ringer lactat
|
chai
|
100,000
|
9,000
|
109,000
|
|
|
33
|
Ringer lactat + Glucose
|
chai
|
10,000
|
9,000
|
19,000
|
|
|
NHU
CẦU PHƯƠNG TIỆN PHÒNG HỘ CÁ NHÂN
điều trị cho tình huống 10.000 người bệnh COVID-19
STT
|
Tên mặt hàng
|
Đơn vị tính
|
Căn cứ định mức
|
Tuyến Huyện (90.000 BN cách ly = 22500 buồng cách ly)
|
Số lượng (tuyến Tỉnh, TƯ) (10.000 BN cách ly = 2500 buồng
cách ly)
|
Tổng số
|
SỐ CÓ THỂ HUY ĐỘNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG
|
Số LƯỢNG
CẦN MUA
|
1.
|
Găng tay rửa bằng cao
su, dùng nhiều lần
|
Đôi
|
9 đôi/10 buồng
|
20,250
|
2,250
|
22,500
|
|
|
2.
|
Găng khám, dùng 01 lần
|
Đôi
|
10 đôi/BN/ngày
|
18,900,000
|
2,100,000
|
21,000,000
|
|
|
3.
|
Găng tay vô khuẩn
|
Đôi
|
1 đôi/BN/ngày
|
1,890,000
|
210,000
|
2,100,000
|
|
|
4.
|
Bộ quần áo chống dịch
dùng 01 lần
|
Bộ
|
10 lượt/ngày/BCL
|
4,725,000
|
525,000
|
5,250,000
|
|
|
- Theo Tiêu chuẩn
Châu Âu: EN 13795-2011
|
-
|
|
|
- Theo Tiêu chuẩn
Mỹ: ASTM F2407-06
|
-
|
|
|
5.
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
3 chiếc/NVYT/ngày x 2335 NVYT (tuyến tỉnh tu); 21.000
NVYT tuyến huyện
|
1,323,000
|
147,105
|
1,470,105
|
|
|
- Khẩu trang Việt Nam:
theo TCVN 8389-2:2010
|
-
|
|
|
- Khẩu trang Mỹ: theo
Tiêu chuẩn ASTM F2100-I1
|
-
|
|
|
- Khẩu trang
Châu Âu: theo tiêu chuẩn EN 14683-2014
|
-
|
|
|
6.
|
Mũ phẫu thuật chùm kín
tai, cổ
|
Cái
|
10 lượt/ngày/BCL
|
4,725,000
|
525,000
|
5,750,000
|
|
|
7.
|
Bao giầy phòng mổ, dùng
01 lần
|
Đôi
|
10 lượt/ngày/BCL.
|
4,725,000
|
525,000
|
5,250,000
|
|
|
8.
|
Khẩu trang N95
|
Chiếc
|
10 lượt/ngày/BCL.
|
4,725,000
|
525,000
|
5,250,000
|
|
|
9.
|
Khăn giấy lau tay
|
Hộp/cuộn
|
|
Theo nhu cầu
|
Theo nhu cầu
|
Theo nhu cầu
|
|
|
10.
|
Dung dịch vệ sinh tay
chứa cồn
|
Chai 500 ml có vòi bơm
|
100ml/ngày/BCL
|
94,500
|
10,500
|
105,000
|
|
|
|
47.250 lit
|
5.250 lit
|
52,500
|
|
|
11.
|
Dung dịch xà phòng
|
Chai 500 ml có vòi bơm
|
|
31.500 chai
|
3500 chai
|
35,000
|
|
|
|
15.750 lít
|
(1.750 lít)
|
17,500
|
|
|
12.
|
Khăn lau khử khuẩn bề mặt
máy thở, monitor...
|
80 Cái/Hộp
|
5 hộp /ngày/20 buồng
|
118,125
|
13,125
|
131,250
|
|
|
13.
|
Túi rác thải nguy hại
|
Cái
|
|
945,000
|
105,000
|
1,050,000
|
|
|
14.
|
Chlorhexidine 0.12% xúc
miệng cho NVYT
|
Chai 200 ml
|
|
63,000
|
7,005
|
70,005
|
|
|
15.
|
Túi đựng tử thi
|
Chiếc
|
|
900
|
100
|
1,000
|
|
|
Công văn 188/KCB-NV năm 2020 về tổng hợp nhu cầu phòng, chống dịch COVID-19 do Cục Quản lý Khám, chữa bệnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 188/KCB-NV ngày 11/03/2020 về tổng hợp nhu cầu phòng, chống dịch COVID-19 do Cục Quản lý Khám, chữa bệnh ban hành
926
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|