|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2021/QĐ-UBND 2018 quy hoạch sử dụng đất huyện Bát Xát Lào Cai
Số hiệu:
|
2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Xuân Phong
|
Ngày ban hành:
|
02/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2021/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 02
tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN BÁT XÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bát Xát tại
Tờ trình số 193/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2018; của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 314/TTr-STNMT ngày 02 tháng 7 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Bát Xát với các nội dung chủ yếu
như sau:
1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng đất năm 2015
có 78.053,52 ha. Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 diện tích đất là 90.881,03
ha, chiếm 86,1% diện tích tự nhiên; tăng 12.827,51 ha so với hiện trạng sử dụng
đất năm 2015.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng đất năm
2015 có 4.563,21 ha. Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 diện tích đất là
8.026,36 ha, chiếm 7,6% diện tích tự nhiên; tăng 3.463,15 ha so với hiện trạng
sử dụng đất năm 2015.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng đất năm 2015
có 23.045,63 ha. Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 diện tích đất là 6.754,97
ha, chiếm 6,39% diện tích tự nhiên; giảm 16.290,66 ha so với hiện trạng sử dụng
đất năm 2015.
(Chi tiết có Phụ
biểu số 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng
đất sang đất phi nông nghiệp là 2.648,16 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp là 10.297,55 ha.
(Chi tiết có Phụ
biểu số 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích
Trong kỳ điều chỉnh quy hoạch năm 2016-2020 diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 16.290,66 ha. Trong đó:
- Sử dụng vào mục đích đất nông nghiệp là 15.473,99
ha;
- Sử dụng vào mục đích đất phi nông nghiệp là
816,67 ha.
(Chi tiết có Phụ
biểu số 03 kèm theo)
2. Chi tiết các nội dung tại điểm 1 Điều 1 và vị
trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo
bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo
thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Bát
Xát.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bát Xát có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 của huyện Bát Xát theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Lập Kế hoạch sử dụng đất hàng năm trình UBND tỉnh
phê duyệt theo quy định; kế hoạch sử dụng đất hàng năm phải phù hợp với quy hoạch
sử dụng đất được duyệt, trường hợp chưa phù hợp với quy hoạch thì UBND huyện có
trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét quyết định
theo quy định.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo
cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện Bát Xát chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thực hiện kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT. UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở TN&MT (10 bản);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, QLĐT4, BBT1, TNMT1.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Xuân Phong
|
Phụ biểu số 01
DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số: 2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2015
|
Điều chỉnh quy
hoạch đến năm 2020
|
Diện tích
|
Cơ cấu
|
Diện tích cấp tỉnh
phân bổ
|
Cấp huyện xác định,
xác định
|
Tổng số
|
Diện tích
|
Cơ Cấu
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
105662,36
|
100,00
|
105662,36
|
|
105662,36
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
78052,52
|
73,87
|
86960,61
|
3920,42
|
90881,03
|
86,01
|
1,1
|
Đất trồng lúa nước
|
LUA
|
6459,77
|
6,11
|
6128,16
|
18,28
|
6146,44
|
5,82
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1618,90
|
1,53
|
1385,16
|
-259,43
|
1125,73
|
1,07
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9547,54
|
9,04
|
5693,28
|
3162,44
|
8855,72
|
8,38
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2142,41
|
2,03
|
2277,85
|
700,53
|
2978,38
|
2,82
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
19666,61
|
18,61
|
30310,00
|
|
30310,00
|
28,69
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
15285,10
|
14,47
|
18637,00
|
|
18637,00
|
17,64
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
24612,52
|
23,29
|
23590,00
|
0,30
|
23590,30
|
22,33
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
336,64
|
0,32
|
321,33
|
18,86
|
340,19
|
0,32
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,93
|
0,00
|
2,99
|
20,01
|
23,00
|
0,02
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4563,21
|
4,32
|
7757,31
|
269,05
|
8026,36
|
7,60
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
164,76
|
0,16
|
278,02
|
|
278,02
|
0,26
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,63
|
0,00
|
7,69
|
|
7,69
|
0,01
|
2,3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
156,00
|
|
156,00
|
0,15
|
2,4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
26,97
|
-16,27
|
10,70
|
0,01
|
2,6
|
Đất thương mại - dịch vụ
|
TMD
|
24,85
|
0,02
|
513,41
|
-234,45
|
278,96
|
0,26
|
2,7
|
Đất cơ sở sản xuất phi N nghiệp
|
SKC
|
94,28
|
0,09
|
602,91
|
2,87
|
605,78
|
0,57
|
2,8
|
Đất khai thác khoáng sản
|
SKS
|
735,08
|
0,70
|
1324,05
|
106,79
|
1430,84
|
1,35
|
2,9
|
Đất PTHT cấp quốc gia, tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
1242,75
|
1,18
|
1881,41
|
204,05
|
2085,46
|
1,97
|
2,10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
2,00
|
2,00
|
0,00
|
2,11
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
70,00
|
15,00
|
85,00
|
0,08
|
2,12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
68,06
|
0,06
|
168,47
|
|
168,47
|
0,16
|
2,13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
701,77
|
0,66
|
708,99
|
196,96
|
905,95
|
0,86
|
2,14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
47,06
|
0,04
|
56,50
|
|
56,50
|
0,05
|
2,15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,68
|
0,01
|
12,27
|
3,94
|
16,21
|
0,02
|
2,16
|
Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,32
|
0,00
|
17,30
|
4,61
|
21,91
|
0,02
|
2,17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
0,43
|
0,43
|
0,00
|
2,19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,nhà tang lễ
|
NTD
|
25,32
|
0,02
|
59,36
|
41,49
|
100,85
|
0,10
|
2,20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm
|
SKX
|
50,10
|
0,05
|
167,82
|
5,49
|
173,31
|
0,16
|
2,21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
7,44
|
0,01
|
19,86
|
|
19,86
|
0,02
|
2,22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,28
|
0,00
|
298,47
|
-64,79
|
233,68
|
0,22
|
2,23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,19
|
0,00
|
0,18
|
0,01
|
0,19
|
0,00
|
2,24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1364,59
|
29
|
1353,47
|
1,91
|
1355,38
|
1,28
|
2,25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
16,27
|
0,02
|
27,68
|
0,01
|
27,69
|
0,03
|
2,26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4,78
|
0,00
|
5,48
|
|
5,48
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
23045,63
|
21,81
|
10944,45
|
-4189,48
|
6754,97
|
6,39
|
Phụ biểu số 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH NĂM 2016-2020 CỦA HUYỆN BÁT XÁT, TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định
số: 2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Bát Xát
|
Xã A Mú Sung
|
Xã Nậm Chạc
|
Xã A Lù
|
Xã Trịnh Tường
|
Xã Ngải Thầu
|
Xã Y Tý
|
Xã Cốc Mỳ
|
Xã Dền Sáng
|
Xã Bản Vược
|
Xã Sàng Ma Sáo
|
Xã Bản Qua
|
Xã Dền Thàng
|
Xã Bản Xéo
|
Xã Mường Vi
|
Xã Mường Hum
|
Xã Trung Lèng Hồ
|
Xã Quang Kim
|
Xã Pa Cheo
|
Xã Nậm Pung
|
Xã Phìn Ngan
|
Xã Cốc San
|
Xã Tòng Sành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2648,16
|
41,07
|
24,69
|
194,81
|
40,08
|
59,24
|
15,28
|
21,55
|
134,47
|
32,26
|
30,37
|
14,68
|
91,35
|
36,42
|
46,70
|
120,04
|
877,22
|
220,17
|
104,69
|
96,73
|
276,12
|
67,96
|
84,52
|
17,74
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
206,06
|
7,66
|
2,03
|
1,30
|
17,40
|
20,69
|
0,16
|
0,22
|
2,65
|
1,18
|
0,69
|
0,33
|
5,00
|
4,26
|
2,20
|
12,70
|
82,82
|
9,08
|
1,00
|
0,87
|
22,34
|
7,00
|
4,08
|
0,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
98,36
|
7,66
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
3,60
|
|
|
8,50
|
45,27
|
8,88
|
|
0,87
|
19,34
|
|
4,08
|
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
1103,48
|
10,83
|
16,17
|
139,00
|
16,73
|
31,00
|
11,32
|
18,21
|
42,30
|
20,57
|
23,10
|
9,35
|
40,71
|
24,53
|
33,34
|
38,61
|
196,83
|
104,34
|
95,07
|
74,89
|
77,49
|
25,57
|
38,38
|
15,14
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
217,36
|
5,73
|
4,10
|
29,66
|
2,35
|
5,35
|
2,80
|
2,62
|
3,30
|
3,71
|
3,05
|
5,00
|
9,13
|
4,10
|
5,90
|
24,14
|
50,01
|
16,73
|
7,67
|
10,66
|
3,34
|
5,58
|
10,43
|
2,00
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
108,78
|
|
|
4,20
|
|
|
1,00
|
|
15,50
|
1,30
|
|
|
4,72
|
2,53
|
0,73
|
4,13
|
48,94
|
10,36
|
0,45
|
1,80
|
2,42
|
8,00
|
2,50
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
960,28
|
16,55
|
2,39
|
20,45
|
3,60
|
2,20
|
|
0,50
|
70,72
|
5,30
|
3,53
|
|
31,79
|
1,00
|
4,53
|
39,86
|
453,18
|
77,16
|
0,50
|
8,51
|
169,61
|
21,81
|
26,89
|
0,20
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
52,20
|
0,30
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
45,44
|
2,50
|
|
|
0,92
|
|
2,24
|
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
trong nội bộ đất N nghiệp
|
|
10297,55
|
0,17
|
30,00
|
420,89
|
90,32
|
274,90
|
1232,39
|
1172,71
|
1186,98
|
354,75
|
897,10
|
935,00
|
154,12
|
155,50
|
127,55
|
319,32
|
1327,79
|
279,25
|
608,38
|
66,54
|
249,87
|
132,45
|
204,98
|
76,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
79,64
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
10,00
|
|
|
10,00
|
|
|
30,00
|
|
|
10,00
|
2,44
|
|
|
16,60
|
|
2,2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
12,17
|
|
|
|
|
0,62
|
0,30
|
0,10
|
0,30
|
|
|
|
|
0,05
|
0,50
|
2,00
|
2,00
|
0,30
|
|
4,50
|
|
1,50
|
|
2,4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất trồng cây hàng
năm chuyển sang đất trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
30,78
|
|
|
0,50
|
|
4,00
|
3,89
|
4,40
|
0,50
|
5,05
|
|
|
|
|
0,50
|
|
1,50
|
3,00
|
0,50
|
|
3,44
|
|
3,50
|
|
2,6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang ĐNN không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang ĐNN không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang ĐNN không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
88,66
|
|
|
88,17
|
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH NĂM 2016-2020 HUYỆN BÁT XÁT, TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định
số: 2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Bát Xát
|
Xã A Mú Sung
|
Xã Nậm Chạc
|
Xã A Lù
|
Xã Trịnh Tường
|
Xã Ngải Thầu
|
Xã Y Tý
|
Xã Cốc Mỳ
|
Xã Dền Sáng
|
Xã Bản Vược
|
Xã Sàng Ma Sáo
|
Xã Bản Qua
|
Xã Dền Thàng
|
Xã Bản Xéo
|
Xã Mường Vi
|
Xã Mường Hum
|
Xã Trung Lèng Hồ
|
Xã Quang Kim
|
Xã Pa Cheo
|
Xã Nậm Pung
|
Xã Phìn Ngan
|
Xã Cốc San
|
Xã Tòng Sành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15473,99
|
0,75
|
497,92
|
1721,99
|
70,50
|
1091,16
|
265,57
|
1493,01
|
2177,00
|
744,02
|
160,92
|
153,51
|
336,02
|
252,25
|
1417,98
|
381,24
|
207,72
|
1512,35
|
605,56
|
1362,58
|
238,69
|
532,72
|
101,12
|
149,41
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
151,40
|
|
|
8,00
|
|
29,20
|
8,50
|
7,50
|
|
6,00
|
4,00
|
0,50
|
7,00
|
3,00
|
2,50
|
1,20
|
3,00
|
6,50
|
12,50
|
8,50
|
1,00
|
40,00
|
2,50
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất trồng cây hằng
năm khác
|
HNK
|
3004,38
|
0,75
|
39,20
|
256,19
|
14,00
|
241,80
|
82,72
|
146,10
|
113,50
|
250,00
|
40,00
|
31,54
|
17,00
|
75,64
|
177,75
|
144,54
|
38,90
|
427,85
|
211,50
|
498,33
|
67,57
|
63,50
|
47,00
|
19,00
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
741,04
|
|
10,00
|
199,67
|
4,50
|
83,00
|
15,50
|
62,50
|
32,60
|
62,40
|
13,50
|
14,00
|
9,00
|
8,00
|
66,50
|
12,37
|
16,50
|
8,00
|
13,50
|
71,00
|
11,00
|
13,00
|
13,00
|
1,50
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4174,47
|
|
143,73
|
392,12
|
|
353,76
|
24,30
|
187,63
|
473,12
|
246,55
|
100,42
|
63,33
|
260,02
|
|
379,27
|
|
132,82
|
022,50
|
69,39
|
389,31
|
20,09
|
|
|
115,91
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2854,90
|
|
|
|
|
250,00
|
20,30
|
1005,25
|
1503,78
|
75,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4531,95
|
|
304,99
|
865,01
|
52,00
|
131,20
|
113,73
|
83,50
|
53,00
|
103,00
|
3,00
|
44,14
|
43,00
|
165,61
|
790,46
|
221,53
|
16,00
|
245,50
|
297,47
|
395,44
|
137,53
|
416,22
|
36,62
|
13,00
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
15,82
|
|
|
1,00
|
|
2,20
|
0,52
|
0,50
|
1,00
|
0,50
|
|
|
|
|
1,50
|
1,60
|
0,50
|
2,00
|
1,00
|
|
1,50
|
|
2,00
|
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
FNN
|
816,67
|
0,12
|
6,85
|
97,64
|
4,00
|
24,70
|
2,01
|
6,03
|
65,60
|
9,71
|
29,56
|
4,54
|
46,65
|
4,88
|
15,52
|
33,21
|
115,13
|
57,34
|
60,19
|
115,44
|
51,91
|
2,96
|
56,82
|
5,86
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,60
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
0,40
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
26,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,43
|
|
|
|
5,75
|
|
|
|
2,4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất thương mại - dịch
vụ
|
TMD
|
71,17
|
|
|
26,70
|
0,70
|
8,96
|
|
|
0,90
|
|
|
|
1,15
|
0,60
|
0,37
|
12,71
|
2,31
|
1,00
|
5,20
|
9,40
|
0,15
|
0,50
|
0,50
|
0,02
|
2,7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
66,70
|
|
|
0,50
|
0,06
|
0,10
|
0,39
|
0,04
|
|
0,77
|
3,81
|
0,04
|
0,25
|
|
0,48
|
0,50
|
55,51
|
0,05
|
1,00
|
0,05
|
2,74
|
0,08
|
0,15
|
0,18
|
2,8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
266,31
|
|
|
31,50
|
|
|
|
|
|
|
16,00
|
|
|
|
|
2,00
|
3,80
|
22,90
|
17,50
|
84,98
|
37,50
|
|
50,13
|
|
2,9
|
Đất PTHT cấp Quốc
gia, tỉnh, huyện, xã
|
DHT
|
191,26
|
0,12
|
4,55
|
25,98
|
2,16
|
9,31
|
0,79
|
1,11
|
62,60
|
7,46
|
3,11
|
2,59
|
2,04
|
1,38
|
7,98
|
1,14
|
7,94
|
6,31
|
31,03
|
4,88
|
2,42
|
1,37
|
3,04
|
1,95
|
2,10
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
41,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
55,75
|
|
|
3,50
|
|
1,00
|
0,20
|
0,80
|
0,20
|
|
0,70
|
|
0,40
|
0,40
|
1,20
|
13,90
|
1,80
|
18,00
|
2,05
|
10,30
|
0,40
|
0,20
|
0,20
|
0,50
|
2,13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
22,28
|
|
0,10
|
3,40
|
0,80
|
3,12
|
0,40
|
1,20
|
0,10
|
0,50
|
0,30
|
|
|
1,00
|
1,50
|
1,08
|
2,16
|
1,10
|
1,00
|
2,60
|
0,26
|
0,30
|
1,36
|
|
2,14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16
|
Đất xây dựng của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,10
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
0,03
|
0,09
|
|
|
|
|
1,18
|
|
|
0,36
|
0,15
|
|
|
|
|
2,17
|
Đất xây dựng trụ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19
|
Đất NT, NĐ nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
24,55
|
|
2,00
|
4,50
|
|
1,10
|
0,20
|
1,50
|
0,80
|
0,80
|
2,00
|
0,40
|
0,70
|
1,00
|
1,40
|
|
|
2,00
|
0,65
|
2,00
|
|
0,50
|
1,20
|
1,80
|
2,20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
21,52
|
|
0,2
|
1,5
|
0,2
|
|
|
1,3
|
1
|
|
2
|
0,5
|
1
|
0,5
|
2,4
|
|
|
5,82
|
1
|
0,5
|
2,6
|
|
|
1
|
2,21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
2,49
|
|
|
0,06
|
0,08
|
0,22
|
0,03
|
0,08
|
|
0,15
|
0,25
|
0,11
|
0,11
|
|
0,19
|
|
0,32
|
0,16
|
|
0,28
|
0,09
|
0,01
|
0,24
|
0,11
|
2,22
|
Đất khu vui chơi giải
trí cộng đồng
|
DKV
|
21,06
|
|
|
|
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,86
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
0,900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Bát Xát do tỉnh Lào Cai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2021/QĐ-UBND ngày 02/07/2018 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Bát Xát do tỉnh Lào Cai ban hành
1.261
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|