ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
2879/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 14 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 ĐỐI VỚI CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2066/QĐ-BTC
ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi
ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 507/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về phân bổ chi
ngân sách địa phương năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 508/NQ-HĐNĐ
ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về dự toán thu
ngân sách Nhà nước trên địa bàn và dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao UBND các huyện, thành phố dự toán thu ngân
sách Nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương năm 2021 theo các
phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ vào dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước
năm 2021 được giao, UBND các huyện, thành phố sắp xếp các nhiệm vụ chi, phân bổ,
giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước, đảm bảo:
1. Căn cứ khả năng tài chính - ngân sách
và đặc điểm tình hình ở địa phương, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố xây dựng
phương án phân bổ dự toán ngân sách trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định
đảm bảo phù hợp từng cấp ngân sách chính quyền địa phương, phù hợp với tình
hình thực tế của từng lĩnh vực chi và theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà
nước.
2. Tiếp tục thực hiện các quy định hiện
hành về chính sách tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2021 từ một phần
nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi
thường xuyên tăng thêm (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có
tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); nguồn thực hiện cải
cách tiền lương đến hết năm 2020 còn dư chuyển sang (nếu có). Đồng thời, dành
70% nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách địa phương so với dự toán năm 2020,
50% nguồn tăng thu dự toán năm 2021 của ngân sách địa phương so với dự toán năm
2020, 50% kinh phí dành ra từ giảm chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên trong lĩnh
vực hành chính và hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp công lập của ngân sách địa phương
năm 2021 để tạo nguồn cải cách tiền lương trong năm 2021 và tích lũy cho giai
đoạn 2021-2025.
Đối với nguồn tăng thu ngân sách địa
phương (không kể tăng thu tiền sử dụng đất), loại trừ thêm một số khoản thu gắn
với nhiệm vụ chi cụ thể, gồm: thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước
để bồi thường, giải phóng mặt bằng và thu từ xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ
chức, đơn vị được cơ quan có thẩm quyền quyết định sử dụng để chi đầu tư theo
quy định; thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa; phí tham quan các khu di
tích, di sản thế giới; phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch
vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu; phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản; phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; thu từ quỹ đất
công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã và thu tiền cho thuê, cho thuê mua, bán
nhà thuộc sở hữu Nhà nước.
3. Chủ động bố trí ngân sách địa
phương, nguồn kinh phí ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ và nguồn cải cách tiền lương của
địa phương sau khi đã đảm bảo nhu cầu cải cách tiền lương để thực hiện các chế
độ, chính sách an sinh xã hội do Trung ương ban hành theo quy định. Căn cứ kết
quả thực hiện, các địa phương có báo cáo gửi Sở Tài chính để trình cấp có thẩm
quyền bố trí kinh phí (nếu còn thiếu) để các địa phương có nguồn triển khai thực
hiện.
4. Trong điều hành tài chính - ngân
sách Nhà nước năm 2021, trường hợp địa phương có nguồn thu cân đối ngân sách địa
phương giảm lớn so với dự toán được cấp có thẩm quyền do nguyên nhân khách quan
phải chủ động sử dụng các nguồn lực hợp pháp của mình, rà soát, sắp xếp, cắt giảm
các nhiệm vụ chi để đảm bảo cân đối theo dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
quyết định, Ủy ban nhân dân tỉnh giao.
Điều 3. Sau khi nhận được Quyết định này; Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định cụ thể dự
toán thu, chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn và phân bổ dự toán ngân sách cấp
huyện, cấp xã; đảm bảo giao dự toán ngân sách cấp xã trước ngày 31 tháng 12 năm
2020. Chậm nhất 05 ngày sau khi phân bổ dự toán, Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố gửi báo cáo về Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả giao dự
toán ngân sách năm 2021 của địa phương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
(Thủ trưởng) các sở, ngành: Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước Kiên
Giang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc (Thủ trưởng) các
cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 của QĐ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước Việt Nam;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực V;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- TV UBND tỉnh;
- LĐVP, CVNC;
- Lưu: VT, nknguyen (55b).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chín
|
PHỤ LỤC I
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ
NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ TT
|
NỘI DUNG CHI
|
DỰ TOÁN NĂM 2021
|
GỒM
|
RẠCH GIÁ
|
HÀ TIÊN
|
CHÂU THÀNH
|
TÂN HIỆP
|
GIỒNG RIỀNG
|
GÒ QUAO
|
AN BIÊN
|
AN MINH
|
U MINH
THƯỢNG
|
VĨNH THUẬN
|
HÒN ĐẤT
|
KIÊN LƯƠNG
|
GIANG THÀNH
|
PHÚ QUỐC
|
KIÊN HẢI
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
*
|
TỔNG THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
5.283.750
|
1.010.000
|
153.200
|
120.600
|
64.400
|
78.700
|
40.600
|
41.200
|
34.700
|
23.650
|
49.600
|
91.500
|
145.800
|
21.500
|
3.400.000
|
8.300
|
1
|
Thu từ
doanh nghiệp Nhà nước Trung ương
|
60.200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
_
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60.000
|
-
|
1.1
|
Thuế giá trị
gia tăng (VAT)
|
60.200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
|
1.2
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ
doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
29.900
|
9.400
|
3.300
|
900
|
600
|
800
|
900
|
350
|
200
|
600
|
350
|
1.050
|
1.200
|
150
|
10.000
|
100
|
2.1
|
Thuế giá trị
gia tăng (VAT)
|
21.150
|
7.600
|
1.800
|
700
|
300
|
450
|
500
|
100
|
100
|
300
|
200
|
550
|
600
|
150
|
7.700
|
100
|
2.2
|
Thuế thu nhập
danh nghiệp
|
8.700
|
1.800
|
1.500
|
200
|
300
|
350
|
400
|
250
|
100
|
300
|
150
|
500
|
600
|
|
2.250
|
|
2.3
|
Thuế tài
nguyên
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
3
|
Thu
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
45.000
|
19.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
2.800
|
-
|
23.000
|
-
|
3.1
|
Thuế giá trị gia
tăng (VAT)
|
17.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
|
3.2
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
27.400
|
18 200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800
|
|
6.400
|
|
3.3
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
4
|
Thu thuế
công thương nghiệp ngoài quốc doanh
|
1.173.000
|
305.000
|
27.300
|
45.200
|
19.600
|
20.500
|
12.400
|
15.300
|
12.600
|
4.150
|
30.200
|
26.100
|
76.900
|
4.200
|
570.000
|
3.550
|
4.1
|
Thuế giá trị
gia tăng (VAT)
|
991.150
|
266.200
|
21.400
|
39.800
|
15 800
|
17.200
|
10.500
|
13.500
|
9.800
|
3.600
|
24.900
|
21.100
|
50.200
|
3.700
|
490.000
|
3.450
|
4.2
|
Thuế thu nhập
danh nghiệp
|
154.000
|
33.800
|
5.400
|
3.700
|
3.700
|
3.100
|
1.800
|
1.500
|
2.300
|
500
|
5.100
|
4.100
|
13.400
|
500
|
75.000
|
100
|
4.3
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
6.400
|
1.900
|
100
|
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
100
|
|
4.000
|
|
4.4
|
Thuế tài
nguyên
|
21.450
|
3.100
|
400
|
1.700
|
100
|
100
|
100
|
200
|
400
|
50
|
200
|
900
|
13.200
|
|
1.000
|
|
5
|
Lệ phí
trước bạ
|
370.000
|
110.000
|
18.400
|
25.100
|
14.500
|
20.200
|
10.700
|
11.800
|
10.900
|
6.700
|
8.150
|
23.500
|
14.000
|
4.950
|
90.000
|
1.100
|
6
|
Thuế bảo
vệ môi trường
|
190.300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190.000
|
|
7
|
Thu tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản
|
8.750
|
2.000
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
6.000
|
|
500
|
|
8
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
1.000
|
800
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuế thu
nhập cá nhân
|
438.350
|
117.600
|
13.800
|
21.700
|
15.300
|
17.400
|
8.400
|
7.400
|
4.900
|
5.750
|
5.550
|
21.950
|
14.400
|
8.050
|
175.000
|
1.150
|
10
|
Thu Tiền
sử dụng đất
|
1.300.000
|
400.000
|
80.000
|
13.000
|
5.000
|
10.000
|
2.400
|
1.000
|
1.000
|
2.000
|
500
|
3.000
|
5.000
|
2.000
|
774.000
|
1.100
|
10.1
|
Ghi thu ghi
chi tiền sử dụng đất
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2
|
Thu tiền sử
dụng đất nộp ngân sách Nhà nước
|
1.300.000
|
400.000
|
80.000
|
13.000
|
5.000
|
10.000
|
2.400
|
1.000
|
1.000
|
2.000
|
500
|
3.000
|
5.000
|
2.000
|
774.000
|
1.100
|
11
|
Thu tiền
cho thuê mặt đất, mặt nước
|
1.364.450
|
7.500
|
600
|
1.100
|
200
|
250
|
100
|
30
|
10
|
20
|
100
|
5.000
|
9.500
|
10
|
1.340.000
|
30
|
12
|
Thu phí
và lệ phí
|
69.500
|
11.000
|
4.100
|
4.300
|
1.700
|
3.900
|
2.700
|
2.350
|
1.500
|
1.400
|
1.750
|
4.300
|
8.800
|
1.200
|
20.000
|
500
|
13
|
Thu khác
|
233.300
|
27.000
|
5.500
|
9.250
|
T500
|
5.650
|
3.000
|
2.970
|
3.590
|
3.030
|
3.000
|
6.400
|
7.200
|
940
|
147.500
|
770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI DỰ TOÁN THU, CHI
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ TT
|
NỘI DUNG CHI
|
DỰ TOÁN NĂM 2021
|
GỒM
|
RẠCH GIÁ
|
HÀ TIÊN
|
CHÂU THÀNH
|
TÂN HIỆP
|
GIỒNG RIỀNG
|
GÒ QUAO
|
AN BIÊN
|
AN MINH
|
U MINH
THƯỢNG
|
VĨNH THUẬN
|
HÒN ĐẤT
|
KIÊN LƯƠNG
|
GIANG THÀNH
|
PHÚ QUỐC
|
KIÊN HẢI
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
I
|
TỔNG THU
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ (1+2+3)
|
7.068.196
|
841.543
|
274.147
|
441.579
|
505.755
|
708.263
|
454.349
|
434.665
|
403.521
|
298.874
|
384.100
|
551.968
|
307.615
|
225.860
|
1.074.741
|
161.216
|
1
|
Các khoản
thu cấp huyện hưởng 100%
|
963.760
|
256.800
|
53.700
|
16.050
|
9.350
|
10.250
|
4.340
|
3.070
|
2.540
|
2.740
|
2.600
|
8.550
|
11.300
|
2.390
|
578.800
|
1.280
|
a)
|
Nguồn
thu tiền sử dụng đất được để lại chi đầu tư phát triển
|
780.000
|
240.000
|
48.000
|
7.800
|
3.000
|
6.000
|
1.440
|
600
|
600
|
1.200
|
300
|
1.800
|
3.000
|
1.200
|
464.400
|
660
|
b)
|
Nguồn
thu được để lại 100% để chi thường xuyên
|
183.760
|
16.800
|
5.700
|
8.250
|
6.350
|
4.250
|
2.900
|
2.470
|
1.940
|
1.540
|
2.300
|
6.750
|
8.300
|
1.190
|
114.400
|
620
|
b.1)
|
Môn bài
|
26.530
|
7.500
|
1.100
|
1.700
|
850
|
1.300
|
750
|
720
|
550
|
440
|
700
|
1.250
|
1.300
|
250
|
7.900
|
220
|
b.2)
|
Phí, lệ phí
huyện, thành phố nộp ngân sách Nhà nước
|
19.810
|
1.500
|
1.300
|
600
|
400
|
1.000
|
750
|
430
|
50
|
200
|
400
|
1.050
|
5.200
|
400
|
6.500
|
30
|
b.3)
|
Thu khác
huyện, thành phố nộp ngân sách Nhà nước
|
136.420
|
7.000
|
3.100
|
5.950
|
5.100
|
1.950
|
1.400
|
1.320
|
1.340
|
900
|
1.200
|
4.450
|
1.800
|
540
|
100.000
|
370
|
b.4)
|
Thu 100%
ngân sách xã, phường hưởng
|
1.000
|
800
|
200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Các khoản
thu phân chia theo tỷ lệ được hưởng
|
1.316.450
|
410.000
|
45.200
|
68.600
|
34.000
|
40.500
|
23.000
|
26.800
|
23.000
|
10.800
|
38.150
|
48.700
|
77.600
|
9.150
|
456.300
|
4.650
|
3
|
Thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên
|
4.787.986
|
174.743
|
175.247
|
356.929
|
462.405
|
657.513
|
427.009
|
404.795
|
377.981
|
285.334
|
343.350
|
494.718
|
218.715
|
214.320
|
39.641
|
155.286
|
a)
|
Bổ sung cân đối
|
2.994.630
|
40.823
|
109.096
|
241.152
|
294.364
|
408.739
|
280.405
|
264.610
|
255.746
|
179.340
|
228.686
|
322.897
|
131.620
|
111.472
|
39.641
|
86.039
|
3
|
Bổ sung mục
tiêu
|
1.793.356
|
133.920
|
66.151
|
115.777
|
168.041
|
248.774
|
146.604
|
140.185
|
122.235
|
105.994
|
114.664
|
171.821
|
87.095
|
102.848
|
|
69.247
|
II
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
7.068.196
|
841.543
|
274.147
|
441.579
|
505.755
|
708.263
|
454.349
|
434.665
|
403.521
|
298.874
|
384.100
|
551.968
|
307.615
|
225.860
|
1.074.741
|
161.216
|
1
|
Chi đầu
tư phát triển
|
780.000
|
240.000
|
48.000
|
7.800
|
3.000
|
6.000
|
1.440
|
600
|
600
|
1.200
|
300
|
1.800
|
3.000
|
1.200
|
464.400
|
660
|
a)
|
Ghi thu ghi
chi tiền sử dung đất
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
60% tiền sử
dụng đất nộp ngân sách Nhà nước
|
780.000
|
240.000
|
48.000
|
7.800
|
3.000
|
6.000
|
1.440
|
600
|
600
|
1.200
|
300
|
1.800
|
3.000
|
1.200
|
464.400
|
660
|
2
|
Chi thường
xuyên
|
4.284.053
|
429.464
|
164.308
|
308.979
|
348.203
|
488.014
|
316.917
|
311.955
|
284.978
|
209.479
|
258.768
|
365.495
|
201.060
|
135.309
|
357.499
|
103.625
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo
|
2.316.149
|
231.603
|
62.781
|
180.360
|
208.926
|
277.232
|
178.300
|
190.232
|
163.169
|
117.553
|
139.526
|
211.845
|
95.801
|
55.631
|
171.405
|
31.785
|
b)
|
Chi sự nghiệp
hoạt động môi trường
|
84.923
|
46.000
|
5.000
|
1.760
|
2.500
|
2.500
|
1.023
|
2.000
|
1.000
|
990
|
1.200
|
1.500
|
3.000
|
750
|
15.000
|
700
|
c)
|
Tổng chi
ngân sách cấp xã
|
874.090
|
71.878
|
40.199
|
58.217
|
66.325
|
113.076
|
68.889
|
55.102
|
64.136
|
39.708
|
46.812
|
80.932
|
46.899
|
32.621
|
65.915
|
23.381
|
3
|
Chi thực
hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ
|
1.899.892
|
162.050
|
58.137
|
117.664
|
146.197
|
202.461
|
128.401
|
114.423
|
110.734
|
83.389
|
119.209
|
175.340
|
98.795
|
85.928
|
242.691
|
54.471
|
|
Trong đó:
chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
508.594
|
47.062
|
12.500
|
40.737
|
46.705
|
61.143
|
39.528
|
39.787
|
39.234
|
28.175
|
32.816
|
45.312
|
22.369
|
12.814
|
34.359
|
6.054
|
4
|
Chi dự phòng
|
104.251
|
10.029
|
3.702
|
7.135
|
8.355
|
11.788
|
7.591
|
7.687
|
7.209
|
4.805
|
5.822
|
9.333
|
4.761
|
3.423
|
10.151
|
2.459
|
a)
|
Ngân sách
huyện
|
86.770
|
8.592
|
2.898
|
5.971
|
7.028
|
9.527
|
6.213
|
6.585
|
5.927
|
4.011
|
4.886
|
7.714
|
3.823
|
2.770
|
8.833
|
1.991
|
b)
|
Ngân sách cấp
xã
|
17.481
|
1.437
|
804
|
1.164
|
1.327
|
2.261
|
1.378
|
1.102
|
1.282
|
794
|
936
|
1.619
|
938
|
653
|
1.318
|
468
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ TT
|
NỘI DUNG CHI
|
DỰ TOÁN NĂM 2021
|
GỒM
|
RẠCH GIÁ
|
HÀ TIÊN
|
CHÂU THÀNH
|
TÂN HIỆP
|
GIỒNG RIỀNG
|
GÒ QUAO
|
AN BIÊN
|
AN MINH
|
U MINH
THƯỢNG
|
VĨNH THUẬN
|
HÒN ĐẤT
|
KIÊN LƯƠNG
|
GIANG THÀNH
|
PHÚ QUỐC
|
KIÊN HẢI
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
*
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH HUYỆN THÀNH PHỐ
|
7.068.196
|
841.543
|
274.147
|
441.579
|
505.755
|
708.263
|
454.349
|
434.665
|
403.521
|
298.874
|
384.100
|
551.968
|
307.615
|
225.860
|
1.074.741
|
161.216
|
I
|
CHI ĐẦU
TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
780.000
|
240.000
|
48.000
|
7.800
|
3.000
|
6.000
|
1.440
|
600
|
600
|
1.200
|
300
|
1.800
|
3.000
|
1.200
|
464.400
|
660
|
II
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
4.284.053
|
429.464
|
164.308
|
308.980
|
348.203
|
488.014
|
316.917
|
311.955
|
284.978
|
209.479
|
258.768
|
365.495
|
201.059
|
135.309
|
387.498
|
103.626
|
|
Trong đó:
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo
|
2.316.149
|
231.603
|
62.781
|
180.360
|
208.926
|
277.232
|
178.300
|
190.232
|
163.169
|
117.553
|
139.526
|
211.845
|
95.801
|
55.631
|
171.405
|
31.785
|
2
|
Chi sự nghiệp
môi trường
|
84.923
|
46.000
|
5.000
|
1.760
|
2.500
|
2.500
|
1.023
|
2.000
|
1.000
|
990
|
1.200
|
1.500
|
3.000
|
750
|
15.000
|
700
|
3
|
Chi ngân
sách cấp xã, phường
|
874.090
|
71.878
|
40.199
|
58.217
|
66.325
|
113.076
|
68.889
|
55.102
|
64.136
|
39.708
|
46.812
|
80.932
|
46.899
|
32.621
|
65.915
|
23.381
|
|
Tr/đó: đối ứng
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân
đoàn kết xây dựng nông thôn mới, văn minh đô thị,..)
|
8.776
|
636
|
292
|
618
|
670
|
1.177
|
829
|
666
|
714
|
487
|
499
|
809
|
418
|
303
|
500
|
158
|
III
|
CHI THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ
|
1.899.892
|
162.050
|
58.137
|
117.664
|
146.197
|
202.461
|
128.401
|
114.423
|
110.734
|
83.390
|
119.209
|
175.340
|
98.795
|
85.928
|
242.692
|
54.471
|
|
Trong đó: kinh
phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
508.595
|
47.062
|
12.500
|
40.737
|
46.705
|
61.143
|
39.528
|
39.787
|
39.234
|
28.175
|
32.816
|
45.312
|
22.369
|
12.814
|
34.359
|
6.054
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
104.251
|
10.029
|
3.702
|
7.135
|
8.355
|
11.788
|
7.591
|
7.687
|
7.209
|
4.805
|
5.823
|
9.333
|
4.761
|
3.423
|
10.151
|
2.459
|
1
|
Ngân sách
huyện, thành phố
|
86.769
|
8.592
|
2.898
|
5.971
|
7.028
|
9.527
|
6.213
|
6.585
|
5.927
|
4.011
|
4886
|
7.714
|
3.823
|
2.770
|
8.833
|
1.991
|
2
|
Ngân sách
xã, phường, thị trấn
|
17.482
|
1.437
|
804
|
1.164
|
1.327
|
2.261
|
1.378
|
1.102
|
1.282
|
794
|
937
|
1.619
|
938
|
653
|
1.318
|
468
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
TỔNG HỢP CHI BỔ SUNG MỤC TIÊU NHIỆM VỤ
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ TT
|
NỘI DUNG CHI
|
DỰ TOÁN NĂM 2021
|
GỒM
|
RẠCH GIÁ
|
HÀ TIÊN
|
CHÂU THÀNH
|
TÂN HIỆP
|
GIỒNG RIỀNG
|
GÒ QUAO
|
AN BIÊN
|
AN MINH
|
U MINH
THƯỢNG
|
VĨNH THUẬN
|
HÒN ĐẤT
|
KIÊN LƯƠNG
|
GIANG THÀNH
|
PHÚ QUỐC
|
KIÊN HẢI
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
*
|
CHI THỰC
HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
|
1.899.892
|
162.050
|
58.137
|
117.664
|
146.197
|
202.461
|
128.401
|
114.423
|
110.734
|
83.389
|
119.209
|
175.340
|
98.795
|
85.928
|
242.691
|
54.471
|
1
|
Hỗ trợ kinh
phí đảm bảo xã hội
|
18.330
|
1.348
|
638
|
1.373
|
1.311
|
2.030
|
1.751
|
1.529
|
1.692
|
1.371
|
1.146
|
1.222
|
1.036
|
433
|
1.162
|
288
|
2
|
Hỗ trợ kinh
phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
134.184
|
2.500
|
1.500
|
7.024
|
14.274
|
16.436
|
10.176
|
8.640
|
13.254
|
8.492
|
16.924
|
17.649
|
7.367
|
9.948
|
-
|
-
|
3
|
Kinh phí hỗ
trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP và Nghị định số
62/2019/NĐ-CP của Chính phủ
|
250.660
|
4.348
|
512
|
14.568
|
27.632
|
38.276
|
19.672
|
14.904
|
13.103
|
9.233
|
13.515
|
54.711
|
17.644
|
22.542
|
-
|
-
|
4
|
Hỗ trợ kinh
phí sự nghiệp giao thông
|
92.434
|
4.500
|
5.327
|
8.320
|
5.275
|
8.801
|
7.640
|
6.359
|
5.602
|
6.944
|
8.543
|
5.846
|
5.392
|
4.720
|
5.762
|
3.403
|
5
|
Kinh phí bảo
trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ
|
266.129
|
27.800
|
5.126
|
24.800
|
30.000
|
41.000
|
28.400
|
18.000
|
17.800
|
10.140
|
20.400
|
22.400
|
8.563
|
3.800
|
6.100
|
1.800
|
6
|
Hỗ trợ kinh
phí mua bảo hiểm y tế cho người dân ở xã đảo
|
82.024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82.024
|
|
7
|
Chi trợ cước,
trợ giá
|
32.700
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
24.000
|
g
|
Kinh phí thực
hiện chính sách theo Nghị định số 76/2019/NĐ-CP của Chính phủ (sự nghiệp y tế
)
|
4.504
|
|
|
|
|
957
|
|
137
|
|
|
|
|
|
3.410
|
|
|
9
|
Bổ sung
kinh phí thực hiện tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ- CP, Nghị
định số 72/2018/NĐ-CP , Nghị định số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp
giáo dục và đào tạo)
|
99.036
|
7.258
|
5.948
|
6.468
|
6.419
|
9.013
|
7.010
|
6.389
|
5.950
|
5.667
|
5.969
|
7.757
|
5.944
|
5.476
|
8.232
|
5.534
|
10
|
Hỗ trợ kinh
phí chi tăng lương theo niên hạn
|
13.612
|
992
|
830
|
920
|
911
|
1.181
|
931
|
870
|
914
|
786
|
844
|
1.059
|
867
|
731
|
1.102
|
673
|
11
|
Hỗ trợ kinh
phí an toàn giao thông huyện, xã
|
5.680
|
450
|
350
|
430
|
500
|
400
|
320
|
320
|
320
|
280
|
500
|
500
|
380
|
280
|
450
|
200
|
12
|
Chi sự nghiệp
môi trường
|
114.856
|
26.276
|
13.500
|
2.200
|
2.500
|
2.500
|
2.200
|
2.500
|
2.200
|
2.000
|
2.200
|
2.500
|
3.000
|
2.000
|
47.280
|
2.000
|
|
Tr/đó: đối ứng
thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia (sự nghiệp môi trường nông thôn)
|
6.500
|
|
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
13
|
Bổ sung kinh
phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
508.594
|
47.062
|
12.500
|
40.737
|
46.705
|
61.143
|
39.528
|
39.787
|
39.234
|
28.175
|
32.816
|
45.312
|
22.369
|
12.814
|
34.359
|
6.054
|
14
|
Chi sự nghiệp
kinh tế, nâng cấp đô thị, trồng và chăm sóc cây xanh
|
172.234
|
22.550
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
13.000
|
5.000
|
7.000
|
5.000
|
5.000
|
9.000
|
10.000
|
20.000
|
13.000
|
42.684
|
5.000
|
15
|
Kinh phí hỗ
trợ khác
|
104.916
|
16.965
|
6.207
|
5.825
|
5.670
|
7.723
|
5.773
|
7.989
|
5.665
|
5.301
|
7.352
|
6.385
|
6.232
|
6.774
|
5 536
|
5.519
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG THU
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
PHẦN I: TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
|
1.010.000
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước
Trung ương
|
200
|
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
200
|
|
1.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
|
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
9.400
|
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
7.600
|
|
2.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
1.800
|
|
3
|
Thu doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
19.200
|
|
3.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
1.000
|
|
3.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
18.200
|
|
4
|
Thu thuế công thương nghiệp ngoài
quốc doanh
|
305.000
|
|
4.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
266.200
|
|
4.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
33.800
|
|
4.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
1.900
|
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
3.100
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
110.000
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
300
|
|
7
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
2.000
|
|
8
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
800
|
|
9
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
117.600
|
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
400.000
|
|
10.1
|
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
|
|
10.2
|
Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách
Nhà nước
|
400.000
|
|
11
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
7.500
|
|
12
|
Thu phí và lệ phí
|
11.000
|
|
13
|
Thu khác
|
27.000
|
|
|
PHẦN II: TỔNG THU NGÂN SÁCH
THÀNH PHỐ HƯỞNG (I+II)
|
841.543
|
|
I
|
Tổng thu cân đối ngân sách thành
phố (1+2)
|
666.800
|
|
1
|
Các khoản thu cấp huyện hưởng
100%
|
256.800
|
|
1.1
|
Nguồn thu được để lại chi đầu tư
phát triển
|
240.000
|
|
a)
|
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
|
|
b)
|
60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách
Nhà nước
|
240.000
|
|
1.2
|
Nguồn thu được để lại 100% để chi
thường xuyên
|
16.800
|
|
a)
|
Môn bài
|
7.500
|
|
b)
|
Phí, lệ phí thành phố nộp ngân sách
Nhà nước
|
1.500
|
|
c)
|
Thu khác thành phố nộp ngân sách
Nhà nước
|
7.000
|
|
d)
|
Thu 100% ngân sách xã, phường hưởng
|
800
|
|
2
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ phần trăm (%)
|
410.000
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
174.743
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
40.823
|
|
2
|
Bổ sung mục tiêu
|
133.920
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
|
841.543
|
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (CHI ĐẦU TƯ
TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)
|
240.000
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (1)
|
429.464
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
231.603
|
|
2
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
46.000
|
|
3
|
Chi ngân sách cấp xã, phường
|
71.878
|
|
|
Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng nông
thôn mới, văn minh đô thị,..)
|
636
|
|
III
|
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU NHIỆM VỤ (2)
|
162.050
|
|
|
Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
47.062
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
10.029
|
|
1
|
Ngân sách thành phố
|
8.592
|
|
2
|
Ngân sách xã, phường
|
1.437
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Trong đó:
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục -
đào tạo (đã bao gồm chi cho Trung tâm Học tập cộng đồng và chi đào tạo) và chi sự
nghiệp môi trường là mức chi tối thiểu theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- 10% tiết kiệm năm 2021 là 9.441 triệu
đồng, yêu cầu thành phố giữ lại nguồn thực hiện chính sách tiền lương theo quy
định.
2. Chi thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ (theo phụ lục chi các chương trình mục tiêu).
PHỤ LỤC III
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
NHIỆM VỤ THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ
|
162.050
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí đảm bảo xã hội
|
1.348
|
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi
|
2.500
|
|
3
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất
lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP và Nghị định số 62/2019/NĐ-CP của Chính
phủ
|
4.348
|
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giao
thông
|
4.500
|
|
5
|
Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định
số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ
|
27.800
|
|
6
|
Bổ sung kinh phí thực hiện tiền
lương tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP , Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ,
Nghị định số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)
|
7.258
|
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí chi tăng lương theo
niên hạn
|
992
|
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí an toàn giao thông
huyện, xã
|
450
|
|
9
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
26.276
|
|
10
|
Bổ sung kinh phí đảm bảo sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
47.062
|
|
11
|
Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô
thị, trồng và chăm sóc cây xanh
|
22.550
|
|
12
|
Kinh phí hỗ trợ khác
|
16.965
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
THÀNH PHỐ HÀ TIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG THU
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
PHẦN I: TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
|
153.200
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
3.300
|
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
1.800
|
|
1.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
1.500
|
|
2
|
Thu thuế công thương nghiệp
ngoài quốc doanh
|
27.300
|
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
21.400
|
|
2.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
5.400
|
|
2.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
100
|
|
2.4
|
Thuế tài nguyên
|
400
|
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
18.400
|
|
4
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
200
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
13.800
|
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
80.000
|
|
6.1
|
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
|
|
6.2
|
Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách
Nhà nước
|
80.000
|
|
7
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
600
|
|
8
|
Thu phí và lệ phí
|
4.100
|
|
9
|
Thu khác
|
5.500
|
|
|
PHẦN II: TỔNG THU NGÂN SÁCH
THÀNH PHỐ HƯỞNG(I+II)
|
274.147
|
|
I
|
Tổng thu cân đối ngân sách thành
phố (1+2)
|
98.900
|
|
1
|
Các khoản thu cấp huyện hưởng
100%
|
53.700
|
|
1.1
|
Nguồn thu được để lại chi đầu tư
phát triển
|
48.000
|
|
a)
|
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
|
|
b)
|
60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách
Nhà nước
|
48.000
|
|
1.2
|
Nguồn thu được để lại 100% để
chi thường xuyên
|
5.700
|
|
a)
|
Môn bài
|
1.100
|
|
b)
|
Phí, lệ phí thành phố nộp ngân sách
Nhà nước
|
1.300
|
|
c)
|
Thu khác thành phố nộp ngân sách
Nhà nước
|
3.100
|
|
d)
|
Thu 100% ngân sách xã, phường hưởng
|
200
|
|
2
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ phần trăm (%)
|
45.200
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
175.247
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
109.096
|
|
2
|
Bổ sung mục tiêu
|
66.151
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
THÀNH PHỐ HÀ TIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
|
274.147
|
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (CHI ĐẦU
TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)
|
48.000
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (1)
|
164.308
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
62.781
|
|
2
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
5.000
|
|
3
|
Chi ngân sách cấp xã, phường
|
40.199
|
|
|
Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng
nông thôn mới, văn minh đô thị,..)
|
292
|
|
III
|
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU NHIỆM VỤ (2)
|
58.137
|
|
|
Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
12.500
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
3.702
|
|
1
|
Ngân sách thành phố
|
2.898
|
|
2
|
Ngân sách xã, phường
|
804
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Trong đó:
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục -
đào tạo (đã bao gồm chi cho Trung tâm Học tập cộng đồng và chi đào tạo) và chi
sự nghiệp môi trường là mức chi tối thiểu theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- 10% tiết kiệm năm 2021 là 4.564 triệu
đồng, yêu cầu thành phố giữ lại nguồn thực hiện chính sách tiền lương theo quy
định.
2. Chi thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ (theo phụ lục chi các chương trình mục tiêu).
PHỤ LỤC III
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
NHIỆM VỤ THÀNH PHỐ HÀ TIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ
|
58.137
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí đảm bảo xã hội
|
638
|
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi
|
1.500
|
|
3
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất
lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP và Nghị định số 62/2019/NĐ-CP của Chính
phủ
|
512
|
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giao
thông
|
5.327
|
|
5
|
Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định
số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ
|
5.126
|
|
6
|
Chi trợ cước, trợ giá
|
700
|
|
7
|
Bổ sung kinh phí thực hiện tiền lương
tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP , Nghị định số 72/2018/NĐ-CP , Nghị định
số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)
|
5.948
|
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí chi tăng lương theo
niên hạn
|
830
|
|
9
|
Hỗ trợ kinh phí an toàn giao thông
huyện, xã
|
350
|
|
10
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
13.500
|
|
11
|
Bổ sung kinh phí đảm bảo sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
12.500
|
|
12
|
Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô
thị, trồng và chăm sóc cây xanh
|
5.000
|
|
13
|
Kinh phí hỗ trợ khác
|
6.207
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
HUYỆN CHÂU THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ TT
|
NỘI
DUNG THU
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
PHẦN I: TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
|
120.600
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
900
|
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
700
|
|
1.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
200
|
|
2
|
Thu thuế công thương nghiệp
ngoài quốc doanh
|
45.200
|
|
2.1
|
Thuế giá trị gia
tăng (VAT)
|
39.800
|
|
2.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
3.700
|
|
2.3
|
Thuế tài nguyên
|
1.700
|
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
25.100
|
|
4
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
50
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
21.700
|
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
13.000
|
|
6.1
|
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
|
|
6.2
|
Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách
Nhà nước
|
13.000
|
|
7
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
1.100
|
|
8
|
Thu phí và lệ phí
|
4.300
|
|
9
|
Thu khác
|
9.250
|
|
|
PHẦN II: TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN
HƯỞNG(I+II)
|
441.579
|
|
I
|
Tổng thu cân đối ngân sách huyện
(1+2)
|
84.650
|
|
1
|
Các khoản thu cấp huyện hưởng
100%
|
16.050
|
|
1.1
|
Nguồn thu được để lại chi đầu tư
phát triển
|
7.800
|
|
a)
|
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
-
|
|
b)
|
60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách
Nhà nước
|
7.800
|
|
1.2
|
Nguồn thu được để lại 100% để
chi thường xuyên
|
8250
|
|
a)
|
Môn bài
|
1.700
|
|
b)
|
Phí, lệ phí huyện nộp ngân sách Nhà
nước
|
600
|
|
c)
|
Thu khác huyện nộp ngân sách Nhà nước
|
5.950
|
|
2
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ phần trăm (%)
|
68.600
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
356.929
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
241.152
|
|
2
|
Bổ sung mục tiêu
|
115.777
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2021 HUYỆN CHÂU THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
441.579
|
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (CHI ĐẦU TƯ
TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)
|
7.800
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (1)
|
308.980
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
180.360
|
|
2
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
1.760
|
|
3
|
Chi ngân sách cấp xã
|
58.217
|
|
|
Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng nông
thôn mới, văn minh đô thị,..)
|
618
|
|
III
|
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU NHIỆM VỤ (2)
|
117.664
|
|
|
Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
40.737
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
7.135
|
|
1
|
Ngân sách huyện
|
5.971
|
|
2
|
Ngân sách xã
|
1.164
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Trong đó:
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục -
đào tạo (đã bao gồm chi cho Trung tâm Học tập cộng đồng và chi đào tạo) và chi sự
nghiệp môi trường là mức chi tối thiểu theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- 10% tiết kiệm năm 2021 là 7.773 triệu
đồng, yêu cầu huyện giữ lại nguồn thực hiện chính sách tiền lương theo quy định.
2. Chi thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ (theo phụ lục chi các chương trình mục tiêu).
PHỤ LỤC III
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
NHIỆM VỤ HUYỆN CHÂU THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ
|
117.664
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí đảm bảo xã hội
|
1.373
|
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi
|
7.024
|
|
3
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất
lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP và Nghị định số 62/2019/NĐ-CP của Chính
phủ
|
14.568
|
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giao
thông
|
8.320
|
|
5
|
Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định
số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ
|
24.800
|
|
6
|
Bổ sung kinh phí thực hiện tiền lương
tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP , Nghị định số 72/2018/NĐ-CP , Nghị định
số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)
|
6.468
|
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí chi tăng lương theo
niên hạn
|
920
|
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí an toàn giao thông huyện,
xã
|
430
|
|
9
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
2.200
|
|
|
Tr/đó: đối ứng thực hiện chương
trình mục tiêu quốc gia (sự nghiệp môi trường nông thôn)
|
500
|
|
10
|
Bổ sung kinh phí đảm bảo sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
40.737
|
|
11
|
Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô
thị, trồng và chăm sóc cây xanh
|
5.000
|
|
12
|
Kinh phí hỗ trợ khác
|
5.825
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
HUYỆN TÂN HIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ TT
|
NỘI
DUNG THU
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
PHẦN I: TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
|
64.400
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
600
|
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
300
|
|
1.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
300
|
|
2
|
Thu thuế công thương nghiệp
ngoài quốc doanh
|
19.600
|
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
15.800
|
|
2.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
3.700
|
|
2.3
|
Thuế tài nguyên
|
100
|
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
14.500
|
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
15.300
|
|
5
|
Thu tiền sử dụng đất
|
5.000
|
|
5.1
|
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
|
|
5.2
|
Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách
Nhà nước
|
5.000
|
|
6
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
200
|
|
7
|
Thu phí và lệ phí
|
1.700
|
|
8
|
Thu khác
|
7.500
|
|
|
PHẦN II: TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN
HƯỞNG (I+II)
|
505.755
|
|
I
|
Tổng thu cân đối ngân sách huyện
(1+2)
|
43.350
|
|
1
|
Các khoản thu cấp huyện hưởng
100%
|
9.350
|
|
1.1
|
Nguồn thu được để lại chi đầu tư
phát triển
|
3.000
|
|
a)
|
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
|
|
b)
|
60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách
Nhà nước
|
3.000
|
|
1.2
|
Nguồn thu được để lại 100% để
chi thường xuyên
|
6.350
|
|
a)
|
Môn bài
|
850
|
|
b)
|
Phí, lệ phí huyện nộp ngân sách Nhà
nước
|
400
|
|
c)
|
Thu khác huyện nộp ngân sách Nhà nước
|
5.100
|
|
2
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ phần trăm (%)
|
34.000
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
462.405
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
294.364
|
|
2
|
Bổ sung mục tiêu
|
168.041
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2021 HUYỆN TÂN HIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
505.755
|
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (CHI ĐẦU TƯ
TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)
|
3.000
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (1)
|
348.203
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
208.926
|
|
2
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
2.500
|
|
3
|
Chi ngân sách cấp xã
|
66.325
|
|
|
Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng nông
thôn mới, văn minh đô thị,..)
|
670
|
|
III
|
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU NHIỆM VỤ (2)
|
146.197
|
|
|
Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
46.705
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
8.355
|
|
1
|
Ngân sách huyện
|
7.028
|
|
2
|
Ngân sách xã
|
1.327
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Trong đó:
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục -
đào tạo (đã bao gồm chi đào tạo) và chi sự nghiệp môi trường là mức chi tối thiểu
theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- 10% tiết kiệm năm 2021 là 8.403 triệu
đồng, yêu cầu huyện giữ lại nguồn thực hiện chính sách tiền lương theo quy định.
2. Chi thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ (theo phụ lục chi các chương trình mục tiêu).
PHỤ LỤC III
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NHIỆM VỤ HUYỆN TÂN
HIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ
|
146.197
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí đảm bảo xã hội
|
1.311
|
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi
|
14.274
|
|
3
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất
lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP và Nghị định số 62/2019/NĐ-CP của Chính
phủ
|
27.632
|
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giao
thông
|
5.275
|
|
5
|
Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định
số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ
|
30.000
|
|
6
|
Bổ sung kinh phí thực hiện tiền lương
tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP , Nghị định số 72/2018/NĐ-CP , Nghị định
số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)
|
6.419
|
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí chi tăng lương theo
niên hạn
|
911
|
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí an toàn giao thông huyện,
xã
|
500
|
|
9
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
2.500
|
|
|
Tr/đó: đối ứng thực hiện chương
trình mục tiêu quốc gia (sự nghiệp môi trường nông thôn)
|
500
|
|
10
|
Bổ sung kinh phí đảm bảo sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
46.705
|
|
11
|
Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô
thị, trồng và chăm sóc cây xanh
|
5.000
|
|
12
|
Kinh phí hỗ trợ khác
|
5.670
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
HUYỆN GIỒNG RIỀNG
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG THU
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
PHẦN I: TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
|
78.700
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
800
|
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
450
|
|
1.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
350
|
|
2
|
Thu thuế công thương nghiệp
ngoài quốc doanh
|
20.500
|
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
17.200
|
|
2.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
3.100
|
|
2.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
100
|
|
2.4
|
Thuế tài nguyên
|
100
|
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
20.200
|
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
17.400
|
|
5
|
Thu tiền sử dụng đất
|
10.000
|
|
5.1
|
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
|
|
5.2
|
Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách
Nhà nước
|
10.000
|
|
6
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
250
|
|
7
|
Thu phí và lệ phí
|
3.900
|
|
8
|
Thu khác
|
5.650
|
|
|
PHẦN II: TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN
HƯỞNG(I+II)
|
708.263
|
|
I
|
Tổng thu cân đối ngân sách huyện
(1+2)
|
50.750
|
|
1
|
Các khoản thu cấp huyện hưởng
100%
|
10.250
|
|
1.1
|
Nguồn thu được để lại chi đầu tư
phát triển
|
6.000
|
|
a)
|
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
|
|
b)
|
60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách
Nhà nước
|
6.000
|
|
1.2
|
Nguồn thu được để lại 100% để
chi thường xuyên
|
4.250
|
|
a)
|
Môn bài
|
1.300
|
|
b)
|
Phí, lệ phí huyện nộp ngân sách Nhà
nước
|
1.000
|
|
c)
|
Thu khác huyện nộp ngân sách Nhà nước
|
1.950
|
|
2
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ phần trăm (%)
|
40.500
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
657.513
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
408.739
|
|
2
|
Bổ sung mục tiêu
|
248.774
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2021 HUYỆN GIỒNG RIỀNG
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
708.263
|
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (CHI ĐẦU
TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)
|
6.000
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (1)
|
488.014
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
277.232
|
|
2
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
2.500
|
|
3
|
Chi ngân sách cấp xã
|
113.076
|
|
|
Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng
nông thôn mới, văn minh đô thị,..)
|
1.177
|
|
III
|
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU NHIỆM VỤ (2)
|
202.461
|
|
|
Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
61.143
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
11.788
|
|
1
|
Ngân sách huyện
|
9.527
|
|
2
|
Ngân sách xã
|
2.261
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Trong đó:
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào
tạo (đã bao gồm chi đào tạo) và chi sự nghiệp môi trường là mức chi tối thiểu
theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- 10% tiết kiệm năm 2021 là 10.674
triệu đồng, yêu cầu huyện giữ lại nguồn thực hiện chính sách tiền lương theo
quy định.
2. Chi thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ (theo phụ lục chi các chương trình mục tiêu).
PHỤ LỤC III
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
NHIỆM VỤ HUYỆN GIỒNG RIỀNG
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ
|
202.461
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí đảm bảo xã hội
|
2.030
|
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công
ích thủy lợi
|
16.436
|
|
3
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất
lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP và Nghị định số 62/2019/NĐ-CP của Chính
phủ
|
38.276
|
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giao
thông
|
8.801
|
|
5
|
Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định
số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ
|
41.000
|
|
6
|
Kinh phí thực hiện chính sách theo
Nghị định số 76/2019/NĐ-CP của Chính phủ (sự nghiệp y tế )
|
957
|
|
7
|
Bổ sung kinh phí thực hiện tiền lương
tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP , Nghị định số 72/2018/NĐ-CP , Nghị định
số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)
|
9.013
|
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí chi tăng lương theo
niên hạn
|
1.181
|
|
9
|
Hỗ trợ kinh phí an toàn giao thông huyện,
xã
|
400
|
|
10
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
2.500
|
|
|
Tr/đó: đối ứng thực hiện chương
trình mục tiêu quốc gia (sự nghiệp môi trường nông thôn)
|
500
|
|
11
|
Bổ sung kinh phí đảm bảo sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
61.143
|
|
12
|
Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô
thị, trồng và chăm sóc cây xanh
|
13.000
|
|
13
|
Kinh phí hỗ trợ khác
|
7.723
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
HUYỆN GÒ QUAO
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ TT
|
NỘI
DUNG THU
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
PHẦN I: TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
|
40.600
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
900
|
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
500
|
|
1.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
400
|
|
2
|
Thu thuế công thương nghiệp
ngoài quốc doanh
|
12.400
|
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
10.500
|
|
2.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
1.800
|
|
2.3
|
Thuế tài nguyên
|
100
|
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
10.700
|
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
8.400
|
|
5
|
Thu tiền sử dụng đất
|
2.400
|
|
5.1
|
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
|
|
5.2
|
Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách
Nhà nước
|
2.400
|
|
6
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
100
|
|
7
|
Thu phí và lệ phí
|
2.700
|
|
8
|
Thu khác
|
3.000
|
|
|
PHẦN II: TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN
HƯỞNG(I+II)
|
454.349
|
|
I
|
Tổng thu cân đối ngân sách huyện
(1+2)
|
27.340
|
|
1
|
Các khoản thu cấp huyện hưởng
100%
|
4.340
|
|
1.1
|
Nguồn thu được để lại chi đầu tư
phát triển
|
1.440
|
|
a)
|
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
|
|
b)
|
60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách
Nhà nước
|
1.440
|
|
1.2
|
Nguồn thu được để lại 100% để
chi thường xuyên
|
2.900
|
|
a)
|
Môn bài
|
750
|
|
b)
|
Phí, lệ phí huyện nộp ngân sách Nhà
nước
|
750
|
|
c)
|
Thu khác huyện nộp ngân sách Nhà nước
|
1.400
|
|
2
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ phần trăm (%)
|
23.000
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
427.009
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
280.405
|
|
2
|
Bổ sung mục tiêu
|
146.604
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2021 HUYỆN GÒ QUAO
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
454.349
|
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (CHI ĐẦU
TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)
|
1.440
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (1)
|
316.917
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
178.300
|
|
2
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
1.023
|
|
3
|
Chi ngân sách cấp xã
|
68.889
|
|
|
Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng
nông thôn mới, văn minh đô thị,..)
|
829
|
|
III
|
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU NHIỆM VỤ (2)
|
128.401
|
|
|
Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
39.528
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
7.591
|
|
1
|
Ngân sách huyện
|
6.213
|
|
2
|
Ngân sách xã
|
1.378
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Trong đó:
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào
tạo (đã bao gồm chi cho Trung tâm Học tập cộng đồng và chi đào tạo) và chi sự
nghiệp môi trường là mức chi tối thiểu theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- 10% tiết kiệm năm 2021 là 7.248 triệu
đồng, yêu cầu huyện giữ lại nguồn thực hiện chính sách tiền lương theo quy định.
2. Chi thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ (theo phụ lục chi các chương trình mục tiêu).
PHỤ LỤC III
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
NHIỆM VỤ HUYỆN GÒ QUAO
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ
|
128.401
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí đảm bảo xã hội
|
1.751
|
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi
|
10.176
|
|
3
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất
lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP và Nghị định số 62/2019/NĐ-CP của Chính
phủ
|
19.672
|
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giao
thông
|
7.640
|
|
5
|
Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định
số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ
|
28.400
|
|
6
|
Bổ sung kinh phí thực hiện tiền
lương tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP , Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ,
Nghị định số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)
|
7.010
|
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí chi tăng lương theo
niên hạn
|
931
|
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí an toàn giao thông
huyện, xã
|
320
|
|
9
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
2.200
|
|
|
Tr/đó: đối ứng thực hiện chương
trình mục tiêu quốc gia (sự nghiệp môi trường nông thôn)
|
500
|
|
10
|
Bổ sung kinh phí đảm bảo sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
39.528
|
|
11
|
Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô
thị, trồng và chăm sóc cây xanh
|
5.000
|
|
12
|
Kinh phí hỗ trợ khác
|
5.773
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
HUYỆN AN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ TT
|
NỘI
DUNG THU
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
PHẦN I: TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
|
41.200
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
350
|
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
100
|
|
12
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
250
|
|
2
|
Thu thuế công thương nghiệp
ngoài quốc doanh
|
15.300
|
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
13.500
|
|
2.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
1.500
|
|
2.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
100
|
|
2.4
|
Thuế tài nguyên
|
200
|
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
11.800
|
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
7.400
|
|
5
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.000
|
|
5.1
|
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
|
|
5.2
|
Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách
Nhà nước
|
1.000
|
|
6
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
30
|
|
7
|
Thu phí và lệ phí
|
2.350
|
|
8
|
Thu khác
|
2.970
|
|
|
PHẦN II: TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN
HƯỞNG(I+II)
|
434.665
|
|
I
|
Tổng thu cân đối ngân sách huyện
(1+2)
|
29.870
|
|
1
|
Các khoản thu cấp huyện hưởng
100%
|
3.070
|
|
1.1
|
Nguồn thu được để lại chi đầu tư
phát triển
|
600
|
|
a)
|
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
|
|
b)
|
60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách
Nhà nước
|
600
|
|
1.2
|
Nguồn thu được để lại 100% để
chi thường xuyên
|
2.470
|
|
a)
|
Môn bài
|
720
|
|
b)
|
Phí, lệ phí huyện nộp ngân sách Nhà
nước
|
430
|
|
c)
|
Thu khác huyện nộp ngân sách Nhà nước
|
1.320
|
|
2
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ phần trăm (%)
|
26.800
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
404.795
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
264.610
|
|
2
|
Bổ sung mục tiêu
|
140.185
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2021 HUYỆN AN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
434.665
|
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (CHI ĐẦU TƯ
TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)
|
600
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (1)
|
311.955
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
190.232
|
|
2
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
2.000
|
|
3
|
Chi ngân sách cấp xã
|
55.102
|
|
|
Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng nông
thôn mới, văn minh đô thị,..)
|
666
|
|
III
|
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU NHIỆM VỤ (2)
|
114.423
|
|
|
Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
39.787
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
7.687
|
|
1
|
Ngân sách huyện
|
6.585
|
|
2
|
Ngân sách xã
|
1.102
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Trong đó:
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục -
đào tạo (đã bao gồm chi cho Trung tâm Học tập cộng đồng và chi đào tạo) và chi sự
nghiệp môi trường là mức chi tối thiểu theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- 10% tiết kiệm năm 2021 là 7.392 triệu
đồng, yêu cầu huyện giữ lại nguồn thực hiện chính sách tiền lương theo quy định.
2. Chi thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ (theo phụ lục chi các chương trình mục tiêu).
PHỤ LỤC III
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
NHIỆM VỤ HUYỆN AN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ
|
114.423
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí đảm bảo xã hội
|
1.529
|
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi
|
8.640
|
|
3
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất
lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP và Nghị định số 62/2019/NĐ-CP của Chính
phủ
|
14.904
|
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giao
thông
|
6.359
|
|
5
|
Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định
số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ
|
18.000
|
|
6
|
Kinh phí thực hiện chính sách theo
Nghị định số 76/2019/NĐ-CP của Chính phủ (sự nghiệp y tế)
|
137
|
|
7
|
Bổ sung kinh phí thực hiện tiền
lương tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP , Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ,
Nghị định số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)
|
6.389
|
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí chi tăng lương theo
niên hạn
|
870
|
|
9
|
Hỗ trợ kinh phí an toàn giao thông
huyện, xã
|
320
|
|
10
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
2.500
|
|
|
Tr/đó: đối ứng thực hiện chương trình
mục tiêu quốc gia (sự nghiệp môi trường nông thôn)
|
500
|
|
11
|
Bổ sung kinh phí đảm bảo sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
39.787
|
|
12
|
Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô
thị, trồng và chăm sóc cây xanh
|
7.000
|
|
13
|
Kinh phí hỗ trợ khác
|
7.989
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
HUYỆN AN MINH
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG THU
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
PHẦN I: TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
|
34.700
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
200
|
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
100
|
|
1.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
100
|
|
2
|
Thu thuế công thương nghiệp
ngoài quốc doanh
|
12.600
|
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
9.800
|
|
2.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
2.300
|
|
2.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
100
|
|
2.4
|
Thuế tài nguyên
|
400
|
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
10.900
|
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
4.900
|
|
5
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.000
|
|
5.1
|
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
|
|
5.2
|
Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách
Nhà nước
|
1.000
|
|
6
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
10
|
|
7
|
Thu phí và lệ phí
|
1.500
|
|
8
|
Thu khác
|
3.590
|
|
|
PHẦN II: TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN
HƯỞNG(I+II)
|
403.521
|
|
I
|
Tổng thu cân đối ngân sách huyện
(1+2)
|
25.540
|
|
1
|
Các khoản thu cấp huyện hưởng
100%
|
2.540
|
|
1.1
|
Nguồn thu được để lại chi đầu tư
phát triển
|
600
|
|
a)
|
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
-
|
|
b)
|
60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách
Nhà nước
|
600
|
|
1.2
|
Nguồn thu được để lại 100% để
chi thường xuyên
|
1.940
|
|
a)
|
Môn bài
|
550
|
|
b)
|
Phí, lệ phí huyện nộp ngân sách Nhà
nước
|
50
|
|
c)
|
Thu khác huyện nộp ngân sách Nhà nước
|
1.340
|
|
2
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ phần trăm (%)
|
23.000
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
377.981
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
255.746
|
|
2
|
Bổ sung mục tiêu
|
122.235
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2021 HUYỆN AN MINH
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
403.521
|
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (CHI ĐẦU TƯ
TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)
|
600
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (1)
|
284.978
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
163.169
|
|
2
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
1.000
|
|
3
|
Chi ngân sách cấp xã
|
64.136
|
|
|
Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng nông
thôn mới, văn minh đô thị,..)
|
714
|
|
III
|
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU NHIỆM VỤ (2)
|
110.734
|
|
|
Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
39.234
|
|
IV
|
DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
7.209
|
|
1
|
Ngân sách huyện
|
5.927
|
|
2
|
Ngân sách xã
|
1.282
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Trong đó:
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục -
đào tạo (đã bao gồm chi cho Trung tâm Học tập cộng đồng và chi đào tạo) và chi sự
nghiệp môi trường là mức chi tối thiểu theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- 10% tiết kiệm năm 2021 là 6.604 triệu
đồng, yêu cầu huyện giữ lại nguồn thực hiện chính sách tiền lương theo quy định.
2. Chi thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ (theo phụ lục chi các chương trình mục tiêu).
PHỤ LỤC III
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
NHIỆM VỤ HUYỆN AN MINH
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ
|
110.734
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí đảm bảo xã hội
|
1.692
|
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi
|
13.254
|
|
3
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất
lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP và Nghị định số 62/2019/NĐ-CP của Chính
phủ
|
13.103
|
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giao
thông
|
5.602
|
|
5
|
Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định
số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ
|
17.800
|
|
6
|
Bổ sung kinh phí thực hiện tiền lương
tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP , Nghị định số 72/2018/NĐ-CP , Nghị định
số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)
|
5.950
|
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí chi tăng lương theo
niên hạn
|
914
|
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí an toàn giao thông huyện,
xã
|
320
|
|
9
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
2.200
|
|
|
Tr/đó: đối ứng thực hiện chương
trình mục tiêu quốc gia (sự nghiệp môi trường nông thôn)
|
500
|
|
10
|
Bổ sung kinh phí đảm bảo sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
39.234
|
|
11
|
Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô
thị, trồng và chăm sóc cây xanh
|
5.000
|
|
12
|
Kinh phí hỗ trợ khác
|
5.665
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
HUYỆN U MINH THƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ TT
|
NỘI
DUNG THU
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
PHẦN I: TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
|
23.650
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
600
|
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
300
|
|
1.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
300
|
|
2
|
Thu thuế công thương nghiệp
ngoài quốc doanh
|
4.150
|
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
3.600
|
|
2.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
500
|
|
2.3
|
Thuế tài nguyên
|
50
|
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
6.700
|
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
5.750
|
|
5
|
Thu tiền sử dụng đất
|
2.000
|
|
5.1
|
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
|
|
5.2
|
Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách
Nhà nước
|
2.000
|
|
6
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
20
|
|
7
|
Thu phí và lệ phí
|
1.400
|
|
8
|
Thu khác
|
3.030
|
|
|
PHẦN II: TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN
HƯỞNG(I+II)
|
298.874
|
|
I
|
Tổng thu cân đối ngân sách huyện
(1+2)
|
13.540
|
|
1
|
Các khoản thu cấp huyện hưởng
100%
|
2.740
|
|
1.1
|
Nguồn thu được để lại chi đầu tư
phát triển
|
1.200
|
|
a)
|
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
-
|
|
b)
|
60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách
Nhà nước
|
1.200
|
|
1.2
|
Nguồn thu được để lại 100% để
chi thường xuyên
|
1.540
|
|
a)
|
Môn bài
|
440
|
|
b)
|
Phí, lệ phí huyện nộp ngân sách Nhà
nước
|
200
|
|
c)
|
Thu khác huyện nộp ngân sách Nhà nước
|
900
|
|
2
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ phần trăm (%)
|
10.800
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
285.334
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
179.340
|
|
2
|
Bổ sung mục tiêu
|
105.994
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2021 HUYỆN U MINH THƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
298.874
|
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (CHI ĐẦU TƯ
TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)
|
1.200
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (1)
|
209.479
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
117.553
|
|
2
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
990
|
|
3
|
Chi ngân sách cấp xã
|
39.708
|
|
|
Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng nông
thôn mới, văn minh đô thị,..)
|
487
|
|
III
|
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU NHIỆM VỤ (2)
|
83.390
|
|
|
Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
28.175
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
4.805
|
|
1
|
Ngân sách huyện
|
4.011
|
|
2
|
Ngân sách xã
|
794
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Trong đó:
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục -
đào tạo (đã bao gồm chi cho Trung tâm Học tập cộng đồng và chi đào tạo) và chi sự
nghiệp môi trường là mức chi tối thiểu theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- 10% tiết kiệm năm 2021 là 5.295 triệu
đồng, yêu cầu huyện giữ lại nguồn thực hiện chính sách tiền lương theo quy định.
2. Chi thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ (theo phụ lục chi các chương trình mục tiêu).
PHỤ LỤC III
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
NHIỆM VỤ HUYỆN U MINH THƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ
|
83.389
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí đảm bảo xã hội
|
1.371
|
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi
|
8.492
|
|
3
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất
lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP và Nghị định số 62/2019/NĐ-CP của Chính
phủ
|
9.233
|
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giao
thông
|
6.944
|
|
5
|
Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định
số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ
|
10.140
|
|
6
|
Bổ sung kinh phí thực hiện tiền lương
tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP , Nghị định số 72/2018/NĐ-CP , Nghị định
số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)
|
5.667
|
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí chi tăng lương theo
niên hạn
|
786
|
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí an toàn giao thông huyện,
xã
|
280
|
|
9
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
2.000
|
|
|
Tr/đó: đối ứng thực hiện chương
trình mục tiêu quốc gia (sự nghiệp môi trường nông thôn)
|
500
|
|
10
|
Bổ sung kinh phí đảm bảo sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
28.175
|
|
11
|
Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô
thị, trồng và chăm sóc cây xanh
|
5.000
|
|
12
|
Kinh phí hỗ trợ khác
|
5.301
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
HUYỆN VĨNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG THU
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
PHẦN I: TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
|
49.600
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
350
|
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
200
|
|
1.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
150
|
|
2
|
Thu thuế công thương nghiệp
ngoài quốc doanh
|
30.200
|
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
24.900
|
|
2.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
5.100
|
|
2.3
|
Thuế tài nguyên
|
200
|
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
8.150
|
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
5.550
|
|
5
|
Thu tiền sử dụng đất
|
500
|
|
5.1
|
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
|
|
5.2
|
Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách
Nhà nước
|
500
|
|
6
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
100
|
|
7
|
Thu phí và lệ phí
|
1.750
|
|
8
|
Thu khác
|
3.000
|
|
|
PHẦN II: TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN
HƯỞNG(I+II)
|
384100
|
|
I
|
Tổng thu cân đối ngân sách huyện
(1+2)
|
40.750
|
|
1
|
Các khoản thu cấp huyện hưởng
100%
|
2.600
|
|
1.1
|
Nguồn thu được để lại chi đầu tư
phát triển
|
300
|
|
a)
|
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
-
|
b)
|
60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách
Nhà nước
|
300
|
|
1.2
|
Nguồn thu được để lại 100% để
chi thường xuyên
|
2.300
|
|
a)
|
Môn bài
|
700
|
|
b)
|
Phí, lệ phí huyện nộp ngân sách Nhà
nước
|
400
|
|
c)
|
Thu khác huyện nộp ngân sách Nhà nước
|
1.200
|
|
2
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ phần trăm (%)
|
38.150
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
343.350
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
228.686
|
|
2
|
Bổ sung mục tiêu
|
114.664
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2021 HUYỆN VĨNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
384.100
|
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (CHI ĐẦU TƯ
TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)
|
300
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (1)
|
258.768
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
139.526
|
|
2
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
1.200
|
|
3
|
Chi ngân sách cấp xã
|
46.812
|
|
|
Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng nông
thôn mới, văn minh đô thị,..)
|
499
|
|
III
|
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU NHIỆM VỤ (2)
|
119.209
|
|
|
Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
32.816
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
5.823
|
|
1
|
Ngân sách huyện
|
4.886
|
|
2
|
Ngân sách xã
|
937
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Trong đó:
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục -
đào tạo (đã bao gồm chi cho Trung tâm Học tập cộng đồng và chi đào tạo) và chi sự
nghiệp môi trường là mức chi tối thiểu theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- 10% tiết kiệm năm 2021 là 7.516 triệu
đồng, yêu cầu huyện giữ lại nguồn thực hiện chính sách tiền lương theo quy định.
2. Chi thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ (theo phụ lục chi các chương trình mục tiêu).
PHỤ LỤC III
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
NHIỆM VỤ HUYỆN VĨNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ
|
119.209
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí đảm bảo xã hội
|
1.146
|
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi
|
16.924
|
|
3
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất
lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP và Nghị định số 62/2019/NĐ-CP của Chính
phủ
|
13.515
|
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giao
thông
|
8.543
|
|
5
|
Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định
số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ
|
20.400
|
|
6
|
Bổ sung kinh phí thực hiện tiền lương
tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP , Nghị định số 72/2018/NĐ-CP , Nghị định
số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)
|
5.969
|
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí chi tăng lương theo
niên hạn
|
844
|
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí an toàn giao thông
huyện, xã
|
500
|
|
9
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
2.200
|
|
|
Tr/đó: đối ứng thực hiện chương
trình mục tiêu quốc gia (sự nghiệp môi trường nông thôn)
|
500
|
|
10
|
Bổ sung kinh phí đảm bảo sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
32.816
|
|
11
|
Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô thị,
trồng và chăm sóc cây xanh
|
9.000
|
|
12
|
Kinh phí hỗ trợ khác
|
7.352
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
HUYỆN HÒN ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG THU
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
PHẦN I: TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
|
91.500
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
1.050
|
|
1.1
|
Thuế giá trị
gia tăng (VAT)
|
550
|
|
1.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
500
|
|
2
|
Thu thuế công thương nghiệp
ngoài quốc doanh
|
26.100
|
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
21.100
|
|
2.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
4.100
|
|
2.3
|
Thuế tài nguyên
|
900
|
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
23.500
|
|
4
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
200
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
21.950
|
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
3.000
|
|
6.1
|
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
|
|
6.2
|
Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách
Nhà nước
|
3.000
|
|
7
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
5.000
|
|
8
|
Thu phí và lệ phí
|
4.300
|
|
9
|
Thu khác
|
6.400
|
|
|
PHẦN II: TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN
HƯỞNG(I+II)
|
551.968
|
|
I
|
Tổng thu cân đối ngân sách huyện
(1+2)
|
57.250
|
|
1
|
Các khoản thu cấp huyện hưởng
100%
|
8.550
|
|
1.1
|
Nguồn thu được để lại chi đầu tư
phát triển
|
1.800
|
|
a)
|
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
-
|
|
b)
|
60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách
Nhà nước
|
1.800
|
|
1.2
|
Nguồn thu được để lại 100% để
chi thường xuyên
|
6.750
|
|
a)
|
Môn bài
|
1.250
|
|
b)
|
Phí, lệ phí huyện nộp ngân sách Nhà
nước
|
1.050
|
|
c)
|
Thu khác huyện nộp ngân sách Nhà nước
|
4.450
|
|
2
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ phần trăm (%)
|
48.700
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
494.718
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
322.897
|
|
2
|
Bổ sung mục tiêu
|
171.821
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2021 HUYỆN HÒN ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
551.968
|
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (CHI ĐẦU
TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)
|
1.800
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (1)
|
365.495
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
211.845
|
|
2
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
1.500
|
|
3
|
Chi ngân sách cấp xã
|
80.932
|
|
|
Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng
nông thôn mới, văn minh đô thị,..)
|
809
|
|
III
|
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU NHIỆM VỤ (2)
|
175.340
|
|
|
Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
45.312
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
9.333
|
|
1
|
Ngân sách huyện
|
7.714
|
|
2
|
Ngân sách xã
|
1.619
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Trong đó:
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào
tạo (đã bao gồm chi cho Trung tâm Học tập cộng đồng và chi đào tạo) và chi sự
nghiệp môi trường là mức chi tối thiểu theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- 10% tiết kiệm năm 2021 là 7.742 triệu
đồng, yêu cầu huyện giữ lại nguồn thực hiện chính sách tiền lương theo quy định.
2. Chi thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ (theo phụ lục chi các chương trình mục tiêu).
PHỤ LỤC III
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
NHIỆM VỤ VÀ ĐỐI ỨNG MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020 HUYỆN HÒN ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ
|
175.340
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí đảm bảo xã hội
|
1.222
|
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi
|
17.649
|
|
3
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất
lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP và Nghị định số 62/2019/NĐ-CP của Chính
phủ
|
54.711
|
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giao
thông
|
5.846
|
|
5
|
Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định
số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ
|
22.400
|
|
6
|
Bổ sung kinh phí thực hiện tiền
lương tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP , Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ,
Nghị định số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)
|
7.757
|
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí chi tăng lương theo
niên hạn
|
1.059
|
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí an toàn giao thông
huyện, xã
|
500
|
|
9
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
2.500
|
|
|
Tr/đó: đối ứng thực hiện chương trình
mục tiêu quốc gia (sự nghiệp môi trường nông thôn)
|
500
|
|
10
|
Bổ sung kinh phí đảm bảo sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
45.312
|
|
11
|
Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô
thị, trồng và chăm sóc cây xanh
|
10.000
|
|
12
|
Kinh phí hỗ trợ khác
|
6.385
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
HUYỆN KIÊN LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ TT
|
NỘI
DUNG THU
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
PHẦN I: TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
|
145.800
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
1.200
|
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
600
|
|
1.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
600
|
|
2
|
Thu doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
2.800
|
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
|
|
2.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
2.800
|
|
3
|
Thu thuế công thương nghiệp
ngoài quốc doanh
|
76.900
|
|
3.1
|
Thuế giá trị
gia tăng (VAT)
|
50.200
|
|
3.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
13.400
|
|
3.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
100
|
|
3.4
|
Thuế tài nguyên
|
13.200
|
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
14.000
|
|
5
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
6.000
|
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
14.400
|
|
7
|
Thu tiền sử dụng đất
|
5.000
|
|
7.1
|
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
|
|
7.2
|
Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách
Nhà nước
|
5.000
|
|
8
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
9.500
|
|
9
|
Thu phí và lệ phí
|
8.800
|
|
10
|
Thu khác
|
7.200
|
|
|
PHẦN II: TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN
HƯỞNG(I+II)
|
307.615
|
|
I
|
Tổng thu cân đối ngân sách huyện
(1+2)
|
88.900
|
|
1
|
Các khoản thu cấp huyện hưởng
100%
|
11.300
|
|
1.1
|
Nguồn thu được để lại chi đầu tư
phát triển
|
3.000
|
|
a)
|
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
-
|
|
b)
|
60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách
Nhà nước
|
3.000
|
|
1.2
|
Nguồn thu được để lại 100% để
chi thường xuyên
|
8.300
|
|
a)
|
Môn bài
|
1.300
|
|
b)
|
Phí, lệ phí huyện nộp ngân sách Nhà
nước
|
5.200
|
|
c)
|
Thu khác huyện nộp ngân sách Nhà nước
|
1.800
|
|
2
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ phần trăm (%)
|
77.600
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
218.715
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
131.620
|
|
2
|
Bổ sung mục tiêu
|
87.095
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2021 HUYỆN KIÊN LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
307.615
|
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (CHI ĐẦU
TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)
|
3.000
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (1)
|
201.059
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
95.801
|
|
2
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
3.000
|
|
3
|
Chi ngân sách cấp xã
|
46.899
|
|
|
Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng
nông thôn mới, văn minh đô thị,..)
|
418
|
|
III
|
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU NHIỆM VỤ (2)
|
98.795
|
|
|
Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
22.369
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
4.761
|
|
1
|
Ngân sách huyện
|
3.823
|
|
2
|
Ngân sách xã
|
938
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Trong đó:
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục -
đào tạo (đã bao gồm chi đào tạo) và chi sự nghiệp môi trường là mức chi tối thiểu
theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- 10% tiết kiệm năm 2021 là 4.825 triệu
đồng, yêu cầu huyện giữ lại nguồn thực hiện chính sách tiền lương theo quy định.
2. Chi thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ (theo phụ lục chi các chương trình mục tiêu).
PHỤ LỤC III
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
NHIỆM VỤ HUYỆN KIÊN LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ
|
98.795
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí đảm bảo xã hội
|
1.036
|
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi
|
7.367
|
|
3
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất
lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP và Nghị định số 62/2019/NĐ-CP của Chính
phủ
|
17.644
|
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giao
thông
|
5.392
|
|
5
|
Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định
số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ
|
8.563
|
|
6
|
Bổ sung kinh phí thực hiện tiền
lương tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP , Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ,
Nghị định số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)
|
5.944
|
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí chi tăng lương theo
niên hạn
|
867
|
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí an toàn giao thông
huyện, xã
|
380
|
|
9
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
3.000
|
|
|
Tr/đó: đối ứng thực hiện chương
trình mục tiêu quốc gia (sự nghiệp môi trường nông thôn)
|
500
|
|
10
|
Bổ sung kinh phí đảm bảo sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
22.369
|
|
11
|
Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô
thị, trồng và chăm sóc cây xanh
|
20.000
|
|
12
|
Kinh phí hỗ trợ khác
|
6.232
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
HUYỆN GIANG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG THU
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
PHẦN I: TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
|
21.500
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
150
|
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
150
|
|
1.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
|
|
2
|
Thu thuế công thương nghiệp
ngoài quốc doanh
|
4.200
|
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
3.700
|
|
2.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
500
|
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
4.950
|
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
8.050
|
|
5
|
Thu tiền sử dụng đất
|
2.000
|
|
5.1
|
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
|
|
5.2
|
Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách
Nhà nước
|
2.000
|
|
6
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
10
|
|
7
|
Thu phí và lệ phí
|
1.200
|
|
8
|
Thu khác
|
940
|
|
|
PHẦN II: TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN
HƯỞNG(I+II)
|
225.860
|
|
I
|
Tổng thu cân đối ngân sách huyện
(1+2)
|
11.540
|
|
1
|
Các khoản thu cấp huyện hưởng
100%
|
2.390
|
|
1.1
|
Nguồn thu được để lại chi đầu tư
phát triển
|
1.200
|
|
a)
|
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
-
|
|
b)
|
60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách
Nhà nước
|
1.200
|
|
1.2
|
Nguồn thu được để lại 100% để
chi thường xuyên
|
1.190
|
|
a)
|
Môn bài
|
250
|
|
b)
|
Phí, lệ phí huyện nộp ngân sách Nhà
nước
|
400
|
|
c)
|
Thu khác huyện nộp ngân sách Nhà nước
|
540
|
|
2
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ phần trăm (%)
|
9.150
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
214.320
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
111.472
|
|
2
|
Bổ sung mục tiêu
|
102.848
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2021 HUYỆN GIANG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
225.860
|
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (CHI ĐẦU
TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)
|
1.200
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (1)
|
135.309
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
55.631
|
|
2
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
750
|
|
3
|
Chi ngân sách cấp xã
|
32.621
|
|
|
Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng
nông thôn mới, văn minh đô thị,..)
|
303
|
|
III
|
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU NHIỆM VỤ (2)
|
85.928
|
|
|
Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
12.814
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
3.423
|
|
1
|
Ngân sách huyện
|
2.770
|
|
2
|
Ngân sách xã
|
653
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Trong đó:
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào
tạo (đã bao gồm chi cho Trung tâm Học tập cộng đồng và chi đào tạo) và chi sự
nghiệp môi trường là mức chi tối thiểu theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- 10% tiết kiệm năm 2021 là 3.877 triệu
đồng, yêu cầu huyện giữ lại nguồn thực hiện chính sách tiền lương theo quy định.
2. Chi thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ (theo phụ lục chi các chương trình mục tiêu).
PHỤ LỤC III
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
NHIỆM VỤ HUYỆN GIANG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ
|
85.928
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí đảm bảo xã hội
|
433
|
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi
|
9.948
|
|
3
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất
lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP và Nghị định số 62/2019/NĐ-CP của Chính
phủ
|
22.542
|
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giao
thông
|
4.720
|
|
5
|
Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định
số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ
|
3.800
|
|
6
|
Kinh phí thực hiện chính sách theo
Nghị định số 76/2019/NĐ-CP của Chính phủ (sự nghiệp y tế)
|
3.410
|
|
7
|
Bổ sung kinh phí thực hiện tiền
lương tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP , Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ,
Nghị định số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)
|
5.476
|
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí chi tăng lương theo
niên hạn
|
731
|
|
9
|
Hỗ trợ kinh phí an toàn giao thông
huyện, xã
|
280
|
|
10
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
2.000
|
|
|
Tr/đó: đối ứng thực hiện chương
trình mục tiêu quốc gia (sự nghiệp môi trường nông thôn)
|
500
|
|
11
|
Bổ sung kinh phí đảm bảo sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
12.814
|
|
12
|
Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô thị,
trồng và chăm sóc cây xanh
|
13.000
|
|
13
|
Kinh phí hỗ trợ khác
|
6.774
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
HUYỆN PHÚ QUỐC
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG THU
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
PHẦN I: TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
|
3.400.000
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước
Trung ương
|
60.000
|
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
60.000
|
|
1.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
|
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
10.000
|
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
7.700
|
|
2.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
2.250
|
|
2.3
|
Thuế tài nguyên
|
50
|
|
3
|
Thu doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
23.000
|
|
3.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
16.000
|
|
3.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
6.400
|
|
3.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
600
|
|
4
|
Thu thuế công thương nghiệp
ngoài quốc doanh
|
570.000
|
|
4.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
490.000
|
|
4.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
75.000
|
|
4.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
4.000
|
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
1.000
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
90.000
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
190.000
|
|
7
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
500
|
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
175.000
|
|
9
|
Thu tiền sử dụng đất
|
774.000
|
|
9.1
|
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
|
|
9.2
|
Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách
Nhà nước
|
774.000
|
|
10
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
1.340.000
|
|
|
Trong đó: ghi thu tiền thuê đất
|
390.000
|
|
11
|
Thu phí và lệ phí
|
20.000
|
|
12
|
Thu khác
|
147.500
|
|
|
PHẦN II: TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN
HƯỞNG(I+II)
|
1.074.741
|
|
I
|
Tổng thu cân đối ngân sách huyện
(1+2)
|
1.035.100
|
|
1
|
Các khoản thu cấp huyện hưởng
100%
|
578.800
|
|
1.1
|
Nguồn thu được để lại chi đầu tư
phát triển
|
464.400
|
|
a)
|
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
-
|
|
b)
|
60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách
Nhà nước
|
464.400
|
|
1.2
|
Nguồn thu được để lại 100% để
chi thường xuyên
|
114.400
|
|
a)
|
Môn bài
|
7.900
|
|
b)
|
Phí, lệ phí huyện nộp ngân sách Nhà
nước
|
6.500
|
|
c)
|
Thu khác huyện nộp ngân sách Nhà nước
|
100.000
|
|
2
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ phần trăm (%)
|
456.300
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
39.641
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
39.641
|
|
2
|
Bổ sung mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2021 HUYỆN PHÚ QUỐC
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
1.074.741
|
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (CHI ĐẦU
TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)
|
464.400
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (1)
|
357.498
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
171.405
|
|
2
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
15.000
|
|
3
|
Chi ngân sách cấp xã
|
65.915
|
|
|
Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng
nông thôn mới, văn minh đô thị,..)
|
500
|
|
III
|
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU NHIỆM VỤ TỪ NGUỒN THU ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP (2)
|
242.692
|
|
|
Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
34.359
|
|
V
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
10.151
|
|
1
|
Ngân sách huyện
|
8.833
|
|
2
|
Ngân sách xã, thị trấn
|
1.318
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Trong đó:
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục -
đào tạo (đã bao gồm chi cho Trung tâm Học tập cộng đồng và chi đào tạo) và chi
sự nghiệp môi trường là mức chi tối thiểu theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- 10% tiết kiệm năm 2021 là 10.143 triệu
đồng, yêu cầu huyện giữ lại nguồn thực hiện chính sách tiền lương theo quy định.
2 Chi thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ từ nguồn thu được hưởng theo phân cấp (theo phụ lục chi các
chương trình mục tiêu).
PHỤ LỤC III
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
NHIỆM VỤ HUYỆN PHÚ QUỐC
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU NHIỆM VỤ TỪ NGUỒN THU ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP
|
242.691
|
|
1
|
Kinh phí đảm bảo xã hội
|
1.162
|
|
2
|
Kinh phí sự nghiệp giao thông
|
5.762
|
|
3
|
Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định
số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ
|
6.100
|
|
4
|
Kinh phí mua bảo hiểm y tế cho người
dân ở xã đảo
|
82.024
|
|
5
|
Chi trợ cước, trợ giá
|
8.000
|
|
6
|
Kinh phí thực hiện tiền lương tăng
thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP , Nghị định số 72/2018/NĐ-CP , Nghị định số
38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)
|
8.232
|
|
7
|
Kinh phí chi tăng lương theo niên hạn
|
1.102
|
|
8
|
Kinh phí an toàn giao thông huyện,
xã
|
450
|
|
9
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
47.280
|
|
|
Tr/đó: đối ứng thực hiện chương trình
mục tiêu quốc gia (sự nghiệp môi trường nông thôn)
|
500
|
|
10
|
Kinh phí đảm bảo sự nghiệp giáo dục
và đào tạo
|
34.359
|
|
11
|
Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô
thị, trồng và chăm sóc cây xanh
|
42.684
|
|
12
|
Kinh phí hỗ trợ khác
|
5.536
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
HUYỆN KIÊN HẢI
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG THU
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
PHẦN I: TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
|
8.300
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
100
|
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
100
|
|
1.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
-
|
|
2
|
Thu thuế công thương nghiệp
ngoài quốc doanh
|
3.550
|
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
3.450
|
|
2.2
|
Thuế thu nhập danh nghiệp
|
100
|
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
1.100
|
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.150
|
|
5
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.100
|
|
5.1
|
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
|
|
5.2
|
Thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách
Nhà nước
|
1.100
|
|
6
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
30
|
|
7
|
Thu phí và lệ phí
|
500
|
|
8
|
Thu khác
|
770
|
|
|
PHẦN II: TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN
HƯỞNG(I+II)
|
161.216
|
|
I
|
Tổng thu cân đối ngân sách huyện
(1+2)
|
5.930
|
|
1
|
Các khoản thu cấp huyện hưởng
100%
|
1.280
|
|
1.1
|
Nguồn thu được để lại chi đầu tư
phát triển
|
660
|
|
a)
|
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
-
|
|
b)
|
60% tiền sử dụng đất nộp ngân sách
Nhà nước
|
660
|
|
1.2
|
Nguồn thu được để lại 100% để
chi thường xuyên
|
620
|
|
a)
|
Môn bài
|
220
|
|
b)
|
Phí, lệ phí huyện nộp ngân sách Nhà
nước
|
30
|
|
c)
|
Thu khác huyện nộp ngân sách Nhà nước
|
370
|
|
2
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ phần trăm (%)
|
4.650
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
155.286
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
86.039
|
|
2
|
Bổ sung mục tiêu
|
69.247
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2021 HUYỆN KIÊN HẢI
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
161.216
|
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (CHI ĐẦU
TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)
|
660
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (1)
|
103.626
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
31.785
|
|
2
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
700
|
|
3
|
Chi ngân sách cấp xã
|
23.381
|
|
|
Tr/đó: đối ứng thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (toàn dân đoàn kết xây dựng
nông thôn mới, văn minh đô thị,..)
|
158
|
|
III
|
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU NHIỆM VỤ (2)
|
54.471
|
|
|
Trong đó: kinh phí đảm bảo sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
6.054
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
2.459
|
|
1
|
Ngân sách huyện
|
1.991
|
|
2
|
Ngân sách xã
|
468
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Trong đó:
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào
tạo (đã bao gồm chi cho Trung tâm Học tập cộng đồng và chi đào tạo) và chi sự
nghiệp môi trường là mức chi tối thiểu theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- 10% tiết kiệm năm 2021 là 2.938 triệu
đồng, yêu cầu huyện giữ lại nguồn thực hiện chính sách tiền lương theo quy định.
2. Chi thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ (theo phụ lục chi các chương trình mục tiêu).
PHỤ LỤC III
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
NHIỆM VỤ HUYỆN KIÊN HẢI
(Kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
SỐ TT
|
NỘI
DUNG CHI
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
*
|
CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ
|
54.471
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí đảm bảo xã hội
|
288
|
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giao
thông
|
3.403
|
|
3
|
Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định
số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ
|
1.800
|
|
4
|
Chi trợ cước, trợ giá
|
24.000
|
|
5
|
Bổ sung kinh phí thực hiện tiền lương
tăng thêm theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP , Nghị định số 72/2018/NĐ-CP , Nghị định
số 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ (trừ sự nghiệp giáo dục và đào tạo)
|
5.534
|
|
6
|
Hỗ trợ kinh phí chi tăng lương theo
niên hạn
|
673
|
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí an toàn giao thông
huyện, xã
|
200
|
|
8
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
2.000
|
|
|
Tr/đó: đối ứng thực hiện chương
trình mục tiêu quốc gia (sự nghiệp môi trường nông thôn)
|
500
|
|
9
|
Bổ sung kinh phí đảm bảo sự nghiệp
giáo dục và đào tạo
|
6.054
|
|
10
|
Chi sự nghiệp kinh tế, nâng cấp đô thị,
trồng và chăm sóc cây xanh
|
5.000
|
|
11
|
Kinh phí hỗ trợ khác
|
5.519
|
|
|
|
|
|