|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2318/QĐ-UBND 2020 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu:
|
2318/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
03/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2318/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 03 tháng 9
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 01/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2568/TTr-SNN ngày 13/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân tỉnh được công bố tại Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày
14/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT.HĐND tỉnh; Ban PC HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng TTĐT tỉnh; Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, P. Kinh tế, P. TCHC, P.KSTTHC, HThanh
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2318/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh: Mã số TTHC: 1.007916, có 02 quy trình.
1.1. Nộp
tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh (đối với trường
hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế): Mã số TTHC: 1.007916-01,
thời gian giải quyết 45 ngày làm việc.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả/Công chức một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
không phù hợp:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn
thiện hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Cập nhập thông tin và in giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển Bước 2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số
01/2018/TT - VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
(Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,25
ngày
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước
2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Phòng
chuyên môn, văn thư, lãnh đạo, một cửa
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra)
|
|
02
ngày
|
|
|
Trường
hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Chuyên
viên
|
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị
tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày)
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ
sơ
|
01
ngày
|
Tổng
số 02 ngày, dừng tính tối đa 15 ngày
|
Trưởng
phòng
|
Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên
trình phê duyệt: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.
- Nếu đồng ý: Chuyển cho lãnh đạo
cơ quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ
sơ được phê duyệt
|
0,25
ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo
Phòng trình ký duyệt:
- Nếu đồng ý:
+ Phê duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh
đạo Phòng
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được
ký duyệt.
|
0,38
ngày
|
Văn
thư
|
Vào sổ, đóng dấu, chuyển bộ phận một
cửa
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được
Vào sổ, đóng dấu
|
0,12
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở/Công chức một cửa
|
- Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá
nhân; chờ hồ sơ bổ sung.
- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
- Nếu tổ chức, cá nhân không bổ
sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi
văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi
cho tổ chức, cá nhân.
- Hồ sơ bổ sung (nếu có).
|
0,25
ngày
|
Trường
hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Hồ sơ đầy đủ, phù hợp
- Chuyển Bước 3.
|
- Dự thảo văn bản gửi Chủ đầu tư chấp
nhận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế;
- Hồ sơ đầy đủ.
|
02
ngày
|
|
Trường
hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ
|
Chuyên
viên
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ.
|
01
ngày
|
Tổng
02 ngày
|
Trưởng
phòng
|
Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên
trình phê duyệt: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.
- Nếu đồng ý: Chuyển cho lãnh đạo
cơ quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ.
|
0,25
ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo
Phòng trình ký duyệt:
- Nếu đồng ý:
+ Phê duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh
đạo Phòng
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,38
ngày
|
Văn
thư
|
Vào sổ, đóng dấu, chuyển bộ phận một
cửa
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,12
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở/ Công chức một cửa
|
Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,25
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm
tra và xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Kiểm tra nội dung do chuyên viên
trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.
- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 4,
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
2
|
Dự thảo văn bản gửi Chủ đầu tư chấp
nhận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế.
|
4,5
ngày
|
|
Bước
4
|
Ký
duyệt văn bản liên quan
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng
trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 5.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
3
|
Dự thảo văn bản gửi Chủ đầu tư chấp
nhận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế.
|
1,5
ngày
|
|
Bước
5
|
Vào
sổ, đóng dấu
|
Văn
thư
|
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên
quan.
- Chuyển Bước 6.
|
Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên
quan
|
0,5
ngày
|
|
Bước
6
|
Chuyển
cơ quan liên thông
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả/Công chức một cửa
|
- Công chức một cửa tiếp nhận hồ
sơ.
- Chuyển hồ sơ cho UBND tỉnh giải
quyết Bước 7.
|
Hồ sơ; Dự thảo văn bản gửi Chủ đầu
tư chấp nhận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế.
|
0,5
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
7
|
Phê
duyệt văn bản
|
Một
cửa/ Chuyên viên và lãnh đạo Văn phòng/lãnh đạo UBND tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ trình, ban hành
văn bản
|
|
05
ngày
|
|
Bước
7.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng
chuyên môn.
|
Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn
|
0,25
ngày
|
|
Bước
7.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
- Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát,
hoàn thiện Dự thảo văn bản gửi Chủ đầu tư chấp nhận phương án nộp tiền trồng
rừng thay thế.
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự
thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ/Dự thảo văn bản gửi Chủ đầu tư chấp nhận phương án nộp tiền trồng rừng
thay thế.
|
02
ngày
|
|
Bước
7.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Kiểm tra văn bản do Chuyên viên
trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.
- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 7.4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
7.2
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ/Dự thảo văn bản gửi Chủ đầu tư chấp nhận phương án nộp tiền trồng rừng
thay thế: Được thẩm định.
|
0,5
ngày
|
|
Bước
7.4
|
Phê
duyệt hồ sơ của lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng
trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 7.5.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
7.3
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ/Dự thảo văn bản gửi Chủ đầu tư chấp nhận phương án hộp tiền trồng rừng
thay thế: Được phê duyệt.
|
01
ngày
|
|
Bước
7.5
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo Văn
phòng trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 7.6.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
7.4
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ/Văn bản gửi Chủ đầu tư chấp nhận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế:
Được phê duyệt.
|
01
ngày
|
|
Bước
7.6
|
Phát
hành, Chuyển cơ quan chuyên môn
|
Văn
thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên
quan.
- Công chức một cửa tiếp nhận hồ
sơ.
- Chuyển Bước
8.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ
Sơ/Văn bản gửi Chủ đầu tư chấp nhận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế:
Được Vào sổ, đóng dấu
|
0,25
ngày
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước
8
|
Chuyển
văn bản cho Chủ đầu tư nộp tiền trồng rừng thay thế
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả/Công chức một cửa
|
- Công chức một cửa tiếp nhận hồ
sơ.
- Chuyển Bước 9.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ
Sơ/Văn bản gửi Chủ đầu tư chấp nhận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế:
Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,25
ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dừng tính cho đến khi Chủ dự án nộp toàn
bộ số tiền
|
Chủ
dự án
|
Bước
9
|
Chủ
dự án tiền trồng rừng thay thế
|
Chủ
dự án
|
- Chủ dự án nộp toàn bộ số tiền trồng
rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh.
- Chuyển Bước 10.
|
Chủ dự án nộp tiền trồng rừng thay
thế vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
30
ngày
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước
10
|
Tiếp
nhận tiền trồng rừng thay thế
|
Quỹ
Bảo vệ và phát triển rừng/Cán bộ Quỹ
|
- Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp
tỉnh tiếp nhận tiền trồng rừng thay thế theo văn bản chấp thuận phương án nộp
tiền trồng rừng thay thế của UBND cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế
theo quy định.
- Chuyển Bước 11.
|
Hồ sơ, Chứng từ về số tiền Chủ dự
án đã nộp để trồng rừng thay thế.
|
0,5
ngày
|
|
Bước
11
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả/Công chức một cửa
|
- Trả hồ sơ.
- Kết thúc quy trình.
|
Hồ sơ, Chứng từ về số tiền Chủ dự
án đã nộp để trồng rừng thay thế.
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại Quỹ Bảo vệ và
phát triển rừng theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (nếu có);
- Hồ sơ, Chứng từ về số tiền Chủ dự
án đã nộp để trồng rừng thay thế;
- Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công
dân đã nộp;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
1.2. Nộp
tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh (đối với trường
hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng
thay thế): Mã số TTHC: 1.007916-02, thời gian giải quyết 65 ngày làm việc.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả/Công chức một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
không phù hợp:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn
thiện hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Cập nhập thông tin và in giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển Bước 2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
(Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư
số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,25
ngày
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước
2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Phòng chuyên môn, văn thư, lãnh đạo, một cửa
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra)
|
|
01
ngày
|
|
|
Trường
hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Chuyên
viên
|
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị
tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày)
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ
sơ
|
0,35
ngày
|
Tổng
số 01 ngày Dừng tính tối đa 15 ngày
|
Trưởng
phòng
|
Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên
trình phê duyệt: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.
- Nếu đồng ý: Chuyển cho lãnh đạo cơ quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ
sơ được phê duyệt.
|
0,13
ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo
Phòng trình ký duyệt:
- Nếu đồng ý:
+ Ký văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh
đạo Phòng
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được
ký duyệt
|
0,25
ngày
|
Văn
thư
|
Vào sổ, đóng dấu, chuyển bộ phận một
cửa
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được
vào sổ, đóng dấu
|
0,12
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở/ Công chức một cửa
|
- Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá
nhân; chờ hồ sơ bổ sung.
- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
- Nếu tổ chức, cá nhân không bổ
sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi
văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi
cho tổ chức, cá nhân.
- Hồ sơ bổ sung (nếu có).
|
0,15
ngày
|
Trường
hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Hồ sơ đầy đủ, phù hợp
- Chuyển Bước 3.
|
- Dự thảo văn bản của UBND tỉnh đề
nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nêu rõ lý do không còn đất quy hoạch
phát triển rừng để trồng rừng thay thế kèm theo danh sách dự án thực hiện
nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế (Mẫu tại Phụ lục III kèm theo Thông tư số
13/2019/TT-BNNPTNT);
- Hồ sơ đầy đủ.
|
01
ngày
|
|
Trường
hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ
|
Chuyên
viên
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ.
|
0,35
ngày
|
Tổng
01 ngày
|
Trưởng
phòng
|
Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên
trình phê duyệt: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.
- Nếu đồng ý: Chuyển cho lãnh đạo
cơ quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ.
|
0,13
ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo
Phòng trình ký duyệt:
- Nếu đồng ý:
+ Phê duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh
đạo Phòng
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,25
ngày
|
Văn
thư
|
Vào sổ, đóng dấu, chuyển bộ phận một
cửa
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,12
ngày
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Sở/Công chức một cửa
|
Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,15
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm
tra và xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Kiểm tra nội dung do chuyên viên
trình phê duyệt: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.
- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
2.
|
Dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
0,75
ngày
|
|
Bước
4
|
Ký
duyệt văn bản liên quan
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng
trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển bước 5.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
3
|
Dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
0,25
ngày
|
|
Bước
5
|
Vào
sổ, đóng dấu
|
Văn
thư
|
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên
quan.
- Chuyển Bước 6.
|
Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên
quan
|
0,15
ngày
|
|
Bước
6
|
Chuyển
cơ quan liên thông
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả/ Công chức một cửa
|
- Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho UBND tỉnh giải
quyết Bước 7.
|
Dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
0,1
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
7
|
Phê
duyệt văn bản
|
Một
cửa/ Chuyên viên và lãnh đạo Văn phòng/ lãnh đạo UBND tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ trình, ban hành văn
bản
|
|
02
ngày
|
|
Bước
7.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng
chuyên môn.
|
Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn
|
0,25
ngày
|
|
Bước
7.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát, hoàn
thiện Dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự
thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ Sơ/Dự thảo văn bản của UBND gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
0,5
ngày
|
|
Bước
7.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Kiểm tra văn bản do Chuyên viên
trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.
- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 7.4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
7.2
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ/Dự thảo văn bản của UBND gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Được
thẩm định.
|
0,25
ngày
|
|
Bước
7.4
|
Phê
duyệt hồ sơ của lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng
trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 7.5.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
7.3
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ/Dự thảo văn bản của UBND gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Được
phê duyệt.
|
0,25
ngày
|
|
Bước
7.5
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo Văn
phòng trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 7.6.
- Nếu không đồng ý:
+ Ký duyệt Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ.
+ Chuyển Bước 12.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ/Văn bản của UBND gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Được ký duyệt
|
0,5
ngày
|
|
Bước
7.6
|
Phát
hành, Chuyển cơ quan liên thông
|
Văn
thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên
quan gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Văn phòng UBND tỉnh dừng tính cho đến khi nhận được Thông báo bằng
văn bản về số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế.
- Chuyển Bước 8.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ/Văn bản của UBND gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,25
ngày
|
Dừng
tính cho đến khi nhận được Thông báo bằng văn bản về số tiền Chủ dự án phải nộp
để trồng rừng thay thế
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước
8
|
Giải
quyết hồ sơ tại Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn bố trí trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh, thành phố khác; có văn bản
đề nghị UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt
thiết kế, dự toán trồng rừng (phòng hộ, đặc dụng).
- Chuyển Bước 9.
|
Văn bản đề nghị UBND cấp tỉnh nơi
tiếp nhận trồng rừng thay thế.
|
20
ngày
|
|
UBND
cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
|
Bước
9
|
Giải
quyết hồ sơ tại UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
|
- UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng
rừng thay thế phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế, gửi Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Chuyển Bước 10.
|
Thiết kế, dự toán trồng rừng thay
thế.
|
30
ngày
|
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước
10
|
Giải
quyết hồ sơ tại Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ra thông báo bằng văn bản về số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng
thay thế.
- Chuyển Bước 11.
|
Thông báo bằng văn bản về số tiền
Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế.
|
10
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
11
|
Tiếp
nhận, chuyển trả hồ sơ
|
Văn
thư/Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Công chức một cửa tiếp nhận hồ
sơ.
- Chuyển Bước 12.
|
Thông báo bằng văn bản về số tiền
Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế.
|
0,25
ngày
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước
12
|
Tiếp
nhận tiền trồng rừng thay thế
|
Quỹ
Bảo vệ và phát triển rừng/Cán bộ Quỹ
|
- Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp
tỉnh tiếp nhận tiền trồng rừng thay thế theo Thông báo bằng văn bản về số tiền
Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế.
- Chuyển Bước 13.
|
Hồ sơ, Chứng từ về số tiền Chủ dự
án đã nộp để trồng rừng thay thế.
|
0,25
ngày
|
Dừng
tính cho đến khi Chủ dự án phải nộp toàn bộ số tiền trồng rừng thay thế
|
Bước
13
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả/Công chức một cửa
|
- Trả hồ sơ.
- Kết thúc quy trình.
|
Hồ sơ, Chứng từ về số tiền Chủ dự
án đã nộp để trồng rừng thay thế.
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại Quỹ Bảo vệ và
phát triển rừng theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(nếu có);
- Hồ sơ, Chứng từ về số tiền Chủ dự
án đã nộp để trồng rừng thay thế;
- Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công
dân đã nộp;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
2. Thẩm định, phê
duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác: Mã số TTHC: 1.007917, thời gian giải quyết 33
ngày làm việc.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả/Công chức một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn
thiện hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Cập nhập thông tin và in giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển Bước 2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
(Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư
số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước
2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Phòng
chuyên môn, văn thư, lãnh đạo, một cửa
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra)
|
|
02
ngày
|
|
|
|
Trường
hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Chuyên
viên
|
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị
tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày)
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ
sơ
|
01
ngày
|
Tổng số 02 ngày, Dừng tính tối đa
15 ngày
|
Trưởng
phòng
|
Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên
trình phê duyệt:
Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.
- Nếu đồng ý: Chuyển cho lãnh đạo
cơ quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ
sơ được phê duyệt
|
0,25
ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo
Phòng trình ký duyệt:
- Nếu đồng ý:
+ Ký văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh
đạo Phòng
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được
ký duyệt
|
0,38
ngày
|
Văn
thư
|
Vào sổ, đóng dấu, chuyển bộ phận một
cửa
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được
vào sổ, đóng dấu
|
0,12
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở/ Công chức một cửa
|
- Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá
nhân; chờ hồ sơ bổ sung.
- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
- Nếu tổ chức, cá nhân không bổ
sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi
văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi
cho tổ chức, cá nhân.
- Hồ sơ bổ sung (nếu có).
|
0,25
ngày
|
Trường
hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Hồ sơ đầy đủ, phù hợp
- Chuyển Bước 3.
|
- Ý kiến thẩm định;
- Hồ sơ đầy đủ.
|
02
ngày
|
|
Trường
hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ
|
Chuyên
viên
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ.
|
01
ngày
|
Tổng
02 ngày
|
Trưởng
phòng
|
Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên
trình phê duyệt: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.
- Nếu đồng ý: Chuyển cho lãnh đạo
cơ quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ.
|
0,25
ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo
Phòng trình ký duyệt:
- Nếu đồng ý:
+ Phê duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Phòng
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,38
ngày
|
Văn
thư
|
Vào sổ, đóng dấu, chuyển bộ phận một
cửa
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,12
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở/Công chức một cửa
|
Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,25
ngày
|
Bước
3
|
Thành
lập Hội đồng thẩm định xác minh thực địa
|
Phòng
chuyên môn, Lãnh đạo
|
Thành lập Hội đồng thẩm định xác
minh thực địa về hiện trạng diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác
|
|
17,5
ngày
|
|
Bước
3.1
|
Thành
lập Hội đồng thẩm định
|
Chuyên
viên
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định và Thông báo thời gian, nội dung xác minh thực địa.
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định và Thông báo thời gian, nội dung xác minh thực địa.
|
02
ngày
|
|
Trưởng
phòng
|
Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.
- Nếu đồng ý: Chuyển cho lãnh đạo
cơ quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định và Thông báo thời gian, nội dung xác minh thực địa.
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo
|
Kiểm tra Quyết định và Thông báo do
lãnh đạo Phòng trình ký:
- Nếu đồng ý:
+ Ký văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh
đạo Phòng
|
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm
định và Thông báo thời gian, nội dung xác minh thực địa.
|
02
ngày
|
Văn
thư
|
Vào sổ, đóng dấu Quyết định và
Thông báo thời gian, nội dung xác minh thực địa; gửi cho tổ chức.
|
Quyết định và Thông báo thời gian,
nội dung xác minh thực địa được Vào sổ, đóng dấu, gửi.
|
2,5
ngày
|
Bước
3.2
|
Xác
minh thực địa
|
Trưởng
đoàn
|
Lập biên bản đánh giá, ký xác nhận.
|
- Biên bản đánh giá.
- Hồ sơ văn bản liên quan.
|
10
ngày
|
|
Bước 4
|
Tổng
hợp và trình hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn Chi cục Kiểm lâm
|
Trường hợp 1: Xác minh thực địa đạt
yêu cầu:
- Dự thảo các văn bản: Tờ trình ban
hành Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế.
- Chuyển Bước 5.
|
Dự thảo Tờ trình ban hành Quyết định
phê duyệt phương án trồng rừng thay thế.
|
1,5
ngày
|
Tổng
số 03 ngày
|
Trường hợp 2: Đánh giá không đạt
yêu cầu:
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
- Chuyển Bước 5.
|
Dự thảo thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ (theo Mẫu số 03 - Phụ lục kèm
theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
Bước
5
|
Kiểm
tra phê duyệt văn bản liên quan
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Kiểm tra nội dung do hồ sơ phòng
trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.
- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 6.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
4.
|
Dự thảo Tờ trình Quyết định phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế hoặc Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Ký
duyệt văn bản liên quan
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo cơ
quan chuyên môn trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 7.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
5
|
Dự thảo Tờ trình Quyết định phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế hoặc Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
0,75
ngày
|
Bước
7
|
Tiếp
nhận, chuyển trả hồ sơ
|
Văn
thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Vào sổ, đóng dấu.
- Công chức một cửa tiếp nhận hồ
sơ:
+ Trường hợp đạt yêu cầu: Chuyển hồ
sơ cho UBND tỉnh (Bước 8).
+ Trường hợp đánh giá không đạt yêu
cầu: Chuyển trả hồ sơ cho chủ dự án.
|
Dự thảo Tờ trình Quyết định phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được
phê duyệt.
|
0,25
ngày
|
UBND
tỉnh
|
Bước
8
|
Phê
duyệt Quyết định
|
Một
cửa/ Chuyên viên và Lãnh đạo Văn phòng/ Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ trình, ban hành Quyết
định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế
|
|
10
ngày
|
|
Bước
8.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng
chuyên môn.
|
Hồ sơ phương án trồng rừng thay thế
tại Bước 8 chuyển cho Phòng chuyên môn
|
0,5
ngày
|
|
Bước
8.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát,
hoàn thiện Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế.
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự
thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế hoặc Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
04
ngày
|
|
Bước
8.3
|
Xem xét
hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Kiểm tra văn bản do chuyên viên
trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.
- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 8.4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
8.2
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế/ Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được phê
duyệt: Được thẩm định.
|
01
ngày
|
|
Bước
8.4
|
Phê
duyệt hồ sơ của lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng
trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 8.5.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
8.3
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế/Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ: Được phê
duyệt.
|
01
ngày
|
|
Bước
8.5
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo Văn
phòng trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 8.6.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
8.4
|
Quyết định phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được phê duyệt: Được phê duyệt.
|
03
ngày
|
|
Bước
8.6
|
Phát
hành, Chuyển cơ quan chuyên môn
|
Văn
thư/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên
quan
- Công chức một cửa tiếp nhận hồ
sơ.
- Chuyển hồ sơ và kết quả đến Bộ phận
Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Bước 9)
|
Hồ sơ, kết quả giải quyết được chuyển
đến Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước
9
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả/Công chức một cửa
|
- Trả hồ sơ.
- Kết thúc quy trình.
|
Quyết định phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế/Thông báo từ chối giải quyết.
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Kiểm lâm
theo quy định hiện hành
|
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (nếu có);
- Quyết định phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế;
- Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công
dân đã nộp;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
3. Phê duyệt, điều
chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc
dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư): Mã số TTHC: 1.007918, thời gian giải quyết 17
ngày làm việc.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả/Công chức một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
không phù hợp:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Cập nhập thông tin và in giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển Bước 2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
(Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số
01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư
số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước
2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Phòng
chuyên môn, văn thư, lãnh đạo, một cửa
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra)
|
|
02
ngày
|
|
|
Trường
hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Chuyên
viên
|
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị
tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày)
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ
sơ
|
01
ngày
|
Tổng số 02 ngày, dừng tính tối đa
15 ngày
|
Trưởng
phòng
|
Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên
trình phê duyệt: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.
- Nếu đồng ý: Chuyển cho lãnh đạo
cơ quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ
sơ được phê duyệt
|
0,25
ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo
Phòng trình ký duyệt:
- Nếu đồng ý:
+ Ký văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh
đạo Phòng
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được
ký duyệt
|
0,38
ngày
|
Văn
thư
|
Vào sổ, đóng dấu, chuyển bộ phận một
cửa
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được
Vào sổ, đóng dấu
|
0,12
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở/ Công chức một cửa
|
- Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá
nhân; chờ hồ sơ bổ sung.
- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
- Nếu tổ chức, cá nhân không bổ
sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi
văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi
cho tổ chức, cá nhân.
- Hồ sơ bổ sung (nếu có).
|
0,25
ngày
|
Trường
hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Hồ sơ đầy đủ, phù hợp
- Chuyển Bước 3.
|
- Ý kiến thẩm định;
- Hồ sơ đầy đủ.
|
02
ngày
|
|
Trường
hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ
|
Chuyên
viên
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ.
|
01
ngày
|
Tổng 02 ngày
|
Trưởng
phòng
|
Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên
trình phê duyệt: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.
- Nếu đồng ý: Chuyển cho lãnh đạo
cơ quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ.
|
0,25
ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo
Phòng trình ký duyệt:
- Nếu đồng ý:
+ Phê duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh
đạo Phòng
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,38
ngày
|
Văn
thư
|
Vào sổ, đóng dấu, chuyển bộ phận một
cửa
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,12
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở/Công chức một cửa
|
Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,25
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm
tra và xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn Chi cục Kiểm lâm
|
Kiểm tra nội dung do chuyên viên
trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.
- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
2
|
- Dự thảo Tờ trình đề nghị phê duyệt
thiết kế, dự toán.
- Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định.
- Dự thảo Quyết định phê duyệt hồ
sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.
|
05
ngày
|
|
Bước
4
|
Phê
duyệt văn bản liên quan
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm Lâm
|
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng
trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 5.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
3
|
- Dự thảo Tờ trình đề nghị phê duyệt
thiết kế, dự toán.
- Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định.
- Dự thảo Quyết định phê duyệt hồ
sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.
|
02
ngày
|
|
Bước
5
|
Ký
duyệt văn bản liên quan
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo cơ
quan chuyên môn trình:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 6.
|
- Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết
kế, dự toán.
- Báo cáo kết quả thẩm định.
- Dự thảo Quyết định phê duyệt hồ
sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.
|
02
ngày
|
|
Bước
6
|
Vào
sổ, đóng dấu
|
Văn
thư
|
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên
quan.
- Chuyển Bước 7.
|
Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên
quan
|
0,25
ngày
|
|
Bước
7
|
Chuyển
cơ quan liên thông
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả/Công chức một cửa
|
- Công chức một cửa tiếp nhận hồ
sơ.
- Chuyển hồ sơ cho UBND tỉnh giải
quyết Bước 8.
|
Hồ sơ; Dự thảo Quyết định phê duyệt
hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.
|
0,25
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước 8
|
Phê
duyệt văn bản
|
Một
cửa/ Chuyên viên và lãnh đạo Văn phòng/ lãnh đạo UBND tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ trình, ban hành văn
bản
|
|
05
ngày
|
|
Bước
8.1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng
chuyên môn.
|
Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn
|
0,25
ngày
|
|
Bước
8.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
- Trường hợp đạt yêu cầu: Rà soát,
hoàn thiện Dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh.
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự
thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ Sơ/Dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm
sinh.
|
02
ngày
|
|
Bước
8.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Kiểm tra văn bản do Chuyên viên
trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.
- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 8.4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
8.2
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ/Dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh:
Được thẩm định.
|
0,5
ngày
|
|
Bước
8.4
|
Phê
duyệt hồ sơ của lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng
trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 8.5.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
8.3
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ/Dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm
sinh: Được phê duyệt.
|
01
ngày
|
|
Bước
8.5
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo Văn
phòng trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 8.6.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
8.4
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ/Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh: Được phê
duyệt.
|
01
ngày
|
|
Bước
8.6
|
Phát
hành, Chuyển cơ quan chuyên môn
|
Văn
thư/ Bộ phận nhận và Trả kết quả
|
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên
quan
- Công chức một cửa tiếp nhận hồ
sơ.
- Chuyển hồ sơ và kết quả đến Bộ phận
Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Bước 9)
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ/Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh: Được vào
sổ, đóng dấu.
|
0,25
ngày
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước
9
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả/Công chức một cửa
|
- Trả hồ sơ.
- Kết thúc quy trình.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ/Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Kiểm lâm
theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (nếu có);
- Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh;
- Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công
dân đã nộp;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
Quyết định 2318/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2318/QĐ-UBND ngày 03/09/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
618
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|