|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1139/QĐ-UBND 2015 công khai quyết toán ngân sách quận Phú Nhuận Hồ Chí Minh 2014
Số hiệu:
|
1139/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Quận Phú Nhuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1139/QĐ-UBND
|
Phú Nhuận, ngày
30 tháng 9 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày
16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính
đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức
được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng nguồn
vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn thu từ ngân
sách nhà nước và các quỹ có nguồn thu từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư 03/2006/TT-BTC ngày 06/01/2006 của
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp
ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số
liệu quyết toán ngân sách năm 2014 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND Quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan thuộc quận tổ chức thực hiện quyết định này.
Nơi nhận:
- UBND Thành phố;
- Thường trực Quận ủy;
- UBND Quận;
- Văn phòng Quận ủy;
- Các phòng ban thuộc UBND Quận;
- Cơ quan của các đoàn thể Quận;
- UBND các phường thuộc Quận;
- Lưu: Văn phòng UBND, Phòng TC-KH (Cúc).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
|
Mẫu
số 21/CKTC-NSH
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
QUYẾT TOÁN NĂM
2014
|
|
1
|
2
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
1.485.373
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
|
1.479.712
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
3
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
4
|
Ghi thu - ghi chi
|
5.661
|
B
|
Thu ngân sách huyện
|
481.956
|
1
|
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp
|
287.372
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
83.269
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ
lệ %
|
204.103
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
163.643
|
|
- Bổ sung cân đối
|
111.351
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
52.292
|
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
9.319
|
4
|
Thu kết dư ngân sách chuyển sang
|
15.498
|
5
|
Ghi thu - ghi chi
|
5.661
|
6
|
Thu hưởng thêm qua điều tiết
|
463
|
7
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
C
|
Chi ngân sách huyện
|
404.121
|
|
Chi đầu tư phát triển
|
13.871
|
|
Chi thường xuyên
|
369.338
|
|
Dự phòng
|
|
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
15.251
|
|
Ghi thu - ghi chi
|
5.661
|
|
|
|
Mẫu
số 22/CKTC-NSH
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH
XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Quyết toán năm
2014
|
|
1
|
2
|
A
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp huyện
|
455.844
|
1
|
Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp
|
267.928
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
55.457
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo
tỷ lệ %
|
212.471
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
163.643
|
|
- Bổ sung cân đối
|
111.351
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
52.292
|
3
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
5.759
|
4
|
Thu kết dư ngân sách chuyển sang
|
12.390
|
5
|
Ghi thu - ghi chi
|
5.661
|
6
|
Thu hưởng thêm qua điều tiết
|
463
|
II
|
Chi ngân sách cấp huyện
|
382.692
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo
phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách phường, xã)
|
306.890
|
2
|
Ghi thu - ghi chi
|
5.661
|
3
|
Bổ sung cho ngân sách xã, phường
|
70.141
|
|
- Bổ sung cân đối
|
64.990
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
5.151
|
B
|
Ngân sách cấp xã, phường
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách xã, phường
|
96.253
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
19.444
|
|
- Các khoản thu NS xã, phường hưởng 100%
|
17.352
|
|
- Các khoản thu phân chia NS xã, phường hưởng
theo tỷ lệ %
|
2.092
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp huyện
|
70.141
|
|
- Bổ sung cân đối
|
64.990
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
5.151
|
3
|
Thu kết dư ngân sách chuyển sang
|
3.108
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
3.560
|
5
|
Thu hưởng thêm qua điều tiết
|
|
II
|
Chi ngân sách xã, phường
|
91.569
|
Mẫu
số 23/CKTC-NSH
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN
NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG THU
|
Quyết toán năm
2014
|
A
|
Tổng các khoản thu cân đối NSNN
|
1.485.373
|
I
|
Thu nội địa
|
1.479.712
|
1
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
943.558
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
584.911
|
|
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước
|
1.798
|
|
Thuế thu nhập DN
|
342.832
|
|
Thuế môn bài
|
14.017
|
2
|
Thuế thu nhập đối với người có TN cao
|
186.744
|
3
|
Thuế nhà đất
|
44
|
4
|
Thuế CQSD đất (QH)
|
|
5
|
Thuế SD đất phi NN
|
6.296
|
6
|
Thuế Bảo vệ môi trường
|
251
|
7
|
Thu khác của Thuế
|
12.587
|
8
|
Lệ phí trước bạ
|
125.398
|
9
|
Các loại phí, Lệ phí
|
19.609
|
10
|
Thu tiền thuê đất, mặt đất mặt nước
|
45.725
|
11
|
Thu giao quyền sử dụng đất
|
103.788
|
12
|
Thu khác
|
35.712
|
II
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
III
|
Số ghi thu
|
5.661
|
B
|
Thu ngân sách huyện
|
481.956
|
I
|
Các khoản thu cân đối ngân sách huyện
|
476.295
|
1
|
Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
83.269
|
2
|
Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ
%
|
204.103
|
3
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
163.643
|
4
|
Thu hưởng thêm qua điều tiết
|
463
|
5
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
9.319
|
6
|
Thu kết dư ngân sách chuyển sang
|
15.498
|
7
|
Thu hàng viện trợ không hoàn lại
|
|
II
|
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
|
5.661
|
Mẫu
số 24/CKTC-NSH
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
QUYẾT TOÁN NĂM
2014
|
|
Tổng số chi ngân sách
|
404.121
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
13.871
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
2.333
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
369.338
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
141.293
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
III
|
Dự phòng
|
|
IV
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
15.251
|
V
|
Ghi thu - ghi chi
|
5.661
|
|
|
|
Mẫu
số 25/CKTC-NSH
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
Quyết toán năm
2014
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
382.692
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
13.871
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
13.871
|
II
|
Chi thường xuyên
|
284.805
|
1
|
Chi quốc phòng
|
4.477
|
2
|
Chi an ninh
|
1.896
|
3
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
141.249
|
4
|
Sự nghiệp y tế
|
28.196
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
1.789
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
8
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
250
|
9
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
34.865
|
10
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
29.994
|
11
|
Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
39.056
|
12
|
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
|
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
3.033
|
III
|
Chi chuyển nguồn
|
8.214
|
IV
|
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QL QUA
NSNN
|
5.661
|
V
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
70.141
|
VI
|
Hàng viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
|
Mẫu
số 26/CKTC-NSH
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN
ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
QUYẾT TOÁN NĂM
2014
|
Tổng chi (Kể cả
chi bằng nguồn huy động viện trợ)
|
I/ Chi đầu tư
phát triển
|
II/ Chi thường
xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi SN giáo dục
đào tạo
|
Chi SN Y tế
|
Chi SN Kinh tế
|
Chi khác
|
Chi quản lý hành
chính
|
Chi chương trình
MTQG
|
I
|
Các cơ quan đơn
vị của Quận
|
286.889
|
6.722
|
280.167
|
146.909
|
27.364
|
29.994
|
37.602
|
37.416
|
882
|
1
|
Sự nghiệp kinh tế
|
30.725
|
2.989
|
29.994
|
|
|
29.994
|
|
|
|
|
Cty công trình đô thị (KTTC, GTCC)
|
23.389
|
|
23.389
|
|
|
23.389
|
|
|
|
|
Ban quản lý dự án (SNGT)
|
6.699
|
731
|
5.968
|
|
|
5.968
|
|
|
|
|
Phòng TC - KH (CSCC)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng TNMT (SN môi trường)
|
94
|
|
94
|
|
|
94
|
|
|
|
|
Ban Bồi thường - GPMB
|
|
2.258
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng ĐKQSDĐ
|
543
|
|
543
|
|
|
543
|
|
|
|
|
Sửa chữa nhà từ nguồn KHSCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp giáo dục
|
147.982
|
2.247
|
145.735
|
145.735
|
|
|
|
|
|
a
|
Khối Giáo dục
|
146.014
|
2.247
|
143.767
|
143.767
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 1
|
2.654
|
|
2.654
|
2.654
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn ca 2
|
3.382
|
352
|
3.030
|
3.030
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn ca 3
|
2.714
|
9
|
2.705
|
2.705
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 4
|
4.565
|
|
4.565
|
4.565
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 5
|
3.583
|
|
3.583
|
3.583
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 7
|
4.446
|
13
|
4.433
|
4.433
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 8
|
2.492
|
|
2.492
|
2.492
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm non Sơn Ca 9
|
4.036
|
9
|
4.027
|
4.027
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 10
|
4.905
|
|
4.905
|
4.905
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 11
|
3.581
|
259
|
3.322
|
3.322
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 12
|
2.931
|
13
|
2.918
|
2.918
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 14
|
3.066
|
6
|
3.060
|
3.060
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 15
|
3.570
|
17
|
3.553
|
3.553
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm Non Sơn Ca 17
|
2.645
|
|
2.645
|
2.645
|
|
|
|
|
|
|
Trường MGBC Hương Sen
|
3.236
|
330
|
2.906
|
2.906
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Đông Ba
|
4.837
|
13
|
4.824
|
4.824
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Cao Bá Quát
|
5.109
|
|
5.109
|
5.109
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Sông Lô
|
3.307
|
|
3.307
|
3.307
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Cổ Loa
|
4.460
|
9
|
4.451
|
4.451
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Hồ Văn Huê
|
4.350
|
|
4.350
|
4.350
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Trung Nhất
|
6.763
|
260
|
6.503
|
6.503
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Lê Đình Chinh
|
2.914
|
11
|
2.903
|
2.903
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chính
|
4.951
|
259
|
4.692
|
4.692
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Vạn Tường
|
2.284
|
|
2.284
|
2.284
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Chí Linh
|
2.450
|
|
2.450
|
2.450
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Đặng Văn Ngữ
|
4.317
|
|
4.317
|
4.317
|
|
|
|
|
|
|
Trường TH Phạm Ngọc Thạch
|
3.519
|
|
3.519
|
3.519
|
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Ngô Mây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Đào Duy Anh
|
4.084
|
|
4.084
|
4.084
|
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Ngô Tất Tố
|
11.027
|
12
|
11.015
|
11.015
|
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Cầu Kiệu
|
7.522
|
|
7.522
|
7.522
|
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Sông Đà
|
2.843
|
|
2.843
|
2.843
|
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Độc Lập
|
9.182
|
654
|
8.528
|
8.528
|
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Châu Văn Liêm
|
4.417
|
21
|
4.396
|
4.396
|
|
|
|
|
|
|
Trường Chuyên Biệt Niềm Tin
|
2.616
|
|
2.616
|
2.616
|
|
|
|
|
|
|
TT KT Hướng Nghiệp DN
|
1.337
|
|
1.337
|
1.337
|
|
|
|
|
|
|
Trường Bồi Dưỡng
|
1.918
|
|
1.918
|
1.918
|
|
|
|
|
|
b
|
TT Bồi dưỡng chính trị
|
1.521
|
|
1.521
|
1.521
|
|
|
|
|
|
c
|
TT dạy nghề
|
260
|
|
260
|
260
|
|
|
|
|
|
d
|
Đào tạo khác
|
187
|
|
187
|
187
|
|
|
|
|
|
3
|
Khối Y tế
|
28.662
|
1.348
|
27.314
|
|
27.364
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện quận
|
12.303
|
1.018
|
11.285
|
|
11.285
|
|
|
|
|
|
- TTYT dự phòng
|
16.359
|
330
|
16.029
|
|
16.029
|
|
|
|
|
4
|
SN văn hóa - TDTT
|
2.098
|
58
|
2.040
|
|
|
|
2.040
|
|
|
|
Nhà thiếu nhi
|
1.025
|
58
|
967
|
|
|
|
967
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa
|
89
|
|
89
|
|
|
|
89
|
|
|
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
734
|
|
734
|
|
|
|
734
|
|
|
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
250
|
|
250
|
|
|
|
250
|
|
|
5
|
Khối quản lý nhà nước
|
67.433
|
66
|
67.367
|
1.174
|
|
|
35.563
|
29.749
|
882
|
|
Phòng LĐTBXH
|
37.111
|
|
37.111
|
433
|
|
|
34.815
|
1.863
|
|
|
+ Quản lý nhà nước
|
1.863
|
|
1.863
|
|
|
|
|
1.863
|
|
|
+ Sự nghiệp xã hội
|
34.815
|
|
34.815
|
|
|
|
34.815
|
|
|
|
Phòng Văn hóa thông tin
|
1.441
|
|
1.441
|
|
|
|
140
|
1.301
|
|
|
Phòng Quản lý đô thị
|
5.294
|
|
5.294
|
|
|
|
|
5.294
|
|
|
Phòng TN-MT
|
2.024
|
|
2.024
|
|
|
|
|
2.024
|
|
|
Phòng Nội vụ
|
3.471
|
|
3.471
|
|
|
|
|
3.471
|
|
|
Phòng Tư pháp
|
1.289
|
|
1.289
|
|
|
|
|
1.289
|
|
|
Phòng Y tế
|
2.353
|
43
|
2.310
|
|
|
|
|
1.428
|
882
|
|
Thanh tra
|
1.114
|
|
1.114
|
|
|
|
|
1.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
3.168
|
|
3.168
|
|
|
|
577
|
2.591
|
|
|
Phòng Kinh tế
|
1.649
|
|
1.649
|
|
|
|
30
|
1.619
|
|
|
Phòng Giáo dục
|
3.585
|
|
3.585
|
741
|
|
|
|
2.844
|
|
|
Văn phòng HĐND - UBND
|
4.933
|
23
|
4.910
|
|
|
|
|
4.910
|
|
|
Đảng CSVN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đoàn thể
|
7.681
|
14
|
7.667
|
|
|
|
|
7.667
|
|
|
Mặt trận tổ quốc
|
3.186
|
|
3.186
|
|
|
|
|
3.186
|
|
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
1.396
|
|
1.396
|
|
|
|
|
1.396
|
|
|
Quận đoàn
|
1.816
|
14
|
1.802
|
|
|
|
|
1.802
|
|
|
Hội chữ thập đỏ
|
599
|
|
599
|
|
|
|
|
599
|
|
|
Hội Cựu chiến binh
|
684
|
|
684
|
|
|
|
|
684
|
|
II
|
Chi hỗ trợ khác
|
16.803
|
6.503
|
10.300
|
|
|
|
8.659
|
1.641
|
|
1
|
ANQP - TTAT xã hội
|
6.712
|
339
|
6.373
|
|
|
|
6.373
|
|
|
|
Công An
|
|
|
1.896
|
|
|
|
1.896
|
|
|
|
Trong đó: Trích phạt ATGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quận Đội
|
|
339
|
4.477
|
|
|
|
4.477
|
|
|
3
|
CC Thuế
|
892
|
|
892
|
|
|
|
892
|
|
|
4
|
Kho Bạc
|
317
|
|
317
|
|
|
|
317
|
|
|
6
|
Đội QL thị trường
|
445
|
|
445
|
|
|
|
445
|
|
|
7
|
Phòng Thống kê
|
90
|
|
90
|
|
|
|
5
|
85
|
|
8
|
Viện kiểm sát
|
398
|
|
398
|
|
|
|
20
|
378
|
|
9
|
Toà Án
|
670
|
|
670
|
|
|
|
85
|
585
|
|
10
|
Đội Thi hành án
|
467
|
|
467
|
|
|
|
71
|
396
|
|
11
|
Liên đoàn lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Ban quản lý dự án
|
6.191
|
6.029
|
162
|
|
|
|
|
162
|
|
13
|
Ban Bồi thường - GPMB
|
35
|
|
35
|
|
|
|
|
35
|
|
14
|
Hoàn trả ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Trạm thú y
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Quỹ XĐGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Các đơn vị khác
|
584
|
135
|
449
|
|
|
|
449
|
|
|
III
|
Chi bổ sung NS cấp dưới
|
70.787
|
646
|
70.141
|
|
|
|
70.141
|
|
|
IV
|
Dự phòng NS cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
8.214
|
|
8.214
|
|
|
|
8.214
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
382.692
|
13.871
|
368.821
|
146.909
|
27.364
|
29.994
|
124.616
|
39.057
|
882
|
Mẫu
số 27/CKTC-NSH
QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Quyết toán năm
2014
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Trong năm KH
|
Chuyển nguồn
năm trước
|
Tổng cộng
|
14.561
|
13.871
|
690
|
|
|
I- VỐN ĐẦU TƯ PHÂN CẤP
|
10.682
|
10.682
|
|
|
|
1/- Thanh toán khối lượng đọng:
|
3.496
|
3.496
|
|
|
1
|
XD trường MN Sơn Ca 14
|
6
|
6
|
|
|
2
|
Sửa chữa trụ sở UBND Phường 7
|
87
|
87
|
|
|
3
|
TT Giáo dục thường xuyên
|
86
|
86
|
|
|
4
|
Sửa chữa, cải tạo khu liên cơ quan quản lý nhà nước
|
1.014
|
1.014
|
|
|
5
|
Hẻm 50 Đỗ Tấn Phong Phường 9.
|
127
|
127
|
|
|
6
|
Hẻm 85 Nguyễn Đình Chiểu Phường 04
|
8
|
8
|
|
|
7
|
Hẻm 193 Nguyễn Đình Chính Phường 11
|
268
|
268
|
|
|
8
|
Trường MNSC 2-MNSC 8
|
352
|
352
|
|
|
9
|
Trường MNSC 11
|
259
|
259
|
|
|
10
|
Trường Mẫu giáo Hương Sen (năm trước)
|
330
|
330
|
|
|
11
|
Trường TH Trung Nhất
|
260
|
260
|
|
|
12
|
Trường THCS Độc Lập
|
654
|
654
|
|
|
13
|
Trụ sở Phòng Y Tế
|
43
|
43
|
|
|
14
|
Tráng BTXM khu liên cơ quan 3B Lê Quý Đôn Phường
12
|
1
|
1
|
|
|
|
2/- Công trình khởi công mới:
|
5.452
|
5.452
|
|
|
1
|
Xây dựng phòng chiếu phim 3D cho Nhà Thiếu Nhi
|
58
|
58
|
|
|
2
|
Sửa chữa, cải tạo Trụ sở UBND quận số 145 Nguyễn Văn
Trỗi Phường 11
|
23
|
23
|
|
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo Ban chỉ huy quân sự số 68A Nguyễn
Văn Trỗi Phường 8
|
339
|
339
|
|
|
4
|
Sửa chữa, cải tạo nhà thiếu nhi và quận đoàn quận
Phú Nhuận
|
14
|
14
|
|
|
5
|
GTMR, cải tạo HTTN hẻm 33 Đặng Văn Ngữ
|
174
|
174
|
|
|
6
|
GTMR, cải tạo HTTN hẻm 491 Huỳnh Văn Bánh
|
2.042
|
2.042
|
|
|
7
|
Trường MNSC 4
|
|
|
|
|
8
|
Trụ sở Ban QLĐTXDCT Phú Nhuận
|
|
|
|
|
9
|
Sửa chữa, cải tạo Ban chỉ huy quân sự Phường 01
|
9
|
9
|
|
|
10
|
Sửa chữa, cải tạo trụ sở UBND Phường 10
|
9
|
9
|
|
|
11
|
Sửa chữa, cải tạo trụ sở UBND + trụ sở Ban chỉ
huy quân sự Phường 12
|
|
|
|
|
12
|
Sửa chữa, cải tạo nhà văn hóa Phường 13
|
9
|
9
|
|
|
13
|
Nâng cấp, làm mới HTTN đường Lê Quý Đôn
|
114
|
114
|
|
|
14
|
Nâng cấp, làm mới HTTN đường Cao Thắng
|
423
|
423
|
|
|
15
|
Nâng cấp, làm mới HTTN đường Cầm Bá Thước
|
194
|
194
|
|
|
16
|
BT cho nhà số 41 Phan Đình Phùng
|
2.044
|
2.044
|
|
|
17
|
XD mới trạm y tế Phường 04
|
|
|
|
|
|
3/- Công trình chuẩn bị đầu tư:
|
386
|
386
|
|
|
1
|
SC, CT nhà vệ sinh trường Ngô Tất Tố
|
12
|
12
|
|
|
2
|
SC, CT trường MNSC 3
|
9
|
9
|
|
|
3
|
SC, CT trường MNSC 7
|
13
|
13
|
|
|
4
|
SC, CT trường MNSC 9
|
9
|
9
|
|
|
5
|
SC, CT trường MNSC 12
|
13
|
13
|
|
|
6
|
SC, CT trường MNSC 15
|
17
|
17
|
|
|
7
|
SC, CT trường TH Lê Đình Chinh
|
11
|
11
|
|
|
8
|
SC, CT trường TH Đông Ba
|
13
|
13
|
|
|
9
|
SC, CT trường TH Cổ Loa
|
9
|
9
|
|
|
10
|
SC, CT trường TH Nguyễn Đình Chính
|
259
|
259
|
|
|
11
|
SC, CT trường THCS Châu Văn Liêm
|
|
21
|
|
|
12
|
Mua sắm TTB cho NVH lao động Quận
|
|
|
|
|
13
|
GTMR hẻm 279 Huỳnh Văn Bánh
|
|
|
|
|
14
|
GTMR hẻm số 9 Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
15
|
GTMR hẻm 541 Huỳnh Văn Bánh
|
|
|
|
|
|
4/- Hệ thống xử lý nước thải:
|
1.348
|
1.348
|
|
|
1
|
Xây dựng HT XLNT cho các CS thuộc TT y tế dự
phòng
|
330
|
330
|
|
|
2
|
Lắp đặt hệ thống XLNT bệnh viện quận Phú Nhuận
(CS1)
|
811
|
811
|
|
|
3
|
Lắp đặt hệ thống XLNT bệnh viện quận Phú Nhuận
(CS2)
|
207
|
207
|
|
|
|
II- VỐN NGÂN SÁCH QUẬN
|
2.945
|
2.945
|
|
|
|
1/- Thanh toán khối lượng đọng:
|
2.867
|
2.867
|
|
|
1
|
Đường Duy Tân Phường 15
|
1.352
|
1.352
|
|
|
2
|
Đường Cô Giang Phường 01-Phường 02
|
973
|
973
|
|
|
3
|
Hẻm 73 Huỳnh Văn Bánh Phường 17
|
61
|
61
|
|
|
4
|
Trụ sở CA Phường 02
|
481
|
481
|
|
|
|
2/- Công trình chuẩn bị đầu tư:
|
78
|
78
|
|
|
1
|
BTGPMB cho dự án XD mới trụ sở UBND Phường 13
|
|
|
|
|
2
|
XD mới trạm y tế Phường 04
|
78
|
78
|
|
|
3
|
Bia tưởng niệm trận đánh Cầu Kiệu
|
|
|
|
|
|
III- THU HỒI TẠM ỨNG NĂM TRƯỚC
|
244
|
244
|
|
|
1
|
Hẻm 211 Hoàng Hoa Thám
|
25
|
25
|
|
|
2
|
Hẻm 31 Nguyễn Đình Chiểu
|
220
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- CHUYỂN NGUỒN
|
690
|
|
690
|
|
1
|
Hẻm 120 Trần Kế Xương
|
231
|
|
231
|
|
2
|
Hẻm 379/5-347/4 Huỳnh Văn Bánh
|
84
|
|
84
|
|
3
|
Hẻm 103 Trần Huy Liệu
|
102
|
|
102
|
|
4
|
Hẻm 211 Hoàng Hoa Thám
|
25
|
|
25
|
|
5
|
Hẻm 31 Nguyễn Đình Chiểu
|
249
|
|
249
|
|
Mẫu
số 29/CKTC-NSH
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH
NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: %
STT
|
Chi tiết theo
các sắc thuế (theo phân cấp của tỉnh)
|
Tỷ lệ % phân
chia nguồn thu cấp TW được hưởng
|
Tỷ lệ % phân
chia nguồn thu cấp tỉnh được hưởng
|
Tỷ lệ % phân
chia nguồn thu cấp huyện được hưởng
|
Tỷ lệ % phân
chia nguồn thu xã được hưởng
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
77%
|
1%
|
22%
|
|
2
|
Thuế thu nhập DN
|
77%
|
1%
|
22%
|
|
3
|
Thuế môn bài nhỏ (thuộc NSPX)
|
|
|
|
100%
|
4
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
|
|
80%
|
20%
|
5
|
Thuế nhà đất (QH)
|
|
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 30/CKTC-NSH
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN
SÁCH TỪNG PHƯỜNG, XÃ ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định
1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: %
STT
|
PHƯỜNG, XÃ
|
Chi tiết theo
các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)
|
Thuế nhà đất
|
Thuế môn bài
các hộ nhỏ
|
Lệ phí trước bạ
nhà, đất
|
1
|
UBND PHƯỜNG 1
|
100%
|
100%
|
20%
|
2
|
UBND PHƯỜNG 2
|
100%
|
100%
|
20%
|
3
|
UBND PHƯỜNG 3
|
100%
|
100%
|
20%
|
4
|
UBND PHƯỜNG 4
|
100%
|
100%
|
20%
|
5
|
UBND PHƯỜNG 5
|
100%
|
100%
|
20%
|
6
|
UBND PHƯỜNG 7
|
100%
|
100%
|
20%
|
7
|
UBND PHƯỜNG 8
|
100%
|
100%
|
20%
|
8
|
UBND PHƯỜNG 9
|
100%
|
100%
|
20%
|
9
|
UBND PHƯỜNG 10
|
100%
|
100%
|
20%
|
10
|
UBND PHƯỜNG 11
|
100%
|
100%
|
20%
|
11
|
UBND PHƯỜNG 12
|
100%
|
100%
|
20%
|
12
|
UBND PHƯỜNG 13
|
100%
|
100%
|
20%
|
13
|
UBND PHƯỜNG 14
|
100%
|
100%
|
20%
|
14
|
UBND PHƯỜNG 15
|
100%
|
100%
|
20%
|
15
|
UBND PHƯỜNG 17
|
100%
|
100%
|
20%
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 31/CKTC-NSH
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG NĂM
2014
(Kèm theo Quyết định
1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
TÊN PHƯỜNG
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn phường
|
Tổng chi cân đối
ngân sách phường
|
Bổ sung từ ngân
sách cấp quận cho cấp phường
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
1
|
UBND PHƯỜNG 1
|
6.279
|
6.030
|
4.961
|
4.764
|
196
|
2
|
UBND PHƯỜNG 2
|
7.351
|
5.847
|
3.827
|
3.740
|
87
|
3
|
UBND PHƯỜNG 3
|
5.696
|
5.643
|
4.613
|
4.413
|
201
|
4
|
UBND PHƯỜNG 4
|
5.990
|
5.990
|
4.591
|
4.353
|
238
|
5
|
UBND PHƯỜNG 5
|
6.810
|
6.589
|
5.301
|
4.857
|
444
|
6
|
UBND PHƯỜNG 7
|
7.593
|
7.111
|
5.161
|
4.692
|
469
|
7
|
UBND PHƯỜNG 8
|
5.940
|
5.758
|
4.052
|
3.851
|
200
|
8
|
UBND PHƯỜNG 9
|
7.160
|
6.895
|
4.429
|
3.934
|
495
|
9
|
UBND PHƯỜNG 10
|
6.141
|
5.722
|
3.762
|
3.468
|
294
|
10
|
UBND PHƯỜNG 11
|
6.651
|
6.291
|
5.270
|
4.449
|
821
|
11
|
UBND PHƯỜNG 12
|
5.806
|
5.676
|
4.582
|
4.176
|
406
|
12
|
UBND PHƯỜNG 13
|
5.995
|
5.995
|
5.183
|
4.801
|
382
|
13
|
UBND PHƯỜNG 14
|
6.229
|
5.946
|
4.806
|
4.632
|
174
|
14
|
UBND PHƯỜNG 15
|
6.355
|
6.254
|
4.659
|
4.444
|
215
|
15
|
UBND PHƯỜNG 17
|
6.258
|
5.823
|
4.944
|
4.634
|
310
|
|
TỔNG CỘNG
|
96.253
|
91.569
|
70.141
|
65.209
|
4.932
|
Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2015 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2014 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1139/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2014 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
13.907
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|