Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2696/QĐ-UBND 2022 Danh mục vật tư y tế mua sắm tập trung Kiên Giang
Số hiệu:
2696/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Nguyễn Lưu Trung
Ngày ban hành:
28/10/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2696/QĐ-UBND
Kiên
Giang, ngày 28 tháng 10 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ MUA SẮM TẬP TRUNG CHO CÁC CƠ SỞ Y TẾ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số 58/2016/TT-BTC
ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để
mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc
lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội,
tổ chức xã hội - nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BYT
ngày 14/4/2017 của Bộ Y tế ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối
với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;
Căn cứ Quyết định số 5086/QĐ-BYT
ngày 04/11/2021 của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất
vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hoá vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định,
thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 365/TTr-SYT ngày 05/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục vật tư
y tế mua sắm tập trung cho các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (chi tiết
theo phụ lục đính kèm).
- Vật tư y tế không có trong nhóm lớn
từ Nhóm 1 đến Nhóm 9 (từ mã “N01.00.000” đến mã “N09.00.000”) của Thông tư số
04/2017/TT-BYT thì mã nhóm vật tư y tế trong trường hợp này được thể hiện là
“N00.00.000”.
Điều 2. Giao Sở Y tế căn cứ Danh mục vật tư y tế ban
hành kèm theo Quyết định này tổ chức mua sắm tập trung vật tư y tế cho các cơ sở
y tế trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định của Luật Đấu thầu và các văn bản pháp
luật hiện hành có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh và các cơ sở y tế trên địa
bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của QĐ;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, Phó CVP;
- Phòng KGVX, KT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, pthtran.
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Lưu Trung
PHỤ LỤC
DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ MUA SẮM TẬP TRUNG CHO
CÁC CƠ SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Kiên Giang)
TT
Mã
số theo nhóm
Nhóm,
loại vật tư y tế
Đơn
vị tính
Ghi
chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
N01.00.000
Nhóm 1. Bông,
dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương
N01.01.000
1.1 Bông
1
N01.01.010
Bông (gòn), bông tẩm dung dịch các
loại, các cỡ
Gram,
kg, gói, cuộn
2
N01.01.020
Bông, tăm bông vô trùng các loại,
các cỡ
Que,
cái
N01.02.000
1.2 Dung dịch sát khuẩn, rửa
vết thương
3
N01.02.010
Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng
trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm các loại
M l, lít
4
N01.02.020
Dung dịch rửa vết thương các loại
M l, lít, chai
5
N01.02.030
Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng
cụ các loại
Ml,
lít
6
N01.02.040
Dung dịch sát khuẩn, khử trùng
trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh các loại
Ml,
lít
7
N01.02.050
Dung dịch tẩy rửa dụng cụ các loại
Ml,
lít
N02.00.000
Nhóm 2. Băng,
gạc, vật liệu cầm máu, điều trị vết thương
N02.01.000
2.1 Băng
8
N02.01.010
Băng bột bó, vải lót bó bột, tất
lót bó bột các loại, các cỡ
Cuộn
9
N02.01.020
Băng chun, băng đàn hồi các loại,
các cỡ
Cuộn,
miếng
10
N02.01.030
Băng cố định khớp trong điều trị chấn
thương chỉnh hình các loại, các cỡ
Cuộn
11
N02.01.040
Băng cuộn, băng cá nhân các loại,
các cỡ
Cuộn,
miếng
12
N02. 01.050
Băng dùng trong phẫu thuật, băng bó
vết thương, vết bỏng, vết loét các loại, các cỡ
Cuộn,
miếng
13
N02.01.060
Băng rốn các loại, các cỡ
Cuộn,
miếng
14
N02.01.070
Băng vô trùng các loại, các cỡ
Cuộn,
miếng
N02.02.000
2.2 Băng dính
15
N02.02.010
Băng dán mi các loại, các cỡ
Miếng
16
N02.02.020
Băng dính các loại, các cỡ
Cuộn,
miếng
N02.03.000
2.3 Gạc, băng gạc điều trị
các vết thương
17
N02.03.010
Gạc alginate các loại, các cỡ
Miếng
18
N02.03.020
Gạc các loại, các cỡ
Cuộn,
gói, miếng
19
N02.03.030
Gạc gắn với băng dính vô khuẩn dùng
để băng các vết thương, vết mổ, vết khâu các loại, các cỡ
Miếng
20
N02.03.040
Gạc hydrocolloid các loại, các cỡ
Miếng
21
N02.03.050
Gạc hydrogel các loại, các cỡ
Miếng
22
N02.03.06 0
Gạc rốn các loại, các cỡ
Miếng
23
N02.03.070
Gạc than hoạt tính (thấm hút, không
thấm hút) các loại, các cỡ
Miếng
24
N02.03.080
Gạc xốp, miếng xốp (foam) các loại,
các cỡ
Miếng
25
N02.03.090
Gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc
chất sát khuẩn các loại, các cỡ
Miếng
26
N02.03.100
Miếng dán sát khuẩn các loại, các cỡ
Miếng
N02.04. 000
2.4 Vật liệu cầm máu, điều
trị các vết thương
27
N02.04.010
Dung dịch xịt dùng ngoài điều trị
phòng ngừa loét do tỳ đè các loại
Chai,
lọ
28
N02.04.020
Gạc cầm máu các loại, các cỡ
Miếng
29
N 02. 04.030
Keo (sinh học) dán da, dán mô dùng
trong phẫu thuật các loại
Lọ, miếng,
kit...
30
N02.04.040
Miếng cầm máu mũi các loại, các cỡ
Miếng,
thỏi
31
N02.04.050
Vật liệu cầm máu các loại (sáp,
bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal heamostatic, liotit)
Miếng,
thỏi, kit
32
N02.04.060
Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn
thương bằng phương pháp hút áp lực âm (bao gồm: miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch,
băng dán cố định)
Bộ
N03.00.000
Nhóm 3. Bơm,
kim tiêm, dây truyền, găng tay và vật tư y tế sử dụng trong chăm sóc người bệnh
N03.01.000
3.1 B ơm tiêm
33
N03.01.010
Bơm sử dụng để bơm thức ăn cho người
bệnh các loại, các cỡ
Cái
34
N03.01.020
Bơm tiêm (syringe) dùng một lần các
loại, các cỡ
Cái
35
N03.01.030
Bơm tiêm truyền áp lực các loại,
các cỡ
Cái
36
N03.01. 040
Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự
động các loại, các cỡ
Cái
37
N03.01.050
Bơm tiêm dùng nhiều lần các loại,
các cỡ
Cái
38
N03.01.060
Bơm tiêm insulin các loại, các cỡ
Cái
39
N03.01.070
Bơm tiêm liền kim dùng một lần các
loại, các cỡ
Cái
40
N03.01.080
Bơm tiêm máy bơm các loại, các cỡ
Cái
N03.02.000
3.2 Kim tiêm
41
N03.02.010
Bút chích máu các loại, các cỡ
Cái
42
N03.02.020
Kim cánh bướm các loại, các cỡ
Cái
43
N03.02.030
Kim chích máu các loại, các cỡ
Cái
44
N03.02.040
Kim dùng cho buồng tiêm truyền cấy
dưới da các loại, các cỡ
Cái
45
N03.02.050
Kim lấy da các loại, các cỡ
Cái
46
N03 .02.060
Kim lấy máu, lấy thuốc các loại,
các cỡ
Cái
47
N03.02.070
Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ
Cái
48
N03.02.080
Kim tiêm dùng một lần các loại, các
cỡ
Cái
49
N03.02.090
Nút chặn đuôi kim luồn (có hoặc
không có heparin) các loại, các cỡ
Cái,
chiếc
N03.03.000
3.3 Kim chọc dò, sinh thiết
và các loại kim khác
50
N03.03.010
Kim chọc, kim chọc dò các loại, các
cỡ
Cái
51
N03.03.020
Kim chọc hút tế bào qua nội soi các
loại, các cỡ
Cái
52
N03.03.030
Kim chọc hút tủy xương các loại,
các cỡ
Cái
53
N03.03.040
Kim dẫn lưu các loại, các cỡ
Cái
54
N03.03.050
Kim đo áp lực tĩnh mạch trung tâm
(CPV) các loại, các cỡ
Cái
55
N03.03.060
Kim dùng trong thiết bị dẫn sóng
các loại, các cỡ
Cái
56
N03.03.070
Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ
Cái
57
N03.03.080
Kìm lọc thận nhân tạo các loại, các
cỡ
Cái
58
N03.03.090
Kim sinh thiết dùng một lần các loại,
các cỡ
Cái
59
N03.03.100
Kim sinh thiết dùng nhiều lần các
loại, các cỡ
Cái
60
N 03.03.110
Kim sinh thiết tủy xương dùng nhiều
lần các loại, các cỡ
Cái
61
N03.03.120
Kim định vị các loại, các cỡ
Cái
62
N03.03.130
Kim đốt sóng cao tần, đầu đốt sóng
cao tần, ống thông đốt sóng cao tần các loại, các cỡ
Cái
63
N03.03.140
Kim laser nội mạch, đầu đốt, dây đốt,
ống thông laser nội mạch các loại, các cỡ
Cái
64
N03.03.150
Kim chọc và sinh thiết tạng các loại,
các cỡ
Cái
65
N03.03.160
Kim chọc và sinh thiết xương các loại,
các cỡ
Cái
N03.04.000
3.4 Kim châm cứu
66
N03.04.010
Kim châm cứu các loại, các cỡ
Bộ,
cái
N03.05.000
3.5 D ây truyền, dây dẫn
67
N03.05.010
Dây dẫn, dây truyền dịch các loại,
các cỡ (bao gồm cả chạc nối, bộ phân phối, cổng chia, ống nối đi kèm)
Bộ
68
N03.05.020
Dây dẫn, dây truyền khí các loại,
các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm)
Bộ
69
N03.05.030
Dây dẫn, dây truyền máu, truyền chế
phẩm máu các loại, các cỡ
Bộ
70
N03.05.040
Dây nối đi kèm dây truyền các loại,
các cỡ
Cái
71
N 03.05.050
Dây truyền dịch dùng cho máy truyền
tự động các loại, các cỡ
Bộ
72
N03.05.060
Khóa đi kèm dây dẫn, đi kèm hoặc không
đi kèm dây truyền được dùng trong truyền dịch, truyền máu, truyền khí các loại,
các cỡ
Cái
N03.06.000
3.6 Găng tay
73
N03.06.010
Găng cao su các loại, các cỡ
Đôi
74
N03.06.020
Găng tay chăm sóc, điều trị người bệnh
các loại, các cỡ
Đôi
75
N03.06.030
Găng tay sử dụng trong thăm khám
các loại, các cỡ
Đôi
76
N03.06.040
Găng tay vô trùng dùng trong thăm
dò chức năng, xét nghiệm các loại, các cỡ
Đôi
77
N03.06.050
Găng tay vô trùng dùng trong thủ
thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
Đôi
N03.07.000
3.7 Túi, lọ và vật tư bao
gói khác
78
N03.07.010
Ống, dây cho ăn các loại, các cỡ
Cái,
bộ
79
N03.07.020
Túi đo khối lượng máu sau sinh đẻ
các loại, các cỡ
Cái
80
N03.07.030
Túi, bao gói tiệt trùng các loại,
các cỡ
Cái
81
N03.07.040
Túi, lọ đựng thức ăn, đựng dung dịch
nuôi dưỡng các loại, các cỡ
Cái
82
N03.07.050
Túi, lọ đựng thức ăn, dung dịch
nuôi dưỡng tĩnh mạch theo máy các loại, các cỡ
Cái
83
N03.07.060
Túi, lọ, cát-sét (cassette) đựng hoặc
đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ
Cái
84
N03.07.070
Túi, lọ, hộp đựng bệnh phẩm các loại,
các cỡ
Cái
85
N03.07.080
Túi hậu môn nhân tạo
Cái
N04.00.0 00
Nhóm 4. Ống
thông, ống dẫn lưu, ống nối, dây nối, chạc nối, catheter
N04.01.000
4.1 Ống thông
86
N04.01. 010
C a-nuyn
(cannula) các loại, các cỡ
Cái
87
N04.01.020
Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản
các loại, các cỡ
Cái
88
N04.01.030
Ống nội khí quản sử dụng một lần
các loại, các cỡ (bao gồm ống nội khí quản canlene)
Bộ
89
N04.01.040
Ống nội khí quản sử dụng nhiều lần
các loại, các cỡ
Bộ
90
N04.01.050
Ống nong, bộ nong các loại, các cỡ
Cái,
bộ
91
N04.01.070
Ống thông khí hòm nhĩ các loại, các
cỡ
Cái
92
N04.01.08 0
Ống (so nde) thở
ô-xy 02 gọng các loại, cá c cỡ
Cái
93
N04.01.090
Thông (sonde) các loại, các cỡ
Cái
N04.02.000
4.2 Ống dẫn lưu, ống hút
94
N04.02.010
Bộ rửa dạ dày sử dụng một lần các
loại, các cỡ
Bộ
95
N04.02. 020
Ống (sonde) rửa dạ dày các loại,
các cỡ
Cái
96
N04.02.030
Ống dẫn lưu (drain) các loại, các cỡ
Cái
97
N04. 02.040
Ống dẫn lưu Kehr các loại, các cỡ
Cái
98
N04.02.050
Ống hút thai các loại, các cỡ
Cái
99
N04.02.060
Ống, dây hút đờm, dịch, khí, mỡ các
loại, các cỡ
Cái,
bộ
100
N04.02.070
Ống, dây rửa hút dùng cho thiết bị
thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
Bộ
N04.03.000
4.3 Ống nối, dây nối, chạc
nối
101
N 04. 03.010
Bộ dây dẫn dịch vào khớp các loại,
các cỡ
Bộ
102
N04.03.020
Bộ dây lọc máu các loại, các cỡ
Bộ
103
N04.03.030
Bộ dây thở ô-xy dùng một lần các loại,
các cỡ
Bộ
104
N04. 03.040
Bộ phận chuyển tiếp (transfer set)
các loại, các cỡ
Cái
105
N04.03.050
Chạc 2 dây có đầu nối an toàn sinh
học các loại, các cỡ
Cái,
bộ
106
N 04.03.060
Đầu nối, ống nối titanium các loại,
các cỡ
Cái
107
N04.03.070
Dây chạy máy tim phổi nhân tạo các
loại, các cỡ
Bộ
108
N04.03.080
Ống Gone (thủy tinh) đặt lệ quản
Bộ
109
N04.03.090
Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter)
dùng trong thiết bị các loại, các cỡ
Cái
110
N04.03.100
Ống nối, dây nối, chạc nối
(adapter), bộ phân phối (manifold) và cổng chia (stopcock) dùng trong thủ thuật,
phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ
Cái,
bộ
111
N04.03.110
Bộ dây thẩm phân phúc mạc
(cassette) các loại, các cỡ
Bộ
112
N04.03.120
Bộ dây máy thở cao tần các loại,
các cỡ (bao gồm: bộ dây thở, van chụp, màng rung)
Bộ
N04.04.000
4.4 Catheter
113
N04.04.010
Ống thông (catheter) các loại, các
cỡ
Cái
114
N04.04.020
Ống thông dẫn đường (guiding
catheter) các loại, các cỡ
Cái
115
N04.04.030
Vi ống th ông
(micro-catheter) các loại, các cỡ
Cái
116
N04.04.040
Nắp đóng bộ chuyển tiếp của
catheter chuyên dụng trong lọc màng bụng (minicap) các loại, các cỡ
Cái
N05.00.000
Nhóm 5. Kim
khâu, chỉ khâu, dao phẫu thuật
N05.01.000
5 .1 Kim
khâu
117
N05.01.010
Kim khâu các loại, các cỡ
Cái
N05.02.000
5.2 Chỉ khâu
118
N05.02.010
Chỉ cố định thủy tinh thể nhân tạo
các loại, các cỡ
Sợi,
cuộn, tép
119
N05.02.020
Chỉ khâu đặc biệt các loại, các cỡ
Sợi,
cuộn, tép
120
N05.02.030
Chỉ khâu không tiêu các loại, các cỡ
Sợi,
cuộn, tép
121
N05.02.040
Chỉ khâu liền kim các loại, các cỡ
Sợi,
tép
122
N05.02.050
Chỉ khâu tiêu chậm các loại, các cỡ
Sợi,
cuộn, tép
123
N05.02.060
Chỉ khâu tiêu nhanh các loại, các cỡ
Sợi,
cuộn, tép
124
N 05 02.070
Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu
thuật
Sợi,
cu ộn, tép
125
N05.02.080
Vật liệu thay thế chỉ khâu các loại,
các cỡ
Miếng
126
N05.02.090
Chỉ khâu tiêu trung bình các loại,
các cỡ
Sợi,
cuộn, tép
N05.03.000
5.3 Dao phẫu thuật
127
N05.03.010
Bản cực trung tính cho dao mổ điện
sử dụng một lần các loại, các cỡ
Cái
128
N 05.03.020
Các loại dao, lưỡi dao sử dụng
trong phẫu thuật các loại, các cỡ
Cái
129
N05. 03. 030
Dao mổ liền cán sử dụng một lần các
loại, các cỡ
Cái
130
N05.03.040
Đầu đốt (đơn cực, lưỡng cực, kết hợp
đơn cực lưỡng cực), lưỡi dao mổ điện, dao mổ laser, dao mổ siêu âm, dao mổ
plasma, dao radio, dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô các loại,
các cỡ (bao gồm cả tay dao và dây dao)
Cái
131
N05 .03. 005
D ây cưa s ử
dụng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
Sợi,
dây
132
N05.03.060
Lưỡi bào, lưỡi cắt, dao cắt sụn, lưỡi
đốt dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao)
Cái,
bộ
133
N05.03.070
Lưỡi dao cắt mô, lưỡi nghiền mô các
loại, các cỡ
Cái
134
N05.03.080
Lưỡi dao mổ sử dụng một lần các loại,
các cỡ
Cái
135
N 05.03.090
Lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio các
loại, các cỡ
Cái
N06.00.000
Nhóm 6. Vật liệu
thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo
N06.01.000
6.1 Van nhân tạo, mạch máu
nhân tạo
136
N06.01.010
Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ
Cái,
đoạn
137
N06.01 .020
Van dẫn lưu nhân tạo các loại, các
cỡ
Bộ
138
N06.01.030
Van tim nhân tạo, van động mạch
nhân tạo các loại, các cỡ
Cái
139
N06.01.040
Vòng van tim nhân tạo
Cái
140
N 06.01. 050
Van tim nhân tạo kèm giá đỡ sinh học
các loại, các cỡ
Cái
141
N06.0 1.060
Ống van động mạch chủ cơ học hoặc
sinh học c ác loại, các cỡ
Cái
142
N06.01.070
Ống van động mạch phổi sinh học các
loại, các cỡ
Cái
N06.02.000
6.2 Giá đỡ (st ent)
143
N06.02.010
Stent động mạch vành loại thường (không
phủ thuốc) các loại, các cỡ
Cái
144
N06.02.020
Stent động mạch vành phủ thuốc các
loại, các cỡ
Cái
145
N06.02.030
Stent động mạch thận các loại, các
cỡ
Cái
146
N06.02.040
Stent động mạch chi các loại, các cỡ
Cái
147
N06.02.050
Stent động mạch cảnh các loại, các
cỡ
Cái
148
N06.02.060
Stent graft động mạch chủ ngực các
loại, các cỡ
Cái
149
N06.02.070
Stent graft động mạch chủ bụng các
loại, các cỡ
Cái
150
N06.02.080
Stent nội mạch làm thay đổi hướng dòng
chảy các loại, các cỡ
Cái
151
N06.02.090
Khung giá đỡ (stent có màng bọc,
cover stent) các loại, các cỡ
Cái
152
N06.02. 100
G iá đỡ (stent)
các loại, các cỡ khác
Cái
N06.03. 000
6.3 Thủy tinh thể nhân tạo
153
N06.03.010
Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric
IOL) các loại, các cỡ (cứng, mềm, treo)
Cái
N06.04.000
6.4 Xương, sụn, khớp, gân
nhân tạo
154
N06.04.0 10
Bộ chỏm xương nhân tạo các loại,
các cỡ (chỏm xương và các bộ phận kèm theo chỏm xương)
Bộ
155
N06.04 .020
Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống,
đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống các loại, cá c c ỡ
Cái,
miếng, hộp
156
N06.04.03 0
Gân nhân tạo các loại, các cỡ
Đoạn
157
N06.04.040
Gốm sinh học d ùng tha y thế xương các lo ại,
các c ỡ
Cái
158
N06.04.050
Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần)
nhân tạo các loại, các cỡ (bao gồm cả chuôi khớp)
Bộ
N06.04.051
Khớp háng toàn phần các loại, các cỡ
Bộ
N06.04.052
Khớp háng bán phần các loại, các cỡ
Bộ
N06.04.053
Khớp gối các loại, các cỡ
Bộ
N06.04.054
Khớp vai các loại, các cỡ
Bộ
159
N06.04.060
Sụn nhân tạo các loại, các cỡ
Đoạn,
miếng
160
N06.04.070
Xương bảo quản, sản phẩm sinh học
thay thế xương các loại, các cỡ
Cái
161
N06.04.080
Xương con (dùng trong phẫu thuật tái
tạo hệ thống truyền âm) các loại, các cỡ
Cái
162
N06.04.090
Xương nhân tạo các loại, các cỡ
Đoạn,
miếng
N06. 05.0 00
6.5 Miếng vá, mảnh ghép
163
N06.05.010
Màng vá sinh học các loại, các cỡ
Miếng
164
N06.05.020
Mảnh ghép thoát vị bẹn, thành bụng
các loại, các cỡ
Cái
165
N06.05.030
Miếng vá khuyết sọ các loại, các cỡ
Miếng
166
N06 .05 .040
Miếng vá tim, vá mạch máu các loại,
các cỡ
Miếng
N06.06.000
6.6 Vật liệu thay thế, vật
liệu cấy ghép nhân tạo khác
167
N06.06.010
Da dùng trong cấy ghép các loại,
các cỡ
Tấm,
miếng
168
N 06.06.020
Màng sinh học khác dùng trong điều
trị các loại, các cỡ
Tấm,
miếng
169
N06.06.030
Keo sinh học sử dụng trong điều trị
các loại
Lọ,
tuýp
170
N06.06.040
Màng ối các loại,
các cỡ
Tấm,
miếng
171
N06.06.050
Màng tái tạo mô nhân tạo các loại,
các cỡ
Cái,
miếng
172
N06.06.060
Tế bào sừng, tế bào sợi nuôi cấy
dùng trong điều trị bỏng hay các tổn thương khác các loại, các cỡ
T ấm, miếng
173
N06.06.070
Màng não nhân tạo, miếng vá nhân tạo
các loại, các cỡ
C ái, mi ếng
174
N06.06.080
Màng nuôi, màng nuôi cấy, sản phẩm
nuôi cấy các loại, các cỡ
Cái,
miếng
N07.00.000
Nhóm 7. Vật tư
y tế sử dụng trong một số chuyên khoa
N07.01.000
7.1 Tim mạch và X-quang can thiệp
175
N07.01.010
Bộ dụng cụ siêu âm trong lòng mạch
các loại, các cỡ (bao gồm: đầu dò siêu âm và hệ thống máng trượt)
Bộ
176
N07.01.020
Bộ dây truyền dung dịch liệt tim
các loại, các cỡ
Bộ
177
N07.01.030
Bộ điều trị nội mạch các loại, các
cỡ (bao gồm: kim chọc, dây dẫn, catheter để luồn cáp quang, dây đốt)
Bộ
178
N07. 01.040
Bộ dụng cụ bít thông liên nhĩ,
thông liên thất, bít ống động mạch, bít tiểu nhĩ trái, bít các đường rò bất
thường trong tim mạch
Bộ
179
N07. 01.050
Bộ dụng cụ đặt stent graft các loại,
các c ỡ
Bộ
180
N 07.01.060
Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp
tim bằng RF các loại, các cỡ
Bộ
181
N07.0 1.070
Bộ dụng cụ điều trị rung nhĩ qua đường
ống thông các loại, các cỡ
Bộ
182
N07.01.080
Bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động
mạch vành và dụng cụ để đưa vào lòng mạch (FFR) các loại, các cỡ
Bộ
183
N07.01.090
Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động
mạch vành các loại, các cỡ (bao gồm: dây dẫn cho đầu mũi khoan (rotawire),
dung dịch bôi trơn (lubricant rotaglide), đầu mũi khoan (rotalink burr), thiết
bị đẩy và hệ thống khí nén (rotalink rotablator advancer))
Bộ
184
N 07.01. 100
Bộ dụng cụ lấy huyết khối trong lòng
mạch máu các loại, các cỡ (bao gồm: ống hút, vi ống thông, khoan huyết khối,
giá đỡ kéo huyết khối...)
Bộ
185
N07.01.110
Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu
các loại, các cỡ (bao gồm: kim chọc; dây dẫn, ống có van tạo đường vào lòng mạch
- introducer sheath)
Bộ
186
N07.01.120
Bộ dụng cụ nong van tim các loại,
các cỡ (bao gồm: bóng nong và các phụ kiện đi kèm)
Bộ
187
N07.01.130
Bộ dụng cụ nút mạch các loại, các cỡ
Bộ
188
N07.01.140
Bộ dụng cụ thả coil các loại, các cỡ
Cái
189
N07.0 1.150
Bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim
(máy, điện cực,...) các loại, các cỡ
Bộ
190
N07.01.160
Bộ dụng cụ thay van tim qua đường ống
thông, sửa van tim qua đường ống thông các loại, các cỡ
Bộ
191
N07.0 1.170
Bộ dụng cụ thông tim thăm dò huyết động
và chụp động mạch (ống thông để chụp động mạch vành, các động mạch khác, buồng
tim) các loại, các cỡ
Bộ
192
N07.01.180
Bộ dụng cụ thông tim thăm dò huyết
động và chụp buồng tim các loại, các cỡ
Bộ
193
N07.01.190
Bộ thả dù các loại, các cỡ
Bộ
194
N07.01.200
Bộ thắt tĩnh mạch thực quản dùng một
lần các loại, các cỡ
Bộ
195
N07.01.210
Bộ tim phổi nhân tạo các loại, các
cỡ
Bộ
N07. 01.211
Bộ tim phổi nh ân tạo trong phẫu thuậ t tim
(bao gồm:
- Phổi nhân tạo (bao gồm: bình chứa
má u (reservoir), bộ phận trộn khí, bộ phận tra o đổi nhiệt);
- Hệ thống dây dẫn (circuit) kèm
theo bộ phận bẫy khí;
- Bộ phậ n lọc,
quả lọc máu (fi llter);
- Cannuyn k ết
nối vào mạch m áu (động mạch, tĩnh, mạch);
- B ộ phận kết
nối (connector), các chạc ba nối vào dây)
B ộ
N07.01.212
Bộ tim phổi nhân tạo ECMO trong hồi
sức cấp cứu
(bao gồm:
- Phổi nhân tạo (bộ phận trộn khí,
bộ phận trao đổi nhiệt);
- Dây dẫn (Circuit);
- Bộ phận kết nối canuyn vào mạch
máu (động mạch, tĩnh mạch);
- Bình chứa máu kín (reservoir);
- Hệ thống bơm ly tâm;
- Bộ phận lọc máu, quả lọc máu
(filter);
- Hệ thống cảm biến dòng)
Bộ
196
N07.01.220
Bơm áp lực các loại, các cỡ
Cái,
bộ
197
N07.0 1.230
Bơm áp lực cao trong chụp buồng tim
mạch các loại, các cỡ
Bộ
198
N07.01.240
Bóng nong (balloon), bóng bơm ngược
dòng động mạch chủ, bóng tách rời, bóng chẹn các loại, các cỡ
Cái,
bộ
199
N07.01.250
Dây bơm áp lực cao, dây bơm cản
quang áp lực cao các loại, các cỡ
Cái
200
N07.01.260
Dây dẫn áp lực để đo dự trữ dòng chảy
động mạch vành (FFR) các loại, các cỡ
Bộ
201
N07.01.270
Dây dẫn đường (guide wire) các loại,
các cỡ
Cái
202
N07. 01.280
Dù amplatzer, dù dạng lưỡi kim loại
tự nở các loại, các cỡ
Cái,
bộ
203
N07.01.290
Dù bảo vệ chống tắc mạch hạ lưu động
mạch vành và các động mạch khác để ngăn ngừa biến cố tắc mạch đoạn xa khi can
thiệp các loại, các cỡ
Cái
204
N07.01.300
Dụng cụ cố định mạch vành các loại,
các cỡ
Cái
205
N07.01.310
Dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn
kim loại (dây đẩy coils, dụng cụ cắt coils) các loại, các cỡ
Cái
206
N07.01.320
Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal;
perclose...) các loại, các cỡ
Bộ
207
N07.01.330
Dụng cụ lấy dị vật (multi-snare)
trong tim mạch các loại, các cỡ
Cái
208
N07.01.340
Dụng cụ bào gọt lấy mảng xơ vữa
thành mạch các loại, các cỡ
Cái
209
N07.01.350
Dụng cụ thổi CO2
(blower) có đường bổ sung nước các loại, các cỡ
Cái
210
N07.0 1.360
Dụng cụ treo mỏm tim các loại, các
cỡ
Cái
211
N07.01.370
Keo nút mạch các loại (onyx,
histoacryl...)
Lọ , t uýp
212
N07.01.380
Kim hút khí gốc động mạch các loại,
các cỡ
Cái
213
N07.01.390
Lưới lọc tĩnh mạch các loại, các cỡ
Cái
214
N07.01.400
Máy tạo nhịp các loại, các cỡ (bao
gồm: máy và hệ thống dây)
Bộ
N07.01.401
Máy tạo nhịp 1 buồng
Bộ
N07.01.402
Máy tạo nhịp 2 buồng
Bộ
N07.01.403
Máy tạo nhịp 3 buồng tái đồng bộ cơ
tim trong điều trị suy tim
Bộ
N07.01.404
Máy tạo nhịp có phá rung cấy vào cơ
thể
Bộ
215
N07. 01.420
Shunt trong lòng động mạch vành, mạch
cảnh, mạch ngoại biên các loại, các cỡ
Cái
216
N 07.01.430
Vật liệu nút mạch (hạt nhựa PVA,
lipiodol,...) các loại, các cỡ
Miếng,
thỏi, lọ
217
N07.0 1.44 0
Vật liệu nút mạch điều trị ung thư
gan các loại, các cỡ
Miếng,
thỏi, lọ
218
N07.01.450
Vật liệu nút mạch tạm thời
(spongel) các loại, các cỡ
Miếng,
thỏi, lọ
219
N07.0 1.460
Vi dây dẫn đường (micro guide wire)
các loại, các cỡ
Cái
220
N07.0 1.470
Vòng xoắn kim loại (coils, matrix
coils) các loại, các cỡ
Cái
221
N07.01.480
Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp
tim sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim
các loại, các cỡ
Bộ
222
N07.01.490
Bóng kéo các loại, các cỡ
Cái,
bộ
223
N 07.01.500
Phim X- quang các loại, các cỡ
Cái
N07.02.000
7.2 Lọc máu, lọc màng bụng
224
N07.02.010
Bộ lọc màng bụng cấp cứu sử dụng một
lần các loại, các cỡ
Bộ
225
N07.02.020
Bộ lọc màng bụng, bộ thẩm phân phúc
mạc (bao gồm: catheter chuyên dụng, đầu nối titanium, hệ thống dây nối)
Bộ
226
N07.02.03 0
Bộ thay máu sử dụng một lần các loại,
các cỡ
Bộ
227
N 07 .02. 040
Quả lọc tách huyết tương và bộ dây
dẫn các loại, các cỡ
Quả,
bộ
228
N07.02.05 0
Quả lọc và hệ
thống dây dẫn trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục các loại, các cỡ
Bộ
229
N 07. 02. 060
Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống
dây dẫn đi kèm trong si êu lọc m áu,
lọc máu liê n tục các loại, các cỡ
Qu ả, bộ
230
N07.02.070
Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống
dây dẫn trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo) các loại, các cỡ
Bộ
231
N07.02.080
Quả lọc thận nhân tạo các loại, các
cỡ
Quả
N07.03.000
7.3 Mắt, Tai Mũi Họng,
Răng Hàm Mặt
232
N07.03.010
Bộ cố định ngoài kiểu cọc ép răng sử
dụng tr ong điều tr ị các loại, các cỡ
B ộ
233
N07.03.020
Bộ dao củng mạc dùng một lần dùng
trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc các loại, các cỡ
Bộ
234
N 07. 03.03 0
Bộ tiền phòng nhân tạo dùng trong
ghép giác mạc các l oại, các cỡ
Bộ
235
N07.03.040
Chất nhầy, dung dịch hỗ trợ dùng
trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco các loại
Lọ, ống
236
N 07.03. 050
Chất nhuộm màu dùng trong phẫu thuật
mắt các loại
Lọ,
ml
237
N07.03.060
Đầu cắt, bộ cắt (dịch kính, bao
sau, màng đồng tử, thủy tinh thể) dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ
Bộ,
cái
238
N07.03.070
Đầu cắt, nạo amidan nhanh, cắt cuốn
mũi nhanh dùng một lần các loại, các cỡ
Bộ,
cái
239
N07.03.080
Đầu đốt điện đông nội nhãn dùng
trong phẫu thuật cắt dịch kính các loại, các cỡ
Cái
240
N 07.03. 09 0
Đầu kim Phaco các loại, các c ỡ
Chiếc
241
N07.03.100
Đầu lạnh đông củng mạc các loại,
các cỡ
Chiếc
242
N07.03. 110
Đầu lưỡi cắt sử dụng trong cắt
thanh quản, hút nạo mũi xoang, nạo VA dùng một lần các loại, các cỡ
Cái
243
N07.03.130
Dây cáp, dây dẫn
sáng; đầu laser, đầu ph át q uang laser dùng trong phẫ u thuật mắt các loại, các cỡ
Cái
244
N07.03.140
Đinh nước củng mạc các loại, các cỡ
Chiếc
245
N07. 03.150
Kéo n ội nhã n
các loại , các c ỡ
Chiếc
246
N 07.03. 160
Kẹp bóc màng ngăn trong (dùng trong
phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc) dùng một lần các loại, các cỡ
Cái
247
N07.03.170
Meroches và các loại xốp mũi, tai,
xoang các loại, các cỡ
Cái
248
N07.03.180
Nam châm đặt trong nội nhãn các loại,
các cỡ
Bộ
249
N07.03.190
Ống dẫn lưu, van dẫn lưu, dụng cụ
thông áp lực nội nhãn dùng trong phẫu thuật Glôcôm (shunt, express Glaucoma
filtration device) các loại, các cỡ
Cái
250
N07.03.200
Ống silicon, dầu silicon, đai silicon,
tấm silicon dùng trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ
Cái,
lọ
251
N07.03.210
Pince bóc màng dùng một lần hoặc
nhiều lần trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ
Chiếc
252
N07.03.22 0
Vòng căng bao thủy tinh thể các loại, các cỡ
Cá i
253
N07.03.230
Dung dịch nhũ tương tích điện dương
bảo vệ bề mặt nhãn cầu
Ống,
lọ
254
N07.03.240
Điện cực của máy dò thần kinh các
loại, các cỡ
Cái
255
N07.03.250
Tấm lót hút VAC các loại, các cỡ
Tấm,
miếng
256
N07.03.260
Van phát âm, thanh quản điện các loại,
các cỡ
Cái
257
N07.03.270
Vật liệu độn dùng trong phẫu thuật
múc nội nhãn các loại, các cỡ
Cái,
miếng
N07.04.000
7 .4 Ti êu h óa
258
N07.04.010
Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng
điện cao tần các loại, các cỡ (bao gồm: Bộ phẫu thuật trĩ (HCPT), kẹp cầm máu
phẫu thuật trĩ, dụng cụ đông ngưng, bộ dây dẫn cao tần)
Bộ
259
N07.04.020
Bộ mở thông dạ dày qua da các loại,
các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nông, dây gắn miếng cố định)
Bộ
260
N07.04. 030
Bộ van nong hậu môn các loại, các cỡ
Bộ
261
N07.04.040
Dụng cụ, máy khâu cắt nối tự động sử
dụng trong kỹ thuật Longo các loại, các cỡ (bao gồm cả vòng, băng ghim khâu
kèm theo)
Bộ
262
N07.04.050
Dụng cụ, máy cắt, khâu nối tự động
sử dụng trong kỹ thuật Doppler các loại, các cỡ (bao gồm cả bộ đầu dò Doppler
động mạch búi trĩ)
Bộ
263
N07.04.060
Lọng cắt polyp ống tiêu hóa (thực
quản, dạ dày, tá tràng, ruột non, trực tràng, đại tràng) các loại, các cỡ
Cái
264
N07.04.070
Tấm nâng, màng nâng, lưới dùng
trong điều trị và phẫu thuật các loại, các cỡ
Miếng,
tấm
265
N07.04.090
Dụng cụ lấy giun, sán, dị vật các
loại, các cỡ
Bộ,
cái
266
N07.04.100
Rọ, bóng lấy sỏi, dị vật, polyp, bệnh
phẩm các loại, các cỡ
Cái
N07.05.000
7.5 Tiết niệu
267
N 07.05.010
Băng đạn, ghim và dụng cụ cắt khâu
nối trong tiết niệu các loại, các cỡ
Cái
268
N07 .05.020
Bộ đặt dẫn lưu thận qua da các loại,
các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, ống thông (sonde) J-J, ống
thông để đặt dẫn lưu ra ngoài)
Bộ,
cái
269
N07.05.03 0
Bộ dụng cụ dùng trong thẩm ph ân phúc mạc các loại, các cỡ
Bộ
270
N07.05.040
Bộ n ong nhựa
kèm amplatzer dùng trong tán sỏi thận q ua da các loại,
các cỡ
Bộ
271
N07.05.050
Bộ nong niệu quản bằng nhựa các loại,
các cỡ
Bộ
272
N07. 05.06 0
Đầu dò tán sỏi niệu quản các loại,
các cỡ
Cái
273
N07.05.070
Đầu tán sỏi, điện cực tán sỏi các
loại, các cỡ
Cái
274
N07.05.080
Dây cáp, đầu phát quang laser trong
điều trị u xơ tuyến tiền liệt các loại, các cỡ
Cái
275
N07.05.090
Điện cực cắt, đốt trong phẫu thuật
nội soi cắt u tuyến tiền liệt các loại, các cỡ
Cái
276
N07. 05. 100
Thông giỏ dormia trong nội soi lấy sỏi
niệu quản các loại, các cỡ
Cái
N07 .06.0 00
7.6 Ch ấn thư ơng, c hỉnh
hình
277
N07.06.010
Áo bột, nẹp bột các loại, các cỡ
Cái
278
N07.06.020
Áo chỉnh hình cột sống, giày chỉnh
hình các loại, các cỡ
Chiếc
279
N07.0 6.030
Bộ dụng cụ đổ xi măng các loại, các
cỡ (bao gồm: Kim chọc, xi măng, bơm áp lực đẩy xi măng)
Bộ
280
N07.06.040
Đinh, nẹp, ghim, kim, khóa, ốc,
vít, lồng dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ
Cái,
bộ
281
N07.06.050
Khung, đai, nẹp, thanh luồn dùng
trong chấn thương - chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ
Cái,
bộ
282
N07.06.060
Thanh nâng ngực các loại, các cỡ
C ái
283
N07.06.070
Xi-măng (cement) hóa học (dùng
trong tạo hình thân đốt sống, tạo hình vòm sọ, khớp) các loại, các cỡ
Gram,
lọ
284
N07.06.080
Bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay
dao đốt điện dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ
Cái
285
N07.06.090
Vật liệu tạo hình xương hốc mắt (tấm
lót sàn), vật liệu tạo hình hộp sọ các loại, các cỡ
Miếng,
cái
N07 .07.000
7.7 Huyết học, truyền má u
286
N07. 07.01 0
Bộ kít tách bạch cầu, tách tiểu cầu,
tách huy ết tương các loại, các cỡ
Bộ
287
N07.07.020
Bộ kít tách tế bào gốc các loại,
các cỡ
Bộ
288
N07. 07.030
Bộ kit xác định hòa hợp tổ chức các
loại, các cỡ
Bộ
289
N07.07.040
Phin lọc bạch cầu các loại, các cỡ
Cái
N08.00.000
Nhóm 8. Vật tư
y tế sử dụng trong chẩn đoán, điều trị khác
290
N 08. 00.010
Băng đạn, ghim khâu dùng trong phẫu
thuật các loại, các cỡ
C ái
291
N 08.0 0.020
Băng ép tĩnh mạch các loại, các cỡ
Cái
292
N 08.00.030
Băng keo thử nhiệt các loại, các cỡ
Cuộn
293
N08.00.040
Bao áp lực truyền dịch nhanh các loại,
các cỡ
Cái
294
N 08. 00. 050
Bao bọc camera dùng trong thủ thuật,
p hẫ u thuật c ác
loại, các c ỡ
Cái
295
N08.0 0.060
Ba o bọc đầu
thiết bị siêu âm cá c loại, các cỡ
Cái
296
N08.00.070
Bao đo huyết áp sơ sinh, người lớn
dùng một lần các loại, các cỡ
Chiếc
297
N08.00.08 0
Bộ đặt dẫn lưu
ổ dịch hoặc áp xe các loại, c ác cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống
nong, ống dẫn lưu)
Bộ
298
N08.00.090
Bộ đặt đường truyền hóa chất các loại,
các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông, dây dẫn)
Bộ
299
N08.00.100
Bộ đầu dò dùng một lần, nhiều lần
các loại, các cỡ
Bộ
300
N 08.00.110
Bộ đo áp lực nội sọ các loại, các cỡ
Bộ
301
N08.0 0.120
Bộ đo dung lượng khí, bộ đo khí động
mạch các loại, các cỡ
Bộ
302
N 08.00 .130
Bộ đốt nhiệt điều trị khối u (bao gồm:
Kim đốt nhiệt, dây nối, điện cực dán) các loại, các cỡ
Bộ
303
N 08.00 .140
Bộ mở khí quản sử dụng một lần các
loại, các cỡ
Bộ
304
N08.00.150
Buồng tiêm truyền hóa chất các loại,
các cỡ
Bộ
305
N08.00.160
Đầu đo SpO2 (sensor)
dùng một lần các loại, các cỡ
Cái
306
N08.00.17 0
D ây dẫn ánh
sáng lạnh dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
Chiếc
307
N08.00.180
Đầu camera trong thủ thuật, phẫu
thuật các loại, các cỡ
Bộ
308
N08. 00.190
Đầu côn các loại, các cỡ
Cái
309
N08.00.200
Đầu d ây tán s ỏi đường m ật nội s oi các loại, các cỡ
Cái
310
N08.00.210
Đầ u đốt, dao hàn
mạch các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
Chiếc
311
N08.00.22 0
Đầu kim rửa h út
dùng một lần sử dụng tr ong phẫu thuật
chuyên kho a các loại, các cỡ
Cái
312
N08.00.230
Dây cáp, đầu đo huyết áp xâm nhập
(dome) các loại, các cỡ
Bộ
313
N 08.00.240
Đè lưỡi (gỗ, inox, sắt) các loại,
các cỡ
C ái
314
N08.00.250
Miếng dán điện cực, điện cực dán, đệm
điện cực các loại, các cỡ
Cái,
miếng, chiếc
315
N08.00.260
Kìm, khóa, kẹp (clip, clamp) các loại,
các cỡ
Cái
316
N08.00.300
Máng đặt ống thông
Cái
317
N08.00.310
Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ
Cái,
chiếc
318
N08.00.330
Mũi khoan dùng trong thủ thuật, phẫu
thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay cắt)
Cái,
bộ
319
N08.00.340
Phin lọc khí các loại, các cỡ
Cái
320
N08.00.350
Phin lọc vi khuẩn các loại, các cỡ
Cái
321
N08.00.360
Stapler dùng một lần trong phẫu thuật
các loại, các cỡ
Bộ
322
N08.0 0.370
Tấm giữ nhiệt các loại, các cỡ
C ái
323
N08.00.380
Bộ gây tê ngoài màng cứng các loại,
các cỡ
Bộ
324
N08.00.400
Dây dẫn tín hiệu dùng trong đốt
sóng cao tần các loại, các cỡ
Bộ
325
N 08.00.410
Dịch lọc máu liên tục các loại
Túi
326
N08.00.420
Dung dịch bảo quản mô, tạng, giác mạc;
dung dịch liệt tim các loại
Ml, lít
327
N 08.00.430
Dụng cụ cấy hạt phóng xạ các loại,
các cỡ
B ộ
328
N08.00.440
Dụng cụ dẫn đường dùng trong phẫu
thuật vi phẫu u não thất và quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính
các loại, các cỡ
Bộ
329
N08.00.450
Dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát (dụng
cụ cấy, kim cấy cho cổ tử cung, tử cung; âm đạo, trực tràng, vú, các xoang,
phần mềm, da, vòm mũi họng, thực quản, khí quản, phế quản, phổi, hạch ,..)
các loại, các cỡ
Bộ
330
N08.00.460
Hạt vi cầu Resin gắn đồng vị phóng
xạ Y-90 (kèm theo hộp bảo vệ phóng xạ, bình chia liều, ống đựng liều chuẩn,
dây dẫn, kim-bơm tiêm hạt phóng xạ chuyên dụng)
Bộ
331
N08.00.470
Troca nhựa dùng trong phẫu thuật nội
soi các loại, các cỡ
Bộ,
cái
N09.00.000
Nhóm 9. Các loại
vật tư y tế thay thế sử dụng trong một số thiết bị chẩn đoán, điều trị
332
N09.00.010
Bóng đèn hồng ngoại các loại, các cỡ
Chiếc
333
N09.00.020
Bóng đèn tử ngoại các loại, các cỡ
Chiếc
334
N09.00.030
Bóng phát tia máy xạ trị gia tốc
các loại, các cỡ
Cái
335
N09.00.040
Bút phóng xạ đánh dấu chụp SPECT
(pen point marker) các loại, các cỡ
Cái
336
N09.00.050
Phantom các loại, các cỡ
Bộ
337
N09.00.060
Tấm cố định phần thân dùng trong xạ
trị gia tốc các loại, các cỡ
Cái
* Trường, hợp vật tư y tế không thuộc
phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế: Nếu vật tư y tế có trong
nhóm lớn từ Nhóm 1 đến Nhóm 9 (từ mã “N01.00.000” đến mã “N09.00.000” )
nhưng không có trong nhóm nhỏ của Thông tư số 04/2017/TT-BYT thì ký tự “N”
trong mã nhóm vật tư y tế trong trường hợp này được thay bằng ký tự “K”.
Quyết định 2696/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục vật tư y tế mua sắm tập trung cho các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2696/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 về Danh mục vật tư y tế mua sắm tập trung cho các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.543
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng