|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
125/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Thị Diễm Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 125/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
24 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày
27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày
16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận
nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp
và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày
18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương
pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022 - 2025; Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông
tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác
định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức
sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo;
Căn cứ Kế hoạch số 182/KH-UBND ngày 22/9/2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng Rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, xác định thu nhập
của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung
bình năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng (tại Tờ trinh số 03/TTr-SLĐTBXH ngày 15/01/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Phê duyệt kết quả rà soát
hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:
a) Tổng số dân cư tại thời điểm rà soát là 335.142
hộ.
b) Hộ nghèo:
- Hộ nghèo tại thời điểm rà soát là 15.139 hộ, chiếm
tỷ lệ 4,54%.
- Hộ thoát nghèo năm 2023 là 6.812 hộ, chiếm tỷ lệ
2,03%.
- Hộ phát sinh, tái nghèo là 199 hộ, chiếm tỷ lệ
0,06%.
- Hộ nghèo cuối năm 2023 là 8.526 hộ, chiếm tỷ lệ
2,54%.
c) Hộ cận nghèo:
- Hộ cận nghèo tại thời điểm rà soát là 26.242 hộ,
chiếm tỷ lệ 7,87%.
- Hộ thoát cận nghèo năm 2023 là 8.706 hộ, chiếm tỷ
lệ 2,6%.
- Hộ phát sinh, tái cận nghèo là 4.117 hộ, chiếm tỷ
lệ là 1,23%.
- Hộ cận nghèo cuối năm 2023 là 21.653 hộ, chiếm tỷ
lệ 6,46%.
(Chi tiết theo Phụ lục từ I - XII đính kèm).
2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo nêu tại khoản 1 Điều
này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách phát
triển kinh tế - xã hội khác trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng trong năm 2024.
Điều 2.
1. Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội phối hợp với Cục Thống kê tỉnh thực hiện các nội dung sau:
a) Cập nhật kết quả rà soát năm 2023 vào cơ sở dữ
liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
b) Hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố chỉ đạo các xã, phường, thị trấn thực hiện các thủ tục công nhận hộ
nghèo, hộ cận nghèo của địa phương theo kết quả rà soát năm 2023 đảm bảo đúng
quy định.
c) Hướng dẫn các địa phương quản lý, sử dụng cơ sở
dữ liệu về hộ nghèo, hộ cận nghèo theo quy định.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố có trách nhiệm:
a) Chỉ đạo các xã, phường, thị trấn thực hiện các
thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo của địa phương theo kết quả rà soát
năm 2023 đảm bảo đúng quy định; đồng thời, tổ chức niêm yết, thông báo danh
sách hộ nghèo, hộ cận nghèo tại những nơi thuận tiện.
b) Chỉ đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tổ chức cập nhật thông tin về hộ nghèo, hộ
cận nghèo trên địa bàn vào hệ thống dữ liệu để quản lý, làm cơ sở thực hiện các
chính sách an sinh xã hội và đánh giá kết quả thực hiện mục tiêu giảm nghèo
hàng năm.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành, đoàn thể tỉnh, Cục trưởng Cục Thống
kê, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội, Bảo hiểm xã hội, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng căn cứ Quyết định thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐTBXH, UBDT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- TT HĐND, ĐĐBQH tỉnh;
- CT và PCT UBND tỉnh;
- Các Ban Đảng Tỉnh ủy;
- Các cơ quan thuộc Trung ương đặt tại tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, VX.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Thị Diễm Ngọc
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM
2023
(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Khu vực/Địa bàn
|
Tổng số hộ dân cư (tại
thời điểm rà soát)
|
Kết quả rà soát
(sơ bộ/chính thức)
|
Tổng số hộ nghèo
|
Tổng số hộ cận
nghèo
|
Số hộ
|
Nhân khẩu
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Khu vực thành thị
|
98.746
|
429.615
|
2.215
|
2,24
|
8.060
|
8,16
|
1
|
Thành phố Sóc Trăng
|
33.078
|
142.628
|
171
|
0,52
|
2.099
|
6,35
|
2
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
17.852
|
87.568
|
673
|
3,77
|
2.545
|
14,26
|
3
|
Thị xã Ngã Năm
|
10.230
|
46.165
|
108
|
1,06
|
967
|
9,45
|
4
|
Huyện Thạnh Trị
|
7.164
|
32.910
|
139
|
1,94
|
352
|
4,91
|
5
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
4.943
|
19.829
|
23
|
0,47
|
147
|
2,97
|
6
|
Huyện Mỹ Tú
|
1.683
|
6.751
|
6
|
0,36
|
102
|
6,06
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
2.565
|
11.410
|
65
|
2,53
|
33
|
1,29
|
8
|
Huyện Kế Sách
|
6.618
|
27.391
|
569
|
8,60
|
1.134
|
17,14
|
9
|
Huyện Cù Lao Dung
|
1.721
|
6.901
|
23
|
1,34
|
105
|
6,10
|
10
|
Huyện Long Phú
|
6.127
|
21.774
|
308
|
5,03
|
326
|
5,32
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
6.765
|
26.288
|
130
|
1,92
|
250
|
3,70
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
236.396
|
967.046
|
6.311
|
2,67
|
13.593
|
5,75
|
1
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
24.460
|
109.085
|
745
|
3,05
|
2.605
|
10,65
|
2
|
Thị xã Ngã Năm
|
10.281
|
42.062
|
137
|
1,33
|
1.055
|
10,26
|
3
|
Huyện Thạnh Trị
|
15.949
|
72.673
|
529
|
3,32
|
943
|
5,91
|
4
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
36.006
|
150.582
|
341
|
0,95
|
1.267
|
3,52
|
5
|
Huyện Mỹ Tú
|
28.293
|
113.605
|
176
|
0,62
|
1.323
|
4,68
|
6
|
Huyện Châu Thành
|
25.140
|
108.422
|
613
|
2,44
|
385
|
1,53
|
7
|
Huyện Kế Sách
|
37.623
|
155.702
|
2.097
|
5,57
|
3.798
|
10,09
|
8
|
Huyện Cù Lao Dung
|
15.182
|
56.808
|
187
|
1,23
|
502
|
3,31
|
9
|
Huyện Long Phú
|
20.414
|
72.471
|
893
|
4,37
|
752
|
3,68
|
10
|
Huyện Trần Đề
|
23.048
|
85.636
|
593
|
2,57
|
963
|
4,18
|
III
|
Tổng cộng (I + II)
|
335.142
|
1.396.661
|
8.526
|
2,54
|
21.653
|
6,46
|
1
|
Thành phố Sóc Trăng
|
33.078
|
142.628
|
171
|
0,52
|
2.099
|
6,35
|
2
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
42.312
|
196.653
|
1.418
|
3,35
|
5.150
|
12,17
|
3
|
Thị xã Ngã Năm
|
20.511
|
88.227
|
245
|
1,19
|
2.022
|
9,86
|
4
|
Huyện Thạnh Trị
|
23.113
|
105.583
|
668
|
2,89
|
1.295
|
5,60
|
5
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
40.949
|
170.411
|
364
|
0,89
|
1.414
|
3,45
|
6
|
Huyện Mỹ Tú
|
29.976
|
120.356
|
182
|
0,61
|
1.425
|
4,75
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
27.705
|
119.832
|
678
|
2,45
|
418
|
1,51
|
8
|
Huyện Kế Sách
|
44.241
|
183.093
|
2.666
|
6,03
|
4.932
|
11,15
|
9
|
Huyện Cù Lao Dung
|
16.903
|
63.709
|
210
|
1,24
|
607
|
3,59
|
10
|
Huyện Long Phú
|
26.541
|
94.245
|
1.201
|
4,53
|
1.078
|
4,06
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
29.813
|
111.924
|
723
|
2,43
|
1.213
|
4,07
|
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Khu vực/Địa bàn
|
Phân tổ
|
Tổng số hộ nghèo đầu
năm 2023
|
Diễn biến giảm số
hộ nghèo
|
Diễn biến tăng số
hộ nghèo
|
Tổng số hộ nghèo
cuối năm 2023
|
Số hộ thoát nghèo
|
Nguyên nhân (thay
đổi nhân khẩu, hộ nghèo đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với
hộ khác,...)
|
Số hộ cận nghèo trở
thành hộ nghèo
|
Số hộ ngoài danh
sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong năm
|
Nguyên nhân (thay
đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,...)
|
Trở thành hộ cận
nghèo
|
Vượt chuẩn cận
nghèo
|
Tái nghèo
|
Phát sinh mới
|
I
|
Khu vực thành thị
|
Hộ
|
3.986
|
869
|
915
|
0
|
3
|
0
|
10
|
0
|
2.215
|
Nhân khẩu
|
17.703
|
3.696
|
4.378
|
0
|
8
|
0
|
48
|
0
|
9.685
|
1
|
Thành phố Sóc Trăng
|
Hộ
|
342
|
158
|
14
|
|
|
|
1
|
|
171
|
Nhân khẩu
|
1.539
|
724
|
39
|
|
|
|
3
|
|
779
|
2
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
Hộ
|
1.160
|
233
|
254
|
|
|
|
|
|
673
|
Nhân khẩu
|
5.769
|
1.088
|
1.545
|
|
|
|
|
|
3.136
|
3
|
Thị xã Ngã Năm
|
Hộ
|
238
|
125
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
|
108
|
Nhân khẩu
|
912
|
397
|
17
|
0
|
0
|
0
|
|
|
498
|
4
|
Huyện Thạnh Trị
|
Hộ
|
382
|
36
|
208
|
|
1
|
|
0
|
|
139
|
Nhân khẩu
|
1.703
|
135
|
948
|
|
6
|
|
0
|
|
626
|
5
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
Hộ
|
31
|
7
|
1
|
|
|
|
0
|
|
23
|
Nhân khẩu
|
123
|
31
|
2
|
|
|
|
5
|
|
95
|
6
|
Huyện Mỹ Tú
|
Hộ
|
11
|
4
|
3
|
|
2
|
|
|
|
6
|
Nhân khẩu
|
54
|
14
|
13
|
|
2
|
|
|
|
29
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
Hộ
|
171
|
0
|
107
|
|
0
|
|
1
|
|
65
|
Nhân khẩu
|
718
|
0
|
446
|
|
0
|
|
5
|
|
277
|
8
|
Huyện Kế Sách
|
Hộ
|
901
|
186
|
146
|
|
|
|
|
|
569
|
Nhân khẩu
|
3.654
|
727
|
599
|
|
|
|
|
|
2.328
|
9
|
Huyện Cù Lao Dung
|
Hộ
|
42
|
14
|
5
|
|
|
|
|
|
23
|
Nhân khẩu
|
145
|
57
|
19
|
|
|
|
|
|
69
|
10
|
Huyện Long Phú
|
Hộ
|
484
|
68
|
115
|
|
|
0
|
7
|
|
308
|
Nhân khẩu
|
2.270
|
357
|
549
|
|
|
0
|
30
|
|
1.394
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
Hộ
|
224
|
38
|
57
|
|
|
|
1
|
|
130
|
Nhân khẩu
|
816
|
166
|
201
|
|
|
|
5
|
|
454
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
Hộ
|
11.153
|
1.822
|
3.206
|
0
|
31
|
1
|
154
|
0
|
6.311
|
Nhân khẩu
|
43.234
|
6.852
|
13.170
|
0
|
124
|
4
|
571
|
0
|
23.911
|
1
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
Hộ
|
1.405
|
189
|
471
|
|
|
|
|
|
745
|
Nhân khẩu
|
6.131
|
802
|
1.888
|
|
|
|
|
|
3.441
|
2
|
Thị xã Ngã Năm
|
Hộ
|
428
|
276
|
15
|
0
|
0
|
0
|
|
|
137
|
Nhân khẩu
|
1.526
|
961
|
56
|
0
|
0
|
0
|
|
|
509
|
3
|
Huyện Thạnh Trị
|
Hộ
|
976
|
141
|
311
|
|
5
|
|
|
|
529
|
Nhân khẩu
|
3.827
|
567
|
1.251
|
|
22
|
|
|
|
2.031
|
4
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
Hộ
|
450
|
60
|
113
|
|
17
|
|
47
|
|
341
|
Nhân khẩu
|
1.454
|
216
|
457
|
|
64
|
|
186
|
|
1.031
|
5
|
Huyện Mỹ Tú
|
Hộ
|
385
|
114
|
121
|
|
3
|
|
23
|
|
176
|
Nhân khẩu
|
1.392
|
444
|
217
|
|
13
|
|
70
|
|
814
|
6
|
Huyện Châu Thành
|
Hộ
|
1.291
|
168
|
569
|
|
6
|
|
53
|
|
613
|
Nhân khẩu
|
4.816
|
631
|
2.272
|
|
25
|
|
177
|
|
2.115
|
7
|
Huyện Kế Sách
|
Hộ
|
3.280
|
473
|
710
|
|
|
|
|
|
2.097
|
Nhân khẩu
|
13.485
|
1.761
|
3.313
|
|
|
|
|
|
8.411
|
8
|
Huyện Cù Lao Dung
|
Hộ
|
348
|
100
|
61
|
|
|
|
|
|
187
|
Nhân khẩu
|
1.076
|
385
|
251
|
|
|
|
|
|
440
|
9
|
Huyện Long Phú
|
Hộ
|
1.614
|
156
|
580
|
|
|
0
|
15
|
|
893
|
Nhân khẩu
|
6.084
|
512
|
2.484
|
|
|
0
|
77
|
|
3.165
|
10
|
Huyện Trần Đề
|
Hộ
|
976
|
145
|
255
|
|
|
1
|
16
|
|
593
|
Nhân khẩu
|
3.443
|
573
|
981
|
|
|
4
|
61
|
|
1.954
|
III
|
Tổng cộng (I + II)
|
Hộ
|
15.139
|
2.691
|
4.121
|
0
|
34
|
1
|
164
|
0
|
8.526
|
Nhân khẩu
|
60.937
|
10.548
|
17.548
|
0
|
132
|
4
|
619
|
0
|
33.596
|
1
|
Thành phố Sóc Trăng
|
Hộ
|
342
|
158
|
14
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
171
|
Nhân khẩu
|
1.539
|
724
|
39
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
779
|
2
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
Hộ
|
2.565
|
422
|
725
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.418
|
Nhân khẩu
|
11.900
|
1.890
|
3.433
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.577
|
3
|
Thị xã Ngã Năm
|
Hộ
|
666
|
401
|
20
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
245
|
Nhân khẩu
|
2.438
|
1.358
|
73
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.007
|
4
|
Huyện Thạnh Trị
|
Hộ
|
1.358
|
177
|
519
|
0
|
6
|
0
|
0
|
0
|
668
|
Nhân khẩu
|
5.530
|
702
|
2.199
|
0
|
28
|
0
|
0
|
0
|
2.657
|
5
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
Hộ
|
481
|
67
|
114
|
0
|
17
|
0
|
47
|
0
|
364
|
Nhân khẩu
|
1.577
|
247
|
459
|
0
|
64
|
0
|
191
|
0
|
1.126
|
6
|
Huyện Mỹ Tú
|
Hộ
|
396
|
118
|
124
|
0
|
5
|
0
|
23
|
0
|
182
|
Nhân khẩu
|
1.446
|
458
|
230
|
0
|
15
|
0
|
70
|
0
|
843
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
Hộ
|
1.462
|
168
|
676
|
0
|
6
|
0
|
54
|
0
|
678
|
Nhân khẩu
|
5.534
|
631
|
2.718
|
0
|
25
|
0
|
182
|
0
|
2.392
|
8
|
Huyện Kế Sách
|
Hộ
|
4.181
|
659
|
856
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.666
|
Nhân khẩu
|
17.139
|
2.488
|
3.912
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.739
|
9
|
Huyện Cù Lao Dung
|
Hộ
|
390
|
114
|
66
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
210
|
Nhân khẩu
|
1.221
|
442
|
270
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
509
|
10
|
Huyện Long Phú
|
Hộ
|
2.098
|
224
|
695
|
0
|
0
|
0
|
22
|
0
|
1.201
|
Nhân khẩu
|
8.354
|
869
|
3.033
|
0
|
0
|
0
|
107
|
0
|
4.559
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
Hộ
|
1.200
|
183
|
312
|
0
|
0
|
1
|
17
|
0
|
723
|
Nhân khẩu
|
4.259
|
739
|
1.182
|
0
|
0
|
4
|
66
|
0
|
2.408
|
PHỤ LỤC III
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Khu vực/Địa bàn
|
Phân tổ
|
Tổng số hộ cận
nghèo đầu năm 2023
|
Diễn biến giảm số
hộ cận nghèo
|
Diễn biến tăng số
hộ cận nghèo
|
Tổng số hộ cận
nghèo cuối năm 2023
|
Số hộ thoát cận
nghèo
|
Nguyên nhân (thay
đổi nhân khẩu, hộ đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác, tách, nhập với hộ
khác,...)
|
Số hộ nghèo trở
thành hộ cận nghèo
|
Số hộ ngoài danh
sách hộ nghèo, hộ cận nghèo gặp khó khăn đột xuất trong
|
Nguyên nhân (thay
đổi nhân khẩu, chuyển đến,tách, nhập với hộ khác,...)
|
Số hộ thoát cận
nghèo
|
Số hộ cận nghèo
thành hộ nghèo
|
Tái cận nghèo
|
Phát sinh mới
|
I
|
Khu vực thành thị
|
Hộ
|
8.784
|
2.000
|
4
|
0
|
870
|
1
|
409
|
0
|
8.060
|
Nhân khẩu
|
38.185
|
8.631
|
15
|
0
|
3.687
|
2
|
1.364
|
0
|
34.592
|
1
|
Thành phố Sóc Trăng
|
Hộ
|
2.101
|
238
|
|
|
158
|
|
78
|
|
2.099
|
Nhân khẩu
|
9.776
|
1.092
|
|
|
728
|
|
290
|
|
9.702
|
2
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
Hộ
|
2.550
|
420
|
|
|
233
|
|
182
|
|
2.545
|
Nhân khẩu
|
11.877
|
1.962
|
|
|
1.088
|
|
549
|
|
11.552
|
3
|
Thị xã Ngã Năm
|
Hộ
|
1.079
|
272
|
0
|
0
|
125
|
0
|
35
|
|
967
|
Nhân khẩu
|
4.091
|
1.018
|
0
|
0
|
397
|
0
|
139
|
|
3.609
|
4
|
Huyện Thạnh Trị
|
Hộ
|
478
|
199
|
1
|
|
36
|
|
38
|
|
352
|
Nhân khẩu
|
1.916
|
876
|
6
|
|
132
|
|
127
|
|
1.293
|
5
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
Hộ
|
158
|
20
|
|
|
7
|
1
|
1
|
|
147
|
Nhân khẩu
|
594
|
90
|
|
|
31
|
2
|
6
|
|
543
|
6
|
Huyện Mỹ Tú
|
Hộ
|
166
|
69
|
2
|
|
5
|
|
2
|
|
102
|
Nhân khẩu
|
707
|
262
|
2
|
|
14
|
|
6
|
|
463
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
Hộ
|
165
|
132
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân khẩu
|
723
|
586
|
|
|
|
|
|
|
137
|
8
|
Huyện Kế Sách
|
Hộ
|
1.249
|
360
|
1
|
0
|
186
|
0
|
60
|
0
|
1.134
|
Nhân khẩu
|
4.967
|
1.511
|
7
|
0
|
727
|
0
|
207
|
0
|
4.383
|
9
|
Huyện Cù Lao Dung
|
Hộ
|
127
|
37
|
|
|
14
|
|
1
|
|
105
|
Nhân khẩu
|
403
|
110
|
|
|
47
|
|
3
|
|
343
|
10
|
Huyện Long Phú
|
Hộ
|
384
|
129
|
|
|
68
|
|
3
|
|
326
|
Nhân khẩu
|
1.743
|
586
|
|
|
357
|
|
11
|
|
1.525
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
Hộ
|
327
|
124
|
0
|
0
|
38
|
0
|
9
|
0
|
250
|
Nhân khẩu
|
1.388
|
538
|
0
|
0
|
166
|
0
|
26
|
0
|
1.042
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
Hộ
|
17.458
|
6.659
|
43
|
0
|
1.817
|
4
|
1.016
|
0
|
13.593
|
Nhân khẩu
|
71.936
|
27.305
|
160
|
0
|
6.795
|
17
|
3.305
|
0
|
54.588
|
1
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
Hộ
|
3.064
|
972
|
0
|
0
|
189
|
0
|
324
|
|
2.605
|
Nhân khẩu
|
14.178
|
4.023
|
0
|
0
|
802
|
0
|
989
|
|
11.946
|
2
|
Thị xã Ngã Năm
|
Hộ
|
910
|
189
|
0
|
0
|
276
|
0
|
58
|
|
1.055
|
Nhân khẩu
|
3.727
|
810
|
0
|
0
|
961
|
0
|
79
|
|
3.957
|
3
|
Huyện Thạnh Trị
|
Hộ
|
1.365
|
612
|
5
|
|
141
|
|
54
|
|
943
|
Nhân khẩu
|
5.927
|
2.675
|
22
|
|
558
|
|
182
|
|
3.970
|
4
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
Hộ
|
1.518
|
387
|
17
|
|
60
|
3
|
90
|
|
1.267
|
Nhân khẩu
|
6.256
|
1.827
|
64
|
|
216
|
14
|
366
|
|
4.961
|
5
|
Huyện Mỹ Tú
|
Hộ
|
2.650
|
1.497
|
11
|
|
109
|
|
72
|
|
1.323
|
Nhân khẩu
|
10.565
|
6.242
|
37
|
|
423
|
|
294
|
|
5.003
|
6
|
Huyện Châu Thành
|
Hộ
|
765
|
544
|
6
|
0
|
168
|
0
|
2
|
0
|
385
|
Nhân khẩu
|
2.911
|
2.083
|
25
|
0
|
631
|
0
|
11
|
0
|
1.445
|
7
|
Huyện Kế Sách
|
Hộ
|
3.872
|
901
|
3
|
0
|
473
|
0
|
357
|
0
|
3.798
|
Nhân khẩu
|
15.565
|
3.866
|
8
|
0
|
1.764
|
0
|
1.180
|
0
|
14.635
|
8
|
Huyện Cù Lao Dung
|
Hộ
|
842
|
452
|
|
|
100
|
1
|
11
|
|
502
|
Nhân khẩu
|
3.100
|
1.755
|
|
|
375
|
3
|
30
|
|
1.753
|
9
|
Huyện Long Phú
|
Hộ
|
1.135
|
559
|
|
|
156
|
|
20
|
|
752
|
Nhân khẩu
|
4.207
|
1.781
|
|
|
512
|
|
66
|
|
3.004
|
10
|
Huyện Trần Đề
|
Hộ
|
1.337
|
546
|
1
|
|
145
|
|
28
|
|
963
|
Nhân khẩu
|
5.500
|
2.243
|
4
|
|
553
|
|
108
|
|
3.914
|
Ill
|
Tổng cộng (I + II)
|
Hộ
|
26.242
|
8.659
|
47
|
0
|
2.687
|
5
|
1.425
|
0
|
21.653
|
Nhân khẩu
|
110.121
|
35.936
|
175
|
0
|
10.482
|
19
|
4.669
|
0
|
89.180
|
1
|
Thành phố Sóc Trăng
|
Hộ
|
2.101
|
238
|
|
|
158
|
|
78
|
|
2.099
|
Nhân khẩu
|
9.776
|
1.092
|
|
|
728
|
|
290
|
|
9.702
|
2
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
Hộ
|
5.614
|
1.392
|
0
|
0
|
422
|
0
|
506
|
0
|
5.150
|
Nhân khẩu
|
26.055
|
5.985
|
0
|
0
|
1.890
|
0
|
1.538
|
0
|
23.498
|
3
|
Thị xã Ngã Năm
|
Hộ
|
1.989
|
461
|
0
|
0
|
401
|
0
|
93
|
0
|
2.022
|
Nhân khẩu
|
7.818
|
1.828
|
0
|
0
|
1.358
|
0
|
218
|
0
|
7.566
|
4
|
Huyện Thạnh Trị
|
Hộ
|
1.843
|
811
|
6
|
0
|
177
|
0
|
92
|
0
|
1.295
|
Nhân khẩu
|
7.843
|
3.551
|
28
|
0
|
690
|
0
|
309
|
0
|
5.263
|
5
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
Hộ
|
1.676
|
407
|
17
|
0
|
67
|
4
|
91
|
0
|
1.414
|
Nhân khẩu
|
6.850
|
1.917
|
64
|
0
|
247
|
16
|
372
|
0
|
5.504
|
6
|
Huyện Mỹ Tú
|
Hộ
|
2.816
|
1.566
|
13
|
0
|
114
|
0
|
74
|
0
|
1.425
|
Nhân khẩu
|
11.272
|
6.504
|
39
|
0
|
437
|
0
|
300
|
0
|
5.466
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
Hộ
|
930
|
676
|
6
|
0
|
168
|
0
|
2
|
0
|
418
|
Nhân khẩu
|
3.634
|
2.669
|
25
|
0
|
631
|
0
|
11
|
0
|
1.582
|
8
|
Huyện Kế Sách
|
Hộ
|
5.121
|
1.261
|
4
|
0
|
659
|
0
|
417
|
0
|
4.932
|
Nhân khẩu
|
20.532
|
5.377
|
15
|
0
|
2.491
|
0
|
1.387
|
0
|
19.018
|
9
|
Huyện Cù Lao Dung
|
Hộ
|
969
|
489
|
0
|
0
|
114
|
1
|
12
|
0
|
607
|
Nhân khẩu
|
3.503
|
1.865
|
0
|
0
|
422
|
3
|
33
|
0
|
2.096
|
10
|
Huyện Long Phú
|
Hộ
|
1.519
|
688
|
0
|
0
|
224
|
0
|
23
|
0
|
1.078
|
Nhân khẩu
|
5.950
|
2.367
|
0
|
0
|
869
|
0
|
77
|
0
|
4.529
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
Hộ
|
1.664
|
670
|
1
|
0
|
183
|
0
|
37
|
0
|
1.213
|
Nhân khẩu
|
6.888
|
2.781
|
4
|
0
|
719
|
0
|
134
|
0
|
4.956
|
PHỤ LỤC IV
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA
HỘ NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Khu vực/Đơn vị
|
Tổng số hộ nghèo
|
Chỉ số thiếu hụt dịch
vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Khu vực thành thị
|
2.215
|
1.167
|
1.135
|
242
|
1.941
|
817
|
308
|
1.003
|
871
|
559
|
761
|
650
|
554
|
1
|
Thành phố Sóc Trăng
|
171
|
86
|
34
|
25
|
18
|
113
|
11
|
47
|
44
|
3
|
11
|
9
|
9
|
2
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
673
|
513
|
465
|
86
|
673
|
269
|
125
|
326
|
407
|
65
|
188
|
117
|
104
|
3
|
Thị xã Ngã Năm
|
108
|
104
|
62
|
9
|
108
|
29
|
8
|
93
|
44
|
16
|
59
|
46
|
37
|
4
|
Huyện Thạnh Trị
|
139
|
132
|
38
|
3
|
139
|
39
|
7
|
49
|
18
|
4
|
15
|
41
|
7
|
5
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
23
|
15
|
17
|
4
|
23
|
4
|
4
|
2
|
0
|
0
|
0
|
6
|
2
|
6
|
Huyện Mỹ Tú
|
6
|
3
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
3
|
2
|
5
|
1
|
2
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
65
|
37
|
25
|
0
|
65
|
11
|
4
|
16
|
11
|
|
35
|
10
|
|
8
|
Huyện Kế Sách
|
569
|
72
|
307
|
112
|
477
|
200
|
142
|
283
|
138
|
441
|
387
|
376
|
353
|
9
|
Huyện Cù Lao Dung
|
23
|
0
|
15
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23
|
23
|
0
|
7
|
0
|
0
|
10
|
Huyện Long Phú
|
308
|
126
|
67
|
3
|
308
|
130
|
5
|
124
|
157
|
16
|
54
|
39
|
39
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
130
|
79
|
104
|
|
130
|
22
|
2
|
37
|
26
|
12
|
0
|
5
|
1
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
6.311
|
3.689
|
2.594
|
543
|
5.992
|
2.171
|
785
|
3.255
|
2.057
|
1.478
|
2.589
|
2.304
|
764
|
1
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
745
|
638
|
544
|
346
|
745
|
537
|
280
|
528
|
418
|
308
|
435
|
103
|
56
|
2
|
Thị xã Ngã Năm
|
137
|
127
|
67
|
7
|
137
|
33
|
32
|
77
|
45
|
33
|
66
|
59
|
41
|
3
|
Huyện Thạnh Trị
|
529
|
360
|
161
|
3
|
529
|
110
|
21
|
283
|
130
|
36
|
150
|
189
|
47
|
4
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
341
|
161
|
83
|
4
|
341
|
36
|
43
|
94
|
81
|
43
|
111
|
97
|
55
|
5
|
Huyện Mỹ Tú
|
176
|
121
|
63
|
36
|
44
|
34
|
19
|
59
|
24
|
58
|
75
|
80
|
42
|
6
|
Huyện Châu Thành
|
613
|
426
|
200
|
2
|
613
|
55
|
19
|
219
|
137
|
114
|
320
|
201
|
44
|
7
|
Huyện Kế Sách
|
2.097
|
1.103
|
896
|
78
|
2.097
|
980
|
245
|
1.371
|
818
|
672
|
947
|
1.070
|
172
|
8
|
Huyện Cù Lao Dung
|
187
|
94
|
74
|
1
|
0
|
27
|
22
|
108
|
54
|
26
|
108
|
73
|
17
|
9
|
Huyện Long Phú
|
893
|
373
|
296
|
15
|
893
|
195
|
41
|
365
|
227
|
120
|
282
|
305
|
198
|
10
|
Huyện Trần Đề
|
593
|
286
|
210
|
51
|
593
|
164
|
63
|
151
|
123
|
68
|
95
|
127
|
92
|
III
|
Tổng cộng (I + II)
|
8.526
|
4.856
|
3.729
|
785
|
7.933
|
2.988
|
1.093
|
4.258
|
2.928
|
2.037
|
3.350
|
2.954
|
1.318
|
1
|
Thành phố Sóc Trăng
|
171
|
86
|
34
|
25
|
18
|
113
|
11
|
47
|
44
|
3
|
11
|
9
|
9
|
2
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
1.418
|
1.151
|
1.009
|
432
|
1.418
|
806
|
405
|
854
|
825
|
373
|
623
|
220
|
160
|
3
|
Thị xã Ngã Năm
|
245
|
231
|
129
|
16
|
245
|
62
|
40
|
170
|
89
|
49
|
125
|
105
|
78
|
4
|
Huyện Thạnh Trị
|
668
|
492
|
199
|
6
|
668
|
149
|
28
|
332
|
148
|
40
|
165
|
230
|
54
|
5
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
364
|
176
|
100
|
8
|
364
|
40
|
47
|
96
|
81
|
43
|
111
|
103
|
57
|
6
|
Huyện Mỹ Tú
|
182
|
124
|
64
|
36
|
44
|
34
|
19
|
62
|
27
|
60
|
80
|
81
|
44
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
678
|
463
|
225
|
2
|
678
|
66
|
23
|
235
|
148
|
114
|
355
|
211
|
44
|
8
|
Huyện Kế Sách
|
2.666
|
1.175
|
1.203
|
190
|
2.574
|
1.180
|
387
|
1.654
|
956
|
1.113
|
1.334
|
1.446
|
525
|
9
|
Huyện Cù Lao Dung
|
210
|
94
|
89
|
1
|
0
|
27
|
22
|
131
|
77
|
26
|
115
|
73
|
17
|
10
|
Huyện Long Phú
|
1.201
|
499
|
363
|
18
|
1.201
|
325
|
46
|
489
|
384
|
136
|
336
|
344
|
237
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
723
|
365
|
314
|
51
|
723
|
186
|
65
|
188
|
149
|
80
|
95
|
132
|
93
|
Ghi chú
|
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ giáo dục
của người lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh
hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ
viễn thông
|
2: Người phụ thuộc
trong hộ gia đình
|
4: Bảo hiểm y tế
|
6: Tình trạng đi học
của trẻ em
|
8: Diện tích nhà ở
bình quân đầu người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ
sinh
|
12: Phương tiện phục
vụ tiếp cận thông tin
|
PHỤ LỤC V
PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ
BẢN CỦA HỘ NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Khu vực/Đơn vị
|
Tổng số hộ nghèo
|
Tỷ lệ chỉ số thiếu
hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ nghèo)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Khu vực thành thị
|
2.215
|
52,69
|
51,24
|
10,93
|
87,90
|
36,88
|
13,91
|
45,28
|
39,32
|
25,24
|
34,36
|
29,35
|
25,01
|
1
|
Thành phố Sóc Trăng
|
171
|
50,29
|
19,88
|
14,62
|
10,53
|
66,08
|
6,43
|
27,49
|
25,73
|
1,75
|
6,43
|
5,26
|
5,26
|
2
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
673
|
76,23
|
69,09
|
12,78
|
100,00
|
39,97
|
18,57
|
48,44
|
60,48
|
9,66
|
27,93
|
17,38
|
15,45
|
3
|
Thị xã Ngã Năm
|
108
|
96,30
|
57,41
|
8,33
|
100,00
|
26,85
|
7,41
|
86,11
|
40,74
|
14,81
|
54,63
|
42,59
|
34,26
|
4
|
Huyện Thạnh Trị
|
139
|
94,96
|
27,34
|
2,16
|
100,00
|
28,06
|
5,04
|
35,25
|
12,95
|
2,88
|
10,79
|
29,50
|
5,04
|
5
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
23
|
65,22
|
73,91
|
17,39
|
100,00
|
17,39
|
17,39
|
8,70
|
|
|
|
26,09
|
8,70
|
6
|
Huyện Mỹ Tú
|
6
|
50,00
|
16,67
|
|
|
|
|
50,00
|
50,00
|
33,33
|
83,33
|
16,67
|
33,33
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
65
|
56,92
|
38,46
|
|
100,00
|
16,92
|
6,15
|
24,62
|
16,92
|
|
53,85
|
15,38
|
|
8
|
Huyện Kế Sách
|
569
|
12,65
|
53,95
|
19,68
|
83,83
|
35,15
|
24,96
|
49,74
|
24,25
|
77,50
|
68,01
|
66,08
|
62,04
|
9
|
Huyện Cù Lao Dung
|
23
|
|
65,22
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
30,43
|
|
|
10
|
Huyện Long Phú
|
308
|
40,91
|
21,75
|
0,97
|
100,00
|
42,21
|
1,62
|
40,26
|
50,97
|
5,19
|
17,53
|
12,66
|
12,66
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
130
|
60,77
|
80,00
|
|
100,00
|
16,92
|
1,54
|
28,46
|
20,00
|
9,23
|
|
3,85
|
0,77
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
6.311
|
58,45
|
41,10
|
8,60
|
97,69
|
34,40
|
12,44
|
51,58
|
32,59
|
23,42
|
41,02
|
36,51
|
12,11
|
1
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
745
|
85,64
|
73,02
|
46,44
|
100,00
|
72,08
|
37,58
|
70,87
|
56,11
|
41,34
|
58,39
|
13,83
|
7,52
|
2
|
Thị xã Ngã Năm
|
137
|
92,70
|
48,91
|
5,11
|
100,00
|
24,09
|
23,36
|
56,20
|
32,85
|
24,09
|
48,18
|
43,07
|
29,93
|
3
|
Huyện Thạnh Trị
|
529
|
68,05
|
30,43
|
0,57
|
100,00
|
20,79
|
3,97
|
53,50
|
24,57
|
6,81
|
28,36
|
35,73
|
8,88
|
4
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
341
|
47,21
|
24,34
|
1,17
|
100,00
|
10,56
|
12,61
|
27,57
|
23,75
|
12,61
|
32,55
|
28,45
|
16,13
|
5
|
Huyện Mỹ Tú
|
176
|
68,75
|
35,80
|
20,45
|
25,00
|
19,32
|
10,80
|
33,52
|
13,64
|
32,95
|
42,61
|
45,45
|
23,86
|
6
|
Huyện Châu Thành
|
613
|
69,49
|
32,63
|
0,33
|
100,00
|
8,97
|
3,10
|
35,73
|
22,35
|
18,60
|
52,20
|
32,79
|
7,18
|
7
|
Huyện Kế Sách
|
2.097
|
52,60
|
42,73
|
3,72
|
100,00
|
46,73
|
11,68
|
65,38
|
39,01
|
32,05
|
45,16
|
51,03
|
8,20
|
8
|
Huyện Cù Lao Dung
|
187
|
50,27
|
39,57
|
0,53
|
|
14,44
|
11,76
|
57,75
|
28,88
|
13,90
|
57,75
|
39,04
|
9,09
|
9
|
Huyện Long Phú
|
893
|
41,77
|
33,15
|
1,68
|
100,00
|
21,84
|
4,59
|
40,87
|
25,42
|
13,44
|
31,58
|
34,15
|
22,17
|
10
|
Huyện Trần Đề
|
593
|
48,23
|
35,41
|
8,60
|
100,00
|
27,66
|
10,62
|
25,46
|
20,74
|
11,47
|
16,02
|
21,42
|
15,51
|
III
|
Tổng cộng (I + II)
|
8.526
|
56,96
|
43,74
|
9,21
|
95,14
|
35,05
|
12,82
|
49,94
|
34,34
|
23,89
|
39,29
|
34,65
|
15,46
|
1
|
Thành phố Sóc Trăng
|
171
|
50,29
|
19,88
|
14,62
|
10,53
|
66,08
|
6,43
|
27,49
|
25,73
|
1,75
|
6,43
|
5,26
|
5,26
|
2
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
1.418
|
81,17
|
71,16
|
30,47
|
100,00
|
56,84
|
28,56
|
60,23
|
58,18
|
26,30
|
43,94
|
15,51
|
11,28
|
3
|
Thị xã Ngã Năm
|
245
|
94,29
|
52,65
|
6,53
|
100,00
|
25,31
|
16,33
|
69,39
|
36,33
|
20,00
|
51,02
|
42,86
|
31,84
|
4
|
Huyện Thạnh Trị
|
668
|
73,65
|
29,79
|
0,90
|
100,00
|
22,31
|
4,19
|
49,70
|
22,16
|
5,99
|
24,70
|
34,43
|
8,08
|
5
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
364
|
48,35
|
27,47
|
2,20
|
100,00
|
10,99
|
12,91
|
26,37
|
22,25
|
11,81
|
30,49
|
28,30
|
15,66
|
6
|
Huyện Mỹ Tú
|
182
|
68,13
|
35,16
|
19,78
|
24,18
|
18,68
|
10,44
|
34,07
|
14,84
|
32,97
|
43,96
|
44,51
|
24,18
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
678
|
68,29
|
33,19
|
0,29
|
100,00
|
9,73
|
3,39
|
34,66
|
21,83
|
16,81
|
52,36
|
31,12
|
6,49
|
8
|
Huyện Kế Sách
|
2.666
|
44,07
|
45,12
|
7,13
|
96,55
|
44,26
|
14,52
|
62,04
|
35,86
|
41,75
|
50,04
|
54,24
|
19,69
|
9
|
Huyện Cù Lao Dung
|
210
|
44,76
|
42,38
|
0,48
|
|
12,86
|
10,48
|
62,38
|
36,67
|
12,38
|
54,76
|
34,76
|
8,10
|
10
|
Huyện Long Phú
|
1.201
|
41,55
|
30,22
|
1,50
|
100,00
|
27,06
|
3,83
|
40,72
|
31,97
|
11,32
|
27,98
|
28,64
|
19,73
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
723
|
50,48
|
43,43
|
7,05
|
100,00
|
25,73
|
8,99
|
26,00
|
20,61
|
11,07
|
13,14
|
18,26
|
12,86
|
Ghi chú
|
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ giáo dục
của người lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh
hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ
viễn thông
|
2: Người phụ thuộc
trong hộ gia đình
|
4: Bảo hiểm y tế
|
6: Tình trạng đi học
của trẻ em
|
8: Diện tích nhà ở
bình quân đầu người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ
sinh
|
12: Phương tiện phục
vụ tiếp cận thông tin
|
PHỤ LỤC VI
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA
HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Khu vực/Đơn vị
|
Tổng số hộ cận
nghèo
|
Chỉ số thiếu hụt dịch
vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Khu vực thành thị
|
8.060
|
3.077
|
2.150
|
541
|
5.055
|
1.691
|
581
|
1.472
|
1.288
|
464
|
1.002
|
1.042
|
683
|
1
|
Thành phố Sóc Trăng
|
2.099
|
782
|
471
|
72
|
414
|
406
|
47
|
232
|
194
|
1
|
21
|
270
|
37
|
2
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
2.545
|
1.368
|
1.044
|
380
|
2.545
|
887
|
380
|
693
|
778
|
153
|
311
|
414
|
344
|
3
|
Thị xã Ngã Năm
|
967
|
288
|
138
|
1
|
967
|
129
|
57
|
151
|
22
|
22
|
369
|
76
|
105
|
4
|
Huyện Thạnh Trị
|
352
|
256
|
58
|
2
|
352
|
18
|
13
|
69
|
9
|
0
|
27
|
16
|
2
|
5
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
147
|
59
|
59
|
0
|
147
|
2
|
2
|
17
|
4
|
0
|
0
|
3
|
1
|
6
|
Huyện Mỹ Tú
|
102
|
59
|
17
|
0
|
0
|
13
|
0
|
18
|
15
|
4
|
29
|
8
|
2
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
33
|
11
|
14
|
0
|
33
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
0
|
1
|
8
|
Huyện Kế Sách
|
1.134
|
73
|
208
|
85
|
21
|
171
|
76
|
194
|
175
|
248
|
190
|
217
|
185
|
9
|
Huyện Cù Lao Dung
|
105
|
68
|
39
|
0
|
0
|
12
|
0
|
43
|
53
|
0
|
25
|
0
|
0
|
10
|
Huyện Long Phú
|
326
|
64
|
24
|
1
|
326
|
30
|
3
|
19
|
37
|
13
|
23
|
28
|
6
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
250
|
49
|
78
|
0
|
250
|
23
|
3
|
36
|
1
|
23
|
0
|
10
|
0
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
13.593
|
5.386
|
3.783
|
853
|
9.324
|
2.556
|
1.851
|
3.344
|
1.925
|
2.019
|
4.257
|
2.153
|
616
|
1
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
2.605
|
1.521
|
1.441
|
706
|
2.605
|
1.270
|
911
|
944
|
818
|
704
|
802
|
151
|
115
|
2
|
Thị xã Ngã Năm
|
1.055
|
273
|
176
|
7
|
1.055
|
58
|
67
|
165
|
90
|
71
|
341
|
103
|
38
|
3
|
Huyện Thạnh Trị
|
943
|
404
|
97
|
1
|
943
|
29
|
4
|
222
|
48
|
13
|
55
|
52
|
1
|
4
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
1.267
|
299
|
117
|
2
|
1.267
|
22
|
80
|
398
|
49
|
32
|
107
|
59
|
5
|
5
|
Huyện Mỹ Tú
|
1.323
|
707
|
382
|
34
|
255
|
251
|
107
|
343
|
160
|
219
|
557
|
150
|
68
|
6
|
Huyện Châu Thành
|
385
|
184
|
57
|
1
|
385
|
11
|
2
|
68
|
18
|
4
|
24
|
9
|
2
|
7
|
Huyện Kế Sách
|
3.798
|
1.347
|
1.058
|
74
|
1.099
|
656
|
588
|
587
|
377
|
811
|
1.979
|
1.338
|
190
|
8
|
Huyện Cù Lao Dung
|
502
|
189
|
150
|
1
|
0
|
76
|
21
|
215
|
135
|
64
|
158
|
110
|
0
|
9
|
Huyện Long Phú
|
752
|
238
|
171
|
14
|
752
|
117
|
26
|
206
|
110
|
78
|
183
|
121
|
141
|
10
|
Huyện Trần Đề
|
963
|
224
|
134
|
13
|
963
|
66
|
45
|
196
|
120
|
23
|
51
|
60
|
56
|
III
|
Tổng cộng (I + II)
|
21.653
|
8.463
|
5.933
|
1.394
|
14.379
|
4.247
|
2.432
|
4.816
|
3.213
|
2.483
|
5.259
|
3.195
|
1.299
|
1
|
Thành phố Sóc Trăng
|
2.099
|
782
|
471
|
72
|
414
|
406
|
47
|
232
|
194
|
1
|
21
|
270
|
37
|
2
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
5.150
|
2.889
|
2.485
|
1.086
|
5.150
|
2.157
|
1.291
|
1.637
|
1.596
|
857
|
1.113
|
565
|
459
|
3
|
Thị xã Ngã Năm
|
2.022
|
561
|
314
|
8
|
2.022
|
187
|
124
|
316
|
112
|
93
|
710
|
179
|
143
|
4
|
Huyện Thạnh Trị
|
1.295
|
660
|
155
|
3
|
1.295
|
47
|
17
|
291
|
57
|
13
|
82
|
68
|
3
|
5
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
1.414
|
358
|
176
|
2
|
1.414
|
24
|
82
|
415
|
53
|
32
|
107
|
62
|
6
|
6
|
Huyện Mỹ Tú
|
1.425
|
766
|
399
|
34
|
255
|
264
|
107
|
361
|
175
|
223
|
586
|
158
|
70
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
418
|
195
|
71
|
1
|
418
|
11
|
2
|
68
|
18
|
4
|
31
|
9
|
3
|
8
|
Huyện Kế Sách
|
4.932
|
1.420
|
1.266
|
159
|
1.120
|
827
|
664
|
781
|
552
|
1.059
|
2.169
|
1.555
|
375
|
9
|
Huyện Cù Lao Dung
|
607
|
257
|
189
|
1
|
0
|
88
|
21
|
258
|
188
|
64
|
183
|
110
|
0
|
10
|
Huyện Long Phú
|
1.078
|
302
|
195
|
15
|
1.078
|
147
|
29
|
225
|
147
|
91
|
206
|
149
|
147
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
1.213
|
273
|
212
|
13
|
1.213
|
89
|
48
|
232
|
121
|
46
|
51
|
70
|
56
|
Ghi chú
|
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ giáo dục
của người lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh
hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ
viễn thông
|
2: Người phụ thuộc
trong hộ gia đình
|
4: Bảo hiểm y tế
|
6: Tình trạng đi học
của trẻ em
|
8: Diện tích nhà ở
bình quân đầu người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ
sinh
|
12: Phương tiện phục
vụ tiếp cận thông tin
|
PHỤ LỤC VII
PHÂN TÍCH TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ
BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Khu vực/Đơn vị
|
Tổng số hộ cận
nghèo
|
Tỷ lệ chỉ số thiếu
hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo (so với tổng số hộ cận nghèo)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Khu vực thành thị
|
8.060
|
38,18
|
26,67
|
6,71
|
62,72
|
20,98
|
7,21
|
18,26
|
15,98
|
5,76
|
12,43
|
12,93
|
8,47
|
1
|
Thành phố Sóc Trăng
|
2.099
|
37,26
|
22,44
|
3,43
|
19,72
|
19,34
|
2,24
|
11,05
|
9,24
|
0,05
|
1,00
|
12,86
|
1,76
|
2
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
2.545
|
53,75
|
41,02
|
14,93
|
100,00
|
34,85
|
14,93
|
27,23
|
30,57
|
6,01
|
12,22
|
16,27
|
13,52
|
3
|
Thị xã Ngã Năm
|
967
|
29,78
|
14,27
|
0,10
|
100,00
|
13,34
|
5,89
|
15,62
|
2,28
|
2,28
|
38,16
|
7,86
|
10,86
|
4
|
Huyện Thạnh Trị
|
352
|
72,73
|
16,48
|
0,57
|
100,00
|
5,11
|
3,69
|
19,60
|
2,56
|
|
7,67
|
4,55
|
0,57
|
5
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
147
|
40,14
|
40,14
|
|
100,00
|
1,36
|
1,36
|
11,56
|
2,72
|
|
|
2,04
|
0,68
|
6
|
Huyện Mỹ Tú
|
102
|
57,84
|
16,67
|
|
|
12,75
|
|
17,65
|
14,71
|
3,92
|
28,43
|
7,84
|
1,96
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
33
|
33,33
|
42,42
|
|
100,00
|
|
|
|
|
|
21,21
|
|
3,03
|
8
|
Huyện Kế Sách
|
1.134
|
6,44
|
18,34
|
7,50
|
1,85
|
15,08
|
6,70
|
17,11
|
15,43
|
21,87
|
16,75
|
19,14
|
16,31
|
9
|
Huyện Cù Lao Dung
|
105
|
64,76
|
37,14
|
|
|
11,43
|
|
40,95
|
50,48
|
|
23,81
|
|
|
10
|
Huyện Long Phú
|
326
|
19,63
|
7,36
|
0,31
|
100,00
|
9,20
|
0,92
|
5,83
|
11,35
|
3,99
|
7,06
|
8,59
|
1,84
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
250
|
19,60
|
31,20
|
|
100,00
|
9,20
|
1,20
|
14,40
|
0,40
|
9,20
|
|
4,00
|
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
13.593
|
39,62
|
27,83
|
6,28
|
68,59
|
18,80
|
13,62
|
24,60
|
14,16
|
14,85
|
31,32
|
15,84
|
4,53
|
1
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
2.605
|
58,39
|
55,32
|
27,10
|
100,00
|
48,75
|
34,97
|
36,24
|
31,40
|
27,02
|
30,79
|
5,80
|
4,41
|
2
|
Thị xã Ngã Năm
|
1.055
|
25,88
|
16,68
|
0,66
|
100,00
|
5,50
|
6,35
|
15,64
|
8,53
|
6,73
|
32,32
|
9,76
|
3,60
|
3
|
Huyện Thạnh Trị
|
943
|
42,84
|
10,29
|
0,11
|
100,00
|
3,08
|
0,42
|
23,54
|
5,09
|
1,38
|
5,83
|
5,51
|
0,11
|
4
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
1.267
|
23,60
|
9,23
|
0,16
|
100,00
|
1,74
|
6,31
|
31,41
|
3,87
|
2,53
|
8,45
|
4,66
|
0,39
|
5
|
Huyện Mỹ Tú
|
1.323
|
53,44
|
28,87
|
2,57
|
19,27
|
18,97
|
8,09
|
25,93
|
12,09
|
16,55
|
42,10
|
11,34
|
5,14
|
6
|
Huyện Châu Thành
|
385
|
47,79
|
14,81
|
0,26
|
100,00
|
2,86
|
0,52
|
17,66
|
4,68
|
1,04
|
6,23
|
2,34
|
0,52
|
7
|
Huyện Kế Sách
|
3.798
|
35,47
|
27,86
|
1,95
|
28,94
|
17,27
|
15,48
|
15,46
|
9,93
|
21,35
|
52,11
|
35,23
|
5,00
|
8
|
Huyện Cù Lao Dung
|
502
|
37,65
|
29,88
|
0,20
|
|
15,14
|
4,18
|
42,83
|
26,89
|
12,75
|
31,47
|
21,91
|
|
9
|
Huyện Long Phú
|
752
|
31,65
|
22,74
|
1,86
|
100,00
|
15,56
|
3,46
|
27,39
|
14,63
|
10,37
|
24,34
|
16,09
|
18,75
|
10
|
Huyện Trần Đề
|
963
|
23,26
|
13,91
|
1,35
|
100,00
|
6,85
|
4,67
|
20,35
|
12,46
|
2,39
|
5,30
|
6,23
|
5,82
|
III
|
Tổng cộng (I + II)
|
21.653
|
39,08
|
27,40
|
6,44
|
66,41
|
19,61
|
11,23
|
22,24
|
14,84
|
11,47
|
24,29
|
14,76
|
6,00
|
1
|
Thành phố Sóc Trăng
|
2.099
|
37,26
|
22,44
|
3,43
|
19,72
|
19,34
|
2,24
|
11,05
|
9,24
|
0,05
|
1,00
|
12,86
|
1,76
|
2
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
5.150
|
56,10
|
48,25
|
21,09
|
100,00
|
41,88
|
25,07
|
31,79
|
30,99
|
16,64
|
21,61
|
10,97
|
8,91
|
3
|
Thị xã Ngã Năm
|
2.022
|
27,74
|
15,53
|
0,40
|
100,00
|
9,25
|
6,13
|
15,63
|
5,54
|
4,60
|
35,11
|
8,85
|
7,07
|
4
|
Huyện Thạnh Trị
|
1.295
|
50,97
|
11,97
|
0,23
|
100,00
|
3,63
|
1,31
|
22,47
|
4,40
|
1,00
|
6,33
|
5,25
|
0,23
|
5
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
1.414
|
25,32
|
12,45
|
0,14
|
100,00
|
1,70
|
5,80
|
29,35
|
3,75
|
2,26
|
7,57
|
4,38
|
0,42
|
6
|
Huyện Mỹ Tú
|
1.425
|
53,75
|
28,00
|
2,39
|
17,89
|
18,53
|
7,51
|
25,33
|
12,28
|
15,65
|
41,12
|
11,09
|
4,91
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
418
|
46,65
|
16,99
|
0,24
|
100,00
|
2,63
|
0,48
|
16,27
|
4,31
|
0,96
|
7,42
|
2,15
|
0,72
|
8
|
Huyện Kế Sách
|
4.932
|
28,79
|
25,67
|
3,22
|
22,71
|
16,77
|
13,46
|
15,84
|
11,19
|
21,47
|
43,98
|
31,53
|
7,60
|
9
|
Huyện Cù Lao Dung
|
607
|
42,34
|
31,14
|
0,16
|
|
14,50
|
3,46
|
42,50
|
30,97
|
10,54
|
30,15
|
18,12
|
|
10
|
Huyện Long Phú
|
1.078
|
28,01
|
18,09
|
1,39
|
100,00
|
13,64
|
2,69
|
20,87
|
13,64
|
8,44
|
19,11
|
13,82
|
13,64
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
1.213
|
22,51
|
17,48
|
1,07
|
100,00
|
7,34
|
3,96
|
19,13
|
9,98
|
3,79
|
4,20
|
5,77
|
4,62
|
Ghi chú
|
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ giáo dục
của người lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh
hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ
viễn thông
|
2: Người phụ thuộc
trong hộ gia đình
|
4: Bảo hiểm y tế
|
6: Tình trạng đi học
của trẻ em
|
8: Diện tích nhà ở
bình quân đầu người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ
sinh
|
12: Phương tiện phục
vụ tiếp cận thông tin
|
PHỤ LỤC VIII
PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Khu vực/Đơn vị
|
Phân tổ (Hộ,
nhân khẩu)
|
Tổng số hộ dân cư
|
Số hộ dân tộc thiểu
số
|
Hộ nghèo, hộ cận
nghèo theo các nhóm đối tượng
|
Tổng số hộ nghèo
|
Tổng số hộ cận
nghèo
|
Hộ nghèo dân tộc
thiểu số
|
Hộ cận nghèo dân tộc
thiểu số
|
Hộ nghèo không có
khả năng lao động
|
Hộ cận nghèo không
có khả năng lao động
|
Hộ nghèo có thành
viên NCC với CM
|
Hộ cận nghèo có
thành viên là NCC với CM
|
A
|
B
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
Khu vực thành thị
|
Hộ
|
98.746
|
36.703
|
2.215
|
8.060
|
1.249
|
4.058
|
432
|
1.186
|
22
|
32
|
Nhân khẩu
|
429.615
|
166.219
|
9.685
|
34.592
|
6.019
|
17.695
|
1.307
|
3.611
|
70
|
135
|
1
|
Thành phố Sóc Trăng
|
Hộ
|
33.078
|
12.197
|
171
|
2.099
|
136
|
1.330
|
15
|
385
|
0
|
3
|
Nhân khẩu
|
142.628
|
55.120
|
779
|
9.702
|
564
|
5.697
|
23
|
826
|
0
|
6
|
2
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
Hộ
|
17.852
|
13.094
|
673
|
2.545
|
520
|
1.861
|
198
|
467
|
5
|
14
|
Nhân khẩu
|
87.568
|
66.135
|
3.136
|
11.552
|
2.822
|
8.467
|
712
|
1.970
|
19
|
73
|
3
|
Thị xã Ngã Năm
|
Hộ
|
10.230
|
551
|
108
|
967
|
8
|
51
|
25
|
80
|
0
|
2
|
Nhân khẩu
|
46.165
|
1.655
|
498
|
3.609
|
49
|
169
|
39
|
111
|
0
|
9
|
4
|
Huyện Thạnh Trị
|
Hộ
|
7.164
|
2.955
|
139
|
352
|
80
|
138
|
19
|
59
|
1
|
1
|
Nhân khẩu
|
32.910
|
11.830
|
626
|
1.293
|
375
|
557
|
42
|
155
|
4
|
1
|
5
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
Hộ
|
4.943
|
800
|
23
|
147
|
5
|
27
|
6
|
14
|
0
|
3
|
Nhân khẩu
|
19.829
|
2.427
|
95
|
543
|
33
|
123
|
8
|
15
|
0
|
9
|
6
|
Huyện Mỹ Tú
|
Hộ
|
1.683
|
72
|
6
|
102
|
0
|
2
|
2
|
16
|
|
|
Nhân khẩu
|
6.751
|
283
|
29
|
463
|
0
|
14
|
9
|
67
|
|
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
Hộ
|
2.565
|
1.331
|
65
|
33
|
49
|
24
|
7
|
3
|
|
|
Nhân khẩu
|
11.410
|
5.672
|
277
|
137
|
222
|
100
|
9
|
4
|
|
|
8
|
Huyện Kế Sách
|
Hộ
|
6.618
|
1.602
|
569
|
1.134
|
289
|
389
|
66
|
42
|
16
|
7
|
Nhân khẩu
|
27.391
|
9.064
|
2.328
|
4.383
|
1.329
|
1.593
|
176
|
108
|
47
|
31
|
9
|
Huyện Cù Lao Dung
|
Hộ
|
1.721
|
47
|
23
|
105
|
3
|
3
|
11
|
51
|
|
1
|
Nhân khẩu
|
6.901
|
83
|
69
|
343
|
10
|
11
|
52
|
152
|
|
2
|
10
|
Huyện Long Phú
|
Hộ
|
6.127
|
1.246
|
308
|
326
|
92
|
99
|
53
|
38
|
|
1
|
Nhân khẩu
|
21.774
|
4.776
|
1.394
|
1.525
|
393
|
445
|
177
|
139
|
|
4
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
Hộ
|
6.765
|
2.808
|
130
|
250
|
67
|
134
|
30
|
31
|
|
|
Nhân khẩu
|
26.288
|
9.174
|
454
|
1.042
|
222
|
519
|
60
|
64
|
|
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
Hộ
|
236.396
|
81.690
|
6.311
|
13.593
|
2.867
|
5.072
|
1.652
|
1.608
|
31
|
90
|
Nhân khẩu
|
967.046
|
339.172
|
23.911
|
54.588
|
11.772
|
21.562
|
3.046
|
3.492
|
43
|
320
|
1
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
Hộ
|
24.460
|
15.667
|
745
|
2.605
|
514
|
1.840
|
161
|
174
|
23
|
26
|
Nhân khẩu
|
109.085
|
70.553
|
3.441
|
11.946
|
2.778
|
8.210
|
379
|
719
|
23
|
76
|
2
|
Thị xã Ngã Năm
|
Hộ
|
10.281
|
1.282
|
137
|
1.055
|
59
|
208
|
77
|
188
|
0
|
7
|
Nhân khẩu
|
42.062
|
5.335
|
509
|
3.957
|
221
|
811
|
111
|
250
|
0
|
7
|
3
|
Huyện Thạnh Trị
|
Hộ
|
15.949
|
6.385
|
529
|
943
|
244
|
504
|
112
|
66
|
3
|
10
|
Nhân khẩu
|
72.673
|
29.505
|
2.031
|
3.970
|
1.175
|
2.214
|
161
|
103
|
8
|
41
|
4
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
Hộ
|
36.006
|
14.031
|
341
|
1.267
|
185
|
502
|
164
|
326
|
1
|
18
|
Nhân khẩu
|
150.582
|
61.736
|
1.031
|
4.961
|
579
|
2.076
|
255
|
499
|
1
|
59
|
5
|
Huyện Mỹ Tú
|
Hộ
|
28.293
|
7.571
|
176
|
1.323
|
72
|
409
|
108
|
173
|
0
|
9
|
Nhân khẩu
|
113.605
|
26.208
|
814
|
5.003
|
217
|
1.932
|
241
|
369
|
0
|
39
|
6
|
Huyện Châu Thành
|
Hộ
|
25.140
|
13.101
|
613
|
385
|
391
|
257
|
187
|
62
|
1
|
0
|
Nhân khẩu
|
108.422
|
56.072
|
2.115
|
1.445
|
1.387
|
993
|
259
|
86
|
2
|
0
|
7
|
Huyện Kế Sách
|
Hộ
|
37.623
|
3.632
|
2.097
|
3.798
|
653
|
459
|
308
|
262
|
1
|
10
|
Nhân khẩu
|
155.702
|
14.436
|
8.411
|
14.635
|
2.850
|
1.685
|
672
|
762
|
5
|
57
|
8
|
Huyện Cù Lao Dung
|
Hộ
|
15.182
|
1.702
|
187
|
502
|
23
|
69
|
134
|
190
|
1
|
3
|
Nhân khẩu
|
56.808
|
5.152
|
440
|
1.753
|
57
|
224
|
272
|
380
|
2
|
5
|
9
|
Huyện Long Phú
|
Hộ
|
20.414
|
5.930
|
893
|
752
|
311
|
176
|
248
|
87
|
0
|
3
|
Nhân khẩu
|
72.471
|
20.743
|
3.165
|
3.004
|
1.098
|
699
|
497
|
185
|
0
|
13
|
10
|
Huyện Trần Đề
|
Hộ
|
23.048
|
12.389
|
593
|
963
|
415
|
648
|
153
|
80
|
1
|
4
|
Nhân khẩu
|
85.636
|
49.432
|
1.954
|
3.914
|
1.410
|
2.718
|
199
|
139
|
2
|
23
|
III
|
Tổng cộng (I + II)
|
Hộ
|
335.142
|
118.393
|
8.526
|
21.653
|
4.116
|
9.130
|
2.084
|
2.794
|
53
|
122
|
Nhân khẩu
|
1.396.661
|
505.391
|
33.596
|
89.180
|
17.791
|
39.257
|
4.353
|
7.103
|
113
|
455
|
1
|
Thành phố Sóc Trăng
|
Hộ
|
33.078
|
12.197
|
171
|
2.099
|
136
|
1.330
|
15
|
385
|
0
|
3
|
Nhân khẩu
|
142.628
|
55.120
|
779
|
9.702
|
564
|
5.697
|
23
|
826
|
0
|
6
|
2
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
Hộ
|
42.312
|
28.761
|
1.418
|
5.150
|
1.034
|
3.701
|
359
|
641
|
28
|
40
|
Nhân khẩu
|
196.653
|
136.688
|
6.577
|
23.498
|
5.600
|
16.677
|
1.091
|
2.689
|
42
|
149
|
3
|
Thị xã Ngã Năm
|
Hộ
|
20.511
|
1.833
|
245
|
2.022
|
67
|
259
|
102
|
268
|
0
|
9
|
Nhân khẩu
|
88.227
|
6.990
|
1.007
|
7.566
|
270
|
980
|
150
|
361
|
0
|
16
|
4
|
Huyện Thạnh Trị
|
Hộ
|
23.113
|
9.340
|
668
|
1.295
|
324
|
642
|
131
|
125
|
4
|
11
|
Nhân khẩu
|
105.583
|
41.335
|
2.657
|
5.263
|
1.550
|
2.771
|
203
|
258
|
12
|
42
|
5
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
Hộ
|
40.949
|
14.831
|
364
|
1.414
|
190
|
529
|
170
|
340
|
1
|
21
|
Nhân khẩu
|
170.411
|
64.163
|
1.126
|
5.504
|
612
|
2.199
|
263
|
514
|
1
|
68
|
6
|
Huyện Mỹ Tú
|
Hộ
|
29.976
|
7.643
|
182
|
1.425
|
72
|
411
|
110
|
189
|
0
|
9
|
Nhân khẩu
|
120.356
|
26.491
|
843
|
5.466
|
217
|
1.946
|
250
|
436
|
0
|
39
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
Hộ
|
27.705
|
14.432
|
678
|
418
|
440
|
281
|
194
|
65
|
1
|
0
|
Nhân khẩu
|
119.832
|
61.744
|
2.392
|
1.582
|
1.609
|
1.093
|
268
|
90
|
2
|
0
|
8
|
Huyện Kế Sách
|
Hộ
|
44.241
|
5.234
|
2.666
|
4.932
|
942
|
848
|
374
|
304
|
17
|
17
|
Nhân khẩu
|
183.093
|
23.500
|
10.739
|
19.018
|
4.179
|
3.278
|
848
|
870
|
52
|
88
|
9
|
Huyện Cù Lao Dung
|
Hộ
|
16.903
|
1.749
|
210
|
607
|
26
|
72
|
145
|
241
|
1
|
4
|
Nhân khẩu
|
63.709
|
5.235
|
509
|
2.096
|
67
|
235
|
324
|
532
|
2
|
7
|
10
|
Huyện Long Phú
|
Hộ
|
26.541
|
7.176
|
1.201
|
1.078
|
403
|
275
|
301
|
125
|
0
|
4
|
Nhân khẩu
|
94.245
|
25.519
|
4.559
|
4.529
|
1.491
|
1.144
|
674
|
324
|
0
|
17
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
Hộ
|
29.813
|
15.197
|
723
|
1.213
|
482
|
782
|
183
|
111
|
1
|
4
|
Nhân khẩu
|
111.924
|
58.606
|
2.408
|
4.956
|
1.632
|
3.237
|
259
|
203
|
2
|
23
|
PHỤ LỤC IX
PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Khu vực/Đơn vị
|
Tổng số hộ nghèo
|
Hộ nghèo dân tộc
thiểu số
|
Tổng số hộ cận
nghèo
|
Hộ cận nghèo dân tộc
thiểu số
|
Tổng số
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Tổng số
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
I
|
Khu vực thành thị
|
2.215
|
1.249
|
966
|
82
|
1.167
|
0
|
8.055
|
4.058
|
3.997
|
384
|
3.673
|
1
|
1
|
Thành phố Sóc Trăng
|
171
|
136
|
35
|
5
|
131
|
|
2.099
|
1.330
|
769
|
75
|
1254
|
1
|
2
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
673
|
520
|
153
|
63
|
457
|
|
2.545
|
1.861
|
684
|
266
|
1595
|
|
3
|
Thị xã Ngã Năm
|
108
|
8
|
100
|
|
8
|
|
967
|
51
|
916
|
|
51
|
|
4
|
Huyện Thạnh Trị
|
139
|
80
|
59
|
5
|
75
|
|
352
|
138
|
214
|
23
|
115
|
|
5
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
23
|
5
|
18
|
1
|
4
|
|
147
|
27
|
120
|
5
|
22
|
|
6
|
Huyện Mỹ Tú
|
6
|
|
6
|
|
|
|
102
|
2
|
100
|
|
2
|
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
65
|
49
|
16
|
|
49
|
|
33
|
24
|
9
|
|
24
|
|
8
|
Huyện Kế Sách
|
569
|
289
|
280
|
|
289
|
|
1.134
|
389
|
745
|
|
389
|
|
9
|
Huyện Cù Lao Dung
|
23
|
3
|
20
|
|
3
|
|
101
|
3
|
98
|
|
3
|
|
10
|
Huyện Long Phú
|
308
|
92
|
216
|
2
|
90
|
|
325
|
99
|
226
|
1
|
98
|
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
130
|
67
|
63
|
6
|
61
|
|
250
|
134
|
116
|
14
|
120
|
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
6.311
|
2.867
|
3.444
|
96
|
2.770
|
1
|
13.593
|
5.072
|
8.521
|
201
|
4.871
|
0
|
1
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
745
|
514
|
231
|
84
|
430
|
|
2.605
|
1.840
|
765
|
163
|
1677
|
|
2
|
Thị xã Ngã Năm
|
137
|
59
|
78
|
|
59
|
|
1.055
|
208
|
847
|
1
|
207
|
|
3
|
Huyện Thạnh Trị
|
529
|
244
|
285
|
3
|
241
|
|
943
|
504
|
439
|
11
|
493
|
|
4
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
341
|
185
|
156
|
2
|
183
|
|
1.267
|
502
|
765
|
4
|
498
|
|
5
|
Huyện Mỹ Tú
|
176
|
72
|
104
|
|
72
|
|
1.323
|
409
|
914
|
5
|
404
|
|
6
|
Huyện Châu Thành
|
613
|
391
|
222
|
5
|
386
|
|
385
|
257
|
128
|
3
|
254
|
|
7
|
Huyện Kế Sách
|
2.097
|
653
|
1.444
|
1
|
652
|
|
3.798
|
459
|
3.339
|
2
|
457
|
|
8
|
Huyện Cù Lao Dung
|
187
|
23
|
164
|
|
23
|
|
502
|
69
|
433
|
|
69
|
|
9
|
Huyện Long Phú
|
893
|
311
|
582
|
|
311
|
|
752
|
176
|
576
|
2
|
174
|
|
10
|
Huyện Trần Đề
|
593
|
415
|
178
|
1
|
413
|
1
|
963
|
648
|
315
|
10
|
638
|
|
III
|
Tổng cộng (I + II)
|
8.526
|
4.116
|
4.410
|
178
|
3.937
|
1
|
21.653
|
9.130
|
12.523
|
585
|
8.544
|
1
|
1
|
Thành phố Sóc Trăng
|
171
|
136
|
35
|
5
|
131
|
|
2.099
|
1.330
|
769
|
75
|
1254
|
1
|
2
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
1.418
|
1.034
|
384
|
147
|
887
|
|
5.150
|
3.701
|
1.449
|
429
|
3.272
|
|
3
|
Thị xã Ngã Năm
|
245
|
67
|
178
|
|
67
|
|
2.022
|
259
|
1.763
|
1
|
258
|
|
4
|
Huyện Thạnh Trị
|
668
|
324
|
344
|
8
|
316
|
|
1.295
|
642
|
653
|
34
|
608
|
|
5
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
364
|
190
|
174
|
3
|
187
|
|
1.414
|
529
|
885
|
9
|
520
|
|
6
|
Huyện Mỹ Tú
|
182
|
72
|
110
|
|
72
|
|
1.425
|
411
|
1.014
|
5
|
406
|
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
678
|
440
|
238
|
5
|
435
|
|
418
|
281
|
137
|
3
|
278
|
|
8
|
Huyện Kế Sách
|
2.666
|
942
|
1.724
|
1
|
941
|
|
4.932
|
848
|
4.084
|
2
|
846
|
|
9
|
Huyện Cù Lao Dung
|
210
|
26
|
184
|
|
26
|
|
607
|
72
|
535
|
|
72
|
|
10
|
Huyện Long Phú
|
1.201
|
403
|
798
|
2
|
401
|
|
1.078
|
275
|
803
|
3
|
272
|
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
723
|
482
|
241
|
7
|
474
|
1
|
1.213
|
782
|
431
|
24
|
758
|
|
PHỤ LỤC X
PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Khu vực/Đơn vị
|
Nguyên nhân nghèo,
cận nghèo
|
Không có đất sản
xuất
|
Không có vốn sản
xuất, kinh doanh
|
Không có lao động
|
Không có công cụ/ phương
tiện sản xuất
|
Không có kiến thức
về sản xuất
|
Không có kỹ năng
lao động, sản xuất
|
Có người ốm đau, bệnh
nặng, tai nạn...
|
Nguyên nhân khác
(ghi rõ)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Khu vực thành thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
1.136
|
989
|
469
|
393
|
430
|
407
|
375
|
74
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
3.608
|
3.830
|
1.124
|
1.242
|
1.267
|
989
|
990
|
97
|
1
|
Thành phố Sóc Trăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
107
|
46
|
17
|
9
|
11
|
8
|
20
|
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
928
|
1.159
|
337
|
366
|
305
|
105
|
289
|
|
2
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
436
|
463
|
237
|
280
|
339
|
283
|
113
|
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
1.136
|
1.460
|
379
|
676
|
843
|
678
|
344
|
8
|
3
|
Thị xã Ngã Năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
67
|
78
|
30
|
8
|
5
|
2
|
41
|
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
389
|
344
|
152
|
46
|
22
|
26
|
78
|
1
|
4
|
Huyện Thạnh Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
69
|
60
|
16
|
12
|
4
|
4
|
32
|
1
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
219
|
136
|
51
|
9
|
7
|
22
|
65
|
10
|
5
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
12
|
12
|
8
|
1
|
7
|
5
|
15
|
14
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
116
|
92
|
2
|
1
|
2
|
|
48
|
33
|
6
|
Huyện Mỹ Tú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
4
|
2
|
4
|
1
|
|
|
4
|
1
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
50
|
13
|
17
|
6
|
|
|
9
|
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
6
|
51
|
11
|
1
|
17
|
1
|
15
|
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
1
|
26
|
2
|
|
16
|
|
6
|
|
8
|
Huyện Kế Sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
127
|
106
|
71
|
54
|
47
|
71
|
76
|
58
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
290
|
283
|
118
|
79
|
72
|
114
|
104
|
44
|
9
|
Huyện Cù Lao Dung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
20
|
|
16
|
|
|
|
13
|
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
75
|
35
|
16
|
|
|
|
13
|
|
10
|
Huyện Long Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
158
|
94
|
29
|
4
|
|
33
|
42
|
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
154
|
119
|
19
|
1
|
|
44
|
30
|
1
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
130
|
77
|
30
|
23
|
|
|
4
|
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
250
|
163
|
31
|
58
|
|
|
4
|
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
3.869
|
3.097
|
1.313
|
1.416
|
967
|
1.027
|
1.100
|
92
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
7.416
|
6.341
|
1.398
|
1.996
|
1.300
|
1.130
|
1.518
|
86
|
1
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
606
|
606
|
164
|
397
|
393
|
369
|
81
|
25
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
1.088
|
1.274
|
180
|
571
|
612
|
467
|
122
|
12
|
2
|
Thị xã Ngã Năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
134
|
120
|
69
|
20
|
16
|
40
|
50
|
1
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
525
|
623
|
87
|
231
|
45
|
188
|
132
|
10
|
3
|
Huyện Thạnh Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
375
|
257
|
110
|
65
|
31
|
25
|
111
|
25
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
591
|
422
|
70
|
166
|
61
|
12
|
205
|
33
|
4
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
215
|
237
|
73
|
29
|
8
|
1
|
158
|
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
722
|
874
|
135
|
102
|
20
|
7
|
282
|
|
5
|
Huyện Mỹ Tú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
100
|
79
|
78
|
29
|
64
|
41
|
48
|
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
849
|
650
|
245
|
208
|
115
|
36
|
148
|
|
6
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
246
|
337
|
171
|
92
|
11
|
50
|
124
|
13
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
206
|
196
|
87
|
66
|
5
|
14
|
43
|
4
|
7
|
Huyện Kế Sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
889
|
499
|
190
|
193
|
101
|
133
|
218
|
18
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
1.761
|
986
|
226
|
173
|
170
|
128
|
196
|
14
|
8
|
Huyện Cù Lao Dung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
142
|
69
|
127
|
89
|
16
|
58
|
100
|
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
316
|
243
|
174
|
93
|
80
|
86
|
197
|
|
9
|
Huyện Long Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
645
|
445
|
178
|
335
|
242
|
243
|
119
|
8
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
509
|
321
|
114
|
193
|
111
|
114
|
116
|
6
|
10
|
Huyện Trần Đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
517
|
448
|
153
|
167
|
85
|
67
|
91
|
2
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
849
|
752
|
80
|
193
|
81
|
78
|
77
|
7
|
Ill
|
Tổng cộng (I + II)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
5.005
|
4.086
|
1.782
|
1.809
|
1.397
|
1.434
|
1.475
|
166
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
11.024
|
10.171
|
2.522
|
3.238
|
2.567
|
2.119
|
2.508
|
183
|
1
|
Thành phố Sóc Trăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
107
|
46
|
17
|
9
|
11
|
8
|
20
|
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
928
|
1.159
|
337
|
366
|
305
|
105
|
289
|
|
2
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
1.042
|
1.069
|
401
|
677
|
732
|
652
|
194
|
25
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
2.224
|
2.734
|
559
|
1.247
|
1.455
|
1.145
|
466
|
20
|
3
|
Thị xã Ngã Năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
201
|
198
|
99
|
28
|
21
|
42
|
91
|
1
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
914
|
967
|
239
|
277
|
67
|
214
|
210
|
11
|
4
|
Huyện Thạnh Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
444
|
317
|
126
|
77
|
35
|
29
|
143
|
26
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
810
|
558
|
121
|
175
|
68
|
34
|
270
|
43
|
5
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
227
|
249
|
81
|
30
|
15
|
6
|
173
|
14
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
838
|
966
|
137
|
103
|
22
|
7
|
330
|
33
|
6
|
Huyện Mỹ Tú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
104
|
81
|
82
|
30
|
64
|
41
|
52
|
1
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
899
|
663
|
262
|
214
|
115
|
36
|
157
|
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
252
|
388
|
182
|
93
|
28
|
51
|
139
|
13
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
207
|
222
|
89
|
66
|
21
|
14
|
49
|
4
|
8
|
Huyện Kế Sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
1.016
|
605
|
261
|
247
|
148
|
204
|
294
|
76
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
2.051
|
1.269
|
344
|
252
|
242
|
242
|
300
|
58
|
9
|
Huyện Cù Lao Dung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
162
|
69
|
143
|
89
|
16
|
58
|
113
|
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
391
|
278
|
190
|
93
|
80
|
86
|
210
|
|
10
|
Huyện Long Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
803
|
539
|
207
|
339
|
242
|
276
|
161
|
8
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
663
|
440
|
133
|
194
|
111
|
158
|
146
|
7
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hộ nghèo
|
647
|
525
|
183
|
190
|
85
|
67
|
95
|
2
|
-
|
Hộ cận nghèo
|
1.099
|
915
|
111
|
251
|
81
|
78
|
81
|
7
|
PHỤ LỤC XI
TỔNG HỢP CHỈ SỐ THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ
CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Khu vực/Đơn vị
|
Chỉ số thiếu hụt của
trẻ em thuộc hộ nghèo
|
Chỉ số thiếu hụt của
trẻ em thuộc hộ cận nghèo
|
Tổng số trẻ em
|
Y tế
|
Giáo dục
|
Tổng số trẻ em
|
Y tế
|
Giáo dục
|
Chỉ số thiếu hụt về
bảo hiểm y tế
|
Chỉ số thiếu hụt về
dinh dưỡng
|
Chỉ số thiếu hụt về
tình trạng đi học
|
Chỉ số thiếu hụt về
bảo hiểm y tế
|
Chỉ số thiếu hụt về
dinh dưỡng
|
Chỉ số thiếu hụt về
tình trạng đi học
|
|
Đơn vị tính
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
Trẻ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
Khu vực thành thị
|
2.857
|
1.174
|
695
|
376
|
5.992
|
2.533
|
923
|
630
|
1
|
Thành phố Sóc Trăng
|
368
|
293
|
8
|
80
|
1.334
|
423
|
103
|
132
|
2
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
979
|
85
|
139
|
156
|
2.069
|
532
|
315
|
292
|
3
|
Thị xã Ngã Năm
|
224
|
224
|
2
|
34
|
820
|
820
|
2
|
127
|
4
|
Huyện Thạnh Trị
|
136
|
|
3
|
10
|
272
|
29
|
|
24
|
5
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
27
|
27
|
27
|
12
|
92
|
92
|
|
1
|
6
|
Huyện Mỹ Tú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
89
|
89
|
|
35
|
36
|
36
|
|
10
|
8
|
Huyện Kế Sách
|
583
|
18
|
513
|
41
|
768
|
29
|
502
|
37
|
9
|
Huyện Cù Lao Dung
|
4
|
|
|
|
24
|
|
|
|
10
|
Huyện Long Phú
|
337
|
328
|
3
|
6
|
334
|
329
|
1
|
4
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
110
|
110
|
|
2
|
243
|
243
|
|
3
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
5.983
|
2.707
|
462
|
388
|
10.304
|
4.855
|
491
|
591
|
1
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
707
|
139
|
115
|
93
|
2.348
|
261
|
117
|
200
|
2
|
Thị xã Ngã Năm
|
114
|
114
|
6
|
31
|
488
|
488
|
19
|
62
|
3
|
Huyện Thạnh Trị
|
638
|
536
|
5
|
10
|
1.063
|
936
|
7
|
6
|
4
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
264
|
264
|
1
|
5
|
1.184
|
1.184
|
1
|
41
|
5
|
Huyện Mỹ Tú
|
49
|
11
|
13
|
8
|
551
|
89
|
78
|
35
|
6
|
Huyện Châu Thành
|
695
|
695
|
|
75
|
439
|
439
|
|
36
|
7
|
Huyện Kế Sách
|
2.266
|
180
|
279
|
26
|
2.391
|
225
|
261
|
37
|
8
|
Huyện Cù Lao Dung
|
104
|
|
|
10
|
295
|
|
|
7
|
9
|
Huyện Long Phú
|
679
|
301
|
11
|
47
|
597
|
285
|
8
|
32
|
10
|
Huyện Trần Đề
|
467
|
467
|
32
|
83
|
948
|
948
|
|
135
|
III
|
Tổng cộng (I + II)
|
8.840
|
3.881
|
1.157
|
764
|
16.296
|
7.388
|
1.414
|
1.221
|
1
|
Thành phố Sóc Trăng
|
368
|
293
|
8
|
80
|
1.334
|
423
|
103
|
132
|
2
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
1.686
|
224
|
254
|
249
|
4.417
|
793
|
432
|
492
|
3
|
Thị xã Ngã Năm
|
338
|
338
|
8
|
65
|
1.308
|
1.308
|
21
|
189
|
4
|
Huyện Thạnh Trị
|
774
|
536
|
8
|
20
|
1.335
|
965
|
7
|
30
|
5
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
291
|
291
|
28
|
17
|
1.276
|
1.276
|
1
|
42
|
6
|
Huyện Mỹ Tú
|
49
|
11
|
13
|
8
|
551
|
89
|
78
|
35
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
784
|
784
|
|
110
|
475
|
475
|
|
46
|
8
|
Huyện Kế Sách
|
2.849
|
198
|
792
|
67
|
3.159
|
254
|
763
|
74
|
9
|
Huyện Cù Lao Dung
|
108
|
|
|
10
|
319
|
|
|
7
|
10
|
Huyện Long Phú
|
1.016
|
629
|
14
|
53
|
931
|
614
|
9
|
36
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
577
|
577
|
32
|
85
|
1.191
|
1.191
|
|
138
|
PHỤ LỤC XII
BIỂU TỔNG HỢP BÁO CÁO TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM
2023
(Kèm theo Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ trên địa
bàn
|
Tổng Số hộ nghèo
|
Trong đó
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
Trong đó
|
Tổng số hộ cận
nghèo
|
Trong đó
|
Tỷ lệ hộ cận nghèo
|
Trong đó
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
1
|
Thành phố Sóc Trăng
|
33.078
|
171
|
35
|
5
|
131
|
|
0,52
|
0,17
|
0,11
|
1,72
|
|
2.099
|
769
|
75
|
1.254
|
1
|
6,35
|
3,67
|
1,67
|
16,46
|
6,25
|
2
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
42.312
|
1.418
|
384
|
147
|
887
|
|
3,35
|
2,95
|
2,07
|
3,99
|
|
5.150
|
1.449
|
429
|
3.272
|
|
12,17
|
11,15
|
6,05
|
14,72
|
|
3
|
Thị xã Ngã Năm
|
20.511
|
245
|
178
|
|
67
|
|
1,19
|
0,95
|
|
4,13
|
|
2.022
|
1.763
|
1
|
258
|
|
9,86
|
9,44
|
0,47
|
15,92
|
|
4
|
Huyện Thạnh Trị
|
23.113
|
668
|
344
|
8
|
316
|
|
2,89
|
2,51
|
0,71
|
3,81
|
|
1.295
|
653
|
34
|
608
|
|
5,60
|
4,77
|
3,03
|
7,34
|
|
5
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
40.949
|
364
|
174
|
3
|
187
|
|
0,89
|
0,67
|
0,27
|
1,36
|
|
1.414
|
885
|
9
|
520
|
|
3,45
|
3,39
|
0,80
|
3,80
|
|
6
|
Huyện Mỹ Tú
|
29.976
|
182
|
110
|
|
72
|
|
0,61
|
0,50
|
|
0,96
|
|
1.425
|
1.014
|
5
|
406
|
|
4,75
|
4,57
|
1,61
|
5,42
|
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
27.705
|
678
|
238
|
5
|
435
|
|
2,45
|
1,79
|
0,57
|
3,21
|
|
418
|
137
|
3.
|
278
|
|
1,51
|
1,03
|
0,34
|
2,05
|
|
8
|
Huyện Kế Sách
|
44.241
|
2.666
|
1.724
|
1
|
941
|
|
6,03
|
4,42
|
0,36
|
18,99
|
|
4.932
|
4.084
|
2
|
846
|
|
11,15
|
10,47
|
0,72
|
17,07
|
|
9
|
Huyện Cù Lao Dung
|
16.903
|
210
|
184
|
|
26
|
|
1,24
|
1,21
|
|
1,52
|
|
607
|
535
|
|
72
|
|
3,59
|
3,53
|
|
4,20
|
|
10
|
Huyện Long Phú
|
26.541
|
1.201
|
798
|
2
|
401
|
|
4,53
|
4,12
|
0,86
|
5,78
|
|
1.078
|
803
|
3
|
272
|
|
4,06
|
4,15
|
1,29
|
3,92
|
|
11
|
Huyện Trần Đề
|
29.813
|
723
|
241
|
7
|
474
|
1
|
2,43
|
1,65
|
0,60
|
3,38
|
50,0
|
1.213
|
431
|
24
|
758
|
|
4,07
|
2,95
|
2,07
|
5,40
|
|
|
Tổng cộng
|
335.142
|
8.526
|
4.410
|
178
|
3.937
|
1
|
2,54
|
2,04
|
1,05
|
3,86
|
2,27
|
21.653
|
12.523
|
585
|
8.544
|
1
|
6,46
|
5,80
|
3,45
|
8,37
|
2,27
|
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 125/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
301
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|