1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp
luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 12 tháng 12 năm
2023./.
STT
|
Tên Dịch vụ sự nghiệp công
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh
vực sự nghiệp giáo dục đào tạo
|
|
1
|
Dịch vụ giáo dục mầm non
và phổ thông
|
|
a
|
|
|
-
|
Các dịch vụ nuôi dưỡng, chăm
sóc và giáo dục trẻ em từ 3 tháng đến 6 tuổi.
|
|
|
+ Dịch vụ chăm sóc dinh dưỡng;
chăm sóc giấc ngủ; chăm sóc vệ sinh; chăm sóc sức khỏe và bảo đảm an toàn.
|
|
|
+ Hoạt động chơi; hoạt động học;
hoạt động lao động; hoạt động trải nghiệm; hoạt động ngày hội, ngày lễ.
|
|
|
+ Hoạt động giáo dục hòa nhập
trẻ khuyết tật trong nhà trường.
|
|
|
+ Tổ chức các hoạt động trải
nghiệm ngoài giờ học chính khóa: Giáo dục kỹ năng sống, giáo dục nghệ thuật,
giáo dục thể chất, phát triển năng khiếu; tin học, ngoại ngữ.
|
|
|
+ Hoạt động tuyên truyền phổ
biến kiến thức khoa học về nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ cho phụ huynh
và cộng đồng.
|
|
b
|
Dịch vụ giáo dục phổ thông
|
|
-
|
Giáo dục tiểu học
|
|
|
+ Hoạt động dạy học các môn học
bắt buộc và tự chọn trong Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học do Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành.
|
|
|
+ Hoạt động giáo dục trải
nghiệm bao gồm: hoạt động vui chơi, thể dục thể thao, tham quan du lịch, giao
lưu văn hóa; các hoạt động xã hội khác.
|
|
-
|
Giáo dục trung học cơ sở
|
|
|
+ Hoạt động giáo dục trong giờ
lên lớp được tiến hành thông qua việc dạy học các môn học bắt buộc và tự chọn
trong chương trình giáo dục của cấp học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành.
|
|
|
+ Hoạt động giáo dục ngoài giờ
lên lớp bao gồm: các hoạt động ngoại khóa về khoa học, văn học, nghệ thuật, thể
dục thể thao, an toàn giao thông, phòng chống tệ nạn xã hội, giáo dục giới
tính, giáo dục pháp luật, giáo dục hướng nghiệp, tư vấn học đường, giáo dục kỹ
năng sống nhằm phát triển toàn diện cho học sinh; bồi dưỡng năng khiếu; các
hoạt động vui chơi, tham quan, du lịch, giao lưu văn hóa, giáo dục môi trường,
hoạt động từ thiện và các hoạt động xã hội khác phù hợp với đặc điểm tâm sinh
lý lứa tuổi học sinh.
|
|
-
|
Giáo dục trung học phổ thông
|
|
|
+ Hoạt động giáo dục trong giờ
lên lớp được tiến hành thông qua việc dạy học các môn học bắt buộc và tự chọn
trong chương trình giáo dục của cấp học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành.
|
|
|
+ Hoạt động giáo dục ngoài giờ
lên lớp bao gồm: các hoạt động ngoại khóa về khoa học, văn học, nghệ thuật,
thể dục thể thao, an toàn giao thông, phòng chống tệ nạn xã hội, giáo dục giới
tính, giáo dục pháp luật, giáo dục hướng nghiệp, tư vấn học đường, giáo dục kỹ
năng sống nhằm phát triển toàn diện cho học sinh; bồi dưỡng năng khiếu, các
hoạt động vui chơi, tham quan, du lịch, giao lưu văn hóa, giáo dục môi trường,
hoạt động từ thiện và các hoạt động xã hội khác phù hợp với đặc điểm tâm sinh
lý lứa tuổi học sinh
|
|
|
+ Dịch vụ dạy học tăng cường
đối với các môn học thuộc chương trình giáo dục phổ thông; dạy học bồi dưỡng;
dạy học ôn thi.
|
|
-
|
Giáo dục chuyên biệt
|
|
|
+ Hoạt động giáo dục trong
trường phổ thông dân tộc nội trú.
|
|
|
+ Hoạt động giáo dục trong
trường phổ thông dân tộc bán trú.
|
|
|
+ Hoạt động giáo dục trong
trường trung học phổ thông chuyên.
|
|
|
+ Hoạt động giáo dục hòa nhập
học sinh khuyết tật trong cơ sở giáo dục
|
|
|
+ Hoạt động hỗ trợ phát triển
giáo dục trẻ khuyết tật theo mô hình giáo dục chuyên biệt
|
|
2
|
Dịch vụ giáo dục cao đẳng
sư phạm
|
|
-
|
Sinh viên học trình độ cao đẳng
sư phạm ngành Giáo dục Mầm non theo hình thức đào tạo chính quy; liên thông
hình thức đào tạo chính quy, liên thông hình thức đào tạo vừa làm vừa học
theo hình thức đào tạo chính quy trình độ cao đẳng các ngành đào tạo chính
quy theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
|
-
|
Đào tạo nâng trình độ chuẩn
cho giáo viên mầm non chưa có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm trở lên.
|
|
-
|
Đào tạo cử tuyển trình độ cao
đẳng sư phạm mầm non đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số.
|
|
3
|
Dịch vụ giáo dục đại học
|
|
-
|
Sinh viên học trình độ đại học
các ngành đào tạo giáo viên theo hình thức đào tạo chính quy, liên thông
chính quy và sinh viên học văn bằng thứ 2 theo hình thức đào tạo chính quy
trình độ đại học các ngành đào tạo giáo viên có kết quả học lực văn bằng thứ 1
đạt chuẩn đào tạo đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
|
-
|
Đào tạo cử tuyển trình độ đại
học các ngành đào tạo giáo viên đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số.
|
|
-
|
Đào tạo nâng trình độ chuẩn cho
giáo viên tiểu học chưa có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên hoặc
chưa có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ
sư phạm trở lên.
|
|
-
|
Đào tạo nâng trình độ chuẩn
cho giáo viên trung học cơ sở chưa có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo
viên hoặc chưa có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm trở lên.
|
|
-
|
Đào tạo trình độ thạc sĩ được
thực hiện không quá 2 năm đối với hình thức học tập trung; không quá 3 năm đối
với hình thức học không tập trung.
|
|
-
|
Đào tạo trình độ tiến s được
thực hiện 3-4 năm và tổng thời gian đào tạo không quá 5-6 năm kể từ khi có
quyết định công nhận nghiên cứu sinh.
|
|
-
|
Đào tạo lại trình độ cao đẳng
hoặc đại học: các ngành y tế trường học, văn thư, thư viện, thiết bị, kế
toán.
|
|
-
|
Đào tạo trình độ đại học đối
với các ngành sư phạm khó tuyển, chuyên ngành Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí
Minh, giáo dục quốc phòng - an ninh, giáo dục mỹ thuật, giáo dục âm nhạc,
công nghệ.
|
|
4
|
Dịch vụ giáo dục thường
xuyên
|
|
-
|
Bồi dưỡng thường xuyên, bồi
dưỡng chương trình giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học, cập nhật kiến thức,
kỹ năng, nghiệp vụ, chuyển giao công nghệ.
|
|
-
|
Chương trình đào tạo, bồi dưỡng
và nâng cao trình độ về chuyên môn, nghiệp vụ, bao gồm: Chương trình bồi dưỡng
ngoại ngữ, tin học ứng dụng, công nghệ thông tin - truyền thông; chương trình
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn; chương trình đào tạo, bồi dưỡng
nâng cao nghiệp vụ; chương trình dạy tiếng dân tộc thiểu số cho cán bộ, công
chức công tác tại vùng dân tộc, miền núi theo kế hoạch hằng năm của địa
phương
|
|
-
|
Chương trình xóa mù chữ và
giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ.
|
|
-
|
Chương trình dạy và thực hành
kỹ thuật, kỹ năng nghề nghiệp và các hoạt động khác phục vụ cho học tập
|
|
5
|
Dịch vụ đào tạo bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức
|
|
-
|
Dịch vụ bồi dưỡng kiến thức,
kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch công chức, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức.
|
|
-
|
Dịch vụ bồi dưỡng theo yêu cầu
của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý.
|
|
-
|
Dịch vụ đào tạo lý luận chính
trị.
|
|
-
|
Dịch vụ bồi dưỡng chuyên môn,
nghiệp vụ: Cán bộ, công chức, viên chức ở các cơ quan, đơn vị, địa phương từ
tỉnh đến cơ sở được cử đi bồi dưỡng nâng cao trình độ về chuyên môn, nghiệp vụ.
|
|
-
|
Dịch vụ khác: Nghiên cứu khoa
học phục vụ giảng dạy; các chương trình bồi dưỡng khác theo chỉ đạo của Tỉnh
uỷ (nếu có),…
|
|
6
|
Dịch vụ khác
|
|
-
|
Kiểm định chất lượng giáo dục.
|
|
-
|
Cấp phát văn bằng, chứng chỉ theo
quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
|
-
|
Công nhận văn bằng chứng chỉ.
|
|
-
|
Bồi dưỡng năng lực quản lý
cho đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý.
|
|
-
|
Bồi dưỡng đáp ứng vị trí việc
làm đối với đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý trường mầm non, trường phổ
thông.
|
|
-
|
Tư vấn cho các tổ chức, cá
nhân xây dựng kế hoạch, quy hoạch phát triển nguồn nhân lực, tham gia bồi dưỡng
phát triển các kỹ năng cần thiết cho học sinh, sinh viên.
|
|
II
|
Lĩnh
vực sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp
|
|
1
|
Dịch vụ đào tạo trình độ cao
đẳng và trình độ Trung cấp: Theo danh mục ngành nghề đào tạo cấp IV trình độ
trung cấp, trình độ cao đẳng do Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành tại
Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020
|
|
2
|
Dịch vụ đào tại sơ cấp nghề,
đào tạo nghề dưới 03 tháng cho phụ nữ, lao động nông thôn, người khuyết tật,
người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ
thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội
|
|
3
|
Các ngành nghề trong danh mục
nghề đào tạo theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016, được sửa đổi,
bổ sung tại Quyết định số 46/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận.
|
|
4
|
Dịch vụ đào tạo nghề học nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
|
III
|
Lĩnh
vực sự nghiệp y tế - dân số
|
|
1
|
Dịch vụ y tế dự phòng và
chăm sóc sức khỏe ban đầu
|
|
-
|
Dịch vụ tiêm chủng mở rộng đối
với trẻ em, phụ nữ tuổi sinh đẻ, phụ nữ có thai phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm
y tế bắt buộc đối với các bệnh truyền nhiễm thuộc Chương trình tiêm chủng mở
rộng.
|
|
-
|
Dịch vụ tiêm chủng mở rộng đối
với những người có nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm tại vùng có dịch và đến vùng
có dịch bắt buộc phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế đối với các bệnh có vắc
xin, sinh phẩm y tế phòng bệnh theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
-
|
Các dịch vụ phục vụ công tác
giám sát, điều tra, xác minh xử lý dịch.
|
|
-
|
Các dịch vụ xử lý y tế (thực
hiện các biện pháp sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế, cách ly y tế, tẩy uế, diệt
tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, trung gian truyền bệnh và các biện pháp y tế
khác) để cắt đứt nguồn lây tại khu vực nơi có người bệnh hoặc ổ dịch truyền
nhiễm.
|
|
-
|
Quản lý, chăm sóc sức khỏe
ban đầu cho người cao tuổi tại nơi cư trú.
|
|
-
|
Các dịch vụ phục vụ công tác
kiểm tra, giám sát các điều kiện về vệ sinh lao động; môi trường làm việc của
người lao động; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương
tích; xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường.
|
|
-
|
Các dịch vụ về khám, theo dõi
sức khỏe định kỳ cho trẻ em và phụ nữ mang thai; chăm sóc sức khỏe ban đầu;
tư vấn, chăm sóc sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục phù hợp với độ tuổi trẻ
em.
|
|
-
|
Các dịch vụ kiểm dịch y tế, dịch
vụ khám sàng lọc, phát hiện bệnh, điều trị dự phòng; điều tra; giám sát dịch
tễ học; công tác phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm và
bệnh chưa rõ nguyên nhân; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn
thương tích; nâng cao sức khỏe; dinh dưỡng cộng đồng; an toàn thực phẩm và
các yếu tố có hại đến sức khỏe và môi trường sống; sức khỏe trường học và
phòng, chống bệnh tật học đường;
|
|
-
|
Các dịch vụ khám, tư vấn dinh
dưỡng cho trẻ em, phụ nữ mang thai cho một số đối tượng thuộc CTMT Y tế - Dân
số theo quy định của Bộ Y tế.
|
|
-
|
Các dịch vụ kế hoạch hoá gia
đình, cung cấp các phương tiện tránh thai cho một số đối tượng thuộc CTMT Y tế
- Dân số theo quy định của Bộ Y tế.
|
|
-
|
Tư vấn, khám sức khỏe tiền
hôn nhân cho một số đối tượng có nguy cơ theo quy định của Bộ Y tế. (CTMT)
|
|
-
|
Các dịch vụ sàng lọc, chẩn
đoán trước sinh và sơ sinh cho một số đối tượng thuộc CTMT Y tế - Dân số theo
quy định của Bộ Y tế.
|
|
2
|
Dịch vụ khám, chữa bệnh,
phục hồi chức năng
|
|
-
|
Khám và điều trị bệnh theo quy
định của pháp luật. Bao gồm các dịch vụ khám, chữa bệnh chưa tính đủ chi phí
để thực hiện dịch vụ, nhà nước phải bảo đảm các chi phí chưa tính trong giá dịch
vụ.
|
|
-
|
Chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị
người HIV/AIDS giai đoạn cuối tại các cơ sở y tế công lập.
|
|
-
|
Khám và điều trị người mắc bệnh
dịch thuộc nhóm A và một số bệnh thuộc nhóm B đang lưu trú tại vùng có dịch bệnh,
người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển
thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ.
|
|
-
|
Cấp cứu, điều trị người bị
thiên tai, thảm họa theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế, của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh.
|
|
-
|
Khám và điều trị ARV cho người
nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con.
|
|
-
|
Khám sức khỏe, chi phí điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho các đối tượng tham gia điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện trong cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng, trại giam, trại
tạm giam.
|
|
-
|
Khám và điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadol theo quy định của pháp luật
|
|
3
|
Dịch vụ kiểm nghiệm, kiểm
định
|
|
-
|
Dịch vụ lấy mẫu kiểm nghiệm
thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm, kiểm định vắc xin, sinh phẩm y tế (bao gồm chi phí
mua, vận chuyển, bảo quản mẫu) theo quyết định của cấp có thẩm quyền để phục
vụ công tác quản lý nhà nước (thanh tra, kiểm tra, giám sát, đánh giá chất lượng
sản phẩm, hàng hóa).
|
|
-
|
Các dịch vụ kiểm định, giám định,
đánh giá trang thiết bị y tế, chất lượng dịch vụ y tế theo quyết định của cấp
có thẩm quyền.
|
|
4
|
Dịch vụ giám định
|
|
-
|
Các dịch vụ giám định y khoa.
|
|
-
|
Các dịch vụ giám định pháp y,
giám định pháp y tâm thần.
|
|
5
|
Dịch vụ y tế khác
|
|
-
|
Các dịch vụ chỉ đạo tuyến,
nâng cao năng lực cho tuyến dưới.
|
|
-
|
Dịch vụ truyền thông, giáo dục
sức khỏe về: Phòng chống dịch bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm và bệnh
chưa rõ nguyên nhân; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn
thương tích; nâng cao sức khỏe; dinh dưỡng cộng đồng; an toàn thực phẩm và
các yếu tố có hại đến sức khỏe và môi trường sống; sức khỏe trường học và
phòng, chống bệnh tật học đường.
|
|
-
|
Các dịch vụ truyền thông,
giáo dục, tư vấn nâng cao nhận thức của người dân về công tác dân số - kế hoạch
hóa gia đình, nâng cao chất lượng dân số, giảm tỷ lệ chênh lệch giới tính khi
sinh, tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống, giảm tỷ lệ người chưa thành niên,
thanh niên mang thai ngoài ý muốn.
|
|
-
|
Các dịch vụ phục vụ sinh hoạt
của người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến
triển thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ.
|
|
-
|
Dịch vụ điều chế máu và các
chế phẩm máu trong khi chưa tính đủ chi phí
|
|
IV
|
Lĩnh
vực sự nghiệp thông tin và truyền thông
|
|
1
|
Dịch vụ báo chí, xuất bản
và thông tin cơ sở
|
|
-
|
Thông tin tuyên truyền phục vụ
nhiệm vụ chính trị
|
|
-
|
Thông tin tuyên truyền phục vụ
nhiệm vụ đảm bảo an ninh-quốc phòng
|
|
-
|
Thông tin tuyên truyền phục vụ
tuyên truyền đối ngoại
|
|
-
|
Xuất bản Báo Ninh Thuận (điện
tử, thường kỳ, đặc san)
|
|
-
|
Bản tin ảnh
|
|
-
|
Tập sách người tốt việc tốt
|
|
-
|
Sản xuất các chương trình thời
sự chính luận; bản tin trong nước, quốc tế; tin, bài, phóng sự; phóng sự
chuyên mục, chuyên đề; chương trình toạ đàm, giao lưu; phim tài liệu, ký sự;
chương trình ghi hình, truyền hình trực tiếp phát trên sóng phát thanh, truyền
hình tỉnh phục vụ nhiệm vụ chính trị, an ninh-quốc phòng
|
|
-
|
Sản xuất chương trình phát
thanh, truyền hình, tin, bài, phóng sự, chuyên mục, chuyên đề, phim tài liệu,
thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ đối ngoại và hội nhập quốc tế.
|
|
-
|
Sản xuất chương trình phát
thanh, truyền hình, tin, bài, phóng sự, chuyên mục, chuyên đề, phim tài liệu,
thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội;
bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân; phòng chống thiên tai, dịch bệnh;
phục vụ cộng đồng; phục vụ thanh thiếu niên, nhi đồng, người khiếm thính, khiếm
thị; phục vụ đồng bào các dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và các nhiệm vụ
phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội khác phù hợp với từng thời kỳ theo Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
2
|
Dịch vụ viễn thông,
internet
|
|
-
|
Phát triển và duy trì sử dụng
tên miền quốc gia.VN
|
|
-
|
Phát triển và duy trì sử dụng
địa chỉ internet (IP)
|
|
-
|
Duy trì, đảm bảo kết nối hệ
thống mạng viễn thông và hiệu quả sử dụng kho sổ viễn thông
|
|
-
|
Xử lý giao dịch chuyển mạng tập
trung và cung cấp dữ liệu định tuyến phục vụ chuyển mạng giữ nguyên số thuê
bao
|
|
-
|
Viễn thông dùng riêng phục vụ
các cơ quan Đảng, Nhà nước
|
|
3
|
Dịch vụ công nghệ thông
tin
|
|
-
|
Điều phối hoạt động ứng cứu sự
cố an toàn thông tin mạng của các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị -
xã hội trên địa bàn tỉnh.
|
|
-
|
Thu thập, phân tích và cảnh
báo nguy cơ, sự cố tấn công mạng cho các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức
chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh.
|
|
-
|
Diễn tập phòng chống tấn công
mạng đảm bảo an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng của Đảng, nhà nước
trên địa bàn tỉnh.
|
|
-
|
Giám sát phòng, chống, ngăn
chặn thư rác, tin nhắn rác cho các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị
- xã hội trên địa bàn tỉnh.
|
|
-
|
Giám sát an toàn thông tin
cho các lĩnh vực quan trọng và hệ thông thông tin phục vụ Chính phủ điện tử
trên địa bàn tỉnh.
|
|
-
|
Rà quét, xử lý mã độc cho các
cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh.
|
|
-
|
Kiểm tra, đánh giá, phát hiện
lỗ hổng bảo mật, điểm yếu an toàn thông tin cho các cơ quan nhà nước trên địa
bàn
|
|
-
|
Giám sát an toàn không gian mạng
trên địa bàn tỉnh.
|
|
4
|
Đào tạo chuyên ngành thông
tin và truyền thông (dịch vụ khác)
|
|
-
|
Đào tạo ngắn hạn, bồi dưỡng kỹ
năng về an toàn, an ninh thông tin trong và ngoài nước
|
|
V
|
Lĩnh
vực sự nghiệp văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch
|
|
1
|
Dịch vụ văn hóa
|
|
-
|
Tổ chức chương trình nghệ thuật
phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn; ngày sinh của các đồng chí lãnh đạo Đảng,
Nhà nước và các đồng chí lãnh đạo tiền bối tiêu biểu; năm mất của các danh
nhân đã được Đảng, Nhà nước công nhận; phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại ở
trong nước và quốc tế
|
|
-
|
Bảo tồn, phục dựng, dàn dựng
và tổ chức cuộc thi, liên hoan, biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp, truyền thống,
tiêu biểu, đặc thù.
|
|
-
|
Sưu tầm, nghiên cứu, tổ chức
dàn dựng, biểu diễn các tác phẩm thuộc thể loại nhạc vũ kịch và giao hưởng.
|
|
-
|
Sưu tầm, bảo tồn, truyền dạy,
phát huy các loại hình nghệ thuật dân gian, truyền thống, tiêu biểu và đặc
thù của các dân tộc Việt Nam.
|
|
-
|
Phát động, tổ chức sáng tác
tác phẩm tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, tác phẩm nghệ thuật tham
gia các cuộc thi, liên hoan, hội thi, hội diễn nghệ thuật chuyên nghiệp toàn
quốc.
|
|
-
|
Tổ chức hoạt động trại hè,
các hoạt động văn hóa văn nghệ, hội thi, hội diễn, liên hoan văn nghệ quần
chúng; tuyên truyền lưu động, cổ động trực quan phục vụ nhiệm vụ chính trị.
|
|
-
|
Hỗ trợ đội văn nghệ, câu lạc
bộ văn nghệ dân gian trên địa bàn được cử tham gia các sự kiện văn hóa ngoài
tỉnh, khu vực và toàn quốc; Các đội nhóm nghệ thuật, tuyên truyền thể dục thể
thao, nghi thức.
|
|
-
|
Tổ chức triển lãm, thi, liên
hoan tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh phục vụ nhiệm vụ chính trị.
|
|
-
|
Hoạt động sưu tầm, kiểm kê,
nghiên cứu, bảo quản, trưng bày, giáo dục, truyền thông của bảo tàng công lập
|
|
-
|
Bảo vệ, kiểm kê, lập hồ sơ xếp
hạng, sưu tầm, nghiên cứu, bảo quản và phát huy giá trị di tích.
|
|
-
|
Tu bổ, phục hồi và phát huy
giá trị di tích đã được kiểm kê, xếp hạng.
|
|
-
|
Nghiên cứu, sưu tầm, kiểm kê,
lập hồ sơ khoa học, tổ chức thực hành, trình diễn và truyền dạy di sản văn
hóa phi vật thể
|
|
-
|
Thăm dò, khai quật khảo cổ nhằm
mục đích nghiên cứu khoa học
|
|
-
|
Thăm dò, khai quật khảo cổ phục
vụ dự án cải tạo, xây dựng công trình, khảo cổ học dưới nước.
|
|
-
|
Giám định tài liệu, di vật, cổ
vật phục vụ công tác quản lý và các hoạt động của bảo tàng.
|
|
-
|
Tổ chức hoạt động giám định
tài liệu, di vật, cổ vật theo đề nghị hoặc đơn đặt hàng của cá nhân, tổ chức
phục vụ nhiệm vụ quản lý nhà nước.
|
|
-
|
Nghiên cứu, sưu tầm, bảo quản,
số hóa, biên dịch và phát huy giá trị di sản tư liệu.
|
|
-
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu, bộ
máy tra cứu, lập báo cáo các loại dữ liệu về di tích và bảo tồn di tích.
|
|
-
|
Lập dự án bảo quản, tu bổ, phục
hồi di tích.
|
|
-
|
Kiểm kê, đăng ký, lập hồ sơ đề
nghị công nhận bảo vật quốc gia.
|
|
-
|
Tổ chức các chương trình văn
hóa nghệ thuật, ngày hội giao lưu văn hóa, thể thao và du lịch phục vụ đồng
bào đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt
khó khăn, tại xã đảo, huyện đảo.
|
|
-
|
Bảo tồn, phục dựng, tái hiện
và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống đặc sắc; sưu tầm, bảo quản,
trưng bày giới thiệu các tài liệu, hiện vật văn hóa vật thể và phi vật thể của
đồng bào các dân tộc Việt Nam.
|
|
-
|
Bảo tồn làng, bản văn hóa
truyền thống của các dân tộc thiểu số có nguy cơ mai một.
|
|
-
|
Hỗ trợ các hoạt động sáng tác
của văn nghệ sỹ nhằm khuyến khích các tài năng sáng tạo, góp phần hình thành
các tác phẩm văn học nghệ thuật có giá trị về nội dung, tư tưởng và nghệ thuật
tại các trại sáng tác phục vụ nhiệm vụ chính trị.
|
|
-
|
Hỗ trợ hoạt động sáng tạo và
phổ biến, phát hành tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật, tác phẩm báo chí
chất lượng cao ở trung ương và địa phương.
|
|
-
|
Xây dựng, xử lý, bảo quản tài
nguyên thông tin, xây dựng cơ sở dữ liệu, hệ thống tra cứu thông tin tại thư
viện công lập.
|
|
-
|
Cung cấp tài nguyên thông tin
tại thư viện và phục vụ lưu động ngoài thư viện, phục vụ người khuyết tật.
|
|
-
|
Hỗ trợ về chuyên môn, nghiệp
vụ thư viện và dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu.
|
|
-
|
Tổ chức sự kiện, biên soạn
thư mục, trưng bày, triển lãm, tuyên truyền, giới thiệu sách, báo, tư liệu
thư viện phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn trong nước và quốc tế.
|
|
-
|
Tổ chức dịch vụ thư viện lưu
động, luân chuyển tài nguyên thông tin, tiện ích thư viện phục vụ đồng bào
đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó
khăn, tại xã đảo, huyện đảo.
|
|
-
|
Sưu tầm, bảo quản và phát huy
giá trị tài liệu cổ, quý hiếm, các bộ sưu tập tài liệu có giá trị đặc biệt về
lịch sử, văn hóa, khoa học.
|
|
-
|
Hỗ trợ thông tin theo yêu cầu
phục vụ nghiên cứu, quản lý chuyên biệt; tổ chức các sự kiện văn hóa phục vụ
học tập suốt đời và các hoạt động phát triển văn hóa đọc.
|
|
-
|
Phát triển thư viện số, tài
nguyên thông tin dùng chung, tài nguyên thông tin mở, liên thông thư viện
trong nước và nước ngoài.
|
|
-
|
Giám định, thông tin, truyền
thông về quyền tác giả, quyền liên quan phục vụ công tác quản lý nhà nước.
|
|
-
|
Chuyển giao, khai thác quyền
tác giả, quyền liên quan phục vụ công tác quản lý nhà nước.
|
|
-
|
Sản xuất phim truyện, phim
tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình, phim kết hợp nhiều loại hình phục vụ
nhiệm vụ chính trị về đề tài lịch sử, cách mạng, lãnh tụ, danh nhân, anh hùng
dân tộc, trẻ em, vùng cao, miền núi, biên giới hải đảo, vùng đồng bào dân tộc
thiểu số, bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa Việt Nam; quay tư liệu phim
các sự kiện lớn của đất nước theo yêu cầu, đề nghị của Văn phòng Trung ương Đảng,
Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Quốc hội
|
|
-
|
Phát hành, phổ biến phim phục
vụ nhiệm vụ chính trị.
|
|
-
|
Lưu trữ, bảo quản khai thác
tư liệu, hình ảnh động quốc gia.
|
|
-
|
Các hoạt động khác phục vụ
công tác chính trị, xã hội ở địa phương
|
|
2
|
Dịch vụ gia đình
|
|
-
|
Tổ chức các sự kiện của Việt
Nam và quốc tế liên quan đến lĩnh vực gia đình.
|
|
-
|
Hỗ trợ các hoạt động của các
mô hình về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
|
-
|
Cung cấp các sản phẩm truyền
thông về giáo dục đời sống, đạo đức, lối sống trong gia đình; phòng, chống bạo
lực gia đình.
|
|
3
|
Dịch vụ thể dục, thể thao
|
|
-
|
Thực hiện giám định khoa học
đánh giá trình độ tập luyện thể thao cho vận động viên thể thao thành tích
cao.
|
|
-
|
Phòng, chống doping trong hoạt
động thể thao.
|
|
-
|
Khám, chữa bệnh, điều trị chấn
thương cho huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập huấn
và thi đấu (ngoài danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
do Bộ Y tế chủ trì).
|
|
-
|
Tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ
cho hướng dẫn viên, cộng tác viên thể dục, thể thao.
|
|
-
|
Bảo đảm điều kiện tập luyện
thể dục, thể thao cho các đối tượng chính sách tại thiết chế thể thao cơ sở.
|
|
-
|
Bảo tồn và phát triển các môn
thể thao dân tộc, thể thao đặc thù.
|
|
-
|
Tổ chức các đại hội thể thao,
các giải thi đấu thể thao
|
|
-
|
Hướng dẫn phòng tránh chấn
thương trong tập luyện thể dục, thể thao.
|
|
-
|
Hướng dẫn chế độ dinh dưỡng đặc
thù trong tập luyện thể dục, thể thao (đối với lực lượng vũ trang là dịch vụ
thiết yếu).
|
|
4
|
Dịch vụ du lịch
|
|
-
|
Xúc tiến, quảng bá du lịch ở
trong nước và ngoài nước.
|
|
-
|
Phát triển thương hiệu du lịch
quốc gia và địa phương.
|
|
-
|
Tổ chức, tham gia các sự kiện
du lịch quy mô liên vùng, quốc gia.
|
|
-
|
Bảo vệ, tôn tạo, phát triển
giá trị tài nguyên du lịch.
|
|
-
|
Tổ chức thông tin hỗ trợ
khách du lịch và phát triển du lịch cộng đồng.
|
|
-
|
Tổ chức khảo sát, thu thập dữ
liệu, tài liệu, điều tra tài nguyên du lịch, thị trường du lịch.
|
|
5
|
Dịch vụ khác
|
|
-
|
Đào tạo nguồn nhân lực tài
năng trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật, thể thao ở trong nước và nước ngoài.
|
|
-
|
Đào tạo nhân lực các ngành hiếm,
chuyên sâu, chất lượng cao, khó tuyển và truyền thống, đặc thù thuộc các
trình độ trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật.
|
|
-
|
Tổ chức hội thi tài năng học
sinh, sinh viên trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật.
|
|
-
|
Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn
nghiệp vụ và phương pháp giảng dạy sư phạm chuyên ngành đối với giảng viên,
giáo viên, huấn luyện viên trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch.
|
|
-
|
Đào tạo nhân lực chuyên sâu,
chất lượng cao trong lĩnh vực du lịch, thể thao.
|
|
-
|
Đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ
cán bộ, công chức, viên chức, các đối tượng liên quan thuộc các lĩnh vực văn
hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch.
|
|
-
|
Nghiên cứu các chương trình,
đề tài, dự án, đề án, nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp (cấp quốc gia, cấp
bộ và cơ sở) các lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch.
|
|
-
|
Xây dựng các tiêu chuẩn quốc
gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, thông tin khoa học và các dịch vụ khác có
liên quan trong các lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch.
|
|
-
|
Các chương trình, dự án, nhiệm
vụ môi trường, đa dạng sinh học, ứng phó với biến đổi khí hậu trong các lĩnh
vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch.
|
|
-
|
Nghiên cứu và chuyển giao
khoa học, công nghệ trong các lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao
và du lịch.
|
|
-
|
Xuất bản, công bố sản phẩm, ấn
phẩm thuộc các lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch phục
vụ nhiệm vụ chính trị.
|
|
-
|
Tổ chức vận chuyển ấn phẩm
văn hóa đi nước ngoài theo phương thức trợ cước.
|
|
-
|
Xây dựng, duy trì hoạt động,
cung cấp thông tin của hệ thống thông tin và truyền thông quản lý nhà nước về
văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao, du lịch.
|
|
VI
|
Lĩnh
vực sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
1
|
Dịch vụ hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
-
|
Công bố, xuất bản, in, phát
hành ấn phẩm khoa học, kỹ thuật và công nghệ, kinh tế (sách, báo, tổng luận
chuyên đề, bản tin, tạp chí)
|
|
-
|
Thông tin, phổ biến kiến thức
về khoa học và công nghệ
|
|
-
|
Dịch vụ thông tin, truyền
thông (sản xuất phim, phóng sự, tin, bài), phổ biến kiến thức, triển lãm, hội
chợ công nghệ, tổ chức sự kiện, hội chợ sách về khoa học và công nghệ.
|
|
-
|
Tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho
các tổ chức, cá nhân trong nghiên cứu đổi mới công nghệ.
|
|
-
|
Dịch vụ hỗ trợ phát triển thị
trường khoa học và công nghệ
|
|
-
|
Cung cấp chuyên gia trong nước,
quốc tế tư vấn, cung cấp dịch vụ cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
|
-
|
Cung cấp dịch vụ hỗ trợ doanh
nghiệp khởi nghiệp sáng tạo (pháp lý, tài chính, sở hữu trí tuệ, thông tin
công nghệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng, và các dịch vụ khác)
|
|
-
|
Cung cấp không gian số, hỗ trợ
trực tuyến, hỗ trợ kinh phí sản xuất thử nghiệm, làm sản phẩm mẫu, hoàn thiện
công nghệ cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
|
-
|
Cung cấp dịch vụ ươm tạo, dịch
vụ đào tạo tập trung cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
|
-
|
Đào tạo về sở hữu trí tuệ
|
|
-
|
Dịch vụ hỗ trợ chuyển giao
công nghệ
|
|
2
|
Dịch vụ lĩnh vực tiêu chuẩn
đo lường chất lượng (bao gồm tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật)
|
|
-
|
Thiết lập, duy trì, bảo quản
và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường
|
|
-
|
Xây dựng và tư vấn áp dụng hệ
thống quản lý chất lượng tiên tiến trong hoạt động của cơ quan nhà nước
|
|
-
|
Dịch vụ tư vấn, đào tạo, hỗ
trợ tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp về hoạt động tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng,
nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế
|
|
-
|
Dịch vụ thử nghiệm, giám định
chất lượng sản phẩm, hàng hóa phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước
|
|
-
|
Dịch vụ tư vấn, chứng nhận sản
phẩm, hàng hóa phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật phục vụ yêu cầu quản lý
nhà nước
|
|
-
|
Dịch vụ trợ giúp các đơn vị,
tổ chức tham gia Giải thưởng chất lượng quốc gia; ứng dụng công nghệ mã số,
mã vạch
|
|
-
|
Thực hiện áp dụng, chuyển
giao tiến bộ khoa học và công nghệ trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường, chất
lượng và năng suất
|
|
-
|
Tổ chức thực hiện các hoạt động
tuyên truyền, phổ biến, giới thiệu, quảng bá về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật,
đo lường, mã số mã vạch, năng suất và chất lượng tại địa phương
|
|
3
|
Dịch vụ lĩnh vực sở hữu
trí tuệ
|
|
4
|
Dịch vụ phát triển tiềm lực
khoa học và công nghệ (bao gồm thông tin khoa học và công nghệ)
|
|
-
|
Xây dựng và vận hành hệ thống
thông tin và truyền thông khoa học và công nghệ
|
|
|
+ Xây dựng cơ sở dữ liệu
thông tin và truyền thông khoa học và công nghệ
|
|
|
+ Xây dựng, cập nhật, cung cấp,
khai thác cơ sở dữ liệu về hồ sơ công nghệ, chuyên gia công nghệ, danh mục
công nghệ, nhiệm vụ KH&CN, công bố KH&CN Việt Nam, tổ chức KH&CN,
nhân lực NC&PT KH&CN Việt Nam.
|
|
-
|
Xây dựng, duy trì và phát triển
cổng thông tin KH và CN
|
|
|
+Xây dựng và vận hành hệ thống
thông tin KH&CN
|
|
|
+ Xây dựng và phát triển cổng
thông tin KH&CN
|
|
|
+ Xây dựng và vận hành CSDL quốc
gia về KH&CN
|
|
|
+ Xây dựng và quản trị hạ tầng
thông tin KH&CN
|
|
-
|
Hoạt động thư viện, thống kê
trong lĩnh vực KH và CN
|
|
|
+ Hoạt động thống kê
KH&CN: Điều tra thống kê KH&CN Hoạt động nghiệp vụ thống kê KH&CN
|
|
|
+ Hoạt động thư viện KH&CN:
Tra cứu và cung cấp thông tin Xử lý thông tin, cập nhật mục lục tài liệu Lưu
trữ, bảo quản và phục chế tài liệu Phục vụ bạn đọc tại chỗ và trực tuyến
|
|
-
|
Duy trì phát triển cơ sở dữ
liệu quốc gia về KH và CN
|
|
-
|
Tổ chức các chợ công nghệ và
thiết bị, hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm
giao dịch công nghệ, triển lãm KH&CN, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu gọi
vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
|
|
|
+ Tổ chức hoạt động trình diễn,
kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch công nghệ, tổ chức các
sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
|
|
|
+ Xây dựng và vận hành sàn
giao dịch thông tin, công nghệ thiết bị trực tuyến
|
|
|
+ Tổ chức triển lãm KH&CN
|
|
|
+ Tư vấn môi giới, kết nối
cung cầu mua bán công nghệ, chuyển giao công nghệ
|
|
5
|
Dịch vụ lĩnh vực năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
VII
|
Lĩnh
vực sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
1
|
Dịch vụ môi trường
|
|
-
|
Thống kê các lĩnh vực trong
ngành nông nghiệp
|
|
-
|
Hoạt động khuyến nông: Thông
tin, tuyên truyền, đào tạo, dự án
|
|
-
|
Hoạt động xúc tiến thương mại
nông, lâm, thủy sản
|
|
-
|
Điều tra, quy hoạch các lĩnh
vực phát triển nông thôn và chế biến
|
|
2
|
Dịch vụ bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
|
VIII
|
Các
hoạt động kinh tế, sự nghiệp khác
|
|
A
|
Hoạt động kinh tế nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
1
|
Dịch vụ lĩnh vực trồng trọt
|
|
-
|
Điều tra, quy hoạch lĩnh vực
trồng trọt
|
|
-
|
Thống kê thuộc lĩnh vực trồng
trọt
|
|
-
|
Thu thập, bảo quản mẫu chuẩn
giống trồng trọt
|
|
2
|
Dịch vụ lĩnh vực chăn nuôi
|
|
-
|
Điều tra, quy hoạch lĩnh vực
chăn nuôi
|
|
-
|
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm
định giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường chăn nuôi
|
|
-
|
Đánh giá, giám sát chất lượng
giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và chế phẩm sinh học xử lý cải tạo môi trường
trong chăn nuôi
|
|
-
|
Thống kê, thông tin thuộc
lĩnh vực chăn nuôi
|
|
3
|
Dịch vụ lĩnh vực bảo vệ thực
vật
|
|
-
|
Điều tra lĩnh vực bảo vệ thực
vật
|
|
-
|
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm
định thuốc bảo vệ thực vật
|
|
-
|
Phân tích nguy cơ dịch hại đối
với thực vật, sản phẩm thực vật nhập khẩu
|
|
-
|
Giám định sinh vật gây hại lạ,
sinh vật là đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam
|
|
-
|
Kiểm định các chỉ tiêu an
toàn thực phẩm nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
|
-
|
Khảo sát nhằm đưa ra biện
pháp phòng trừ sinh vật hại thực vật bảo vệ sản xuất
|
|
-
|
Đánh giá dịch bệnh, sâu bệnh
|
|
-
|
Thống kê thuộc lĩnh vực bảo vệ
thực vật
|
|
4
|
Dịch vụ lĩnh vực thú y
|
|
-
|
Điều tra lĩnh vực thú y
|
|
-
|
Chẩn đoán thú y, thẩm định an
toàn dịch bệnh
|
|
-
|
Thống kê thuộc lĩnh vực thú y
|
|
-
|
Đánh giá an toàn dịch bệnh
|
|
5
|
Dịch vụ lĩnh vực thủy sản
|
|
-
|
Điều tra, quy hoạch thuộc
lĩnh vực thủy sản
|
|
-
|
Thông tin, thống kê, dự báo
và ứng dụng công nghệ thông tin thuộc lĩnh vực thủy sản
|
|
-
|
Hoạt động kiểm tra, xác nhận
chất lượng giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường
nuôi trồng thủy sản xuất nhập khẩu
|
|
6
|
Dịch vụ lĩnh vực lâm nghiệp
|
|
-
|
Bảo vệ và phát triển rừng
|
|
-
|
Bảo tồn, cứu hộ, phục hồi
sinh thái và tài nguyên rừng
|
|
-
|
Điều tra, quy hoạch thuộc
lĩnh vực lâm nghiệp
|
|
-
|
Thống kê, kiểm kê thuộc lĩnh
vực lâm nghiệp
|
|
-
|
Bảo tàng, bảo quản mẫu thuộc
lĩnh vực lâm nghiệp
|
|
-
|
Dịch vụ gieo ươm cây giống để
trồng rừng
|
|
-
|
Dịch vụ trồng rừng
|
|
7
|
Dịch vụ lĩnh vực thủy lợi
|
|
-
|
Giám sát, dự báo chất lượng
nước trong hệ thống công trình thủy lợi, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp
|
|
-
|
Dự báo nguồn nước và xây dựng
kế hoạch sử dụng nguồn nước, phục vụ chỉ đạo điều hành cấp nước cho sản xuất
nông nghiệp các lưu vực sông
|
|
-
|
Thống kê, thông tin thuộc
lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai
|
|
-
|
Xây dựng bản đồ thuộc lĩnh vực
thủy lợi, phòng chống thiên tai
|
|
-
|
Điều tra quy hoạch thuộc lĩnh
vực thủy lợi, phòng chống thiên tai
|
|
-
|
Duy tu, bảo dưỡng, bảo trì
các công trình thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai nước sạch nông thôn
|
|
-
|
Thu thập số liệu, phân tích để
dự báo, cảnh báo về rủi ro thiên tai
|
|
8
|
Dịch vụ lĩnh vực phòng chống
thiên tai
|
|
9
|
Dịch vụ lĩnh vực quản lý
chất lượng
|
|
-
|
Điều tra lĩnh vực quản lý chất
lượng
|
|
10
|
Dịch vụ khác
|
|
-
|
Dịch vụ Phát triển nông thôn
|
|
|
+ Dịch vụ điều tra, thống kê
nghề nông nghiệp
|
|
|
+ Dịch vụ điều tra, thống kê
ngành nghề, làng nghề nông thôn
|
|
|
+ Hoạt động xúc tiến thương mại
|
|
|
+ Điều tra, thống kê tổ hợp
tác và trang trại
|
|
|
+ Dịch vụ điều tra, thống kê
bố trí dân cư
|
|
B
|
Hoạt động kinh tế giao
thông vận tải
|
|
1
|
Dịch vụ lĩnh vực đường bộ
|
|
-
|
Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ
|
|
-
|
Dịch vụ cấp Giấy chứng nhận
đăng kiểm tại các đơn vị tổ chức (được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao
cung cấp dịch vụ công phục vụ việc quản lý nhà nước)
|
|
2
|
Dịch vụ lĩnh vực đường thủy
nội địa
|
|
-
|
Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng
giao thông đường thuỷ nội địa
|
|
C
|
Hoạt động kinh tế tài
nguyên môi trường
|
|
1
|
Dịch vụ lĩnh vực quản lý đất
đai
|
|
-
|
Lập và điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
|
|
-
|
Thống kê, kiểm kê đất đai và
thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
|
|
-
|
Điều tra, đánh giá chất lượng
đất, thoái hóa đất.
|
|
-
|
Xây dựng, điều chỉnh bảng giá
đất; định giá đất cụ thể.
|
|
-
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
|
-
|
Lập, chỉnh lý hồ sơ địa
chính; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; quản lý vận hành cơ sở dữ liệu đất
đai.
|
|
-
|
Kiểm đếm, thống kê, lập, thẩm
định phương án bồi thường.
|
|
-
|
Đấu giá quyền sử dụng đất.
|
|
2
|
Dịch vụ lĩnh vực đo đạc và
bản đồ
|
|
-
|
Đo đạc lưới địa chỉnh, lập,
chỉnh lý bản đồ địa chính.
|
|
-
|
Thành lập bản đồ hành chính
(trừ bản đồ hành chính cấp tỉnh), bản đồ chuyên đề (bản đồ địa hình, bản đồ
môi trường,...) và một số loại bản đồ khác thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
|
|
-
|
Cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa
lý.
|
|
3
|
Dịch vụ lĩnh vực địa chất
và khoáng sản
|
|
-
|
Lập, điều chỉnh quy hoạch
thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
|
|
-
|
Thăm dò, đánh giá trữ lượng,
lập dự án đầu tư.
|
|
-
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản.
|
|
-
|
Khoanh định khu vực cấm, tạm
thời cấm hoạt động khoáng sản
|
|
4
|
Dịch vụ lĩnh vực tài
nguyên nước
|
|
-
|
Lập và điều chỉnh quy hoạch
tài nguyên nước.
|
|
-
|
Đánh giá mức độ suy giảm chất
lượng nước, thiệt hại do sự cố ô nhiễm nguồn nước gây ra; phục hồi các nguồn
nước bị ô nhiễm, cạn kiệt.
|
|
-
|
Phòng, chống và khắc phục hậu
quả tác hại do nước gây ra.
|
|
-
|
Điều tra, đánh giá tài nguyên
nước mặt, nước dưới đất và xả nước thải vào nguồn nước. Kiểm kê, thống kê,
lưu trữ số liệu tài nguyên nước.
|
|
-
|
Khoanh định vùng cấm, vùng hạn
chế, vùng đăng ký khai thác nước dưới đất, vùng cần bổ sung nhân tạo nước dưới
đất và công bố dòng chảy tối thiểu, ngưỡng khai thác nước dưới đất.
|
|
-
|
Xây dựng, quản lý hệ thống
giám sát hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn
nước đối với lưu vực sông nội tỉnh.
|
|
-
|
Lập, quản lý hành lang bảo vệ
nguồn nước, vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt; Trám lấp giếng
không sử dụng.
|
|
5
|
Dịch vụ lĩnh vực khí tượng
thủy văn và biến đổi khí hậu
|
|
-
|
Xây dựng, cập nhật kế hoạch hành
động ứng phó với biến đổi khí hậu.
|
|
-
|
Đánh giá tác động và ứng phó
với biến đổi khí hậu; giảm nhẹ khí thải nhà kính.
|
|
-
|
Kiểm kê khí nhà kính, thẩm định
kết quả kiểm kê khí nhà kính
|
|
-
|
Tổ chức giám sát, đánh giá
các hoạt động thích ứng với biến đổi khí hậu và cập nhật kết quả thực hiện
vào CSDL của Hệ thống giám sát, đánh giá
|
|
6
|
Dịch vụ lĩnh vực viễn thám
|
|
7
|
Dịch vụ lĩnh vực môi trường
|
|
-
|
Quan trắc và phân tích chất
lượng môi trường đất, khí thải, nước mặt, nước dưới đất, chất phóng xạ,
dioxin...
|
|
-
|
Quản lý và vận hành hệ thống
quan trắc tự động.
|
|
-
|
Ứng phó sự cố môi trường.
|
|
-
|
Điều tra, khảo sát và đánh
giá về môi trường (xác định thiệt hại nếu có).
|
|
-
|
Lập báo cáo hiện trạng môi
trường; chuyên đề về môi trường; thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến
lược.
|
|
-
|
Xây dựng quy chuẩn kỹ thuật
môi trường; xây dựng, cập nhật bộ chỉ thị môi trường.
|
|
-
|
Các hoạt động liên quan đến bảo
tồn và phát triển bền vững đa dạng sinh học.
|
|
-
|
Quan trắc, phân tích và xây dựng
cơ sở dữ liệu về đa dạng sinh học; xây dựng và thử nghiệm mô hình bảo tồn và
phát triển bền vững đa dạng sinh học.
|
|
-
|
Lập, thẩm định, điều chỉnh
quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học; điều tra, lập danh mục, đánh giá khả năng
xâm nhập để có biện pháp phòng ngừa, kiểm soát loài ngoại lai xâm hại; điều
tra, thống kê, kiểm kê, đánh giá và lập báo cáo hiện trạng về đa dạng sinh học.
|
|
-
|
Quản lý các công trình vệ
sinh công cộng; hỗ trợ trang bị thiết bị, phương tiện thu gom rác thải sinh
hoạt, vệ sinh môi trường ở khu dân cư, nơi công cộng; Phân loại, thu gom, vận
chuyển và xử lý chất thải, rác thải sinh hoạt, y tế công lập, trường học, các
cơ sở giam giữ của Nhà nước.
|
|
-
|
Dịch vụ chăm sóc, bảo vệ và vận
hành Nhà máy xử lý nước thải
|
|
-
|
Dịch vụ quản lý, duy trì nhà
vệ sinh công cộng
|
|
8
|
Lĩnh vực công nghệ thông
tin lưu trữ công nghệ thông tin, lưu trữ
|
|
-
|
Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ
liệu tài nguyên và môi trường và xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở
dữ liệu tài nguyên và môi trường.
|
|
-
|
Công tác chỉnh lý, bảo quản
kho lưu trữ hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
|
-
|
Xây dựng và duy trì hoạt động
hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về tài nguyên và môi trường.
|
|
9
|
Lĩnh vực về biển và hải đảo
|
|
-
|
Dịch vụ lĩnh vực quản lý tổng
hợp tài nguyên môi trường biển và hải đảo
|
|
-
|
Lập, điều chỉnh Chương trình
quản lý tổng hợp tài nguyên, môi trường vùng bờ trong phạm vi quản lý.
|
|
-
|
Điều tra cơ bản tài nguyên,
môi trường biển và hải đảo.
|
|
-
|
Thống kê tài nguyên biển và hải
đảo.
|
|
-
|
Thiết lập hành lang bảo vệ bờ
biển.
|
|
-
|
Lập hồ sơ Tài nguyên hải đảo.
|
|
-
|
Xây dựng hệ thống thông tin,
cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.
|
|
-
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
biển và hải đảo (cụ thể: Điều tra, thống kê, phân loại, đánh giá các nguồn thải
từ đất liền, từ các hoạt động trên biển, hải đảo; tình trạng ô nhiễm môi trường
biển, hải đảo; quan trắc, đánh giá hiện trạng chất lượng nước, trầm tích, hệ
sinh thái và đa dạng sinh học biển).
|
|
-
|
Ứng phó sự cố tràn dầu trên
biển (Lập kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu; Xây dựng Bản đồ nhạy cảm đường bờ).
|
|
D
|
Hoạt động kinh tế công
thương
|
|
1
|
Dịch vụ lĩnh vực điện lực, tiết
kiệm năng lượng, hiệu quả
|
|
2
|
Dịch vụ lĩnh vực hóa chất
|
|
3
|
Dịch vụ lĩnh vực quản lý cạnh
tranh
|
|
4
|
Dịch vụ lĩnh vực thương mại
điện tử
|
|
5
|
Dịch vụ khuyến công; xúc tiến
thương mại
|
|
6
|
Dịch vụ khác
|
|
Đ
|
Hoạt động kinh tế xây dựng
|
|
1
|
Dịch vụ lập các đồ án quy
hoạch theo phân cấp
|
|
-
|
Quy hoạch vùng huyện, vùng
liên huyện
|
|
-
|
Quy hoạch chung đô thị, khu
chức năng
|
|
-
|
Quy hoạch chung xây dựng nông
thôn
|
|
-
|
Quy hoạch phân khu đô thị,
khu chức năng
|
|
-
|
Quy hoạch chi tiết khu đô thị,
khu chức năng
|
|
-
|
Quy hoạch chỉnh trang đô thị
|
|
-
|
Quy hoạch chi tiết điểm dân
cư nông thôn
|
|
2
|
Dịch vụ nghiên cứu thiết kế
điển hình, thiết kế mẫu trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành xây dựng
|
|
3
|
Dịch vụ xây dựng cơ sở dữ
liệu, đo đạc, thành lập bản đồ chuyên ngành xây dựng
|
|
4
|
Dịch vụ xây dựng, thu thập,
duy trì hệ thống cơ sở dữ liệu trong lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành xây
dựng, phát triển cổng thông tin điện tử
|
|
-
|
Điều tra, thu thập, cập nhật
thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
|
5
|
Dịch vụ điều tra thống kê
|
|
|
Lập kế hoạch phát triển nhà ở
05 năm và hàng năm
|
|
6
|
Dịch vụ khác
|
|
-
|
Lập Chương trình phát triển
đô thị của tỉnh và của địa phương
|
|
-
|
Bảo trì, cải tạo, phá dỡ công
trình xây dựng thuộc sở hữu nhà nước
|
|
-
|
Giám định chất lượng, giám định
tư pháp trong hoạt động xây dựng
|
|
-
|
Dịch vụ thí nghiệm đối chứng
vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước về chất
lượng vật liệu, sản phẩm vật liệu trên địa bàn tỉnh
|
|
-
|
Dịch vụ kiểm định về chất lượng
cấu kiện xây dựng; chất lượng công trình xây dựng; chất lượng vật liệu xây dựng
|
|
-
|
Dịch vụ kiểm tra công tác
nghiệm thu công trình xây dựng
|
|
-
|
Dịch vụ kiểm định phục vụ
công tác bảo trì công trình xây dựng
|
|
-
|
Các dịch vụ: Xây dựng chỉ số
giá xây dựng; Đơn giá nhân công xây dựng; Đơn giá xây dựng công trình; Đơn
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình; Đơn giá dịch vụ công ích
đô thị
|
|
-
|
Tổ chức nghiên cứu ứng dụng
khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực xây dựng
|
|
E
|
Lĩnh vực sự nghiệp lao động
thương binh và xã hội
|
|
1
|
Dịch vụ chăm sóc người có
công
|
|
-
|
Dịch vụ điều dưỡng luân phiên
người có công
|
|
-
|
Dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng
thương bệnh binh, người có công
|
|
2
|
Dịch vụ về việc làm
|
|
-
|
Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc
làm, định hướng nghề nghiệp cho người lao động
|
|
-
|
Dịch vụ thu thập, phân tích,
dự báo và cung ứng thông tin thị trường lao động gồm: Thu thập và cung cấp
thông tin thị trường lao động, phân tích và dự báo thị trường lao động, kết nối
thị trường lao động; Dịch vụ thu thập thông tin người tìm việc, thu thập
thông tin việc làm trống
|
|
-
|
Dịch vụ cung ứng và tuyển lao
động theo yêu cầu của người sử dụng lao động, trừ đối tượng thuộc bảo hiểm thất
nghiệp chi trả
|
|
3
|
Dịch vụ đưa người lao động
đi làm việc ở nước ngoài
|
|
-
|
Dịch vụ đưa người lao động đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng cho lao động là người dân tộc thiểu số,
người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng; người
cần nâng cao trình độ kỹ năng nghề, ngoại ngữ theo yêu cầu của nước tiếp nhận
lao động thuộc dự án, chương trình hợp tác giữa Chính phủ Việt Nam và nước tiếp
nhận lao động
|
|
4
|
Dịch vụ trợ giúp xã hội và
bảo vệ chăm sóc trẻ em; dịch vụ xã hội trong cơ sở bảo trợ xã hội
|
|
-
|
Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần
sự bảo vệ khẩn cấp theo khoản 2 Điều 24 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ
|
|
-
|
Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho
đối tượng bảo trợ xã hội theo quy định tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ
|
|
-
|
Dịch vụ cung cấp tại Trung
tâm: quản lý ca, tư vấn, tham vấn và trị liệu tâm lý cho tất cả các đối tượng
yếu thế trong xã hội
|
|
-
|
Dịch vụ cung cấp tại nhà: quản
lý ca tư vấn, tham vấn và trị liệu tâm lý cho tất cả các đối tượng yếu thế
trong xã hội
|
|
-
|
Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng
dài hạn cho đối tượng dài hạn cho đối tượng tự nguyện sống
|
|
-
|
Dịch vụ công tác xã hội và
chăm sóc bán trú cho đối tượng tự nguyện
|
|
5
|
Dịch vụ phòng, chống tệ nạn
xã hội
|
|
-
|
Dịch vụ tư vấn dự phòng nghiện
ma túy; tư vấn điều trị, cai nghiện phục hồi; đào tạo nghề, tạo việc làm cho
người nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp đưa vào cai nghiện bắt buộc, tự nguyện
tại cơ sở cai nghiện công lập
|
|
6
|
Dịch vụ về an toàn vệ sinh
lao động
|
|
G
|
Lĩnh vực tư pháp
|
|
1
|
Dịch vụ trợ giúp pháp lý
|
|
2
|
Dịch vụ khác
|
|
H
|
Lĩnh vực sự nghiệp khác
|
|
1
|
Dịch vụ cứu nạn trên biển
|
|
2
|
Thực hiện chỉnh lý tài liệu
lưu trữ
|
|
3
|
Cung cấp văn phòng phẩm phục
vụ công tác chỉnh lý tài liệu lưu trữ
|
|
4
|
Dịch vụ lưu trữ
|
|
-
|
Dịch vụ thu thập tài liệu lưu
trữ Phông lưu trữ của Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
|
-
|
Dịch vụ bảo quản tài liệu lưu
trữ Phông lưu trữ của Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
|
-
|
Dịch vụ sử dụng tài liệu lưu
trữ Phông lưu trữ của Lưu trữ lịch sử tỉnh phục vụ nhiệm vụ chính trị
|
|
-
|
Dịch vụ sử dụng tài liệu lưu
trữ Phông lưu trữ của Lưu trữ lịch sử tỉnh phục vụ nhu cầu xã hội
|
|