Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1202/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Đà Nẵng
Người ký:
Lê Quang Nam
Ngày ban hành:
09/06/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1202/QĐ-UBND
Đà Nẵng, ngày 09
tháng 6 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12
tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thiết lập
hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Quyết định số 3768/QĐ-UBND ngày 23 tháng
8 năm 2019 của UBND thành phố Đà Nẵng phê duyệt Đề cương và dự toán kinh phí
nhiệm vụ điều tra, khảo sát và thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển thành phố Đà
Nẵng;
Căn cứ Quyết định số 3785/QĐ-UBND ngày 09 tháng
10 năm 2020 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc phê duyệt và công bố Đường mực
nước triều cao trung bình nhiều năm thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 27 tháng
10 năm 2021 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc Bổ sung một số nội dung tại Quyết
định số 3785/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2020 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc
phê duyệt và công bố Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm thành phố Đà
Nẵng;
Căn cứ Quyết định số 3421/QĐ-UBND ngày 29 tháng
10 năm 2021 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc Phê duyệt và Công bố Danh mục
các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 140/TTr-STNMT ngày 05/5/2023 về việc phê duyệt ranh giới hành lang
bảo vệ bờ biển thành phố Đà Nẵng; trên cơ sở ý kiến thống nhất của các Thành
viên UBND thành phố (tại Công văn số 1634/VP-ĐTĐT ngày 11/5/2023 của Văn phòng
UBND thành phố).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển thành phố Đà Nẵng
với các nội dung chủ yếu sau:
1. Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển thành phố Đà
Nẵng tại 21 khu vực (chưa bao gồm huyện đảo Hoàng Sa) gồm:
- Ranh giới ngoài là đường mực nước triều cao trung
bình nhiều năm, đã được công bố tại Quyết định số 3785/QĐ-UBND ngày 09/10/2020
về việc phê duyệt và công bố Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm
thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND thành phố
Đà Nẵng về việc Bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 3785/QĐ-UBND ngày
09/10/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc phê duyệt và công bố Đường mực nước
triều cao trung bình nhiều năm thành phố Đà Nẵng;
- Ranh giới trong nằm về phía đất liền hoặc về phía
trong đảo là đường nối các điểm có khoảng cách được xác định để bảo đảm chiều rộng
hành lang bảo vệ bờ biển theo quy định (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển thành phố Đà
Nẵng được thể hiện trên tập bản đồ gồm 07 mảnh Bản đồ ranh giới hành lang bảo vệ
bờ biển tỷ lệ 1:10.000, Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 108°00, múi 3° (07
mảnh bản đồ đính kèm).
3. Mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng được thiết kế vị trí thể hiện trên tập Bản đồ ranh giới hành
lang bảo vệ bờ biển theo quy định, số lượng là 222 mốc, trong đó bao gồm: 212 mốc
giới trên đất liền và 10 mốc trên Hòn Sơn Trà con (Chi tiết tại Phụ lục II
và 07 mảnh bản đồ tại điểm 2, Điều 1, Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao
thông Vận tải; Kế hoạch và Đầu tư; Văn hóa và Thể thao; Khoa học và Công nghệ;
Du lịch; Chủ tịch UBND các quận, phường ven biển và Thủ trưởng các cơ quan đơn
vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: Quốc phòng, Công an, TN&MT, Xây dựng, Công Thương, Giao thông Vận
tải, NN&PTNT, Văn hóa, Thể thao & Du lịch, Khoa học & Công nghệ,
Kế hoạch & Đầu tư;
- Bộ Tư lệnh Vùng III hải quân;
- TTTU, TTHĐNDTp;
- UBMTTQVN thành phố; các hội đoàn thể;
- CT và các PCT UBND thành phố;
- Văn phòng UBND thành phố;
- BCH Quân sự Tp;
- BCH BĐBP Tp;
- Công an Tp;
- Các sở, ban, ngành thuộc thành phố;
- UBND các quận ven biển; UBND huyện Hoàng Sa;
- UBND các phường ven biển;
- Cổng thông tin điện tử TP Đà Nẵng;
- Lưu: VT, ĐTĐT, STNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Nam
PHỤ LỤC I
RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 09 tháng 06 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
STT
Ký hiệu
Kiểu bờ
RANH GIỚI NGOÀI
HLBVBB
RANH GIỚI TRONG
HLBVBB
Chiều rộng
HLBVBB
STT điểm MNTC
TBNN
Tọa độ ranh giới
ngoài
Tọa độ ranh giới
trong
Xn
Yn
Xt
Yt
KV1. Mũi Nhô đến
bãi Sủng Cỏ (đoạn bờ 1-8)
1
MC1.1
Bờ đá
1
1792830,851
520612,225
1792783,193
520515,557
100
2
MC1.2
Bờ đá
3
1792751,238
520629,676
1792769,081
520517,754
100
3
MC1.3
Bờ đá
5
1792588,972
520585,933
1792635,544
520493,963
100
4
MC1.4
Bờ đá
7
1792406,361
520511,743
1792436,495
520416,457
100
5
MC1.6
Bờ đá
11
1792102,421
520473,665
1792127,478
520364,916
100
6
MC1.7
Bờ đá
13
1791924,312
520505,889
1791875,979
520417,751
100
7
MC1.8
Bờ đá
15
1791778,245
520624,054
1791779,25
520514,033
100
8
MC1.9
Bờ đá
17
1791650,198
520526,076
1791750,877
520488,453
100
9
MC1.10
Bờ đá
19
1791707,91
520350,958
1791789,12
520410,616
100
10
MC1.11
Bờ hỗn hợp
21
1791811,081
520273,647
1791894,027
520336,495
100
11
MC1.12
Bờ cát
22
1791822,769
520244,973
1791922,115
520229,81
100
12
MC1.13
Bờ hỗn hợp
23
1791813,453
520220,878
1791920,587
520206,584
100
13
MC1.14
Bờ đá
25
1791808,108
520061,186
1791908,566
520058,946
100
14
MC1.15
Bờ đá
27
1791805,763
519862,955
1791904,412
519883,996
100
15
MC1.16
Bờ cát
29
1791847,824
519676,493
1791924,279
519612,195
100
16
MC1.17
Bờ cát
30
1791830,705
519654,56
1791907,021
519590,113
100
17
MC1.18
Bờ hỗn hợp
31
1791807,972
519637,162
1791886,278
519570,258
100
18
MC1.19
Bờ đá
33
1791656,04
519547,754
1791756,8
519513,903
100
19
MC1.20
Bờ đá
35
1791669,324
519360,21
1791768,798
519388,632
100
20
MC1.21
Bờ đá
37
1791692,856
519168,001
1791796,423
519169,668
100
21
MC1.22
Bờ đá
39
1791763,851
518995,793
1791865,584
518995,466
100
22
MC1.23
Bờ đá
41
1791681,803
518822,585
1791755,147
518754,73
100
23
MC1.24
Bờ đá
43
1791532,893
518690,617
1791610,262
518627,091
100
24
MC1.25
Bờ đá
45
1791379,869
518594,032
1791413,768
518482,236
100
25
MC1.26
Bờ đá
47
1791223,869
518584,811
1791245,299
518461,055
100
26
MC1.27
Bờ đá
48
1791158,802
518534,91
1791228,852
518432,391
100
27
MC1.28
Bờ đá
50
1791080,352
518420,534
1791169,978
518374,062
100
28
MC1.29
Bờ đá
52
1791009,409
518296,969
1791126,177
518258,198
100
29
MC1.30
Bờ đá
53
1791020,477
518204,226
1791121,672
518212,334
100
30
MC1.31
Bờ đá
55
1791019,275
518030,507
1791128,344
518048,428
100
31
MC1.32
Bờ đá
57
1791017,052
517854,958
1791121,418
517883,484
100
32
MC1.33
Bờ đá
59
1790979,488
517696,905
1791077,665
517657,851
100
33
MC1.34
Bờ đá
61
1790990,544
517517,43
1791078,788
517571,495
100
34
MC1.35
Bờ hỗn hợp
62
1791058,245
517432,824
1791163,122
517408,022
100
35
MC1.36
Bờ cát
63
1791057,141
517395,763
1791148,812
517354,774
100
36
MC1.37
Bờ cát
64
1791044,182
517360,642
1791139,341
517329,218
100
37
MC1.38
Bờ hỗn hợp
65
1791022,469
517323,929
1791091,875
517249,502
100
38
MC1.39
Bờ đá
67
1790870,185
517251,848
1790941,329
517175,969
100
39
MC1.40
Bờ đá
69
1790740,774
517118,219
1790839,173
517084,987
100
40
MC1.41
Bờ đá
71
1790703,716
516938,327
1790797,114
516901,647
100
41
MC1.42
Bờ đá
73
1790652,167
516774,111
1790753,017
516787,081
100
42
MC1.43
Bờ đá
75
1790676,15
516582,254
1790775,476
516593,706
100
43
MC1.44
Bờ cát
76
1790685,757
516497,435
1790760,742
516430,668
100
44
MC1.45
Bờ cát
77
1790656,196
516461,776
1790726,15
516390,447
100
45
MC1.46
Bờ hỗn hợp
78
1790603,143
516428,865
1790660,477
516339,878
100
KV2. Bãi bắc cửa
sông Cu Đê (đoạn bờ 21)
46
MC2.1
Bờ cát
204
1783865,628
513090,925
1783799,3
513027,694
87
47
MC2.2
Bờ cát
206
1783691,649
513186,791
1783640,191
513063,797
134
48
MC2.3
Bờ cát
208
1783509,41
513260,634
1783394,276
513051,497
239
KV3. Bãi Nam Ô
đến bãi biển Xuân Thiều (đoạn bờ 22-25)
49
MC3.1
Bờ cát
214
1783048,703
513402,522
1783103,584
513414,543
20
50
MC3.2
Bờ cát
217
1782909,272
513614,405
1782874,117
513566,7
59
51
MC3.3
Bờ cát
220
1782707,224
513827,928
1782640,98
513781,597
90
52
MC3.7
Bờ cát
227
1782551,799
513924,985
1782568,652
513886,602
55
53
MC3.8
Bờ cát
230
1782270,595
513838,55
1782265,484
513793,301
45
54
MC3.9
Bờ cát
233
1781999,397
513945,732
1781967,291
513902,471
54
55
MC3.10
Bờ cát
236
1781757,159
514120,31
1781722,456
514074,716
65
56
MC3.11
Bờ cát
239
1781520,877
514301,135
1781481,213
514253,426
90
57
MC3.12
Bờ cát
242
1781288,078
514485,132
1781248,73
514437,559
69
58
MC3.13
Bờ cát
245
1781060,982
514678,461
1781018,443
514627,963
86
59
MC3.14
Bờ cát
248
1780835,509
514869,921
1780793,487
514821,733
71
60
MC3.15
Bờ cát
251
1780613,256
515068,941
1780571,757
515021,248
88
61
MC3.16
Bờ cát
254
1780393,127
515269,278
1780358,721
515230,419
57
62
MC3.17
Bờ cát
257
1780203,079
515496,122
1780170,989
515463,351
46
KV4. Bãi Hòa
Khánh Bắc (bãi tắm Liên Chiểu) (đoạn bờ 26)
63
MC4.1
Bờ cát
258
1780127,629
515560,535
1780027,409
515603,574
83
64
MC4.2
Bờ cát
261
1779937,016
515788,847
1779895,64
515752,921
89
65
MC4.3
Bờ cát
264
1779733,988
516007,017
1779700,12
515977,888
53
66
MC4.4
Bờ cát
267
1779550,134
516241,863
1779522,362
516220,506
59
KV5. Bãi Hòa Minh
(bãi tắm Liên Chiểu) (đoạn bờ 27)
67
MC5.1
Bờ cát
268
1779489,312
516320,674
1779406,089
516383,116
53
68
MC5.2
Bờ cát
271
1779313,039
516562,681
1779281,549
516541,991
35
69
MC5.3
Bờ cát
274
1779142,77
516807,662
1779108,017
516784,079
42
70
MC5.4
Bờ cát
277
1778976,138
517054,818
1778941,731
517032,939
41
71
MC5.5
Bờ cát
280
1778814,588
517306,058
1778793,183
517293,423
30
72
MC5.6
Bờ cát
283
1778664,72
517565,068
1778647,216
517554,95
20
KV6. Bãi bắc cửa
sông Phú Lộc (đoạn bờ 28)
73
MC6.1
Bờ cát
287
1778472,209
517914,238
1778454,305
517905,185
27
74
MC6.2
Bờ cát
290
1778343,391
518184,419
1778312,96
518170,52
40
75
MC6.3
Bờ cát
293
1778223,277
518458,771
1778185,954
518444,017
40
76
MC6.4
Bờ cát
296
1778111,803
518736,563
1778065,89
518719,505
58
77
MC6.5
Bờ cát
298
1778066,365
518872,938
1778010,071
518861,509
59
KV7. Bãi nam cửa
sông Phú Lộc (đoạn bờ 29)
78
MC7.1
Bờ cát
299
1778053,419
518936,877
1777990,319
518913,199
68
79
MC7.2
Bờ cát
302
1777942,32
519157,804
1777905,029
519146,192
40
80
MC7.3
Bờ cát
305
1777862,814
519446,329
1777812,65
519433,388
56
KV8. Bãi Thanh
Khê (đoạn bờ 30)
81
MC8.1
Bờ cát
308
1777795,308
519735,754
1777755,577
519728,607
46
82
MC8.2
Bờ cát
311
1777740,029
520028,635
1777697,153
520022,759
49
83
MC8.3
Bờ cát
314
1777700,554
520324,328
1777641,661
520323,564
59
84
MC8.4
Bờ cát
317
1777681,536
520623,001
1777645,496
520623,77
69
85
MC8.5
Bờ cát
320
1777698,032
520921,148
1777632,249
520928,473
66
86
MCB.6
Bờ cát
324
1777782,377
521309,868
1777719,925
521332,653
67
KV9. Bãi Tiên
Sa đến bãi đá Đen (đoạn bờ 44-51)
87
MC9.1
Bờ đá
533
1783266,328
523197,446
1783257,488
523194,619
10
88
MC9.2
Bờ cát
534
1783260,491
523269,45
1783228,104
523296,188
42
89
MC9.3
Bờ cát
535
1783299,383
523360,874
1783255,421
523390,166
53
90
MC9.4
Bờ cát
536
1783361,386
523438,291
1783326,021
523480,08
55
91
MC9.5
Bờ cát
537
1783448,058
523485,056
1783438,075
523503,786
21
92
MC9.6
Bờ đá
538
1783490,496
523480,887
1783481,894
523527,205
47
93
MC9.7
Bờ đá
539
1783571,38
523432,73
1783558,128
523457,855
27
94
MC9.8
Bờ cát
540
1783616,516
523452,451
1783602,717
523488,565
39
95
MC9.9
Bờ đá
541
1783646,19
523446,667
1783649,469
523490,373
44
96
MC9.10
Bờ đá
542
1783757,683
523404,599
1783766,41
523448,352
45
97
MC9.11
Bờ đá
544
1783927,58
523457,197
1783906,207
523472,422
26
98
MC9.12
Bờ đá
546
1784098,666
523532,59
1784057,481
523560,622
50
99
MC9.13
Bờ đá
548
1784201,062
523693,781
1784176,997
523733,551
47
100
MC9.14
Bờ đá
550
1784342,048
523814,878
1784332,689
523853,34
40
101
MC9.15
Bờ đá
552
1784507,309
523861,558
1784456,399
523875,986
53
102
MC9.16
Bờ đá
554
1784429,664
524052,748
1784382,843
524054,348
47
103
MC9.17
Bờ hỗn hợp
555
1784437,792
524125,275
1784390,644
524140,234
50
104
MC9.18
Bờ đá
556
1784510,023
524183,548
1784502,529
524222,499
40
105
MC9.19
Bờ đá
557
1784535,469
524185,232
1784511,799
524219,446
42
106
MC9.20
Bờ hỗn hợp
558
1784579,296
524243,366
1784551,555
524267,413
37
107
MC9.21
Bờ đá
559
1784633,286
524259,631
1784627,053
524298,557
40
108
MC9.22
Bờ đá
562
1784733,62
524318,807
1784710,232
524350,233
39
109
MC9.23
Bờ hỗn hợp
563
1784817,739
524367,322
1784796,954
524402,117
41
110
MC9.24
Bờ đá
564
1784886,878
524378,775
1784895,326
524402,512
25
111
MC9.25
Bờ đá
566
1785028,771
524338,516
1784989,447
524374,759
54
112
MC9.26
Bờ đá
568
1785205,848
524356,423
1785174,431
524384,319
42
113
MC9.27
Bờ đá
571
1785323,602
524541,117
1785296,552
524558,354
32
KV 10. Bãi đá
Đen đến bãi biển Bắc (InterContinental) (đoạn bờ 58)
114
MC10.1
Bờ đá
605
1786541,094
525874,666
1786470,894
525949,219
100
115
MC10.2
Bờ đá
607
1786661,722
526027,71
1786587,305
526096,082
100
116
MC10.3
Bờ đá
609
1786746,045
526194,612
1786645,243
526212,087
100
117
MC10.4
Bờ đá
611
1786793,142
526387,148
1786692,487
526408,419
100
118
MC10.5
Bờ đá
613
1786741,349
526556,238
1786643,986
526521,611
100
119
MC10.6
Bờ đá
615
1786688,908
526741,875
1786588,429
526729,906
100
120
MC10.7
Bờ đá
617
1786672,751
526939,897
1786569,526
526928,39
100
121
MC10.8
Bờ đá
619
1786602,578
527117,252
1786502,564
527103,948
100
122
MC10.9
Bờ đá
621
1786566,051
527299,801
1786464,359
527261,443
100
123
MC10.10
Bờ đá
623
1786453,061
527455,782
1786329,857
527463,071
100
124
MC10.11
Bờ đá
625
1786359,866
527575,14
1786290,418
527496,014
100
125
MC10.12
Bờ đá
627
1786218,934
527699,004
1786163,884
527607,071
100
126
MC10.13
Bờ đá
630
1785947,78
527784,092
1785945,218
527683,974
100
127
MC10.14
Bờ đá
632
1785785,799
527861,154
1785678,657
527797,644
100
128
MC10.15
Bờ đá
636
1785509,768
528072,674
1785541,978
527872,511
100
129
MC10.16
Bờ đá
636
1785509,768
528072,674
1785492,324
527966,997
100
130
MC10.17
Bờ đá
638
1785369,618
528169,356
1785345,836
528054,151
100
131
MC10.18
Bờ đá
640
1785235,769
528296,13
1785146,664
528245,425
100
132
MC10.19
Bờ đá
642
1785114,669
528433,259
1785036,65
528370,346
100
133
MC10.22
Bờ đá
648
1784887,114
528649,353
1784896,251
528467,52
100
134
MC10.23
Bờ đá
648
1784887,114
528649,353
1784670,687
528610,439
100
135
MC10.24
Bờ đá
650
1784740,713
528693,391
1784703,54
528600,602
100
136
MC10.25
Bờ đá
652
1784560,535
528776,112
1784507,946
528689,46
100
137
MC10.26
Bờ đá
654
1784449,611
528936,16
1784354,104
528906,783
100
138
MC10.27
Bờ đá
656
1784398,608
529079,845
1784302,673
529049,845
100
139
MC10.28
Bờ đá
658
1784330,837
529240,158
1784220,241
529230,76
100
140
MC10.29
Bờ đá
660
1784436,291
529395,332
1784356,831
529458,873
100
141
MC10.30
Bờ đá
662
1784595,429
529498,516
1784507,818
529547,051
100
142
MC10.31
Bờ đá
664
1784671,496
529667,967
1784558,082
529666,127
100
143
MC10.32
Bờ đá
666
1784734,469
529841,613
1784648,969
529895,113
100
144
MC10.33
Bờ đá
668
1784802,591
530003,077
1784693,009
529988,933
100
145
MC10.34
Bờ đá
670
1784825,322
530176,175
1784724,418
530163,886
100
146
MC10.35
Bờ đá
672
1784757,942
530352,911
1784656,426
530352,015
100
147
MC10.36
Bờ đá
674
1784744,24
530535,545
1784645,852
530506,5
100
148
MC10.37
Bờ đá
676
1784644,504
530697,247
1784562,766
530630,06
100
149
MC10.38
Bờ đá
678
1784558,726
530866,023
1784469,162
530819,854
100
150
MC10.39
Bờ đá
680
1784472,869
531031,26
1784390,253
530969,818
100
151
MC10.40
Bờ đá
682
1784364,496
531178,828
1784315,739
531135,625
31
152
MC10.41
Bờ đá
684
1784233,116
531312,922
1784194,819
531294,773
42
153
MC10.42
Bờ đá
686
1784076,518
531431,287
1784043,915
531387,742
49
154
MC10.43
Bờ đá
688
1783924,693
531523,836
1783914,938
531482,42
49
155
MC10.44
Bờ đá
690
1783760,928
531620,7
1783742,494
531603,109
26
156
MC10.45
Bờ đá
692
1783614,372
531739,893
1783600,688
531724,094
43
157
MC10.46
Bờ đá
694
1783474,954
531872,772
1783439,679
531840,118
34
158
MC10.47
Bờ đá
696
1783425,016
532029,009
1783404,111
532029,07
21
159
MC10.48
Bờ đá
698
1783377,16
532213,495
1783351,487
532204,874
35
160
MC10.49
Bờ đá
700
1783287,013
532373,486
1783267,842
532361
23
161
MC 10.50
Bờ đá
701
1783235,175
532454,607
1783222,137
532447,053
46
KV 11. Bãi biển
Bắc (InterContinental) (đoạn bờ 59)
162
MC11.1
Bờ cát
703
1783259,219
532640,775
1783208,145
532652,19
73
163
MC11.2
Bờ cát
705
1783326,137
532828,217
1783286,654
532847,369
45
164
MC11.3
Bờ cát
707
1783433,407
532994,021
1783409,748
533013,563
42
KV 12. Bãi biển
Bắc (InterContinental) đến bãi Nam (đoạn bờ 60-64)
165
MC12.1
Bờ đá
708
1783472,638
533014,051
1783467,431
533027,388
16
166
MC12.2
Bờ đá
711
1783683,743
532981,721
1783681,403
532989,729
8
167
MC12.3
Bờ đá
713
1783871,311
532939,737
1783873,058
532947,383
8
168
MC12.4
Bờ đá
715
1784032,4
532957,211
1784031,625
532964,401
7
169
MC12.5
Bờ đá
717
1784218,277
532971,652
1784192,361
532988,182
31
170
MC12.6
Bờ đá
719
1784363,086
533100,755
1784354,368
533112,461
15
171
MC12.7
Bờ đá
721
1784547,959
533169,936
1784490,246
533276,443
100
172
MC12.8
Bờ đá
723
1784695,787
533255,106
1784687,408
533346,488
100
173
MC12.9
Bờ đá
725
1784883,871
533219,443
1784878,15
533319,38
100
174
MC12.10
Bờ đá
727
1785082,425
533218,849
1785072,727
533318,862
100
175
MC12.11
Bờ đá
729
1785275,399
533245,341
1785213,971
533328,128
100
176
MC12.12
Bờ đá
731
1785363,029
533402,717
1785262,915
533416,156
100
177
MC12.13
Bờ đá
733
1785509,396
533518,37
1785454,435
533602,277
100
178
MC12.14
Bờ đá
735
1785613,957
533669,38
1785507,803
533671,436
100
179
MC12.15
Bờ đá
737
1785525,931
533816,782
1785435,044
533771,428
100
180
MC12.16
Bờ đá
739
1785496,479
533938,953
1785367,529
533949,397
100
181
MC12.17
Bờ đá
741
1785457,721
534056,699
1785344,212
534034,753
100
182
MC12.18
Bờ đá
742
1785433,915
534109,112
1785305,612
534067,518
100
183
MC12.19
Bờ đá
744
1785306,91
534204,201
1785215,674
534155,231
100
184
MC12.20
Bờ đá
746
1785247,552
534320,979
1785151,834
534240,332
100
185
MC12.21
Bờ đá
748
1785152,028
534467,314
1785083,877
534391,247
100
186
MC12.22
Bờ đá
750
1784983,432
534554,194
1784933,247
534463,529
100
187
MC12.23
Bờ đá
752
1784824,321
534653,491
1784769,038
534567,978
100
188
MC12.24
Bờ đá
754
1784683,41
534726,116
1784626,765
534643,772
100
189
MC12.25
Bờ đá
756
1784539,826
534844,506
1784483,972
534761,402
100
190
MC12.26
Bờ đá
758
1784380,302
534944,601
1784327,068
534856,118
100
191
MC12.27
Bờ đá
760
1784217,228
535024,042
1784179,268
534929,479
100
192
MC12.28
Bờ đá
762
1784040,688
535085,723
1784008,512
534990,281
100
193
MC12.29
Bờ đá
764
1783869,241
535167,213
1783832,393
535069,494
100
194
MC12.30
Bờ đá
766
1783703,018
535251,085
1783632,03
535178,812
100
195
MC12.31
Bờ đá
768
1783582,886
535393,557
1783504,636
535330,912
100
196
MC12.32
Bờ đá
770
1783469,775
535517,005
1783385,129
535456,24
100
197
MC12.33
Bờ đá
772
1783326,6
535613,018
1783287,637
535566,007
61
198
MC12.34
Bờ đá
774
1783173,588
535716,932
1783137,601
535673,596
56
199
MC12.35
Bờ đá
776
1783086,738
535841,379
1783026,826
535799,256
73
200
MC12.36
Bờ đá
778
1782944,052
535948,81
1782921,141
535840,122
110
201
MC12.37
Bờ đá
780
1782787,884
535922,354
1782770,609
535849,899
195
202
MC12.40
Bờ đá
786
1782675,294
535722,172
1782717,513
535731,64
44
203
MC12.41
Bờ đá
788
1782711,221
535541,436
1782725,645
535542,832
22
204
MC12.42
Bờ đá
790
1782714,556
535350,648
1782726,427
535350,046
20
205
MC12.43
Bờ đá
792
1782617,873
535203,661
1782628,326
535200,988
17
206
MC12.44
Bờ đá
794
1782501,295
535093,584
1782530,207
535049,731
66
207
MC12.45
Bờ đá
796
1782440,789
534984,722
1782466,38
534971,723
29
208
MC12.46
Bờ đá
798
1782407,083
534827,144
1782454,17
534834,44
32
209
MC12.47
Bờ đá
800
1782399,083
534670,357
1782428,459
534671,984
29
210
MC12.48
Bờ đá
802
1782430,116
534480,573
1782456,663
534477,279
27
211
MC12.49
Bờ đá
804
1782465,406
534316,065
1782481,35
534321,512
41
212
MC12.50
Bờ đá
806
1782519,053
534126,157
1782545,299
534113,731
27
213
MC12.51
Bờ đá
807
1782476,594
534038,064
1782507,272
534018,606
36
214
MC12.52
Bờ đá
808
1782413,768
533964,305
1782432,303
533946,154
26
215
MC12.53
Bờ đá
810
1782261,616
533840,753
1782308,238
533809,321
56
216
MC12.54
Bờ đá
812
1782133,135
533700,34
1782178,546
533670,518
54
217
MC12.55
Bờ đá
814
1782054,671
533540,56
1782111,481
533524,505
59
218
MC12.56
Bờ đá
816
1782065,086
533357,75
1782097,233
533364,271
33
219
MC12.57
Bờ đá
818
1782078,735
533178,309
1782110,269
533172,324
32
220
MC12.58
Bờ đá
819
1782058,56
533140,951
1782094,417
533129,957
47
221
MC12.59
Bờ đá
820
1782029,227
533080,602
1782050,982
533059,601
31
222
MC12.60
Bờ đá
822
1781972,252
533087,402
1782004,401
533033,413
63
223
MC12.61
Bờ đá
824
1781831,578
533010,198
1781875,568
532963,525
64
224
MC12.62
Bờ đá
826
1781656,486
532936,519
1781680,212
532867,808
73
225
MC12.63
Bờ đá
828
1781461,992
532893,987
1781477,799
532834,565
62
226
MC12.64
Bờ đá
830
1781264,019
532870,301
1781271,412
532801,314
69
227
MC12.65
Bờ đá
832
1781089,25
532913,759
1781080,624
532853,618
69
228
MC12.66
Bờ đá
834
1780934,377
532932,94
1780938,391
532884,804
48
229
MC12.67
Bờ đá
836
1780754,005
532959,861
1780746,789
532933,322
28
230
MC12.68
Bờ đá
838
1780560,05
532987,736
1780567,484
532939,301
49
231
MC12.69
Bờ đá
840
1780404,661
532885,134
1780441,967
532857,548
46
232
MC12.70
Bờ đá
842
1780285,535
532733,426
1780340,492
532711,366
59
233
MC12.71
Bờ đá
844
1780201,856
532564,935
1780261,013
532565,653
59
234
MC12.72
Bờ đá
846
1780219,528
532422,262
1780272,076
532425,482
53
235
MC12.73
Bờ đá
848
1780296,75
532248,799
1780303,396
532253,836
8
236
MC12.74
Bờ đá
849
1780364,497
532176,751
1780370,855
532185,935
11
237
MC12.75
Bờ đá
850
1780441,228
532125,527
1780450,848
532141,084
41
238
MC12.76
Bờ hỗn hợp
851
1780454,681
532113,756
1780465,484
532114,133
11
239
MC12.77
Bờ hỗn hợp
852
1780455,541
532089,256
1780474,844
532090,021
51
240
MC12.78
Bờ đá
853
1780442,217
532076,287
1780472,011
532080,561
67
241
MC12.79
Bờ đá
855
1780553,232
531968,803
1780579,636
531987,285
60
242
MC12.80
Bờ đá
857
1780696,799
531979,668
1780689,522
531987,066
17
KV13. Bãi Nam đến
Trạm kiểm soát Biên phòng CT15 (đoạn bờ 65-74)
243
MC13.1
Bờ cát
858
1780774,102
531991,858
1780793,166
532019,171
41
244
MC13.2
Bờ cát
861
1781053,64
531916,929
1781059,641
531928,717
30
245
MC13.3
Bờ cát
864
1781208,683
531673,854
1781236,827
531682,683
30
246
MC13.4
Bờ cát
867
1781247,817
531485,786
1781259,679
531487,221
12
247
MC13.5
Bờ đá
869
1781289,699
531393,329
1781302,097
531404,085
11
248
MC13.6
Bờ cát
870
1781283,777
531323,562
1781306,925
531318,764
24
249
MC13.7
Bờ cát
871
1781261,448
531250,838
1781272,613
531248,304
13
250
MC13.8
Bờ đá
873
1781278,457
531063,066
1781295,101
531072,695
23
251
MC13.9
Bờ cát
875
1781285,48
530974,773
1781292,915
530972,013
8
252
MC13.10
Bờ cát
877
1781252,426
530904,196
1781266,449
530896,645
17
253
MC13.11
Bờ cát
879
1781207,957
530815,752
1781224,493
530808,825
19
254
MC13.12
Bờ đá
881
1781142,775
530638,02
1781160,592
530636,059
21
255
MC13.13
Bờ đá
883
1781108,645
530456,704
1781123,679
530443,319
18
256
MC13.14
Bờ cát
886
1780904,722
530242,86
1780920,086
530227,576
23
257
MC13.15
Bờ cát
889
1780673,761
530059,98
1780690,154
530042,966
25
258
MC13.16
Bờ cát
891
1780558,794
529965,735
1780571,112
529953,323
17
259
MC13.17
Bờ đá
893
1780443,607
529861,071
1780471,025
529831,492
40
260
MC13.18
Bờ đá
895
1780353,192
529726,948
1780398,735
529715,131
54
261
MC13.19
Bờ đá
897
1780398,384
529561,269
1780430,182
529560,045
32
262
MC13.20
Bờ đá
899
1780368,041
529375,826
1780385,518
529379,044
18
263
MC13.21
Bờ đá
901
1780434,492
529203,488
1780464,616
529233,976
65
264
MC13.22
Bờ cát
903
1780532,322
529037,007
1780547,794
529033,401
16
265
MC13.23
Bờ cát
904
1780501,469
528919,814
1780523,581
528915,178
23
266
MC13.24
Bờ cát
905
1780474,773
528824,153
1780493,478
528818,99
20
267
MC13.25
Bờ cát
906
1780439,683
528731,581
1780456,084
528723,142
31
268
MC13.26
Bờ cát
907
1780395,255
528685,158
1780404,055
528665,986
31
269
MC13.27
Bờ đá
910
1780149,374
528595,376
1780210,484
528591,393
81
270
MC13.28
Bờ đá
911
1780131,592
528498,816
1780171,889
528485,301
43
KV14. Bãi biển
Thọ Quang (đoạn bờ 78)
271
MC14.1
Bờ cát
922
1780827,914
528047,341
1780899,732
528064,512
79
272
MC14.2
Bờ cát
925
1780893,68
527761,938
1780923,17
527760,978
34
273
MC14.3
Bờ cát
928
1780808,727
527479,102
1780853,901
527458,175
51
274
MC14.4
Bờ cát
931
1780652,335
527225,956
1780693,284
527195,312
51
275
MC14.5
Bờ cát
934
1780437,585
527020,601
1780474,898
526970,385
66
276
MC14.6
Bờ cát
937
1780181,381
526869,616
1780202,811
526820,604
57
277
MC14.7
Bờ cát
939
1779898,15
526785,91
1779918,191
526720,725
72
278
MC14.8
Bờ cát
943
1779623,674
526670,596
1779655,405
526615 426
64
KV15. Bãi biển
Mân Thái (đoạn bờ 79)
279
MC15.1
Bờ cát
945
1779454,625
526566,505
1779479,101
526513,654
58
280
MC15.2
Bờ cát
947
1779271,88
526495,179
1779287,54
526432,981
64
281
MC15.3
Bờ cát
950
1778991,384
526421,472
1779000,784
526372,418
53
282
MC15.4
Bờ cát
953
1778704,427
526361,437
1778717,312
526314,395
50
283
MC15.5
Bờ cát
956
1778412,729
526311,106
1778425,194
526257 708
59
KV16. Bãi biển Mỹ
Khê (công viên Cá Voi đến đường Nguyễn Văn Thoại (đoạn bờ 80, 81)
284
MC16.1
Bờ cát
959
1778120,693
526268,033
1778130,135
526194,55
99
285
MC16.2
Bờ cát
962
1777825,788
526237,067
1777831,318
526172,245
68
286
MC16.3
Bờ cát
965
1777533,343
526209,412
1777532,609
526124,192
86
287
MC16.4
Bờ cát
968
1777238,024
526204,01
1777235,766
526132,485
57
288
MC16.5
Bờ cát
971
1776941,047
526205,819
1776937,884
526157,643
48
289
MC16.6
Bờ cát
974
1776645,479
526234,158
1776640,368
526170,698
71
290
MC16.7
Bờ cát
977
1776349,663
526263,548
1776335,656
526192,589
73
291
MC16.8
Bờ cát
980
1776054,306
526303,889
1776037,785
526226,13
85
KV 17. Bãi biển
Mỹ Khê (đường Nguyễn Văn Thoại đến Premier Village Danang Resort) (đoạn bờ
82)
292
MC17.1
Bờ cát
982
1775863,782
526351,035
1775845,835
526263,745
74
293
MC17.2
Bờ cát
985
1775570,707
526404,737
1775552,375
526339,364
74
294
MC17.3
Bờ cát
988
1775281,875
526475,068
1775266,151
526412,323
65
295
MC17.4
Bờ cát
991
1774997,487
526562,722
1774983,807
526514,667
50
KV 18. Bãi biển
(Premier Village Danang Resort) (đoạn bờ 83)
296
MC18.1
Bờ cát
994
1774719,688
526664,699
1774689,985
526585,413
85
297
MC18.2
Bờ cát
997
1774445,384
526765,592
1774412,617
526685,578
80
KV 19. Bãi biển
(bãi tắm T20 tới The Song Danang) (đoạn bờ 84-87)
298
MC19.1
Bờ cát
999
1774261,671
526830,821
1774205,737
526692,28
150
299
MC19.2
Bờ cát
1002
1773983,745
526936,392
1773929,695
526821,641
119
300
MC19.3
Bờ cát
1005
1773708,04
527044,387
1773676,455
526980,082
72
301
MC19.4
Bờ cát
1008
1773437,068
527161,22
1773405,862
527099,151
71
302
MC19.5
Bờ cát
1011
1773165,48
527279,901
1773135,471
527222,007
69
303
MC19.6
Bờ cát
1014
1772894,812
527404,162
1772865,22
527337,322
73
304
MC19.7
Bờ cát
1017
1772622,699
527520,329
1772597,266
527457,049
66
305
MC19.8
Bờ cát
1020
1772355,485
527644,666
1772329,067
527577,693
74
306
MC19.9
Bờ cát
1023
1772085,061
527763,299
1772057,546
527700,612
69
KV 20. Bãi biển
Non Nước (The Song Danang đến Quảng Nam) (đoạn bờ 88-96)
307
MC20.1
Bờ cát
1026
1771813,938
527888,32
1771784,976
527824,054
70
308
MC20.2
Bờ cát
1029
1771539,035
527998,334
1771511,339
527939,935
65
309
MC20.3
Bờ cát
1032
1771273,771
528127,879
1771244,376
528061,48
79
310
MC20.4
Bờ cát
1035
1771004,108
528248,166
1770971,925
528180,962
79
311
MC20.5
Bờ cát
1038
1770733,016
528365,53
1770700,033
528302,942
71
312
MC20.6
Bờ cát
1041
1770470,556
528496,721
1770438,779
528433,855
73
313
MC20.7
Bờ cát
1044
1770203,21
528626,558
1770170,312
528568,414
67
314
MC20.8
Bờ cát
1047
1769931,888
528740,989
1769907,73
528699,749
54
315
MC20.9
Bờ cát
1050
1769662,037
528862,293
1769633,448
528812,226
58
316
MC20.10
Bờ cát
1053
1769402,527
529003,946
1769360,983
528925,187
75
317
MC20.11
Bờ cát
1056
1769138,185
529130,805
1769096,739
529065,201
78
318
MC20.12
Bờ cát
1059
1768871,175
529256,125
1768831,954
529182,394
71
319
MC20.13
Bờ cát
1062
1768609,355
529395,824
1768558,45
529302,599
106
320
MC20.14
Bờ cát
1065
1768345,208
529526,309
1768310,584
529467,393
68
321
MC20.15
Bờ cát
1068
1768083,937
529661,555
1768047,117
529597,279
87
322
MC20.16
Bờ cát
1071
1767827,347
529802,268
1767783,444
529722,838
91
323
MC20.17
Bờ cát
1074
1767564,619
529932,69
1767524,655
529859,433
86
324
MC20.18
Bờ cát
1077
1767302,663
530065,966
1767267,462
530001,752
73
325
MC20.19
Bờ cát
1080
1767043,335
530207,814
1767005,178
530146,886
75
326
MC20.20
Bờ cát
1083
1766787,534
530353,846
1766748,705
530289,435
75
327
MC20.21
Bờ cát
1086
1766528,995
530490,37
1766492,645
530431,204
65
328
MC20.22
Bờ cát
1089
1766283,256
530631,099
1766239,608
530567,47
78
329
MC20.23
Bờ cát
1092
1766002,481
530784,882
1765961,414
530714,753
53
KV 21. Hòn Sơn
Trà con
330
MC21.1
Bờ đá
1093
1794559,242
521592,928
1794435,528
521616,355
100
331
MC21.2
Bờ đá
1095
1794530,549
521766,578
1794434,791
521708,431
100
332
MC21.3
Bờ đá
1097
1794433,396
521915,663
1794369,805
521836,637
100
333
MC21.4
Bờ đá
1099
1794325,907
522062,207
1794242,33
522004,675
100
334
MC21.5
Bờ đá
1101
1794203,339
522216,881
1794127,616
522151,099
100
335
MC21.6
Bờ đá
1103
1794024,298
522286,022
1793975,943
522198,541
100
336
MC21.7
Bờ đá
1105
1793845,284
522329,054
1793884,006
522235,112
100
337
MC21.8
Bờ đá
1107
1793656,242
522268,539
1793682,91
522171,792
100
338
MC21.9
Bờ đá
1109
1793495,168
522200,092
1793506,013
522097,739
100
339
MC21.10
Bờ đá
1111
1793305,047
522166,623
1793362,597
522084,621
100
340
MC21.11
Bờ đá
1113
1793153,724
522038,144
1793205,31
521952,328
100
341
MC21.12
Bờ đá
1115
1792969,791
522074,658
1792994,136
521959,624
100
342
MC21.13
Bờ đá
1117
1792830,59
521953,441
1792929,899
521923,956
100
343
MC21.14
Bờ đá
1119
1792890,944
521772,981
1792983,219
521812,358
100
344
MC21.15
Bờ đá
1121
1792992,191
521604,275
1793067,922
521669,47
100
345
MC21.16
Bờ đá
1123
1793051,037
521425,644
1793149,582
521408,788
100
346
MC21.17
Bờ đá
1125
1792998,636
521246,555
1793110,178
521272,376
100
347
MC21.18
Bờ đá
1127
1793129,74
521104,948
1793157,899
521208,042
100
348
MC21.19
Bờ đá
1129
1793309,177
521051,617
1793304,798
521169,002
100
349
MC21.20
Bờ đá
1131
1793488,605
521094,547
1793430,889
521176,878
100
350
MC21.21
Bờ đá
1133
1793655,764
521171,723
1793655,126
521274,662
100
351
MC21.22
Bờ dá
1135
1793840,232
521155,684
1793859,789
521254,036
100
352
MC21.23
Bờ đá
1137
1794027,928
521185,688
1793988,045
521281,22
100
353
MC21.24
Bờ đá
1139
1794165,279
521313,053
1794090,785
521379,927
100
354
MC21.25
Bờ đá
1141
1794369253
521413,47
1794342,062
521522,752
100
PHỤ LỤC II
MỐC GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 09 tháng 06 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
STT
Tên khu vực
Ký hiệu mốc giới
Tọa độ mốc giới
HLBVBB
(Hệ tọa độ VN2000,
kinh tuyến trục 108°00, múi 3°)
Chiều rộng HL
BVBB (m)
X (m)
Y (m)
I
Phường Hòa Hiệp Bắc, Quân Liên Chiểu
1
KV1. Mũi Nhô đến bãi Sủng Cỏ (đoạn bờ 1 - 8)
HHB.LC.DN-01
1792783,193
520515,557
100
2
HHB.LC.DN-02
1792127,478
520364,916
100
3
HHB.LC.DN-03
1791753,249
520506,182
100
4
HHB.LC.DN-04
1791920,587
520206,583
100
5
HHB.LC.DN-05
1791924,279
519612,195
100
6
HHB.LC.DN-06
1791756,8
519513,903
100
7
HHB.LC.DN-07
1791865,584
518995,466
100
8
HHB.LC.DN-08
1791245,299
518461,055
100
9
HHB.LC.DN-09
1791126,177
518258,198
100
10
HHB.LC.DN-10
1791078,788
517571,495
100
11
HHB.LC.DN-11
1791163,122
517408,022
100
12
HHB.LC.DN-12
1791091,875
517249,502
100
13
HHB.LC.DN-13
1790839,173
517084,987
100
14
HHB.LC.DN-14
1790753,017
516787,081
100
15
HHB LC.DN-15
1790760,742
516430,668
100
16
HHB LC.DN-16
1790660,477
516339,878
100
17
KV2. Bãi bắc cửa sông Cu Đê (đoạn bờ 21)
HHB LC.DN-17
1783799,306
513027,694
87
18
HHB.LC.DN-18
1783640,191
513063,797
134
19
HHB.LC.DN-19
1783394,276
513051,497
239
20
HHB.LC.DN-20
1783140,509
512880,987
32
II
Phường Hòa Hiệp Nam, Quận Liên Chiểu
21
KV3. Bãi Nam Ô đến bãi biển Xuân Thiều (đoạn bờ
22- 25)
HHN.LC.DN-01
1782912,270
513050,277
50
22
HHN.LC.DN-02
1783046,859
513174,300
50
23
HHN.LC.DN-03
1783178,934
513364,579
66
24
HITN.LC.DN-04
1782874,117
513566,700
59
25
HHN.LC.DN-05
1782663,443
513779,557
69
26
HHN.LC.DN-06
1782643,530
513774,194
83
27
HHN.LC.DN-07
1782576,285
513891,405
42
28
HHN.LC.DN-08
1782362,290
513796,913
45
29
HHN.LC.DN-09
1782265,484
513793,301
46
30
HHN LC.DN-10
1781967,291
513902,471
54
31
HHN.LC.DN-11
1781722,456
514074,716
57
32
HHN.LC.DN-12
1781248,730
514437,559
62
33
HHN.LC.DN-13
1780793,487
514821,733
64
34
HHN.LC.DN-14
1780358,721
515230,419
52
35
HHN.LC.DN-15
1780188,784
515417,483
60
36
HMN.LC.DN-16
1780200,957
515428,386
44
37
HHN.LC.DN-17
1780088,194
515560,414
29
III
Phường Hòa Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu
38
KV4. Bãi Hòa Khánh Bắc (bãi tắm Liên Chiểu) (đoạn
bờ 26)
HKB.LC.DN-01
1780069,504
515555,793
45
39
HKB.LC.DN-02
1779700,121
515977,888
45
IV
Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu
40
KV5. Bãi Hòa Minh (bãi tắm Liên Chiểu) (đoạn bờ
27)
HM.LC.DN-01
1779449,387
516322,562
33
41
HM.LC.DN-02
1779281,549
516541,991
38
42
HM.LC.DN-03
1778941,731
517032,939
41
43
HM.LC.DN-04
1778647,216
517554,95
20
V
Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê
44
KV6. Bãi bắc cửa sông Phú Lộc (đoạn bờ 28)
TKT.TK.DN-01
1778363,03
518072,441
30
45
TKT.TK.DN-02
1778185,954
518444,017
40
46
TKT.TK.DN-03
1778010,071
518861,509
58
VI
Phường Thanh Khê Đông, Quận Thanh Khê
47
KV7. Bãi nam cửa sông Phú Lộc (đoạn bờ 29)
TKD.TK.DN-01
1777990,319
518913,199
67
48
TKD.TK.DN-02
1777905,029
519146,192
39
49
TKD.TK.DN-03
1777812,65
519433,388
52
VII
Phường Xuân Hà, Quận Thanh Khê
50
KV8. Bãi Thanh Khê (đoạn bờ 30)
XH.TK.DN-01
1777763,26
519687,681
43
51
XH.TK.DN-02
1777641,661
520323,564
59
52
XH TK.DN-03
1777630,176
520445,03
60
53
XH.TK.DN-04
1777647,83
520446,41
43
54
XH.TK.DN-05
1777634,926
520593,955
47
55
XH.TK.DN-06
1777645,033
520667,102
37
56
XH.TK.DN-07
1777619,346
520670,328
62
57
XH.TK.DN-08
1777632,249
520928,473
66
58
XH.TK.DN-09
1777719,925
521332 653
67
VIII
Phường Thọ Quang, Quận Sơn Trà
59
KV9. Bãi Tiên Sa đến bãi đá Đen (đoạn bờ 44- 51)
TQ.ST.DN-01
1783257,042
523194,476
10
60
TQ.ST.DN-02
1783217,007
523261,677
39
61
TQ.ST.DN-03
1783255,443
523390,147
53
62
TQ.ST.DN-04
1783289,231
523454,12
61
63
TQ.ST.DN-05
1783357,023
523501,524
53
64
TQ.ST.DN-06
1783402,266
523483,192
14
65
TQ.ST.DN-07
1783487,068
523529,586
38
66
TQ.ST.DN-08
1783558,128
523457,855
28
67
TQ.ST.DN-09
1783649,469
523490,373
44
68
TQ.ST.DN-10
1783812,259
523438,784
43
69
TQ.ST.DN-11
1783811,969
523400,881
5
70
TQ.ST.DN-12
1783916,497
523458,475
9
71
TQ.ST.DN-13
1783895,277
523486,539
44
72
TQ.ST.DN-14
1784176,997
523733,551
47
73
TQ.ST.DN-15
1784456,399
523875,986
53
74
TQ.ST.DN-16
1784390,643
524140,234
50
75
TQ.ST.DN-17
1784796,954
524402,117
41
76
TQ.ST.DN-18
1785174,431
524384,319
42
77
TQ.ST.DN-19
1785296,552
524558,354
32
78
KV 10. Bãi đá Đen đến bãi biển Bắc
(InterContinental) (đoạn bờ 58)
TQ.ST.DN-20
1786470,894
525949,219
100
79
TQ.ST.DN-21
1786692,487
526408,419
100
80
TQ.ST.DN-22
1786569,525
526928,39
100
81
TQ.ST.DN-23
1786290,418
527496,014
100
82
TQ.ST.DN-24
1785945,218
527683,974
100
83
TQ.ST.DN-25
1785492,324
527966,997
100
84
TQ.ST.DN-26
1785146,664
528245,425
100
85
TQ.ST.DN-27
1784703,54
528600,602
100
86
TQ.ST.DN-28
1784354,104
528906,783
100
87
TQ.ST.DN-29
1784220,241
529230,759
100
88
TQ.ST.DN-30
1784507,818
529547,051
100
89
TQ.ST.DN-31
1784648,969
529895,113
100
90
TQ.ST.DN-32
1784656,426
530352,015
100
91
TQ.ST.DN-33
1784469,162
530819,854
100
92
TQ.ST.DN-34
1784315,739
531135,625
65
93
TQ.ST.DN-35
1784043,915
531387,742
54
94
TQ.ST.DN-36
1783742,421
531603,177
26
95
TQ.ST.DN-37
1783439,679
531840,118
48
96
TQ.ST.DN-38
1783404,11
532029,099
21
97
TQ.ST.DN-39
1783267,842
532361
23
98
KV 11. Bãi biển Bắc (InterContin ental) (đoạn bờ
59)
TQ.ST.DN-40
1783209,674
532475,211
8
99
TQ.ST.DN-41
1783182,158
532543,635
52
100
TQ.ST.DN-42
1783286,632
532847,326
44
101
TQ.ST.DN-43
1783419,2
533023,117
31
102
KV 12. Bãi biển Bắc (InterContinental) đến bãi
Nam (đoạn bờ 60- 64)
TQ.ST.DN-44
1783549,488
533034,655
8
103
TQ.ST.DN-45
1783681,403
532989,729
7
104
TQ.ST.DN-46
1784031,625
532964,401
15
105
TQ.ST.DN-47
1784355,653
533113,154
100
106
TQ.ST.DN-48
1784687,408
533346,487
100
107
TQ.ST.DN-49
1785213,971
533328,128
100
108
TQ.ST.DN-50
1785507,803
533671,436
100
109
TQ.ST.DN-51
1785344,212
534034,753
100
110
TQ.ST.DN-52
1785083,877
534391,247
100
111
TQ.ST.DN-53
1784769,038
534567,978
100
112
TQ.ST.DN-54
1784327,068
534856,118
100
113
TQ.ST.DN-55
1783832,393
535069,494
100
114
TQ.ST.DN-56
1783504,636
535330,912
61
115
TQ.ST.DN-57
1783287,637
535566,007
72
116
TQ.ST.DN-58
1782973,632
535866,32
43
117
TQ.ST.DN-59
1782717,513
535731,64
12
118
TQ.ST.DN-60
1782726,427
535350,046
48
119
TQ.ST.DN-61
1782454,17
534834,44
27
120
TQ.ST.DN-62
1782456,663
534477,279
29
121
TQ.ST.DN-63
1782545,299
534113,731
21
122
TQ.ST.DN-64
1782400,621
533922,128
54
123
TQ.ST.DN-65
1782178,592
533670,485
33
124
TQ.ST.DN-66
1782097,261
533364,161
63
125
TQ.ST.DN-67
1782004,401
533033,413
73
126
TQ.ST.DN-68
1781680,212
532867,808
61
127
TQ.ST.DN-69
1781080,624
532853,617
49
128
TQ.ST.DN-70
1780567,484
532939,301
53
129
TQ.ST.DN-71
1780359,704
532782,047
43
130
TQ.ST.DN-72
1780380,974
532758,86
74
131
TQ.ST.DN-73
1780261,013
532565,653
52
132
TQ.ST.DN-74
1780308,89
532303,302
47
133
TQ.ST.DN-75
1780281,608
532285,362
15
134
TQ.ST.DN-76
1780465,321
532114,508
11
135
TQ.ST.DN-77
1780471,969
532080,487
30
136
KV 13. Bãi Nam đến Trạm kiểm soát Biên phòng CT15
(đoạn bờ 65-74)
TQ.ST.DN-78
1780579,636
531987,285
32
137
TQ.ST.DN-79
1780793,166
532019,171
25
138
TQ.ST.DN-80
1781026,343
531955,22
29
139
TQ.ST.DN-81
1781236,827
531682,683
12
140
TQ.ST.DN-82
1781259,68
531487,221
15
141
TQ.ST.DN-83
1781302,097
531404,085
24
142
TQ.ST.DN-84
1781272,613
531248,304
12
143
TQ.ST.DN-85
1781295,101
531072,695
18
144
TQ.ST.DN-86
1781292,915
530972,013
9
145
TQ.ST.DN-87
1781266,449
530896,645
17
146
TQ.ST.DN-88
1781224,493
530808,825
19
147
TQ.ST.DN-89
1781123,767
530443,367
19
148
TQ.ST.DN-90
1780919,902
530227,42
23
149
TQ.ST.DN-91
1780752,214
530089,625
28
150
TQ.ST.DN-92
1780571,02
529953,714
20
151
TQ.ST.DN-93
1780398,735
529715,131
51
152
TQ.ST.DN-94
1780430,182
529560,044
27
153
TQ.ST.DN-95
1780401,579
529312,56
65
154
TQ.ST.DN-96
1780547,794
529033,401
16
155
TQ.ST.DN-97
1780493,478
528818,99
20
156
TQ.ST.DN-98
1780404,055
528665,986
23
157
TQ.ST.DN-99
1780210,484
528591,393
82
158
TQ.ST.DN-100
1780171,889
528485,301
43
159
KV 14. Bãi biển Thọ Quang (đoạn bờ 78)
TQ.ST.DN-101
1780899,733
528064,512
74
160
TQ.ST.DN-102
1780923,17
527760,978
30
161
TQ.ST.DN-103
1780853,901
527458,175
50
162
TQ.ST.DN-104
1780693,284
527195,311
51
163
TQ.ST.DN-105
1780474,898
526970,385
63
164
TQ.ST.DN-106
1780202,811
526820,604
54
165
TQ.ST.DN-107
1779918,191
526720,725
68
IX
Phường Mân Thái, Quận Sơn Trà
166
KV15. Bãi biển Mân Thái (đoạn bờ 79)
MT.ST.DN-01
1779560,158
526559,211
58
167
MT.ST.DN-02
1779287,753
526433,042
64
168
MT.ST.DN-03
1778717,312
526314,395
49
169
MT.ST.DN-04
1778601,068
526278,192
66
170
MT.ST.DN-05
1778595,372
526290,809
52
X
Phường Phước Mỹ, Quận Sơn Trà
172
KV16. Bãi biển Mỹ Khê (công viên Cá Voi đến đường
Nguyễn Văn Thoại) (đoạn bờ 80,81)
PM.ST.DN-01
1778468,626
526266,046
56
173
PM.ST.DN-02
1777956,771
526157,441
91
174
PM.ST.DN-03
1777946,921
526175,923
71
175
PM.ST.DN-04
1777817,301
526171,799
63
176
PM.ST.DN-05
1777532,609
526124,192
85
177
PM.ST.DN-06
1777199,129
526133,087
71
178
PM.ST.DN-07
1777088,122
526132,892
74
179
PM.ST.DN-08
1777088,841
526152,794
54
180
PM.ST.DN-09
1776937,885
526157,643
48
181
PM.ST.DN-10
1776335,656
526192,589
72
XI
Phường Mỹ An, Quận Ngũ Hành Sơn
182
KV 17. Bãi biển Mỹ Khê (đường Nguyễn Văn Thoại đến
Premier Village Danang Resort) (đoạn bờ 82)
MA.NHS.DN-01
1775777,05
526280,051
83
183
MA.NHS.DN-02
1775266,031
526412,35
65
184
MA.NHS.DN-03
1774987,72
526486,677
74
185
MA NHS.DN-04
1774983,841
526514,785
50
186
MA.NHS.DN-05
1774750,686
526588,324
53
187
KV18. Bãi biển (Premier Village Danang Resort)
(đoạn bờ 83)
MA.NHS.DN-06
1774689,985
526585,413
85
188
MA.NHS.DN-07
1774263,068
526719,395
98
XII
Phường Khuê Mỹ, Quận Ngũ Hành Sơn
189
KV 19. Bãi biển (bãi tắm T20 tới The Song Danang)
(đoạn bờ 84-87)
KM.NHS.DN-01
1774227,863
526681,276
149
190
KM.NHS.DN-02
1773861,72
526850,09
129
191
KM.NHS.DN-03
1773806,166
526923,046
70
192
KM.NHS.DN-04
1773676,462
526980,097
72
193
KM.NHS.DN-05
1773135,471
527222,007
65
194
KM.NHS.DN-06
1772597,266
527457,049
68
195
KM.NHS.DN-07
1772057,524
527700,622
68
XIII
Phường Hòa Hải, Quận Ngũ Hành Sơn
196
KV 20. Bãi biển Non Nước (The Song Danang đến Quảng
Nam) (đoạn bờ 88- 96)
HH.NHS.DN-01
1771725,053
527849,424
69
197
HH.NHS.DN-02
1771244,376
528061,48
73
198
HH.NHS.DN-03
1770700,033
528302,941
71
199
HH.NHS.DN-04
1770170,31
528568,41
67
200
HH.NHS.DN-05
1769823,718
528742,804
55
201
HH.NHS.DN-06
1769528,061
528845,852
90
202
HH.NHS.DN-07
1769217,727
529008,412
65
203
HH.NHS.DN-08
1769096,74
529065,202
78
204
HH.NHS DN-09
1768558,425
529302,613
106
205
HH.NHS.DN-10
1768394,022
529390,835
91
206
HH.NHS.DN-11
1768408,392
529417,615
62
207
HH.NHS.DN-12
1768310,584
529467,393
68
208
HH.NHS.DN-13
1767783,444
529722,838
91
209
HH.NHS.DN-14
1767267,467
530001,761
73
210
HH.NHS.DN-15
1766748,693
530289,415
75
211
HH.NHS.DN-16
1766276,862
530547,746
69
212
HH.NHS.DN-17
1766025,015
530681,088
80
XIV
Hòn Sơn Trà con, Phường Hòa Hiệp Bắc, Quận
Liên Chiểu
213
KV 21. Hòn Sơn Trà con
HSTC.LC.DN-01
1794435,528
521616,355
100
214
HSTC.LC.DN-02
1794127,616
522151,099
100
215
HSTC.LC.DN-03
1793884,006
522235,112
100
216
HSTC.LC.DN-04
1793362,597
522084,621
100
217
HSTC.LC DN-05
1792994,136
521959,624
100
218
HSTC.LC.DN-06
1792983,219
521812,358
100
219
HSTC.LC DN-07
1793149,582
521408,788
100
220
HSTC.LC.DN-08
1793157,899
521208,042
100
221
HSTC.LC DN-09
1793655,126
521274,662
100
222
HSTC.LC.DN-10
1793988,045
521281,22
100
Ghi chú:
1. Mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển được dùng để
xác định ranh giới trong của hành lang bảo vệ bờ biên trên thực địa. Tọa độ mốc
được xác định trên Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 108°00, múi 3°.
2. Số hiệu mốc bao gồm phân viết tắt theo địa
danh hành chính (xã, huyện, tỉnh/thành phố) và số thứ tự của mốc giới.
3. Chiều rộng của hành lang bảo vệ bờ biển được
tính từ vị trí mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển theo hướng vuông góc ra đến đường
mực nước triều cao trung bình nhiều năm (ranh giới ngoài của hành lang bảo vệ bờ
biển).
Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển Thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1202/QĐ-UBND ngày 09/06/2023 phê duyệt ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển Thành phố Đà Nẵng
1.106
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng