Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
470/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Kạn
Người ký:
Nông Quang Nhất
Ngày ban hành:
24/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 470/QĐ-UBND
Bắc Kạn, ngày 24
tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN
2021-2030 HUYỆN NA RÌ, TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
18/01/2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch - Luật số 35/2018/QH14 ngày
20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
1288/QĐ-TTg ngày 03/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tỉnh Bắc
Kạn giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số
227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử
dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ Quyết định số
1605/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt
quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện
Na Rì;
Căn cứ Quyết định số
418/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phân bổ chỉ
tiêu sử dụng đất trong quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021- 030 tầm nhìn đến
năm 2050;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Na Rì tại Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 10/3/2025, Sở Nông nghiệp
và Môi trường tại Tờ trình số 29/TTr-SNNMT ngày 18/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn
2021-2030 của huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn với các nội dung sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích các loại đất
trong điều chỉnh quy hoạch đất (Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo).
1.2. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Chi tiết tại Biểu số
02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất cần thu hồi
trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
1.4. Diện tích cần chuyển mục
đích sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Chi tiết tại Biểu số
04 kèm theo).
1.5. Diện tích các khu vực sử dụng
đất cần quản lý nghiêm ngặt trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Chi tiết
tại Biểu số 05 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000 huyện Na Rì; báo cáo thuyết minh
tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Na Rì.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Na Rì có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Na Rì theo đúng quy định của
pháp luật đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo đúng đối tượng, theo
đúng trình tự, thủ tục quy định và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
có trách nhiệm rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan đến từng vị trí thửa
đất trước khi thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyện mục đích sử dụng đất
theo các quy định của pháp luật.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Nông nghiệp và Môi trường; Tài chính; Xây dựng; Công Thương; Giáo dục và Đào tạo;
Y tế; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Na Rì và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh (Ô. Nhất);
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Minh Hồng.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nông Quang Nhất
BIỂU 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN NA RÌ
(Kèm theo Quyết định số: 470/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích cấp tỉnh phân bổ
Diện tích cấp huyện xác định
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Yến Lạc
Xã Côn Minh
Xã Cư Lễ
Xã Cường Lợi
Xã Dương Sơn
Xã Đổng Xá
Xã Kim Hỷ
Xã Kim Lư
Xã Liêm Thủy
Xã Lương Thượng
Xã Quang Phong
Xã Trần Phú
Xã Sơn Thành
Xã Văn Minh
Xã Văn Lang
Xã Văn Vũ
Xã Xuân Dương
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)=(7)+(8)+ …
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
80.890,00
0,00
80.890,00
1.442,89
6.062,04
5.794,48
2.638,10
3.572,27
7.613,28
7.397,31
5.200,08
4.402,18
3.622,24
4.289,09
4.314,29
3.643,94
3.574,10
5.317,16
8.678,35
3.328,20
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
2.721,00
0,00
2.721,00
78,47
150,49
150,88
210,03
184,34
207,07
140,07
208,65
127,57
82,20
127,48
194,56
186,45
78,60
175,40
230,87
187,85
1.1.1
Đất
chuyên trồng lúa
LUC
1.689,00
0,00
1.689,00
58,81
47,90
89,45
100,12
49,27
72,64
102,51
137,40
88,04
81,33
92,91
108,86
146,87
75,37
144,31
222,04
71,18
1.1.2
Đất
trồng lúa còn lại
LUK
1.032,00
1.032,00
19,65
102,59
61,44
109,91
135,08
134,43
37,56
71,25
39,53
0,87
34,57
85,70
39,58
3,23
31,09
8,84
116,67
1.2
Đất
trồng cây hằng năm khác
HNK
3.067,30
3.067,30
126,12
242,83
88,76
363,19
144,88
123,44
125,94
235,26
81,48
98,94
107,06
255,77
355,96
97,45
273,07
205,28
141,87
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.521,00
0,00
1.521,00
86,05
28,10
66,43
113,43
103,56
153,94
47,20
123,62
79,67
58,18
87,49
108,29
105,24
80,55
77,72
71,12
130,43
1.4
Đất
rừng đặc dụng
RDD
9.660,00
9.660,00
3.919,90
3.571,14
980,36
1.188,61
1.5
Đất
rừng phòng hộ
RPH
6.475,00
0,00
6.475,00
16,34
73,48
415,23
26,04
349,76
922,98
0,35
928,34
984,21
2,83
1.008,17
512,76
302,68
32,09
738,32
161,43
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
56.681,00
0,00
56.681,00
1.120,49
1.616,65
5.024,82
1.897,57
2.687,94
6.071,64
3.506,39
3.673,28
3.099,00
2.381,82
2.913,98
3.164,68
2.669,82
3.236,86
3.524,93
7.399,95
2.691,18
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
34.557,00
0,00
34.557,00
414,88
573,71
2.864,93
1.085,82
1.572,22
3.874,10
2.868,47
2.651,56
1.166,65
1.600,02
1.604,35
1.550,29
1.485,28
2.307,82
2.637,42
4.592,35
1.707,13
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
398,02
398,02
14,42
12,75
13,46
27,85
25,26
24,47
6,22
30,21
16,32
7,92
19,25
21,35
23,58
34,55
72,17
32,82
15,43
1.8
Đất
chăn nuôi tập trung
CNT
340,06
340,06
17,73
33,10
76,52
109,74
13,94
18,16
56,87
14,00
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
26,63
26,63
1,00
0,12
1,80
0,73
10,00
7,50
0,21
5,26
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
3.827,00
87,64
3.914,64
294,98
267,46
176,67
179,37
176,22
236,40
206,41
304,10
152,65
187,72
195,85
314,24
310,71
226,00
233,48
227,92
224,48
2.1
Đất
ở tại nông thôn
ONT
565,00
0,00
565,00
46,20
39,36
34,07
29,70
33,40
27,36
36,66
32,72
36,90
27,56
37,97
38,35
29,09
41,29
30,86
43,52
2.2
Đất
ở tại đô thị
ODT
52,00
0,00
52,00
52,00
2.3
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
16,00
0,00
16,00
3,23
0,26
0,55
0,92
0,43
0,80
1,10
0,60
1,09
0,45
0,24
2,43
1,14
0,52
0,75
0,83
0,66
2.4
Đất
quốc phòng
CQP
284,00
284,00
23,25
80,00
75,00
16,20
19,55
50,00
10,00
10,00
2.5
Đất
an ninh
CAN
5,00
0,00
5,00
1,92
0,30
0,38
0,10
0,08
0,20
0,28
0,15
0,03
0,20
0,30
0,05
0,11
0,28
0,17
0,15
0,30
2.6
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
90,99
90,99
23,12
6,12
3,32
3,05
3,04
4,75
6,34
4,77
3,49
5,35
4,05
6,10
4,54
1,66
3,75
2,96
4,59
2.6.1
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
23,00
-8,00
15,00
4,03
0,54
0,42
0,55
1,35
1,54
0,25
0,73
0,31
0,14
0,51
1,57
1,19
0,32
0,33
0,59
0,63
2.6.2
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
8,00
0,00
8,00
3,10
0,17
0,19
0,16
0,20
0,35
0,51
0,25
0,13
0,23
0,32
0,62
0,31
0,28
0,34
0,48
0,36
2.6.3
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
54,00
0,00
54,00
9,88
4,65
2,42
1,94
1,23
2,63
5,40
3,15
1,63
3,80
2,81
3,47
2,53
0,97
2,24
1,65
3,60
2.6.4
Đất
xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
12,00
0,00
12,00
5,75
0,65
0,25
0,39
0,26
0,23
0,64
1,42
0,08
0,33
0,44
0,51
0,09
0,71
0,24
2.6.5
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2,00
2,00
0,36
0,11
0,04
0,18
1,10
0,08
0,13
2.7
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
181,00
181,00
13,07
9,37
13,51
8,56
5,00
4,31
1,58
18,71
3,35
7,73
4,07
20,96
46,62
23,98
0,18
2.7.1
Đất
cụm công nghiệp
SKN
40,00
0,00
40,00
8,80
15,00
16,20
2.7.2
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
46,00
46,00
1,43
0,10
0,10
0,60
1,58
7,73
4,00
0,36
5,94
23,98
0,18
2.7.3
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
25,00
25,00
7,62
0,47
2,24
4,31
2,14
3,35
0,07
2,40
2,40
2.7.4
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
70,00
70,00
4,02
11,17
7,96
5,00
1,57
2,00
38,28
2.8
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
1.758,02
1.758,02
149,54
75,83
63,08
94,24
76,37
106,42
55,42
169,19
72,45
95,29
116,22
125,69
148,02
117,27
85,96
99,76
107,29
2.8.1
Đất
công trình giao thông
DGT
1.152,00
0,00
1.152,00
73,36
70,67
46,55
84,01
56,31
65,71
45,04
66,06
52,71
31,58
71,87
87,44
113,53
45,11
71,39
88,22
82,45
2.8.2
Đất
công trình thủy lợi
DTL
182,00
0,00
182,00
4,61
2,29
12,36
4,68
4,68
15,62
5,73
10,26
3,56
7,00
31,40
35,09
9,48
7,25
9,52
9,71
8,76
2.8.3
Đất
công trình cấp nước, thoát nước
DCT
3,01
3,01
1,68
0,10
0,37
0,05
0,05
0,03
0,09
0,03
0,03
0,14
0,19
0,12
0,06
0,03
0,03
2.8.4
Đất
công trình phòng, chống thiên tai
DPC
7,96
7,96
2,27
0,20
0,20
1,80
0,40
0,10
0,45
0,40
1,74
0,20
0,20
2.8.5
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
131,00
131,00
37,27
11,02
17,30
34,55
14,60
3,76
12,50
2.8.6
Đất
công trình xử lý chất thải
DRA
19,00
19,00
0,87
0,40
0,44
4,10
2,00
0,15
3,31
0,10
2,00
0,67
0,41
0,10
2,12
0,22
2,11
2.8.7
Đất
công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
238,00
0,00
238,00
26,10
1,07
0,35
0,40
1,59
6,37
2,14
54,49
0,21
54,55
8,67
0,85
16,49
63,04
0,70
0,64
0,36
2.8.8
Đất
công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
3,00
0,00
3,00
0,26
0,04
0,65
0,05
0,02
0,05
0,06
0,09
0,06
0,06
0,37
0,13
0,09
0,04
0,86
0,07
0,08
2.8.9
Đất
chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
7,86
7,86
1,26
0,78
0,33
0,40
0,30
0,26
0,30
0,39
0,60
0,75
0,75
0,80
0,53
0,41
2.8.10
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
14,20
14,20
1,85
0,48
2,04
0,75
0,10
1,19
0,26
0,40
0,52
1,56
0,88
0,38
1,71
0,98
0,37
0,34
0,39
2.9
Đất
tôn giáo
TON
2.10
Đất
tín ngưỡng
TIN
1,00
1,00
1,00
2.11
Đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
53,00
0,00
53,00
6,11
1,66
1,05
4,72
4,11
1,03
1,63
2,09
0,78
4,49
0,81
3,49
5,40
0,75
12,51
1,30
1,07
2.12
Đất
có mặt nước chuyên dùng
TVC
884,89
884,89
20,74
45,72
53,03
33,71
54,99
83,49
36,70
71,93
36,74
37,31
40,60
98,81
45,98
26,43
53,75
80,77
64,19
2.12.1
Đất
có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
87,24
87,24
0,29
1,00
0,50
1,41
36,33
5,63
6,61
5,92
0,12
9,33
19,98
0,12
2.12.2
Đất
có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
797,65
797,65
20,45
45,72
52,03
33,71
54,49
82,08
36,70
35,60
31,11
30,70
40,60
92,89
45,86
26,43
44,42
60,79
64,07
2.13
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
23,74
23,74
2,00
2,00
2,39
2,50
2,00
1,00
2,00
2,00
2,55
1,00
1,32
1,30
1,68
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
583,00
0,00
583,00
4,54
42,19
42,12
19,60
1,49
29,29
19,84
5,79
12,47
44,63
19,24
70,41
66,21
16,55
130,54
41,57
16,52
BIỂU 02
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN NA RÌ
(Kèm theo Quyết định số: 470/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Yến Lạc
Xã Côn Minh
Xã Cư Lễ
Xã Cường Lợi
Xã Dương Sơn
Xã Đổng Xá
Xã Kim Hỷ
Xã Kim Lư
Xã Liêm Thủy
Xã Lương Thượng
Xã Quang Phong
Xã Trần Phú
Xã Sơn Thành
Xã Văn Minh
Xã Văn Lang
Xã Văn Vũ
Xã Xuân Dương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
6,99
0,38
0,48
0,38
0,40
0,51
0,42
0,38
0,38
0,40
0,43
0,48
0,33
0,40
0,40
0,38
0,38
0,46
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
1.1.1
Đất
chuyên trồng lúa
LUC
1.1.2
Đất
trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất
trồng cây hằng năm khác
HNK
6,97
0,38
0,48
0,38
0,40
0,51
0,40
0,38
0,38
0,40
0,43
0,48
0,33
0,40
0,40
0,38
0,38
0,46
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất
chăn nuôi tập trung
CNT
0,02
0,02
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
103,21
12,60
1,82
4,03
3,38
1,54
10,26
0,36
43,86
0,53
3,11
0,73
0,36
7,72
0,06
1,10
0,45
11,32
2.1
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,48
0,48
2.2
Đất
ở tại đô thị
ODT
3,94
3,94
2.3
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất
quốc phòng
CQP
2.5
Đất
an ninh
CAN
0,47
0,47
2.6
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
0,15
0,05
0,10
2.6.1
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,05
0,05
2.6.2
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.6.3
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
2.6.4
Đất
xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
0,10
0,10
2.6.5
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
4,00
2,00
1,00
0,30
0,70
2.7.1
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.7.2
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.7.3
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7.4
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
4,00
2,00
1,00
0,30
0,70
2.8
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
93,97
8,19
1,82
3,55
1,38
0,54
10,26
0,36
43,86
0,53
3,06
0,63
0,06
7,02
0,06
0,90
0,45
11,32
2.8.1
Đất
công trình giao thông
DGT
20,98
1,25
0,82
1,23
0,10
5,98
0,15
0,45
0,60
0,42
0,02
4,45
0,78
0,33
4,40
2.8.2
Đất
công trình thủy lợi
DTL
2,46
1,00
0,30
0,40
0,01
0,48
0,09
0,14
0,04
2.8.3
Đất
công trình cấp nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất
công trình phòng, chống thiên tai
DPC
0,12
0,07
0,05
2.8.5
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
34,37
3,80
22,55
1,22
6,80
2.8.6
Đất
công trình xử lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất
công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
30,99
7,10
0,43
0,18
0,15
0,14
0,08
0,10
20,79
0,05
1,27
0,13
0,04
0,16
0,06
0,12
0,12
0,08
2.8.8
Đất
công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất
chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
2.8.10
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
5,06
1,09
0,14
1,55
0,03
0,07
1,05
0,08
1,05
2.9
Đất
tôn giáo
TON
2.10
Đất
tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2.12
Đất
có mặt nước chuyên dùng
TVC
0,20
0,20
2.12.1
Đất
có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
0,20
0,20
2.12.2
Đất
có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN NA RÌ
(Kèm theo Quyết định số: 470/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Yến Lạc
Xã Côn Minh
Xã Cư Lễ
Xã Cường Lợi
Xã Dương Sơn
Xã Đổng Xá
Xã Kim Hỷ
Xã Kim Lư
Xã Liêm Thủy
Xã Lương Thượng
Xã Quang Phong
Xã Trần Phú
Xã Sơn Thành
Xã Văn Minh
Xã Văn Lang
Xã Văn Vũ
Xã Xuân Dương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+ …
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
769,81
38,68
98,59
25,70
10,59
32,93
43,98
93,06
66,49
47,64
48,03
59,61
47,37
25,70
10,59
44,36
49,51
26,99
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
77,55
7,61
1,71
3,33
0,81
1,45
3,00
2,85
14,64
5,61
2,35
10,57
1,49
3,33
0,81
8,27
5,64
4,11
1.1.1
Đất
chuyên trồng lúa
LUC
0,72
0,20
0,11
0,25
0,09
0,07
1.1.2
Đất
trồng lúa còn lại
LUK
76,83
7,41
1,60
3,33
0,81
1,45
3,00
2,60
14,64
5,61
2,26
10,57
1,42
3,33
0,81
8,27
5,64
4,11
1.2
Đất
trồng cây hằng năm khác
HNK
79,57
4,88
0,20
4,63
1,79
2,94
6,58
1,87
15,05
1,72
16,77
2,56
2,68
4,63
1,79
5,13
3,80
2,55
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
7,99
0,17
2,89
0,31
0,05
0,18
0,35
0,06
0,05
0,22
2,89
0,05
0,77
1.4
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
601,64
26,02
96,47
17,74
5,10
28,23
34,35
88,17
34,95
39,96
28,09
46,44
42,98
17,74
5,10
30,66
39,29
20,33
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
3,06
0,20
1,85
0,76
0,25
1.8
Đất
chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
17,81
0,90
0,10
0,41
0,10
0,16
0,78
2,03
0,46
8,23
0,43
0,44
0,41
0,10
2,92
0,34
2.1
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,64
0,00
0,30
0,09
0,25
2.2
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.3
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,73
0,51
0,10
0,05
0,10
0,28
0,15
0,03
0,05
0,10
0,05
0,10
0,17
0,04
2.4
Đất
quốc phòng
CQP
2.5
Đất
an ninh
CAN
2.6
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
5,19
0,39
0,36
0,16
0,43
0,20
0,30
0,44
0,36
2,25
0,30
2.6.1
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,11
0,10
0,01
2.6.2
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.6.3
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
3,40
0,25
0,16
0,16
0,42
0,16
2,25
2.6.4
Đất
xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
1,68
0,04
0,20
0,20
0,30
0,44
0,20
0,30
2.6.5
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
2.7.1
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.7.2
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.7.3
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7.4
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
2,33
0,50
1,43
0,40
2.8.1
Đất
công trình giao thông
DGT
2,18
0,50
1,28
0,40
2.8.2
Đất
công trình thủy lợi
DTL
0,15
0,15
2.8.3
Đất
công trình cấp nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất
công trình phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất
công trình xử lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất
công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
2.8.8
Đất
công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất
chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
2.8.10
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2.9
Đất
tôn giáo
TON
2.10
Đất
tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2.12
Đất
có mặt nước chuyên dùng
TVC
7,92
0,15
7,49
0,03
0,25
2.12.1
Đất
có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất
có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
7,92
0,15
7,49
0,03
0,25
2.13
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU 04
DIỆN TÍCH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN NA RÌ
(Kèm theo Quyết định số: 470/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Yến Lạc
Xã Côn Minh
Xã Cư Lễ
Xã Cường Lợi
Xã Dương Sơn
Xã Đổng Xá
Xã Kim Hỷ
Xã Kim Lư
Xã Liêm Thủy
Xã Lương Thượng
Xã Quang Phong
Xã Trần Phú
Xã Sơn Thành
Xã Văn Minh
Xã Văn Lang
Xã Văn Vũ
Xã Xuân Dương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+ …(20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.301,03
72,50
143,73
50,79
37,24
53,89
69,21
103,31
86,09
57,31
91,85
78,82
63,03
90,22
86,48
82,44
71,31
62,82
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
168,72
12,72
15,00
11,95
7,00
5,55
16,07
6,23
17,02
6,00
2,07
12,39
4,88
10,25
8,57
11,14
7,58
14,31
1.2
Đất
trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
176,34
14,04
2,61
14,29
8,62
8,59
10,11
5,20
20,66
4,75
29,96
5,20
3,07
7,90
8,90
10,74
7,73
13,98
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
35,31
0,80
14,06
0,94
1,16
0,64
0,43
0,21
1,06
1,07
7,73
2,26
0,48
1,16
0,51
0,30
0,14
2,38
1.4
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
885,12
44,89
110,51
23,62
18,43
38,11
42,60
89,62
43,47
42,80
47,33
54,89
51,10
68,62
68,50
56,98
53,52
30,14
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
35,54
0,05
1,55
2,05
1,00
2,06
3,88
2,70
4,77
4,08
3,50
2,28
3,28
2,34
2,01
1.8
Đất
chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
2
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1.687,30
36,02
402,07
100,03
28,52
97,13
151,18
161,30
37,01
42,05
151,46
66,32
71,77
45,64
46,77
156,75
56,95
36,33
-
Trong
đó:
2.1
Chuyển
đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
41,01
3,12
1,56
1,20
2,86
1,30
5,42
1,30
4,01
1,86
1,30
4,68
1,68
2,14
4,17
1,49
1,60
1,33
2.2
Chuyển
đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RDD/NNP
832,95
382,79
160,00
140,16
150,00
2.3
Chuyển
đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
508,94
32,00
63,93
25,66
33,00
46,00
33,00
32,50
43,50
32,50
43,50
33,00
55,35
35,00
2.4
Chuyển
đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RSX/NNP
304,40
0,90
17,73
34,90
62,83
99,76
7,69
10,00
18,14
37,59
9,60
5,26
3
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện
các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
MHT/CNT
305,28
17,73
33,10
66,73
109,66
8,31
18,16
37,59
14,00
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
1,76
1,08
0,54
0,04
0,06
0,04
-
Trong đó:
4.1
Chuyển
đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất
phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai
MHT/PNC
0,85
0,54
0,27
0,02
0,02
4.2
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
MHT/OTC
0,91
0,54
0,27
0,02
0,06
0,02
4.3
Chuyển
đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
4.4
Chuyển
đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
4.5
Chuyển
đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
sang đất thương mại, dịch vụ
MHT/TMD
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử
dụng đất.
BIỂU 05
DIỆN TÍCH CÁC KHU VỰC SỬ DỤNG ĐẤT CẦN QUẢN LÝ NGHIÊM NGẶT
TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN NA RÌ
(Kèm theo Quyết định số: 470/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất *
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Yến Lạc
Xã Côn Minh
Xã Cư Lễ
Xã Cường Lợi
Xã Dương Sơn
Xã Đổng Xá
Xã Kim Hỷ
Xã Kim Lư
Xã Liêm Thủy
Xã Lương Thượng
Xã Quang Phong
Xã Trần Phú
Xã Sơn Thành
Xã Văn Minh
Xã Văn Lang
Xã Văn Vũ
Xã Xuân Dương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+(7)+ …
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất
trồng lúa
LUA
2.721,00
78,47
150,49
150,88
210,03
184,34
207,07
140,07
208,65
127,57
82,20
127,48
194,56
186,45
78,60
175,40
230,87
187,85
2
Đất
rừng đặc dụng
RDD
9.660,00
3919,90
3571,14
980,36
1188,61
3
Đất
rừng phòng hộ
RPH
6.475,00
16,34
73,48
415,23
26,04
349,76
922,98
0,35
928,34
984,21
2,83
1008,17
512,76
302,68
32,09
738,32
161,43
4
Đất
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
34.557,00
414,88
573,71
2864,93
1085,82
1572,22
3874,10
2868,47
2651,56
1166,65
1600,02
1604,35
1550,29
1485,28
2307,82
2637,42
4592,35
1707,13
Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 470/QĐ-UBND ngày 24/03/2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
160
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng