STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Cấp thực hiện
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Ghi chú
|
Cấp Thành phố
|
Cấp Huyện
|
Cấp Xã
|
Đơn vị khác
|
Toàn trình
|
Một phần
|
|
I
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong
QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
3
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
4
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển
giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y
khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
5
|
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ
xa
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
6
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
7
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT trong
QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
8
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa
chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng
cáo
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
9
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT trong
QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
10
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được
cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sĩ, y sĩ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
11
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
12
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
13
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sĩ, y sĩ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
14
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu
là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
15
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh
từ xa
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
16
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe,
khám và điều trị HIV/AIDS
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
17
|
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1
Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
18
|
Đăng ký hành nghề
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
19
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sĩ, y sĩ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
20
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT trong
QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
21
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sĩ, y sĩ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
22
|
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy
định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
23
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
24
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
II
|
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán
lẻ thuốc.
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
26
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
27
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư
03/2018/TT-BYT
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong
QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
30
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp
cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo
quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)
theo hình thức xét hồ sơ
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
31
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
32
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ
sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
Chứng chỉ hành nghề dược
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
33
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
34
|
Cấp lần đầu và Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã; cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
36
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
37
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
38
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
39
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
40
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT trong
QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
41
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
42
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản
xuất trong nước
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT trong
QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
43
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc
cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc
quản lý của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có
thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ
thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán
lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
45
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
46
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
47
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế
bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
48
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư
02/2018/TT-BYT
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ
phẩm
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT trong
QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
50
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
51
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc đáp ứng nhu cầu điều trị
đặc biệt
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT trong
QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
52
|
Cung cấp thuốc phóng xạ
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế.
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
54
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A, B.
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
55
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
thuộc loại B, C, D.
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT trong
QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
IV
|
Lĩnh vực y tế dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai
biến trong tiêm chủng
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
57
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện.
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai
nạn rủi ro nghề nghiệp
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT trong
QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi
ro nghề nghiệp
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
60
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng
định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
61
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
62
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học cấp I, cấp II
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
63
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
64
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
65
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt
côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
66
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc
môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
67
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT trong
QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
68
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
69
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT trong
QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
70
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo khi có
thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay
đổi nội dung quảng cáo
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
71
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
72
|
Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
73
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT trong
QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
74
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
75
|
Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với
trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham gia thực hiện các
biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
V
|
Lĩnh vực tổ chức cán bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
77
|
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
VI
|
Lĩnh vực Y, dược cổ truyền
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các
đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
79
|
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các
đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
80
|
Cấp lại giấy chứng nhận lương y.
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
81
|
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền,
giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
82
|
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền,
giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
VII
|
Lĩnh vực đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong
đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế
và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố.
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
VIII
|
Lĩnh vực y tế dự phòng - Trung tâm Kiểm soát bệnh
tật Thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
|
|
|
X
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
85
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng
biện pháp dự phòng
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong
QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
86
|
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
87
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
88
|
Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
89
|
Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm
sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong
QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
IX
|
Lĩnh vực Giám định y khoa - Trung tâm Giám định
y khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Hồ sơ khám giám định Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật địa phương không đưa ra được kết luận về dạng tật, mức độ khuyết tật.
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
91
|
Hồ sơ khám giám định cho trường hợp người khuyết
tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong
QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
92
|
Thủ tục Khám giám định thương tật lần đầu do tai
nạn lao động
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
93
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong
QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
94
|
Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí
đối với người lao động
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
95
|
Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong
QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
96
|
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn
thương do tai nạn lao động
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
97
|
Hồ sơ khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái
phát
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
98
|
Khám giám định tổng hợp
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
99
|
Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một
lần
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong
QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|
100
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với
trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan,
tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành
Biên bản khám giám định.
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 53/QĐ-UBND ngày 06/01/2025
|