STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Tổng số
|
Chia ra theo nguồn kinh phí:
|
Ngân sách tỉnh năm 2024
|
Bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
4
|
6
|
|
TỔNG CỘNG
|
111.697.071,173
|
109.697.071,173
|
2.000.000
|
I
|
CÁC
ĐƠN VỊ DỰ TOÁN KHỐI TỈNH
|
31.174.582,173
|
29.174.582,173
|
2.000.000
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
3.619.048
|
3.619.048
|
|
-
|
Kinh phí tổ chức Hội Báo Xuân
Giáp thìn năm 2024
|
72.000
|
72.000
|
|
-
|
Kinh phí khen thưởng lĩnh vực
văn học nghệ thuật năm 2023
|
19.850
|
19.850
|
|
-
|
Kinh phí phục vụ Hội nghị đối
thoại giữa Chủ tịch UBND tỉnh với thanh niên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
10.000
|
10.000
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện chính sách
thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức,
viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học năm 2024 (đợt 1)
|
67.050
|
67.050
|
|
-
|
Kinh phí tổ chức Đại hội Hiệp
hội Du lịch tỉnh Tuyên Quang lần thứ nhất nhiệm kỳ 2023-2028
|
100.000
|
100.000
|
|
-
|
Kinh phí "Xây dựng triển
khai Thư viện số tỉnh Tuyên Quang"
|
2.500.000
|
2.500.000
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện chế độ,
chính sách tinh giản biên chế theo Nghị định số 29/2023/NĐ-CP ngày 03/6/2023
của Chính phủ 6 tháng đầu năm 2024
|
427.248
|
427.248
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện Clip,
phóng sự phục vụ Hội nghị truyền thông về Chương trình Khai mạc năm du lịch
và Lễ hội Khinh khí cầu quốc tế - Tuyên Quang lần thứ VIII
|
422.900
|
422.900
|
|
2
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
9.931.090
|
9.931.090
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện dự án bảo
dưỡng, sửa chữa cơ sở vật chất Trường PTDTNT THCS và THPT huyện Hàm Yên
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện chính sách
thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức,
viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học năm 2024 (đợt 1)
|
1.167.550
|
1.167.550
|
|
-
|
Kinh phí tổ chức Hội thi giáo
viên dạy giỏi cấp tỉnh giáo dục phổ thông năm 2024
|
285.716
|
285.716
|
|
-
|
Kinh phí tuyển dụng viên chức
|
196.680
|
196.680
|
|
-
|
Kinh phí chi cho các Hội đồng
lựa chọn Sách giáo khoa lớp 12 năm 2024 của các đơn vị dự toán trực thuộc Sở
GDĐT
|
451.000
|
451.000
|
|
-
|
Kinh phí xây dựng phần mềm quản
lý về tuyển sinh đầu cấp, thi học sinh giỏi các cấp cho Sở Giáo dục và Đào tạo
|
628.281
|
628.281
|
|
-
|
Kinh phí tổ chức kỷ niệm 40
năm ngày thành lập Trường THCS-THPT Kháng Nhật
|
60.000
|
60.000
|
|
-
|
Kinh phí xây dựng phần mềm quản
lý văn bằng chứng chỉ; số hóa văn bằng, chứng chỉ
|
1.986.127
|
1.986.127
|
|
-
|
Kinh phí tổ chức Hội khỏe Phù
Đổng toàn tỉnh lần thứ XI năm 2024
|
607.386
|
607.386
|
|
-
|
Kinh phí tham dự Hội khỏe Phù
Đổng khu vực lần thứ XI năm 2024 tại Phú Thọ
|
642.010
|
642.010
|
|
-
|
Kinh phí tham dự Hội khỏe Phù
Đổng toàn quốc lần thứ XI năm 2024 tại Hải Phòng
|
906.340
|
906.340
|
|
3
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư
tỉnh
|
1.269.600
|
1.269.600
|
|
-
|
Kinh phí trưng bày giới thiệu,
bán sản phẩm OCOP trong khuôn khổ Hội báo toàn quốc năm 2024
|
43.280
|
43.280
|
|
-
|
Kinh phí tổ chức các hoạt động
Khai mạc Năm Du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
1.226.320
|
1.226.320
|
|
4
|
Báo Tuyên Quang
|
91.000
|
91.000
|
|
-
|
Kinh phí khen thưởng cho các
tác phẩm báo chí đoạt giải Trung ương năm 2023
|
91.000
|
91.000
|
|
5
|
Đài Phát thanh và Truyền
hình
|
355.931
|
355.931
|
|
-
|
Kinh phí khen thưởng cho các
tác phẩm báo chí đoạt giải Trung ương năm 2023
|
47.500
|
47.500
|
|
-
|
Kinh phí xây dựng phóng sự
tài liệu đánh giá kết quả thực hiện chuyên đề năm 2023 phục vụ Hội nghị học tập
và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh năm 2024
|
39.601
|
39.601
|
|
-
|
Kinh phí thuê tư vấn thẩm tra
kết cấu thép và lập phương án xử lý đảm bảo an toàn trong khai thác, sử dụng
theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành đối với cột anten phát sóng cao
132,5m
|
200.000
|
200.000
|
|
-
|
Kinh phí khen thưởng cho các
tác phẩm đoạt giải báo chí toàn quốc lần 2
|
32.500
|
32.500
|
|
-
|
Kinh phí xây dựng phóng sự
"Thanh niên Tuyên Quang chung tay xây dựng văn hóa, con người Tuyên
Quang đáp ứng yêu cầu phát triển toàn diện, bền vững"
|
29.662
|
29.662
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện Clip,
phóng sự phục vụ Hội nghị truyền thông về Chương trình Khai mạc năm du lịch
và Lễ hội Khinh khí cầu quốc tế - Tuyên Quang lần thứ VIII
|
6.668
|
6.668
|
|
6
|
Hội Nhà báo
|
123.800
|
123.800
|
|
-
|
Kinh phí tham gia hội báo
toàn quốc năm 2024
|
123.800
|
123.800
|
|
7
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
130.875
|
130.875
|
|
-
|
Kinh phí tổ chức Lễ phát động
"Tết trồng cây đời đời nhớ ơn Bác Hồ" Xuân Giáp Thìn và phát động
thi đua năm 2024
|
130.875
|
130.875
|
|
8
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
3.525.050,7
|
3.525.050,7
|
|
-
|
Kinh phí tổ chức Lễ phát động
"Tết trồng cây đời đời nhớ ơn Bác Hồ" Xuân Giáp Thìn và phát động
thi đua năm 2024
|
22.800
|
22.800
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện kế hoạch
Khuyến nông tỉnh Tuyên Quang năm 2024
|
1.292.552
|
1.292.552
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện hoạt động ứng
dụng công nghệ thông tin: Điều tra, xây dựng cơ sở dữ liệu về du lịch nông
nghiệp, nông thôn điện tử (WebGIS) phục vụ Chương trình phát triển du lịch
nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện Dự án “Ứng
dụng các giải pháp khoa học công nghệ để phát triển đàn bò thịt chất lượng cao
trên địa bàn huyện Yên Sơn và huyện Sơn Dương”
|
209.698,7
|
209.698,7
|
|
9
|
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh
|
103.000
|
103.000
|
|
-
|
Kinh phí tổ chức Triển lãm ảnh
nghệ thuật với chủ đề "Sức xuân Tuyên Quang" thuộc Kế hoạch tổ chức
Hội Báo Xuân Giáp Thìn năm 2024
|
50.000
|
50.000
|
|
-
|
Kinh phí khen thưởng lĩnh vực
văn học nghệ thuật năm 2023
|
53.000
|
53.000
|
|
10
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1.109.830,586
|
1.109.830,586
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện Dự án sửa
chữa, nâng cấp hệ thống chiếu sáng Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh
|
1.109.830,586
|
1.109.830,586
|
|
11
|
Sở Tư pháp
|
601.048
|
601.048
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện hoạt động ứng
dụng CNTT "Mua sắm trang thiết bị tham gia phiên tòa trực tuyến"
|
601.048
|
601.048
|
|
12
|
Sở Tài chính
|
94.122
|
94.122
|
|
-
|
Kinh phí kiểm tra tổng thể việc
quản lý tiền công đức, tài trợ tại các di tích lịch sử - văn hóa trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang
|
94.122
|
94.122
|
|
13
|
Trường THPT Chuyên
|
230.740
|
230.740
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ tham gia ôn luyện
và dự thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn Sinh học năm
2024
|
130.740
|
130.740
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện chính sách
thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức,
viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học năm 2024 (đợt 1)
|
100.000
|
100.000
|
|
14
|
Sở Thông tin và Truyền
Thông
|
3.016.000
|
1.216.000
|
1.800.000
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh năm 2024
|
1.800.000
|
|
1.800.000
|
-
|
Hợp tác truyền thông của tỉnh
Tuyên Quang và các cơ quan báo chí Trung ương năm 2024
|
1.186.000
|
1.186.000
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện thuê các
gói thầu tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ mời thầu, tư vấn kiểm định,
kiểm tra mua sắm thiết bị tập trung các gói thầu tư vấn lập hồ sơ mời thầu,
đánh giá hồ sơ mời thầu, tư vấn kiểm định, kiểm tra mua sắm thiết bị tập
trung
|
30.000
|
30.000
|
|
15
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000
|
|
200.000
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh năm 2024
|
200.000
|
|
200.000
|
16
|
Sở Y tế
|
2.054.750
|
2.054.750
|
|
-
|
Kinh phí mua sắm bảo dưỡng, sửa
chữa thiết bị dây chuyền lạnh thuộc chương trình Tiêm chủng mở rộng
|
37.000
|
37.000
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện Chương
trình chăm sóc nâng cao sức khoẻ người lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp
|
17.750
|
17.750
|
|
-
|
Kinh phí sửa chữa hàng rào và
hạng mục phụ trợ Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh năm 2024
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
17
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
6.000
|
6.000
|
|
-
|
Kinh phí Tổ chức đoàn đại biểu
tỉnh Tuyên Quang tham dự Hội nghị tổng kết hoạt động Ban liên lạc toàn quốc
chiến sĩ cách mạng Việt Nam bị địch bắt tù đày năm 2023 - phương hướng hoạt động
năm 2024
|
6.000
|
6.000
|
|
18
|
Hội Bảo trợ người khuyết tật
và trẻ mồ côi tỉnh
|
17.500
|
17.500
|
|
-
|
Kinh phí Tổ chức đưa đoàn đại
biểu dự Hội nghị biểu dương người khuyết tật, trẻ mồ côi và người bảo trợ
tiêu biểu toàn quốc lần thứ VI của Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi
tỉnh Tuyên Quang năm 2024
|
17.500
|
17.500
|
|
19
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên
Quang
|
1.691.180
|
1.691.180
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ người mắc bệnh
Suy thận mãn tính phải chật thận nhân tạo chu kỳ, bệnh tan máu bẩm sinh
|
1.691.180
|
1.691.180
|
|
20
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
250.000
|
250.000
|
|
-
|
Kinh phí xây dựng Kế hoạch ứng
phó sự cố bức xạ và hạt nhân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
250.000
|
250.000
|
|
21
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1.145.000
|
1.145.000
|
|
-
|
Kinh phí sửa chữa trụ sở làm
việc của Sở Tài nguyên và Môi trường năm 2024
|
760.000
|
760.000
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện chính sách
thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức,
viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học năm 2024 (đợt 1)
|
305.000
|
305.000
|
|
-
|
Kinh phí tổ chức kỷ niệm 20 năm
thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
|
80.000
|
80.000
|
|
22
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
102.600
|
102.600
|
|
-
|
Kinh phí tổ chức hành trình về
thăm chiến trường xưa tại tỉnh Điện Biên nhân dịp 70 năm Chiến thắng Điện
Biên Phủ (07/05/1954-07/05/2024)
|
102.600
|
102.600
|
|
23
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh Tuyên Quang
|
872.825,4
|
872.825,4
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
66.290,4
|
66.290,4
|
|
+
|
Chi tiền lương và các khoản
phụ cấp theo lương
|
52.228,8
|
52.228,8
|
|
+
|
Các khoản đóng góp theo chế độ
|
7.581,6
|
7.581,6
|
|
+
|
Phụ cấp cấp ủy
|
6.480,0
|
6.480
|
|
-
|
Kinh phí không thực hiện tự
chủ
|
806.535
|
806.535
|
|
+
|
Kinh phí tổ chức các hoạt động
tôn vinh, tri ân các anh hùng liệt sĩ, chiến sĩ Điện Biên, thanh niên xung
phong, dân công hỏa tuyến (trực tiếp tham gia chiến dịch Điện Biên phủ) trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
419.635
|
419.635
|
|
+
|
Kinh phí tổ chức Hội thảo
khoa học vận dụng nội dung cuốn sách “Phát huy truyền thống Đại đoàn kết toàn
dân tộc, xây dựng đất nước ta ngày càng giàu mạnh, văn minh, hạnh phúc” của Tổng
Bí thư Nguyễn phú Trọng; Tổ chức hội nghị quán triệt, học tập và tuyên truyền
triển khai Cuốn sách của Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng
|
179.300
|
179.300
|
|
+
|
Kinh phí khen thưởng công tác
Mặt trận toàn tỉnh và khen thưởng các Hội nghị chuyên đề năm 2024
|
207.600
|
207.600
|
|
24
|
Trường Đại học Tân Trào
|
48.000
|
48.000
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện chính sách
thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức,
viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học năm 2024 (đợt 1)
|
48.000
|
48.000
|
|
25
|
Bệnh viện Suối khoáng Mỹ
Lâm
|
100.000
|
100.000
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện chính sách
thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức,
viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học năm 2024 (đợt 1)
|
100.000
|
100.000
|
|
26
|
Sở Xây dựng
|
485.591,487
|
485.591,487
|
|
-
|
Kinh phí lập bộ đơn giá xây dựng
trên địa bàn tỉnh
|
228.396
|
228.396
|
|
-
|
Kinh phí lập Chương trình phát
triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2030, định hướng đến năm 2045 và
điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025
|
257.195,487
|
257.195,487
|
|
II
|
CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
80.522.489
|
80.522.489
|
|
1
|
Thành phố Tuyên Quang
|
9.782.245
|
9.782.245
|
|
-
|
Bổ sung dự toán kinh phí năm
2024 cho huyện, thành phố để thực hiện Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày
07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
9.155.736
|
9.155.736
|
|
-
|
Kinh phí tổ chức Lễ phát động
"Tết trồng cây đời đời nhớ ơn Bác Hồ" Xuân Giáp Thìn và phát động
thi đua năm 2024
|
626.509
|
626.509
|
|
2
|
Huyện Lâm Bình
|
7.131.303
|
7.131.303
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện chính sách
thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức,
viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học năm 2024 (đợt 1)
|
888.000
|
888.000
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí thực hiện chế
độ, chính sách tinh giản biên chế theo Nghị định số 29/2023/NĐ-CP ngày
03/6/2023 của Chính phủ 6 tháng đầu năm 2024 (đợt 4)
|
144.799
|
144.799
|
|
-
|
Bổ sung dự toán kinh phí năm
2024 cho huyện, thành phố để thực hiện Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày
07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
6.098.504
|
6.098.504
|
|
3
|
Huyện Hàm Yên
|
12.727.644
|
12.727.644
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện chính sách
thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức,
viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học năm 2024 (đợt 1)
|
134.100
|
134.100
|
|
-
|
Bổ sung dự toán kinh phí năm
2024 cho huyện, thành phố để thực hiện Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày
07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
12.593.544
|
12.593.544
|
|
4
|
Huyện Na Hang
|
5.956.572
|
5.956.572
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện chính sách
thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức,
viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học năm 2024 (đợt 1)
|
186.000
|
186.000
|
|
-
|
Bổ sung dự toán kinh phí năm
2024 cho huyện, thành phố để thực hiện Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày
07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
5.770.572
|
5.770.572
|
|
5
|
Huyện Sơn Dương
|
16.287.317
|
16.287.317
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện chính sách
thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức,
viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học năm 2024 (đợt 1)
|
181.188
|
181.188
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện chế độ,
chính sách tinh giản biên chế theo Nghị định số 29/2023/NĐ-CP ngày 03/6/2023
của Chính phủ 6 tháng đầu năm 2024
|
185.109
|
185.109
|
|
-
|
Bổ sung dự toán kinh phí năm
2024 cho huyện, thành phố để thực hiện Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày
07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
15.921.020
|
15.921.020
|
|
6
|
Huyện Chiêm Hóa
|
13.532.436
|
13.532.436
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện chính sách
thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức,
viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học năm 2024 (đợt 1)
|
48.000
|
48.000
|
|
-
|
Bổ sung dự toán kinh phí năm
2024 cho huyện, thành phố để thực hiện Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày
07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
13.484.436
|
13.484.436
|
|
7
|
Huyện Yên Sơn
|
15.104.972
|
15.104.972
|
|
-
|
Bổ sung dự toán kinh phí năm
2024 cho huyện, thành phố để thực hiện Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày
07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
15.104.972
|
15.104.972
|
|