Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
312/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Nguyễn Thái Hưng
Ngày ban hành:
17/04/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH
SƠN LA
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3 12 /NQ-HĐND
Sơn La,
ngày 17 tháng 0 4 năm 2024
NGHỊ
QUYẾT
PHÊ
CHUẨN ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN
THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XV
KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn c ứ Nghị định
số 3 1 /2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết
định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05
năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự
toán và phân b ổ
ngân
sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm; Thông tư
số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính, quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21
tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi t i ết thi h à nh một số điều
của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Công văn số 249/KTNN-TH ngày
14/12/2023 của Kiểm toán nhà nước về báo cáo kiểm toán báo cáo quyết toán ngân
sách địa phương năm 2022 của tỉnh Sơn La; Công văn số 92/KV VII-ĐKT ngày 07
tháng 03 năm 2024 của của Ki ể m toán nhà nước khu
vực VII;
Xét Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 29 tháng
03 năm 2024, Báo cáo s ố 170/BC-UBND ngày 12 tháng 04 năm 2024 của
UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra s ố 742/BC-KTNS ngày 15 tháng
04 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn
điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi
ngân sách địa phương năm 2022, như sau:
1. Tổng thu ngân sách
nhà nước sau điều chỉnh: 19.959.187.914.419 đồng , trong đó:
- Thu viện trợ, ủng hộ: 78.154.736.784
đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương:
13.213.057.615.369 đồng.
2. Tổng chi ngân sách
địa phương sau điều chỉnh: 19.643.916.618.273 đồng , trong đó:
- Chi chuyển nguồn ngân sách:
4.640.686.042.194 đồng;
- Chi nộp trả ngân sách trung ương:
333.202.558.668 đồng.
3. Kết dư ngân sách địa
phương sau điều chỉnh: 40.359.166.917 đồng , trong đó :
- Kết dư ngân sách tỉnh: 1.969.720.293
đồng
- Kết dư ngân sách huyện, thành phố:
24.126.285.217 đồng
- Kết dư ngân sách xã, phường, thị
trấn: 14.263.161.407 đồng
4. Xử lý kết dư ngân
sách địa phương sau điều chỉnh:
- Bổ sung vào Quỹ dự trữ tài chính:
935.510.000 đồng
- Chuyển vào thu NSĐP năm 2023:
39.423.656.917 đồng
+ Thu ngân sách tỉnh: 1.034.210.293
đồng
+ Thu ngân sách huyện, thành phố:
24.126.285.217 đồng
+ Thu ngân sách xã, phường, thị trấn:
14.263.161.407 đồng
(C ó 07 phụ lục chi
tiết k è m theo)
5. Các nội dung khác
không điều chỉnh, thực hiện theo Nghị quyết số 258/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của
HĐND tỉnh về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương năm 2022.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. UBND tỉnh tổ chức
triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND
tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát
việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh k h oá XV, kỳ họp
chuyên đề thứ mười chín thông qua ngày 17 tháng 04 năm 2024 và có hiệu lực thi
hành từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài chính,Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN t ỉ nh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, đoàn thể;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Công báo tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, K T NS
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
Biểu mẫu số 48 -Nghị định 31/N Đ -C P
PHỤ
LỤC SỐ 01
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 312/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
TT
Nội dung
Dự toán năm
2022 HĐND tỉnh giao
Số liệu
quyết toán
năm 2022 đã phê chuẩn
Điều chỉnh
Số liệu
quyết toán năm 2022 sau điều chỉnh
Tăng
Giảm
A
T Ổ NG THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
14.917.226.000.000
19.843.153.832.749
-
158.878.047.559
19.684.275.785.190
I
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
4.229.929.000.000
4.370.455.535.226
-
-
4.370.455.535.226
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
2.559.199.000.000
2.803.532.461.387
2.803.532.461.387
- Các khoản thu phân chia NSĐP hư ở ng theo tỷ
lệ %
1.670.730.000.000
1.566.923.073.839
1.566.923.073.839
II
Bổ sung từ ngân
sách Trung ương
10.687.297.000.000
13.371.935.662.928
-
158.878.047.559
13.213.057.615.369
- Bổ sung cân đối
8.790.811.000.000
8.790.811.000.000
8.790.811.000.000
- Bổ sung có mục tiêu
1.896.486.000.000
4.581.124.662.928
158.878.047.559
4.422.246.615.369
III
Thu chuyển nguồn
năm 2021 sang năm 2022
1.990.449.437.714
1.990.449.437.714
IV
Thu kết dư ngân sách
năm 2021
34.911.028.163
34.911.028.163
V
Thu viện trợ, ủng
hộ, đóng góp
64.493.505.358
64.493.505.358
VI
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
VII
Ghi thu vốn vay lại
từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
10.908.663.360
10.908.663.360
B
T Ổ NG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
15.005.126.000.000
19.811.523.422.782
202.719.274.668
370.326.079.177
19.643.916.618.273
I
Tổng chi cân đối
ngân sách địa phương
13.176.469.000.000
12.635.710.681.110
-
-
12.635.710.681.110
1
Chi đầu tư phát triển
2.017.720.000.000
1.886.140.046.594
1.886.140.046.594
2
Chi thường xuyên
10.667.347.000.000
10.728.746.799.796
10.728.746.799.796
3
Chi trả lãi, phí tiền vay
2.500.000.000
823.834.720
823.834.720
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
20.000.000.000
20.000.000.000
20.000.000.000
5
Dự phòng ngân sách
269.288.000.000
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
199.614.000.000
II
Chi CTMT và hỗ trợ
có mục tiêu từ ngân sách Trung ương
1.823.367.000.000
2.034.317.336.301
-
-
2.034.317.336.301
1
Chi CTMT và hỗ trợ có mục tiêu (vốn
trong nước)
1.710.267.000.000
1.986.406.419.201
1.986.406.419.201
2
Ghi thu ghi chi vốn nước ngoài
113.100.000.000
47.910.917.100
47.910.917.100
III
Chi nộp ngân sách
Trung ương
5.290.000.000
130.483.284.000
202.719.274.668
333.202.558.668
IV
Chi chuyển nguồn
sang năm 2023
5.011.012.121.371
370.326.079.177
4.640.686.042.194
C
BỘI CHI /BỘI THU
/KẾT DƯ NSĐP
87.900.000.000
31.630.409.967
8.728.756.950
40.359.166.917
D
CHI TRẢ NỢ G Ố C CỦA NSĐP
3.000.000.000
2.866.696.396
2.866.696.396
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
II
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
III
Từ nguồn vốn chi đầu tư phát triển
3.000.000.000
2.866.696.396
2.866.696.396
E
MỨC VAY TRONG NĂM
CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
90.900.000.000
10.908.663.360
10.908.663.360
F
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY
CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
129.586.000.000
46.420.257.946
46.420.257.946
Biểu mẫu số
50-Nghị định 31/N Đ -CP
PHỤ
LỤC SỐ 02
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 312/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2022 HĐND tỉnh giao
Số liệu
quyết toán năm 2022 đã phê chuẩn
Điều chỉnh
Số liệu
quyết toán năm 2022 sau điều chỉnh
Tổng thu
NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu
NSNN
Thu NSĐP
Tăng
Giảm
Tổng thu
NSNN
Thu NSĐP
TỔNG SỐ
4.580.000.000.000
4.229.929.000.000
6.735.232.280.207
6.460.309.506.461
-
10.644.517
6.735.221.635.690
6.460.309.506.461
A
THU CÂN Đ Ố I NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
4.580.000.000.000
4.229.929.000.000
4.709.871.814.330
4.434.949.040.584
-
10.644.517
4.709.861.169.813
4.434.949.040.584
I
THU NỘI ĐỊA
4.550.000.000.000
4.229.929.000.000
4.630.996.052.491
4.370.455.535.226
-
-
4.630.996.052.491
4.370.455.535.226
1
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý
1.449.000.000.000
1.449.000.000.000
1.458.290.883.634
1.458.290.883.634
1.458.290.883.634
1.458.290.883.634
- Thuế giá trị gia tăng
557.000.000.000
557.000.000.000
512.678.109.950
512.678.109.950
512.678.109.950
512.678.109.950
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
6.000.000.000
6.000.000.000
1.364.564.958
1.364.564.958
1.364.564.958
1.364.564.958
- Thuế tài nguyên
886.000.000.000
886.000.000.000
944.248.208.726
944.248.208.726
944.248.208.726
944.248.208.726
2
Thu từ DNNN do địa phương quản lý
65.000.000.000
65.000.000.000
69.266.869.927
69.266.869.927
69.266.869.927
69.266.869.927
- Thuế giá trị gia tăng
37.400.000.000
37.400.000.000
31.255.313.630
31.255.313.630
31.255.313.630
31.255.313.630
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
7.600.000.000
7.600.000.000
7.104.912.993
7.104.912.993
7.104.912.993
7.104.912.993
- Thuế tài nguyên
20.000.000.000
20.000.000.000
30.906.643.304
30.906.643.304
30.906.643.304
30.906.643.304
3
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
5.000.000.000
5.000.000.000
4.395.447.304
4.395.447.304
4.395.447.304
4.395.447.304
- Thuế giá trị gia tăng
3.000.000.000
3.000.000.000
2.508.597.151
2.508.597.151
2.508.597.151
2.508.597.151
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
2.000.000.000
2.000.000.000
1.886.850.153
1.886.850.153
1.886.850.153
1.886.850.153
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
983.610.000.000
983.610.000.000
1.104.928.719.950
1.104.928.719.950
1.104.928.719.950
1.104.928.719.950
- Thuế giá trị gia tăng
702.340.000.000
702.340.000.000
666.379.126.251
666.379.126.251
666.379.126.251
666.379.126.251
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
56.735.000.000
56.735.000.000
118.295.275.206
118.295.275.206
118.295.275.206
118.295.275.206
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
635.000.000
635.000.000
120.222.533
120.222.533
120.222.533
120.222.533
- Thuế tài nguyên
223.900.000.000
223.900.000.000
320.134.095.960
320.134.095.960
320.134.095.960
320.134.095.960
5
Lệ phí trước bạ
161.000.000.000
161.000.000.000
160.673.856.784
160.673.856.784
160.673.856.784
160.673.856.784
6
Các kho ả n thu về nhà đất
1.026.090.000.000
1.026.090.000.000
1.060.641.429.575
1.060.641.429.575
1.060.641.429.575
1.060.641.429.575
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
730.000.000
730.000.000
1.575.874.574
1.575.874.574
1.575.874.574
1.575.874.574
- Tiền sử dụng đất
950.000.000.000
950.000.000.000
918.308.913.425
918.308.913.425
918.308.913.425
918.308.913.425
- Thu tiền thuê đất, mặt nước
75.360.000.000
75.360.000.000
140.756.641.576
140.756.641.576
140.756.641.576
140.756.641.576
- Thu tiền cho thuê, bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
-
-
-
0
0
7
Thuế thu nhập cá nhân
180.000.000.000
180.000.000.000
144.020.689.074
144.020.689.074
144.020.689.074
144.020.689.074
8
Thuế bảo vệ môi trường
245.000.000.000
117.600.000.000
169.394.608.187
81.309.411.940
169.394.608.187
81.309.411.940
9
Phí, lệ phí
46.000.000.000
37.000.000.000
45.122.829.027
34.890.994.393
45.122.829.027
34.890.994.393
10
Thu khác ngân sách
160.000.000.000
87.693.000.000
178.027.808.930
126.898.642.231
178.027.808.930
126.898.642.231
11
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản, tài nguyên nước
166.300.000.000
54.936.000.000
175.178.089.581
64.083.769.896
175.178.089.581
64.083.769.896
12
Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi
công sản
1.000.000.000
1.000.000.000
2.171.916.420
2.171.916.420
2.171.916.420
2.171.916.420
13
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
2.000.000.000
2.000.000.000
3.675.281.034
3.675.281.034
3.675.281.034
3.675.281.034
14
Thu t ừ hoạt động x ổ số kiến
thiết
60.000.000.000
60.000.000.000
55.207.623.064
55.207.623.064
55.207.623.064
55.207.623.064
II
Thu Hải quan
30.000.000.000
710.380.538
-
710.380.538
1
Thuế xuất khẩu
2
Thuế nhập khẩu
1.200.000.000
121.171.844
121.171.844
3
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
4
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
28.800.000.000
486.958.694
486.958.694
5
Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu
6
Thu khác
102.250.000
102.250.000
III
Thu viện trợ, đóng
góp
78.165.381.301
64.493.505.358
10.644.517
78.154.736.784
64.493.505.358
B
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
C
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH
34.911.028.163
34.911.028.163
34.911.028.163
34.911.028.163
D
THU CHUYỂN NGUỒN
1.990.449.437.714
1.990.449.437.714
1.990.449.437.714
1.990.449.437.714
Biểu mẫu số
51-Nghị định 31/NĐ-CP
PHỤ
LỤC SỐ 03
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 312/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
TT
Nội dung chi
Dự toán năm
2022 HĐND Tỉnh giao
Số liệu
quyết toán năm 2022 đã phê chuẩn
Điều chỉnh
Số liệu
quyết toán năm 2022 sau điều chỉnh
Tăng
Giảm
A
CHI CÂN Đ Ố I NGÂN SÁCH
13.176.469.000.000
12.635.710.681.110
-
-
12.635.710.681.110
I
Chi đầu tư phát
triển
2.017.720.000.000
1.886.140.046.594
1.886.140.046.594
Trong đó: - Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
950.000.000.000
859.762.237.098
859.762.237.098
- Chi đầu tư từ nguồn XDCB tập trung
919.820.000.000
824.675.294.456
824.675.294.456
- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
60.000.000.000
86.035.579.000
86.035.579.000
- Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương
87.900.000.000
1.803.237.900
1.803.237.900
1
Chi đầu tư phát triển cho chương
trình, dự án
2.014.720.000.000
1.686.485.558.147
1.686.485.558.147
Trong đó:
- Chi lĩnh vực an ninh, quốc phòng
54.927.000.000
81.460.444.700
81.460.444.700
- Chi lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
49.498.283.000
173.554.971.400
173.554.971.400
- Chi lĩnh vực y tế
62.799.717.000
79.987.476.730
79.987.476.730
- Chi lĩnh vực VH, TDTT, PTTH
11.120.000.000
58.838.096.000
58.838.096.000
- Chi lĩnh vực kinh tế, môi trường
679.581.000.000
1.097.998.007.553
1.097.998.007.553
- Chi lĩnh vực QLNN, Đảng, Đoàn thể
109.123.000.000
192.595.230.864
192.595.230.864
- Chi lĩnh vực Đảm bảo xã hội
340.000.000
248.093.000
248.093.000
2
Chi trả nợ gốc vay
3.000.000.000
2.866.696.396
2.866.696.396
3
Chi đầu tư phát triển khác
5.124.826.000
5.124.826.000
4
Ghi thu, ghi chi để khấu trừ tiền bồi
thường, GPMB nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước thực hiện các dự án vào tiền
sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp Ghi thu, ghi chi giá trị tài sản công
thanh toán cho nhà đầu tư thực hiện dự án BT
191.662.966.051
191.662.966.051
II
Chi thường xuyên
10.667.347.000.000
10.728.746.799.796
10.728.746.799.796
2.1
Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an
toàn xã hội
323.787.000.000
447.298.654.404
447.298.654.404
2.2
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
5.362.149.000.000
5.226.181.345.043
5.226.181.345.043
2.3
Chi Khoa học và công nghệ
22.616.000.000
24.545.774.079
24.545.774.079
2.4
Chi Y tế, dân số và gia đình
1.217.640.000.000
1.232.525.761.141
1.232.525.761.141
2.5
Chi Văn hóa thông tin, thể dục thể
thao, Phát thanh truyền hình
217.986.000.000
212.963.034.787
212.963.034.787
2.6
Chi kinh tế, môi trường
975.443.000.000
976.563.033.101
976.563.033.101
2.7
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
1.966.896.000.000
2.029.516.239.672
2.029.516.239.672
2.8
Chi đảm bảo xã hội
548.669.000.000
555.440.687.809
555.440.687.809
2.9
Chi khác
37.451.000.000
23.712.269.760
23.712.269.760
III
Chi trả n ợ lãi, phí
tiền vay theo quy định
2.500.000.000
823.834.720
823.834.720
IV
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
20.000.000.000
20.000.000.000
20.000.000.000
V
Dự phòng ngân sách
269.288.000.000
VI
Nguồn thực hiện
chính sách tiền lương
199.614.000.000
VII
Các nhiệm vụ chi
khác
B
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU, HỖ TRỢ MỤC TIÊU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
1.823.367.000.000
2.034.317.336.301
2.034.317.336.301
1
Chi CTMT và hỗ trợ có mục tiêu (vốn
trong nước)
1.710.267.000.000
1.986.406.419.201
1.986.406.419.201
2
Ghi thu ghi chi vốn nước ngoài
113.100.000.000
47.910.917.100
47.910.917.100
C
CHI CHUY Ể N NG UỒ N
5.011.012.121.371
370.326.079.177
4.640.686.042.194
D
NỘP TRẢ NGÂN SÁCH TR U NG ƯƠNG
5.290.000.000
130.483.284.000
202.719.274.668
333.202.558.668
T Ổ NG S Ố
15.005.126.000.000
19.811.523.422.782
202.719.274.668
370.326.079.177
19.643.916.618.273
Biểu mẫu số
52-Nghị định 31/NĐ-CP
PHỤ
LỤC SỐ 04
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 312/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
TT
Nội dung chi
Dự toán năm
2022 HĐND Tỉnh giao
Số liệu
quyết toán năm 2022 đã phê chuẩn
Điều chỉnh
Số liệu
quyết toán năm 2022 sau điều chỉnh
Tăng
Giảm
T Ổ NG CHI NGÂN
SÁCH
13.718.848.000.000
17.596.447.956.739
202.719.274.668
355.832.844.627
17.443.334.386.780
A
CHI B Ổ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
6.333.149.000.000
7.742.487.370.768
6.403.618.987
7.736.083.751.781
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO LĨNH VỰC
5.557.042.000.000
4.705.292.818.211
-
-
4.705.292.818.211
I
Chi đầu tư phát
triển
1.389.760.000.000
1.142.505.015.507
1.142.505.015.507
1
Chi đầu tư cho các dự án theo lĩnh
vực
1.386.760.000.000
944.865.027.060
944.865.027.060
Trong đó:
- Chi an ninh, quốc phòng
54.927.000.000
67.639.148.700
67.639.148.700
- Chi lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
49.498.283.000
60.632.744.000
60.632.744.000
- Chi lĩnh vực y tế
62.799.717.000
77.481.051.730
77.481.051.730
- Chi lĩnh vực VH, TDTT, PTTH
11.120.000.000
14.652.871.000
14.652.871.000
- Chi lĩnh vực kinh tế, môi trường
679.581.000.000
583.903.690.720
583.903.690.720
- Chi lĩnh vực QLNN, Đảng, Đoàn thể
109.123.000.000
138.580.190.010
138.580.190.010
- Chi lĩnh vực Đảm b ả o xã hội
340.000.000
172.093.000
172.093.000
2
Chi trả nợ gốc vay
3.000.000.000
2.866.696.396
2.866.696.396
3
Chi đầu tư phát triển khác
5.124.826.000
5.124.826.000
4
Ghi thu, ghi chi để khấu trừ tiền bồi
thường, GPMB nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước thực hiện các dự án vào tiền
sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp Ghi thu, ghi chi giá trị tài s ả n công thanh
toán cho nhà đầu tư thực hiện dự án BT
189.648.466.051
189.648.466.051
II
Chi thường xuyên
3.828.271.000.000
3.541.963.967.984
3.541.963.967.984
1
Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an
toàn xã hội
218.174.000.000
207.356.790.700
207.356.790.700
2
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
966.087.000.000
874.317.674.985
874.317.674.985
3
Chi Khoa học và công nghệ
22.616.000.000
24.545.774.079
24.545.774.079
4
Chi Y t ế , dân số và gia đình
1.217.640.000.000
1.223.014.216.312
1.223.014.216.312
5
Chi Văn hóa thông tin, thể thao, Phát
thanh truyền hình
139.606.000.000
108.694.226.910
108.694.226.910
6
Chi kinh tế, môi trường
495.932.000.000
447.922.473.905
447.922.473.905
7
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý
nhà nước, đ ả ng, đoàn thể
592.312.000.000
517.068.541.770
517.068.541.770
8
Chi đảm b ả o xã hội
150.904.000.000
126.253.370.323
126.253.370.323
9
Chi nhiệm vụ khác
25.000.000.000
12.790.899.000
12.790.899.000
III
Chi trả n ợ lãi, phí
tiền vay theo quy định
2.500.000.000
823.834.720
823.834.720
IV
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
20.000.000.000
20.000.000.000
20.000.000.000
V
Dự phòng ngân sách
116.897.000.000
VI
Nguồn thực hiện
chính sách tiền l ươ ng
199.614.000.000
VII
Các nhiệm vụ chi
khác
-
-
C
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU, H Ỗ TRỢ MỤC
TIÊU
1.823.367.000.000
1.769.668.940.884
1.769.668.940.884
1
Chi CTMT và hỗ trợ có mục tiêu (vốn
trong nước)
1.710.267.000.000
1.721.758.023.784
1.721.758.023.784
2
Chi từ vốn vay nước ngoài
113.100.000.000
47.910.917.100
47.910.917.100
D
CHI CHUYỂN NGUỒN
3.248.515.542.876
349.429.225.640
2.899.086.317.236
E
NỘP TRẢ NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG
5.290.000.000
130.483.284.000
202.719.274.668
333.202.558.668
Nghị quyết 312/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 312/NQ-HĐND ngày 17/04/2024 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Sơn La ban hành
493
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng