STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
A
|
TTHC thực hiện tại cấp tỉnh
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước
ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa
phương
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo làng ngoài công lập
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
7
|
Thủ tục công nhận báo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm
quản lý di tích
|
8
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức,
cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
giám định cổ vật
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
11
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
12
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do
cơ sở điện ảnh thuộc địa phương
sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được
phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến
|
16
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có
sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
17
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao)
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn
hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh
hoành tráng
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra
nước ngoài triển lãm(thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ
chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm
do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
|
26
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các
tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
27
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
28
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa
phương hoặc cá nhân tổ chức tại
địa phương không vì mục đích thương mại
|
29
|
Thừ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
30
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản
lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về
nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
31
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
32
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
33
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
34
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
35
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke cấp tỉnh
|
36
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ vũ trường
|
37
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke cấp tỉnh
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
39
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng,
tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
40
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
41
|
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
42
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
43
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
44
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
45
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích
kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
46
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không
nhằm mục đích kinh doanh của cá
nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
47
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác
phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
48
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập
khẩu cấp tỉnh
|
49
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí
nhập khẩu cấp tỉnh
|
50
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở
cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
|
51
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tinh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
52
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh,
thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
|
53
|
Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
|
54
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
55
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
56
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
57
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
58
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
59
|
Thủ tục đối Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình(thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
60
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình
|
62
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình
|
63
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
64
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực
gia đình
|
65
|
Thủ tục cấp lại Thẻ
nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
66
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn
văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn,
|
67
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động
thể thao của
câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
68
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
69
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận
|
70
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
71
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể
thao quốc gia hoặc liên đoàn thể
thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
72
|
Thủ tục đăng cai giải thi dấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do
liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương tổ chức
|
73
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
74
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Yoga
|
75
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Gol
|
76
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Câu lông
|
77
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn
Taekwondo
|
78
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
79
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn
Bơi, Lặn
|
80
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Billiards
& Snooker
|
81
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
82
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
83
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Khiêu vũ thể thao
|
84
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
85
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
86
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
87
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Lân sư rồng
|
88
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
89
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
90
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam
|
91
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
92
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
93
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Patin
|
94
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
95
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
96
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
97
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Leo núi thể thao
|
98
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng rổ
|
99
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Đấu kiếm thể thao
|
100
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh
|
101
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
102
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
103
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
104
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp
doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch
vụ lữ hành
|
105
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
106
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
107
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
108
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
109
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên
du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
110
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
111
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp
chuyển địa điểm đặt trụ sở của
văn phòng đại diện
|
112
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
113
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
114
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
115
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
116
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
117
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
118
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
119
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
120
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
121
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui
chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
122
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc
sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
123
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
124
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
|
125
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn,
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
126
|
Thủ tục hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19
|
II
|
TTHC thực hiện tại UBND cấp huyện
|
1
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn
hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
|
2
|
Công nhận lần
đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
3
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
4
|
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
5
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
8
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
11
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình
|
12
|
Đăng ký tổ chức lễ hội
|
13
|
Thông báo tổ chức Lễ hội
|
14
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng
năm
|
15
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
16
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp
và cơ sở giáo dục khác ngoài công
lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
17
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách
thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở
giáo dục khác ngoài công lập,
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
18
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông, cơ sở giáo dục nghề
nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công
lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
III
|
TTHC thực hiện tại UBND cấp xã
|
1
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
2
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
3
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình Văn hóa hàng
năm
|
4
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình Văn hóa
|
5
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
6
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách
thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
7
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng
đồng
|