HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
26/2021/NQ-HĐND
|
Trà Vinh, ngày 09
tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG, CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI CÔNG AN XÃ BÁN CHUYÊN
TRÁCH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG THAM GIA BẢO ĐẢM AN NINH, TRẬT TỰ Ở CƠ SỞ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 73/2009/NĐ-CP
ngày 07 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Pháp lệnh Công an xã;
Căn cứ Nghị định số 42/2021/NĐ-CP
ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định việc xây dựng Công an xã, thị
trấn chính quy;
Xét Tờ trình số 6055/TTr-UBND ngày
15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc quy định số lượng,
chế độ, chính sách đối với Công an xã bán chuyên trách được tiếp tục sử dụng
tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; báo cáo
thẩm tra của Ban Pháp chế; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định
số lượng, mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Công an xã bán chuyên trách
được tiếp tục sử dụng để tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở, cụ thể như
sau:
1. Số lượng Công an xã bán chuyên
trách được tiếp tục sử dụng để tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở là
1.300 người (đính kèm Phụ lục chi tiết).
Đối với Công an xã, thị trấn đã chuyển
sang tổ chức Công an xã, thị trấn chính quy thì Phó Trưởng Công an xã được xem
xét, bố trí đảm nhiệm chức danh Công an viên thường trực tại xã, thị trấn đó,
Công an viên thường trực thì được tiếp tục giữ lại chức danh này hoặc có thể bố
trí giữ chức danh Công an viên ấp, khóm.
Trường hợp những người được giữ lại
theo Nghị quyết này mà xin nghỉ việc thì không được tuyển bổ sung vào các vị
trí công tác đã xin nghỉ.
2. Công an xã bán chuyên trách được
tiếp tục sử dụng tham gia bảo đảm an ninh, trật tự được hưởng mức phụ cấp hàng
tháng theo các chức danh, cụ thể như sau:
a) Phó Trưởng Công an xã hưởng mức phụ
cấp hàng tháng là 1,0 mức lương cơ sở/người/tháng.
b) Công an viên thường trực hưởng mức
phụ cấp hàng tháng là 0,9 mức lương cơ sở/người/tháng.
c) Công an viên ấp, khóm hưởng mức phụ
cấp hàng tháng là 0,8 mức lương cơ sở/người/tháng.
Điều 2. Chế độ,
chính sách khác
1. Phó
Trưởng Công an xã và Công an viên thường trực tại xã, ngoài khoản phụ cấp hàng
tháng quy định tại điểm a, b khoản 2 Điều 1 Nghị quyết này, đạt trình độ chuyên
môn được hỗ trợ hàng tháng như sau:
a) Đạt
trình độ chuyên môn đại học được hỗ trợ thêm 1,34 mức lương cơ sở/người/tháng.
b) Đạt trình
độ chuyên môn cao đẳng được hỗ trợ thêm 1,10 mức lương cơ sở/người/tháng.
c) Đạt
trình độ chuyên môn trung cấp được hỗ trợ thêm 0,86 mức lương cơ sở/người/tháng.
2. Chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y
tế
a) Phó Trưởng Công an xã được ngân
sách Nhà nước hỗ trợ 100% chi phí mua bảo hiểm xã hội tự nguyện.
b) Phó Trưởng Công an xã, Công an
viên thường trực và Công an viên ấp, khóm được
ngân sách nhà nước hỗ trợ 100% chi phí mua bảo hiểm y tế.
3. Trợ
cấp khi làm nhiệm vụ thường trực sẵn sàng chiến đấu
Công an xã bán chuyên trách khi làm
nhiệm vụ thường trực sẵn sàng chiến đấu được hưởng trợ cấp mỗi ngày bằng 0,05 lần
mức lương cơ sở hiện hành, số ngày trực sẵn sàng chiến đấu không quá 15 ngày
trong năm. Trường hợp làm nhiệm vụ cách xa nơi cư trú, không có điều kiện đi, về
hằng ngày thì được cơ quan đã ra quyết định huy động bố trí nơi nghỉ, hỗ trợ
phương tiện, chi phí đi lại hoặc thanh toán tiền tàu xe một lần đi, về theo Nghị
quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh và
các văn bản pháp luật hiện hành.
4. Chế độ trợ cấp thôi việc, đào tạo,
bồi dưỡng và các chế độ khác
Thực hiện theo quy định tại Nghị định
số 73/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã và các văn bản quy định hiện hành có
liên quan.
Điều 3. Kinh phí
thực hiện:
Kinh phí thực hiện chế độ, chính sách
đối với lực lượng Công an xã bán chuyên trách ở cấp xã và ấp, khóm do ngân sách
địa phương đảm bảo theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 4. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
12/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt
Đề án bố trí chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với Công an xã; Nghị
quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc sửa đổi bổ sung Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của
Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án bố trí chức danh, số lượng và chế độ,
chính sách đối với Công an xã; Nghị quyết số 23/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12
năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt hỗ trợ tạm thời đóng bảo
hiểm xã hội tự nguyện cho Phó Trưởng Công an xã và trợ cấp khi làm nhiệm vụ thường
trực sẵn sàng chiến đấu đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
Điều 5. Tổ chức
thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban
Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và
có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2021./.
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG CÔNG AN XÃ BÁN CHUYÊN TRÁCH ĐƯỢC
TIẾP TỤC SỬ DỤNG THAM GIA BẢO ĐẢM AN NINH, TRẬT TỰ Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TRÀ VINH
(Kèm theo Nghị quyết số 26/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Phân Loại xã
|
Tổng số ấp, khóm
|
Tổng số Công an xã bán chuyên trách
|
Phó Trưởng Công an xã
|
Công an viên thường trực
|
Công an viên ấp, khóm
|
Trình độ
|
Ghi chú
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
Trọng điểm phức tạp về ANTT
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
TP. Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã Long Đức
|
|
|
|
|
12
|
23
|
0
|
01
|
22
|
01
|
0
|
0
|
|
TX. Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xã Dân Thành
|
X
|
|
|
|
04
|
07
|
0
|
0
|
07
|
0
|
0
|
0
|
|
2.
|
Xã Hiệp Thạnh
|
X
|
|
|
|
03
|
07
|
0
|
01
|
06
|
01
|
0
|
0
|
|
3.
|
Xã Long Hữu
|
X
|
|
|
|
08
|
16
|
0
|
0
|
16
|
0
|
0
|
0
|
|
4.
|
Xã Long Toàn
|
X
|
|
|
|
06
|
12
|
0
|
0
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
5.
|
Xã Trường Long Hòa
|
X
|
|
|
|
05
|
10
|
0
|
0
|
10
|
0
|
0
|
0
|
|
Huyện Càng Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
TT. Càng Long
|
X
|
|
|
|
10
|
20
|
0
|
02
|
18
|
02
|
0
|
0
|
|
2.
|
Xã Mỹ Cẩm
|
X
|
|
|
|
08
|
19
|
02
|
01
|
16
|
01
|
0
|
01
|
|
3.
|
Xã An Trường A
|
|
X
|
|
|
07
|
16
|
02
|
02
|
12
|
04
|
0
|
0
|
|
4.
|
Xã Tân An
|
X
|
|
|
|
08
|
14
|
01
|
02
|
11
|
03
|
0
|
0
|
|
5.
|
Xã Tân Bình
|
X
|
|
|
|
10
|
24
|
02
|
02
|
20
|
02
|
0
|
02
|
|
6.
|
Xã An Trường
|
X
|
|
|
|
12
|
25
|
01
|
02
|
22
|
03
|
0
|
0
|
|
7.
|
Xã Bình Phú
|
X
|
|
|
|
10
|
24
|
01
|
03
|
20
|
02
|
0
|
02
|
|
8.
|
Xã Huyền Hội
|
X
|
|
|
|
09
|
21
|
01
|
03
|
17
|
04
|
0
|
0
|
|
9.
|
Xã Phương Thạnh
|
X
|
|
|
|
10
|
21
|
01
|
02
|
18
|
02
|
0
|
02
|
|
10.
|
Xã Đại Phước
|
X
|
|
|
|
08
|
19
|
01
|
03
|
15
|
03
|
0
|
01
|
|
11.
|
Xã Đại Phúc
|
|
|
X
|
|
05
|
08
|
01
|
02
|
05
|
02
|
0
|
01
|
|
12.
|
Xã Đức Mỹ
|
X
|
|
|
|
09
|
20
|
01
|
02
|
17
|
02
|
0
|
01
|
|
13.
|
Xã Nhị Long
|
|
X
|
|
|
08
|
17
|
01
|
02
|
14
|
03
|
0
|
0
|
|
14.
|
Xã Nhị Long Phú
|
|
X
|
|
|
07
|
18
|
01
|
03
|
14
|
03
|
0
|
01
|
|
Huyện Cầu Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
TT. Cầu Kè
|
|
X
|
|
|
06
|
13
|
01
|
02
|
10
|
02
|
0
|
0
|
|
2.
|
Xã Hòa Ân
|
X
|
|
|
|
05
|
13
|
01
|
02
|
10
|
02
|
0
|
01
|
|
3.
|
Xã Thông Hòa
|
X
|
|
|
|
05
|
09
|
0
|
01
|
08
|
0
|
01
|
0
|
|
4.
|
Xã Thạnh Phú
|
|
X
|
|
|
04
|
11
|
02
|
02
|
07
|
02
|
0
|
0
|
|
5.
|
Xã Tam Ngãi
|
X
|
|
|
|
07
|
12
|
0
|
0
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
6.
|
Xã An Phú Tân
|
X
|
|
|
|
06
|
08
|
0
|
0
|
08
|
0
|
0
|
0
|
|
7.
|
Xã Hòa Tân
|
X
|
|
|
|
07
|
14
|
0
|
0
|
14
|
0
|
0
|
0
|
|
8.
|
Xã Châu Điền
|
X
|
|
|
|
08
|
16
|
01
|
02
|
13
|
01
|
0
|
01
|
|
9.
|
Xã Phong Thạnh
|
X
|
|
|
|
06
|
08
|
0
|
0
|
08
|
0
|
0
|
0
|
|
10.
|
Xã Phong Phú
|
X
|
|
|
|
06
|
12
|
0
|
0
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
11.
|
Xã Ninh Thới
|
X
|
|
|
|
07
|
16
|
01
|
01
|
14
|
01
|
0
|
0
|
|
Huyện Cầu Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
TT. Cầu Ngang
|
|
X
|
|
|
03
|
06
|
0
|
0
|
06
|
0
|
0
|
0
|
|
2.
|
TT. Mỹ Long
|
X
|
|
|
|
04
|
08
|
0
|
0
|
08
|
0
|
0
|
0
|
|
3.
|
Xã Mỹ Hòa
|
|
X
|
|
|
08
|
14
|
0
|
0
|
14
|
0
|
0
|
0
|
|
4.
|
Xã Kim Hòa
|
X
|
|
|
|
05
|
09
|
0
|
0
|
09
|
0
|
0
|
0
|
|
5.
|
Xã Vinh Kim
|
X
|
|
|
|
10
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
0
|
0
|
|
6.
|
Xã Hiệp Hòa
|
X
|
|
|
|
07
|
14
|
0
|
0
|
14
|
0
|
0
|
0
|
|
7.
|
Xã Thuận Hòa
|
X
|
|
|
|
07
|
12
|
0
|
0
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
8.
|
Xã Thạnh Hòa Sơn
|
X
|
|
|
|
06
|
12
|
0
|
0
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
9.
|
Xã Long Sơn
|
X
|
|
|
|
09
|
17
|
0
|
0
|
17
|
0
|
0
|
0
|
|
10.
|
Xã Hiệp Mỹ Đông
|
|
X
|
|
|
05
|
10
|
0
|
0
|
10
|
0
|
0
|
0
|
|
11.
|
Xã Hiệp Mỹ Tây
|
|
X
|
|
|
07
|
14
|
0
|
0
|
14
|
0
|
0
|
0
|
|
12.
|
Xã Trường Thọ
|
X
|
|
|
|
07
|
13
|
0
|
0
|
13
|
0
|
0
|
0
|
|
13.
|
Xã Nhị Trường
|
X
|
|
|
|
08
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
0
|
0
|
|
14.
|
Xã Mỹ Long Bắc
|
X
|
|
|
|
06
|
11
|
0
|
0
|
11
|
0
|
0
|
0
|
|
15.
|
Xã Mỹ Long Nam
|
X
|
|
|
|
05
|
10
|
0
|
0
|
10
|
0
|
0
|
0
|
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
TT. Châu Thành
|
|
X
|
|
|
05
|
08
|
0
|
01
|
07
|
0
|
0
|
01
|
|
2.
|
Xã Đa Lộc
|
X
|
|
|
|
08
|
16
|
0
|
0
|
16
|
0
|
0
|
0
|
|
3.
|
Xã Nguyệt Hóa
|
|
X
|
|
|
06
|
13
|
0
|
01
|
12
|
01
|
0
|
0
|
|
4.
|
Xã Hòa Minh
|
X
|
|
|
X
|
09
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
0
|
0
|
|
5.
|
Xã Hòa Thuận
|
X
|
|
|
|
09
|
18
|
0
|
01
|
17
|
01
|
0
|
0
|
|
6.
|
Xã Hòa Lợi
|
X
|
|
|
|
08
|
15
|
0
|
01
|
14
|
0
|
0
|
0
|
|
7.
|
Xã Long Hòa
|
X
|
|
|
X
|
10
|
18
|
0
|
0
|
18
|
0
|
0
|
0
|
|
8.
|
Xã Lương Hòa
|
X
|
|
|
|
07
|
12
|
0
|
0
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
9.
|
Xã Lương Hòa A
|
X
|
|
|
|
07
|
14
|
0
|
01
|
13
|
0
|
0
|
0
|
|
10.
|
Xã Thanh Mỹ
|
|
X
|
|
|
07
|
14
|
0
|
01
|
13
|
0
|
0
|
0
|
|
11.
|
Xã Mỹ Chánh
|
X
|
|
|
|
08
|
16
|
0
|
0
|
16
|
0
|
0
|
0
|
|
12.
|
Xã Hưng Mỹ
|
|
X
|
|
|
08
|
16
|
0
|
01
|
15
|
01
|
0
|
0
|
|
13.
|
Xã Phước Hảo
|
|
X
|
|
|
08
|
13
|
0
|
01
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
14.
|
Xã Song Lộc
|
X
|
|
|
|
08
|
17
|
0
|
01
|
16
|
0
|
01
|
0
|
|
Huyện Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
TT. Trà Cú
|
|
X
|
|
|
05
|
09
|
0
|
01
|
08
|
01
|
0
|
0
|
|
2.
|
TT. Định An
|
|
|
X
|
|
04
|
07
|
0
|
01
|
06
|
01
|
0
|
0
|
|
3.
|
Xã Hàm Tân
|
|
X
|
|
|
07
|
12
|
0
|
0
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
4.
|
Xã Tân Hiệp
|
X
|
|
|
|
08
|
13
|
0
|
0
|
13
|
0
|
0
|
0
|
|
5.
|
Xã Kim Sơn
|
X
|
|
|
|
09
|
12
|
0
|
0
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
6.
|
Xã Lưu Nghiệp Anh
|
X
|
|
|
|
08
|
11
|
0
|
0
|
11
|
0
|
0
|
0
|
|
7.
|
Xã Ngãi Xuyên
|
X
|
|
|
|
07
|
11
|
0
|
0
|
11
|
0
|
0
|
0
|
|
8.
|
Xã Phước Hưng
|
X
|
|
|
|
09
|
13
|
0
|
01
|
12
|
01
|
0
|
0
|
|
9.
|
Xã Long Hiệp
|
|
X
|
|
|
07
|
14
|
0
|
01
|
13
|
01
|
0
|
0
|
|
10.
|
Xã An Quảng Hữu
|
X
|
|
|
|
10
|
14
|
0
|
0
|
14
|
0
|
0
|
0
|
|
11.
|
Xã Ngọc Biên
|
X
|
|
|
|
07
|
12
|
0
|
01
|
11
|
0
|
01
|
0
|
|
12.
|
Xã Tập Sơn
|
X
|
|
|
|
09
|
13
|
0
|
0
|
13
|
0
|
0
|
0
|
|
13.
|
Xã Thanh Sơn
|
|
X
|
|
|
07
|
14
|
0
|
01
|
13
|
01
|
0
|
0
|
|
14.
|
Xã Định An
|
|
X
|
|
|
05
|
05
|
0
|
0
|
05
|
0
|
0
|
0
|
|
15.
|
Xã Đại An
|
X
|
|
|
|
08
|
13
|
0
|
01
|
12
|
01
|
0
|
0
|
|
16.
|
Xã Hàm Giang
|
|
X
|
|
|
07
|
09
|
0
|
0
|
09
|
0
|
0
|
0
|
|
17.
|
Xã Tân Sơn
|
|
X
|
|
|
07
|
10
|
0
|
01
|
09
|
01
|
0
|
0
|
|
Huyện Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
TT. Long Thành
|
|
X
|
|
|
06
|
06
|
0
|
0
|
06
|
0
|
0
|
0
|
|
2.
|
Xã Long Khánh
|
X
|
|
|
X
|
07
|
12
|
0
|
0
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
3.
|
Xã Long Vĩnh
|
X
|
|
|
X
|
10
|
20
|
01
|
02
|
17
|
02
|
0
|
0
|
|
4.
|
Xã Đông Hải
|
X
|
|
|
X
|
07
|
13
|
0
|
0
|
13
|
0
|
0
|
0
|
|
5.
|
Xã Ngũ Lạc
|
X
|
|
|
|
10
|
20
|
0
|
01
|
19
|
01
|
0
|
0
|
|
6.
|
Xã Đôn Châu
|
X
|
|
|
|
10
|
20
|
02
|
0
|
18
|
03
|
0
|
0
|
|
7.
|
Xã Đôn Xuân
|
X
|
|
|
|
10
|
24
|
01
|
03
|
20
|
04
|
0
|
0
|
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
TT. Tiểu Cần
|
|
X
|
|
|
06
|
08
|
0
|
01
|
07
|
01
|
0
|
0
|
|
2.
|
TT. Cầu Quan
|
|
X
|
|
|
06
|
11
|
0
|
0
|
11
|
0
|
0
|
0
|
|
3.
|
Xã Tân Hòa
|
X
|
|
|
|
08
|
12
|
0
|
0
|
12
|
0
|
0
|
0
|
|
4.
|
Xã Hùng Hòa
|
|
X
|
|
|
07
|
14
|
0
|
0
|
14
|
0
|
0
|
0
|
|
5.
|
Xã Tập Ngãi
|
X
|
|
|
|
09
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
0
|
0
|
|
6.
|
Xã Ngãi Hùng
|
|
X
|
|
|
07
|
13
|
01
|
0
|
12
|
0
|
0
|
01
|
|
7.
|
Xã Tân Hùng
|
|
X
|
|
|
09
|
13
|
01
|
0
|
12
|
01
|
0
|
0
|
|
8.
|
Xã Long Thới
|
|
X
|
|
|
08
|
10
|
0
|
0
|
10
|
0
|
0
|
0
|
|
9.
|
Xã Hiếu Trung
|
X
|
|
|
|
06
|
12
|
01
|
01
|
10
|
02
|
0
|
0
|
|
10.
|
Xã Hiếu Tử
|
X
|
|
|
|
07
|
11
|
01
|
0
|
10
|
01
|
0
|
0
|
|
11.
|
Xã Phú Cần
|
X
|
|
|
|
08
|
11
|
0
|
01
|
10
|
01
|
0
|
0
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
1.300
|
30
|
69
|
1.201
|
72
|
3
|
15
|
|