|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
104/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Cao Sơn
|
Ngày ban hành:
|
07/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 104/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
07 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NHO
QUAN, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu
quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ
khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời
kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg
ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ- CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
165/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án phải
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024; Căn cứ Nghị quyết số
166/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các công trình dự án trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình năm 2024;
Căn cứ Quyết định số
53/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nho Quan;
Căn cứ Quyết định số Quyết định
số 737/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa
điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Nho Quan đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày
21/01/2021; Căn cứ Quyết định số Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của
UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nho Quan đã được UBND tỉnh phê duyệt tại
Quyết định số 53/QĐ- UBND ngày 21/01/2021; Căn cứ Quyết định số Quyết định số
280/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm,
một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nho
Quan đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 21/01/2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 34/TTr-STNMT ngày 06/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nho
Quan, tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm Kế hoạch 2024.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024.
(Có bản đồ và các biểu chi
tiết kèm theo)
Điều 2.
Giao UBND huyện Nho Quan chủ trì, phối hợp với Sở Tài
nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 huyện Nho Quan theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và
các quy định có liên quan.
- Tổ chức thực hiện nghiêm túc
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nho Quan; thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt, đảm bảo tính thống nhất, đúng tiến độ, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng
đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa
bàn huyện.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát
thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định và ban hành các
văn bản theo thẩm quyền có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất đai. Có biện
pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử
dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công Thương,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ
tịch UBND huyện Nho Quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3,4,5.
Ttt_VP3_QĐ29
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
|
Biểu
01
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM TRƯỚC CỦA
HUYỆN NHO QUAN
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích kế hoạch năm 2023 được duyệt
|
Kết quả thực hiện
|
Diện tích (ha)
|
So sánh
|
Tăng (+), Giảm (-)
|
Tỷ lệ (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5-4)
|
(7)=(5)/(4)*100
|
|
TỔNG DTTN
|
|
45.083,06
|
45.083,06
|
0,00
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
35.322,65
|
35.860,42
|
537,77
|
101,52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.199,65
|
10.494,49
|
294,84
|
102,89
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.658,91
|
2.729,72
|
70,81
|
102,66
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.008,93
|
3.079,71
|
70,78
|
102,35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.470,35
|
3.551,67
|
81,32
|
102,34
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.275,26
|
3.288,34
|
13,08
|
100,40
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
11.267,38
|
11.267,38
|
0,00
|
100,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.313,25
|
3.453,59
|
140,34
|
104,24
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
517,60
|
539,06
|
21,46
|
104,15
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
270,23
|
186,18
|
-84,05
|
68,90
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.884,69
|
7.230,52
|
-654,17
|
91,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
677,23
|
655,80
|
-21,43
|
96,84
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
31,95
|
28,95
|
-3,00
|
90,62
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
42,93
|
42,92
|
-0,01
|
99,98
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
33,44
|
15,22
|
-18,22
|
45,52
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
423,27
|
419,38
|
-3,89
|
99,08
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
243,86
|
119,14
|
-124,72
|
48,86
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
231,35
|
224,28
|
-7,06
|
96,95
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.097,85
|
2.743,23
|
-354,62
|
88,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.872,88
|
1.558,56
|
-314,33
|
83,22
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
701,21
|
689,21
|
-12,00
|
98,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
29,92
|
29,18
|
-0,74
|
97,52
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,92
|
7,65
|
-0,27
|
96,55
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
83,77
|
78,41
|
-5,36
|
93,60
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
39,61
|
37,21
|
-2,40
|
93,94
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
29,46
|
17,12
|
-12,34
|
58,11
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,95
|
0,98
|
0,03
|
103,38
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
0,60
|
0,60
|
0,00
|
99,34
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
7,96
|
7,97
|
0,01
|
100,10
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
33,06
|
28,30
|
-4,76
|
85,61
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
281,25
|
278,74
|
-2,51
|
99,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,26
|
9,31
|
0,05
|
100,53
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
14,71
|
4,02
|
-10,69
|
27,33
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.283,93
|
1.171,23
|
-112,70
|
91,22
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
84,48
|
72,19
|
-12,29
|
85,46
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,26
|
22,48
|
0,22
|
100,99
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
6,24
|
6,23
|
-0,01
|
99,84
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
20,09
|
20,17
|
0,08
|
100,39
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
896,79
|
910,01
|
13,22
|
101,47
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
774,16
|
775,12
|
0,96
|
100,12
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,16
|
0,16
|
0,00
|
99,38
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.875,72
|
1.992,13
|
116,41
|
106,21
|
Biểu
02
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NHO QUAN
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Nho Quan
|
Xã Xích Thổ
|
Xã Gia Lâm
|
Xã Gia Sơn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Gia Thủy
|
Xã Gia Tường
|
Xã Cúc Phương
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Đức Long
|
Xã Lạc Vân
|
Xã Đồng Phong
|
Xã Yên Quang
|
Xã Lạng Phong
|
Xã Thượng Hòa
|
Xã Văn Phong
|
Xã Văn Phương
|
Xã Thanh Lạc
|
Xã Sơn Lai
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Văn Phú
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Kỳ Phú
|
Xã Quỳnh Lưu
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Phú Long
|
Xã Quảng Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
45.083,06
|
290,47
|
2.117,47
|
893,79
|
750,41
|
2.459,96
|
613,27
|
1.037,47
|
12.373,51
|
782,54
|
1.058,89
|
868,62
|
626,86
|
1.139,50
|
440,71
|
1.106,69
|
764,84
|
894,49
|
645,59
|
1.788,58
|
556,30
|
1.259,96
|
946,30
|
4.444,48
|
1.702,98
|
1.000,70
|
3.034,84
|
1.483,84
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
35.283,76
|
115,75
|
1.617,61
|
670,27
|
528,42
|
1.953,58
|
489,08
|
729,72
|
11.931,66
|
544,97
|
564,61
|
498,13
|
367,25
|
633,34
|
235,78
|
628,62
|
427,06
|
577,80
|
413,06
|
1.393,72
|
370,10
|
913,86
|
673,68
|
3.756,97
|
1.185,78
|
727,15
|
2.296,11
|
1.039,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
10.222,65
|
16,12
|
448,75
|
302,00
|
286,90
|
521,58
|
353,98
|
546,58
|
127,49
|
300,47
|
524,91
|
430,26
|
257,50
|
438,81
|
192,96
|
548,71
|
305,58
|
292,85
|
386,45
|
676,98
|
357,71
|
705,42
|
403,34
|
310,95
|
633,73
|
459,25
|
82,07
|
311,28
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.663,22
|
16,52
|
|
18,69
|
85,05
|
117,81
|
113,40
|
49,06
|
|
88,97
|
275,25
|
76,24
|
0,38
|
8,86
|
140,57
|
501,92
|
77,23
|
19,72
|
113,37
|
10,26
|
86,92
|
205,01
|
37,65
|
13,68
|
129,49
|
180,66
|
21,94
|
274,57
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.022,65
|
13,05
|
175,12
|
88,65
|
43,89
|
51,76
|
75,70
|
21,18
|
210,13
|
43,37
|
1,78
|
41,85
|
12,33
|
32,29
|
5,76
|
0,06
|
34,14
|
132,75
|
-0,05
|
221,94
|
|
68,73
|
11,55
|
990,99
|
59,80
|
116,04
|
501,97
|
67,87
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.474,99
|
59,11
|
257,89
|
75,49
|
113,91
|
317,58
|
54,32
|
39,04
|
98,43
|
117,03
|
14,79
|
23,42
|
79,86
|
127,36
|
25,06
|
13,24
|
58,90
|
63,16
|
9,77
|
217,45
|
8,03
|
88,48
|
88,41
|
242,61
|
250,36
|
92,79
|
779,74
|
158,76
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.274,63
|
|
410,10
|
159,30
|
66,37
|
316,64
|
|
18,83
|
173,36
|
55,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139,33
|
|
|
34,37
|
1.206,58
|
53,46
|
32,17
|
494,28
|
114,80
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
11.267,38
|
|
|
|
|
|
|
|
11.198,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
3.269,36
|
|
305,88
|
27,83
|
12,95
|
710,16
|
|
64,07
|
122,27
|
5,93
|
|
|
|
|
|
|
|
13,10
|
|
119,56
|
|
30,48
|
117,12
|
860,48
|
99,87
|
|
414,80
|
364,85
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
517,98
|
27,06
|
12,89
|
15,28
|
4,40
|
30,73
|
4,60
|
40,02
|
1,98
|
22,24
|
23,13
|
2,60
|
13,26
|
14,31
|
12,00
|
66,61
|
25,80
|
6,56
|
12,86
|
18,46
|
4,36
|
20,36
|
15,54
|
15,43
|
73,41
|
16,61
|
14,59
|
2,89
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
234,12
|
0,41
|
6,98
|
1,72
|
|
5,13
|
0,48
|
|
|
0,89
|
|
|
4,30
|
20,57
|
|
|
2,64
|
|
4,03
|
|
|
0,39
|
3,35
|
129,93
|
15,15
|
10,29
|
8,66
|
19,20
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.903,87
|
172,33
|
317,77
|
215,80
|
185,34
|
441,03
|
117,48
|
276,75
|
233,47
|
207,28
|
240,15
|
176,76
|
213,48
|
462,17
|
143,73
|
297,15
|
316,30
|
307,93
|
200,01
|
311,16
|
170,80
|
296,17
|
254,38
|
543,28
|
478,15
|
244,79
|
643,74
|
436,45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
677,22
|
0,18
|
20,34
|
|
|
120,69
|
|
|
28,34
|
41,38
|
|
|
21,58
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
10,43
|
82,76
|
150,00
|
|
199,52
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
72,10
|
0,34
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
0,23
|
0,20
|
|
0,20
|
3,43
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
0,21
|
0,20
|
0,20
|
40,15
|
0,21
|
25,53
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
42,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,59
|
1,19
|
|
3,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
18,41
|
0,12
|
1,99
|
0,55
|
|
0,03
|
0,12
|
0,08
|
|
|
0,03
|
0,85
|
4,60
|
|
|
0,07
|
2,03
|
0,30
|
0,13
|
|
|
0,10
|
2,99
|
4,37
|
|
|
|
0,05
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
427,02
|
7,78
|
30,70
|
0,91
|
1,83
|
|
0,93
|
8,88
|
70,80
|
27,58
|
12,52
|
1,54
|
5,74
|
0,32
|
0,08
|
|
12,69
|
0,04
|
|
28,35
|
|
3,41
|
15,76
|
69,61
|
6,64
|
39,43
|
81,39
|
0,09
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
288,86
|
|
|
|
|
3,63
|
|
|
|
7,61
|
1,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106,81
|
|
|
|
169,72
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
231,34
|
1,54
|
8,17
|
12,55
|
12,25
|
|
2,12
|
23,85
|
|
2,84
|
47,09
|
15,91
|
|
|
|
8,33
|
|
|
|
|
|
21,21
|
|
10,74
|
15,99
|
|
10,45
|
38,30
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.082,70
|
65,95
|
124,40
|
84,52
|
68,51
|
166,65
|
29,69
|
119,08
|
56,09
|
73,99
|
95,16
|
70,86
|
114,31
|
136,12
|
80,43
|
169,90
|
166,33
|
128,68
|
136,60
|
184,13
|
82,66
|
104,29
|
125,77
|
161,71
|
154,27
|
112,01
|
167,29
|
103,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.851,50
|
39,80
|
85,82
|
54,59
|
41,29
|
108,47
|
11,19
|
47,23
|
46,26
|
39,54
|
35,13
|
31,05
|
52,29
|
83,34
|
34,19
|
90,90
|
110,45
|
71,77
|
65,75
|
117,87
|
47,17
|
57,16
|
90,41
|
142,57
|
72,70
|
60,90
|
143,61
|
70,05
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
710,32
|
3,29
|
17,02
|
17,58
|
10,59
|
36,68
|
7,83
|
39,98
|
1,89
|
12,15
|
43,01
|
26,23
|
25,22
|
37,16
|
25,78
|
65,55
|
34,83
|
38,32
|
48,00
|
43,68
|
22,42
|
25,40
|
15,02
|
2,60
|
49,59
|
35,68
|
10,89
|
13,92
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
29,76
|
0,66
|
0,75
|
0,62
|
0,69
|
0,92
|
0,72
|
1,43
|
0,46
|
1,02
|
0,75
|
0,45
|
0,54
|
1,25
|
8,19
|
0,33
|
1,30
|
0,80
|
0,85
|
0,56
|
0,40
|
0,87
|
0,80
|
1,23
|
1,36
|
1,11
|
0,95
|
0,74
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,70
|
1,81
|
0,17
|
0,44
|
0,12
|
0,19
|
0,07
|
0,05
|
0,36
|
0,13
|
0,15
|
0,13
|
0,20
|
0,30
|
0,20
|
0,15
|
0,05
|
0,08
|
0,52
|
0,14
|
0,08
|
0,40
|
0,25
|
0,40
|
0,96
|
0,18
|
0,07
|
0,09
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
85,06
|
9,19
|
2,69
|
4,29
|
1,80
|
3,34
|
2,66
|
2,78
|
3,26
|
2,37
|
1,98
|
1,15
|
7,29
|
3,10
|
3,76
|
2,67
|
3,28
|
3,84
|
2,59
|
1,68
|
1,20
|
3,46
|
2,42
|
3,00
|
4,54
|
2,02
|
2,06
|
2,64
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
40,18
|
2,06
|
0,43
|
0,54
|
1,28
|
3,48
|
0,42
|
0,79
|
0,63
|
1,54
|
|
|
1,60
|
1,98
|
0,75
|
|
1,94
|
1,71
|
0,93
|
1,08
|
0,82
|
1,38
|
3,17
|
3,01
|
2,31
|
2,59
|
1,20
|
4,54
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
27,20
|
0,68
|
5,33
|
1,05
|
0,35
|
0,25
|
|
0,87
|
0,11
|
0,66
|
0,18
|
0,48
|
13,29
|
0,30
|
0,06
|
|
0,65
|
0,45
|
0,13
|
0,20
|
0,02
|
0,23
|
0,75
|
0,30
|
0,23
|
0,29
|
0,34
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,95
|
0,07
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,05
|
0,01
|
0,02
|
0,04
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
0,06
|
0,20
|
0,08
|
0,02
|
0,06
|
0,02
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,25
|
|
0,12
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,88
|
|
-0,08
|
|
|
0,11
|
0,19
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
1,71
|
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
5,64
|
0,10
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
33,36
|
0,35
|
1,28
|
|
3,13
|
2,79
|
0,33
|
0,51
|
|
7,85
|
2,34
|
1,78
|
0,10
|
0,58
|
0,12
|
1,05
|
0,37
|
0,19
|
0,53
|
2,47
|
0,15
|
2,54
|
0,53
|
|
1,26
|
0,11
|
|
3,00
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
278,89
|
4,07
|
10,47
|
4,81
|
9,25
|
9,72
|
6,27
|
25,08
|
2,86
|
8,72
|
11,61
|
9,58
|
12,99
|
8,09
|
7,20
|
9,23
|
13,45
|
11,50
|
15,05
|
16,16
|
10,07
|
12,61
|
11,97
|
2,76
|
20,60
|
9,11
|
7,84
|
7,82
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
9,31
|
3,97
|
0,49
|
0,58
|
|
0,65
|
|
0,34
|
0,22
|
|
|
|
0,59
|
|
|
|
|
|
0,51
|
0,19
|
0,31
|
0,19
|
0,37
|
|
0,29
|
|
0,15
|
0,46
|
2.1 0
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 1
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 2
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
14,16
|
2,00
|
|
4,60
|
|
0,53
|
|
0,07
|
|
0,16
|
|
0,88
|
0,44
|
|
|
0,37
|
2,31
|
0,14
|
|
0,22
|
0,01
|
|
0,25
|
2,18
|
|
|
|
|
2.1 3
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.240,50
|
|
78,56
|
44,47
|
45,64
|
77,33
|
39,57
|
57,72
|
25,86
|
37,27
|
37,50
|
41,50
|
45,02
|
53,69
|
36,49
|
37,35
|
52,96
|
37,27
|
31,63
|
47,86
|
38,66
|
55,88
|
60,41
|
47,31
|
81,49
|
39,17
|
48,20
|
41,69
|
2.1 4
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
85,71
|
85,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 5
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,26
|
4,21
|
0,62
|
0,31
|
0,93
|
0,65
|
0,25
|
0,34
|
2,16
|
0,58
|
1,00
|
0,91
|
1,00
|
0,42
|
0,52
|
0,64
|
1,66
|
0,63
|
0,61
|
0,33
|
0,19
|
0,66
|
0,65
|
0,50
|
0,21
|
0,58
|
0,13
|
1,57
|
2.1 6
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,23
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
5,55
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,62
|
|
|
|
|
|
2.1 7
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 8
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
20,06
|
0,21
|
0,50
|
1,04
|
0,55
|
0,52
|
0,76
|
0,79
|
0,52
|
0,69
|
0,69
|
0,46
|
0,70
|
1,42
|
1,27
|
0,41
|
0,63
|
0,89
|
0,87
|
2,07
|
0,85
|
0,23
|
0,81
|
1,01
|
0,85
|
0,70
|
0,62
|
|
2.1 9
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
899,71
|
4,29
|
51,01
|
60,30
|
11,28
|
20,21
|
44,04
|
49,70
|
23,37
|
15,18
|
45,07
|
42,97
|
14,31
|
1,92
|
24,94
|
79,88
|
33,28
|
75,43
|
30,04
|
41,59
|
48,23
|
11,59
|
18,32
|
37,61
|
30,49
|
12,75
|
52,16
|
19,75
|
2.2 0
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
774,51
|
|
1,28
|
6,55
|
44,35
|
50,59
|
|
16,21
|
26,13
|
|
|
0,68
|
|
268,05
|
|
|
0,39
|
63,36
|
0,13
|
3,24
|
|
98,80
|
18,16
|
18,34
|
38,01
|
|
83,77
|
36,47
|
2.2 1
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.895,44
|
2,38
|
182,06
|
7,74
|
36,64
|
65,32
|
6,75
|
30,99
|
208,38
|
30,28
|
254,12
|
193,72
|
46,13
|
43,98
|
61,18
|
180,92
|
21,49
|
8,77
|
32,55
|
83,55
|
15,37
|
49,93
|
18,41
|
144,22
|
39,06
|
28,74
|
95,01
|
7,74
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
45.083,06
|
290,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
7.979,67
|
98,32
|
335,26
|
122,43
|
258,65
|
566,01
|
218,04
|
114,53
|
127,96
|
267,80
|
377,05
|
129,56
|
104,31
|
177,09
|
215,32
|
669,71
|
176,97
|
107,74
|
160,08
|
296,02
|
123,44
|
381,54
|
163,88
|
333,18
|
493,81
|
355,49
|
1.042,18
|
563,33
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
42,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,59
|
1,19
|
|
3,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
290,46
|
290,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
25,77
|
0,17
|
2,79
|
0,77
|
|
0,04
|
0,17
|
0,11
|
|
|
0,04
|
1,19
|
6,44
|
|
|
0,10
|
2,84
|
0,42
|
0,18
|
|
|
0,14
|
4,19
|
6,12
|
|
|
|
0,07
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
316,23
|
290,63
|
2,79
|
0,77
|
|
0,04
|
0,17
|
0,11
|
|
|
0,04
|
1,19
|
6,44
|
|
|
0,10
|
2,84
|
0,42
|
0,18
|
|
|
0,14
|
4,19
|
6,12
|
|
|
|
0,07
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
2.117,44
|
893,81
|
750,40
|
2.459,93
|
613,31
|
1.037,46
|
12.373,52
|
782,53
|
1.058,88
|
868,61
|
626,86
|
1.139,49
|
440,69
|
1.106,70
|
764,85
|
894,50
|
645,62
|
1.788,43
|
556,28
|
1.259,97
|
946,47
|
4.444,47
|
1.702,99
|
1.000,68
|
3.034,86
|
1.483,84
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1.659,74
|
|
109,26
|
45,38
|
47,47
|
77,33
|
40,50
|
66,60
|
96,66
|
64,85
|
50,02
|
43,04
|
50,76
|
54,01
|
36,57
|
37,35
|
65,65
|
37,31
|
31,63
|
76,21
|
38,66
|
59,29
|
76,17
|
116,92
|
88,13
|
78,60
|
129,59
|
41,78
|
Biểu
03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA
HUYỆN NHO QUAN
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Nho Quan
|
Xã Xích Thổ
|
Xã Gia Lâm
|
Xã Gia Sơn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Gia Thủy
|
Xã Gia Tường
|
Xã Cúc Phương
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Đức Long
|
Xã Lạc Vân
|
Xã Đồng Phong
|
Xã Yên Quang
|
Xã Lạng Phong
|
Xã Thượng Hòa
|
Xã Văn Phong
|
Xã Văn Phương
|
Xã Thanh Lạc
|
Xã Sơn Lai
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Văn Phú
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Kỳ Phú
|
Xã Quỳnh Lưu
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Phú Long
|
Xã Quảng Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
598,49
|
17,17
|
30,66
|
24,24
|
13,80
|
17,34
|
3,08
|
8,31
|
6,61
|
2,05
|
1,34
|
13,56
|
10,93
|
13,70
|
27,86
|
14,36
|
63,23
|
15,42
|
5,33
|
6,10
|
4,01
|
0,78
|
9,06
|
36,70
|
3,41
|
11,47
|
54,40
|
183,57
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
270,42
|
16,12
|
6,54
|
16,65
|
7,00
|
13,24
|
1,72
|
6,85
|
3,82
|
0,68
|
0,96
|
11,76
|
8,89
|
6,98
|
24,72
|
11,09
|
49,54
|
13,44
|
4,82
|
1,88
|
4,00
|
0,57
|
8,65
|
20,07
|
0,20
|
10,74
|
0,72
|
18,77
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
66,50
|
1,91
|
|
0,50
|
0,22
|
2,31
|
0,83
|
|
|
0,05
|
0,25
|
|
0,02
|
0,20
|
24,72
|
0,97
|
26,24
|
|
1,25
|
|
1,00
|
|
0,35
|
|
|
0,50
|
0,54
|
4,64
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
37,68
|
0,07
|
1,70
|
2,43
|
4,06
|
0,40
|
1,21
|
0,05
|
1,36
|
0,17
|
|
1,65
|
0,87
|
1,01
|
0,94
|
0,05
|
3,43
|
0,63
|
0,05
|
3,72
|
|
0,02
|
0,02
|
7,47
|
|
0,43
|
3,61
|
2,33
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
73,54
|
0,75
|
4,87
|
3,34
|
0,28
|
1,90
|
0,10
|
0,21
|
1,39
|
1,09
|
0,10
|
0,09
|
0,84
|
3,50
|
0,83
|
0,18
|
4,67
|
1,02
|
0,14
|
0,36
|
0,01
|
0,15
|
0,24
|
7,40
|
1,71
|
0,28
|
37,22
|
0,87
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
12,85
|
|
12,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
184,23
|
|
4,55
|
0,56
|
2,42
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
1,50
|
|
12,37
|
161,46
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
19,77
|
0,23
|
0,15
|
1,26
|
0,04
|
0,50
|
0,05
|
1,20
|
0,04
|
0,11
|
0,28
|
0,06
|
0,33
|
2,21
|
1,37
|
3,04
|
5,59
|
0,33
|
0,32
|
0,07
|
|
0,04
|
0,15
|
1,76
|
|
0,02
|
0,48
|
0,14
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
12,98
|
0,56
|
|
1,24
|
2,90
|
1,44
|
|
|
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,07
|
0,56
|
|
0,15
|
2,03
|
|
|
|
|
1,01
|
Biểu
04
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NHO QUAN
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Nho Quan
|
Xã Xích Thổ
|
Xã Gia Lâm
|
Xã Gia Sơn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Gia Thủy
|
Xã Gia Tường
|
Xã Cúc Phương
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Đức Long
|
Xã Lạc Vân
|
Xã Đồng Phong
|
Xã Yên Quang
|
Xã Lạng Phong
|
Xã Thượng Hòa
|
Xã Văn Phong
|
Xã Văn Phương
|
Xã Thanh Lạc
|
Xã Sơn Lai
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Văn Phú
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Kỳ Phú
|
Xã Quỳnh Lưu
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Phú Long
|
Xã Quảng Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
582,74
|
17,02
|
28,45
|
23,22
|
13,65
|
17,19
|
2,93
|
8,16
|
6,41
|
1,90
|
1,19
|
13,41
|
10,78
|
13,55
|
27,71
|
14,29
|
63,08
|
15,27
|
5,18
|
5,95
|
4,00
|
0,61
|
8,91
|
36,55
|
1,70
|
10,96
|
47,24
|
183,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
268,06
|
16,12
|
4,48
|
16,34
|
7,00
|
13,24
|
1,73
|
6,85
|
3,82
|
0,68
|
0,96
|
11,76
|
8,89
|
6,98
|
24,72
|
11,09
|
49,54
|
13,44
|
4,82
|
1,88
|
4,00
|
0,57
|
8,65
|
20,07
|
0,20
|
10,74
|
0,72
|
18,77
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
66,50
|
1,91
|
|
0,50
|
0,22
|
2,31
|
0,83
|
|
|
0,05
|
0,25
|
|
0,02
|
0,20
|
24,72
|
0,97
|
26,24
|
|
1,25
|
|
1,00
|
|
0,35
|
|
|
0,50
|
0,54
|
4,64
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
36,97
|
0,07
|
1,70
|
2,41
|
4,06
|
0,40
|
1,20
|
0,05
|
1,27
|
0,17
|
|
1,65
|
0,87
|
1,01
|
0,94
|
0,05
|
3,43
|
0,58
|
0,05
|
3,72
|
|
|
0,02
|
7,43
|
|
0,04
|
3,56
|
2,29
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
68,91
|
0,65
|
4,77
|
3,23
|
0,14
|
1,75
|
|
0,14
|
1,28
|
0,95
|
|
|
0,72
|
3,40
|
0,73
|
0,11
|
4,57
|
0,97
|
0,06
|
0,21
|
|
0,03
|
0,11
|
7,31
|
|
0,18
|
36,80
|
0,80
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
12,85
|
|
12,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
176,99
|
|
4,55
|
|
2,42
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
1,50
|
|
5,69
|
161,46
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
18,96
|
0,18
|
0,10
|
1,24
|
0,03
|
0,50
|
|
1,12
|
0,04
|
0,10
|
0,23
|
|
0,30
|
2,16
|
1,32
|
3,04
|
5,54
|
0,28
|
0,25
|
0,07
|
|
0,02
|
0,13
|
1,74
|
|
|
0,47
|
0,10
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
62,43
|
1,81
|
1,88
|
6,44
|
2,65
|
4,55
|
0,10
|
0,85
|
3,34
|
1,54
|
0,71
|
1,10
|
2,01
|
2,49
|
3,85
|
0,83
|
9,71
|
2,96
|
3,05
|
0,49
|
2,06
|
0,01
|
2,31
|
1,49
|
0,06
|
1,89
|
1,35
|
2,90
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
0,07
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
0,04
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
34,13
|
0,92
|
0,60
|
2,42
|
0,54
|
3,35
|
0,10
|
0,49
|
0,25
|
0,45
|
0,69
|
0,80
|
1,82
|
1,21
|
4,01
|
0,50
|
6,14
|
0,48
|
2,74
|
0,49
|
1,80
|
0,01
|
1,96
|
0,01
|
|
0,95
|
0,19
|
1,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
13,46
|
0,29
|
0,03
|
0,78
|
0,24
|
1,11
|
0,10
|
0,43
|
|
|
0,05
|
0,28
|
1,05
|
|
0,90
|
|
3,33
|
|
1,80
|
0,25
|
0,70
|
|
1,65
|
|
|
0,17
|
|
0,30
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
16,18
|
0,44
|
0,36
|
1,32
|
0,24
|
1,60
|
|
0,04
|
0,20
|
0,25
|
0,64
|
0,43
|
0,67
|
1,18
|
2,69
|
0,40
|
2,31
|
0,47
|
0,79
|
0,20
|
0,73
|
0,01
|
0,28
|
|
|
0,65
|
|
0,27
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,34
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0,18
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,11
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,09
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,24
|
0,19
|
0,13
|
0,31
|
|
0,63
|
|
0,02
|
|
0,20
|
|
0,09
|
0,01
|
|
0,30
|
0,10
|
0,46
|
0,01
|
0,14
|
0,04
|
0,33
|
|
|
|
|
0,03
|
0,19
|
0,06
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
17,40
|
|
1,05
|
1,00
|
0,18
|
0,87
|
|
0,36
|
2,79
|
0,85
|
0,02
|
0,30
|
0,19
|
1,28
|
1,27
|
0,13
|
3,05
|
0,82
|
0,07
|
|
0,17
|
|
0,08
|
1,11
|
0,06
|
0,21
|
0,59
|
0,95
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,68
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,22
|
0,01
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,11
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
10,27
|
0,20
|
|
3,00
|
1,53
|
0,10
|
|
|
0,29
|
0,20
|
|
|
|
|
0,44
|
0,20
|
0,41
|
1,66
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
0,72
|
0,53
|
0,75
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,00
|
|
0,03
|
|
0,40
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,37
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
05
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN NHO QUAN
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Nho Quan
|
Xã Xích Thổ
|
Xã Gia Lâm
|
Xã Gia Sơn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Gia Thủy
|
Xã Gia Tường
|
Xã Cúc Phương
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Đức Long
|
Xã Lạc Vân
|
Xã Đồng Phong
|
Xã Yên Quang
|
Xã Lạng Phong
|
Xã Thượng Hòa
|
Xã Văn Phong
|
Xã Văn Phương
|
Xã Thanh Lạc
|
Xã Sơn Lai
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Văn Phú
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Kỳ Phú
|
Xã Quỳnh Lưu
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Phú Long
|
Xã Quảng Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
20,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
20,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,02
|
0,25
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
76,42
|
0,06
|
7,87
|
1,20
|
1,36
|
0,56
|
|
0,52
|
6,83
|
0,14
|
0,52
|
0,45
|
0,05
|
4,39
|
0,90
|
0,94
|
1,64
|
4,73
|
0,09
|
0,21
|
1,28
|
0,13
|
0,07
|
1,12
|
|
30,52
|
0,37
|
10,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
3,88
|
|
3,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
30,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,42
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,04
|
|
3,00
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
8,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,08
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
28,86
|
0,02
|
1,03
|
1,02
|
1,04
|
0,56
|
|
0,52
|
6,83
|
0,14
|
0,32
|
0,22
|
0,05
|
4,30
|
0,65
|
0,94
|
1,64
|
4,73
|
0,09
|
0,05
|
1,28
|
|
0,05
|
1,08
|
|
0,10
|
0,27
|
2,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
20,40
|
0,02
|
1,00
|
1,02
|
0,77
|
0,36
|
|
0,04
|
6,83
|
0,14
|
0,01
|
|
0,02
|
2,00
|
0,65
|
0,94
|
1,64
|
0,68
|
0,04
|
0,05
|
0,38
|
|
0,04
|
1,08
|
|
0,10
|
0,20
|
2,39
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
8,32
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
0,48
|
|
|
0,31
|
0,22
|
|
1,87
|
|
|
|
4,05
|
0,05
|
|
0,87
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0,10
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,07
|
0,04
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,22
|
|
|
0,11
|
0,32
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,03
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
0,16
|
|
0,13
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 104/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 104/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 07/02/2024 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
420
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|