QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 18/2022/QĐ-TTG
NGÀY 02 THÁNG 8 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐIỀU KIỆN,
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC, HỒ SƠ XÉT, CÔNG NHẬN, CÔNG BỐ VÀ THU HỒI QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN
ĐỊA PHƯƠNG ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI, ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO, ĐẠT CHUẨN
NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU VÀ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN
2021 - 2025
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP
ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP
ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của
Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu
quốc gia;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2022 của Thủ
tướng Chính phủ quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận,
công bố và thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt
chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu và hoàn thành
nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ngày 02 tháng
8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ
xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn
nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu
và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025
1. Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1, điểm a khoản 2, điểm a và điểm b khoản 5 Điều 4
như sau:
a) Sửa đổi, bổ
sung điểm d khoản 1 như sau:
“d) Xã đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” theo quy định của Bộ Công an.”.
b) Sửa đổi, bổ
sung điểm a khoản 2 như sau:
“a) Đáp ứng đầy đủ các điều kiện và mức đạt chuẩn
theo yêu cầu của: Bộ tiêu chí quốc gia về huyện NTM giai đoạn 2021 - 2025, trường
hợp huyện không có thị trấn thì không phải thực hiện điều kiện “Có 100% số thị
trấn trên địa bản đạt chuẩn đô thị văn minh” (đối với huyện NTM); Bộ tiêu chí
quốc gia về huyện NTM nâng cao giai đoạn 2021 - 2025 (đối với huyện NTM nâng
cao); quy định thị xã, thành phố trực thuộc cấp tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng
NTM giai đoạn 2021 - 2025 (đối với thị xã, thành phố); tiêu chí huyện NTM đặc
thù, không có đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2021 - 2025 (đối với huyện
không có đơn vị hành chính cấp xã);”.
c) Sửa đổi, bổ
sung điểm a và điểm b khoản 5 như sau:
“a) Có từ 30% số xã trở lên bị thu hồi quyết định
công nhận đạt chuẩn NTM (không áp dụng đối với huyện không có đơn vị hành chính
cấp xã);
b) Có từ 30% đến dưới 50% số tiêu chí huyện (trong
đó có một trong các tiêu chí: Kinh tế; Kinh tế - Xã hội; Môi trường; Chất lượng
môi trường sống; Hệ thống chính trị - An ninh, trật tự - Hành chính công; An
ninh, trật tự - Hành chính công) hoặc có từ 50% số tiêu chí huyện trở lên không
đáp ứng mức đạt chuẩn theo yêu cầu của: Bộ tiêu chí quốc gia về huyện NTM giai
đoạn 2021 - 2025 (đối với huyện NTM); Bộ tiêu chí quốc gia về huyện NTM nâng
cao giai đoạn 2021 - 2025 (đối với huyện NTM nâng cao); tiêu chí huyện NTM đặc
thù, không có đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2021 - 2025 (đối với huyện
không có đơn vị hành chính cấp xã).”.
2. Sửa đổi, bổ
sung Điều 11 như sau:
“Điều 11. Tổ chức đánh giá, lấy ý kiến
1. UBND cấp huyện tổ chức
xây dựng báo cáo kết quả thực hiện xây dựng NTM, NTM nâng cao (của huyện), xây
dựng NTM (của thị xã, thành phố); gửi báo cáo để lấy ý kiến tham gia của Mặt trận
Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội cấp huyện,
UBND các xã trên địa bàn (đối với huyện không có đơn vị hành chính cấp xã, gửi
báo cáo để lấy ý kiến tham gia
của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội huyện); báo cáo được
công bố trên các phương tiện thông tin đại chúng và trên trang thông tin điện tử
của cấp huyện trong thời hạn 15 ngày để thông báo rộng rãi
và tiếp nhận ý kiến góp ý của Nhân dân.
2. UBND cấp huyện bổ sung,
hoàn thiện báo cáo kết quả thực hiện xây dựng NTM, NTM nâng cao khi nhận được ý kiến tham gia bằng văn bản của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội cấp huyện và
UBND các xã trên địa bàn cấp huyện. Đối với huyện không có đơn vị hành chính cấp
xã, UBND huyện bổ sung, hoàn thiện báo cáo kết quả thực hiện xây dựng NTM khi
nhận được ý kiến tham gia bằng văn bản của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức
chính trị - xã hội huyện.”.
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, điểm a, điểm b, điểm c, điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 12
như sau:
a) Sửa đổi, bổ
sung khoản 1 như sau:
“1. UBND cấp huyện tổ chức họp (gồm các thành viên
Ban Chỉ đạo cấp huyện và đại diện lãnh đạo UBND các xã,
phường, thị trấn trên địa bàn; đối với huyện không có đơn vị hành chính cấp xã,
gồm các thành viên Ban Chỉ đạo huyện) thảo luận, bỏ phiếu đề nghị xét, công nhận
huyện đạt chuẩn NTM, huyện đạt chuẩn NTM nâng cao, thị xã, thành phố hoàn thành
nhiệm vụ xây dựng NTM; hoàn thiện hồ sơ khi kết quả ý kiến nhất trí của các đại
biểu dự họp phải đạt từ 90% trở lên,
trình UBND cấp tỉnh.”.
b) Sửa đổi, bổ sung điểm a, điểm b, điểm c, điểm d và điểm đ khoản 2 như sau:
“a) Tờ trình của UBND cấp huyện đề nghị thẩm tra,
xét, công nhận huyện đạt chuẩn NTM, huyện đạt chuẩn NTM nâng cao, thị xã, thành
phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM (bản chính, theo Mẫu số 03 tại Phụ lục I Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg;
đối với huyện không có đơn vị hành chính cấp xã: Bản chính, theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này);
b) Tổng hợp danh sách: Các
xã đã được công nhận đạt chuẩn NTM, đạt chuẩn NTM nâng cao; các phường, thị trấn
đã được công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh trên địa bàn cấp huyện (bản chính,
theo Mẫu số 29, Mẫu số 30, Mẫu số 31, Mẫu số 32 tại Phụ lục I Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg).
Không tổng hợp danh sách các xã, phường, thị trấn đối với huyện không có đơn vị
hành chính cấp xã;
c) Biên bản cuộc họp của
UBND cấp huyện đề nghị xét, công nhận huyện đạt chuẩn NTM, huyện đạt chuẩn NTM
nâng cao, thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM (bản chính, theo Mẫu số 18 tại Phụ lục I Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg;
đối với huyện không có đơn vị hành chính cấp xã: Bản chính, theo Mẫu số 04 tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này);
d) Báo cáo của UBND cấp huyện
về kết quả thực hiện xây dựng NTM, NTM nâng cao (bản chính, theo: Mẫu số 09, Mẫu số 10 kèm theo biểu chi tiết kết
quả thực hiện các tiêu chí huyện NTM, huyện NTM nâng cao (đối với huyện), Mẫu số 11 (đối với thị xã, thành
phố) tại Phụ lục I Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg; Mẫu
số 02 kèm theo biểu chi tiết kết quả thực hiện các tiêu chí huyện NTM đặc
thù (đối với huyện không có đơn vị hành chính cấp xã) tại Phụ lục I kèm theo
Quyết định này);
đ) Báo cáo của UBND cấp huyện về tổng hợp ý kiến
tham gia của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị
- xã hội của cấp huyện, UBND các xã trên địa bàn cấp huyện đối với kết quả thực
hiện xây dựng NTM, NTM nâng cao của cấp huyện (bản chính, theo Mẫu số 14 tại Phụ lục I Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg;
đối với huyện không có đơn vị hành chính cấp xã; Bản
chính, theo Mẫu số 03 tại Phụ lục I kèm theo
Quyết định này);”.
4. Sửa đổi, bổ
sung điểm c khoản 2 Điều 14 như sau:
“c) Báo cáo của UBND cấp tỉnh
về kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn NTM, đạt chuẩn NTM nâng cao đối với
từng huyện, hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM đối với từng thị xã, thành phố (bản
chính, theo: Mẫu
số 24, Mẫu số 25 kèm theo
biểu chi tiết thẩm tra kết quả thực hiện các tiêu chí huyện NTM, huyện NTM nâng
cao (đối với huyện), Mẫu số 26
(đối với thị xã, thành phố) tại Phụ lục I Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg;
bản chính, theo Mẫu số 05 kèm theo biểu chi tiết
thẩm tra kết quả thực hiện các tiêu chí huyện NTM đặc thù (đối với huyện không
có đơn vị hành chính cấp xã) tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này);”.
5. Bổ sung khoản
3 và khoản 4 vào sau khoản 2 Điều
21 như sau:
“3. Sử dụng kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩn
nông thôn mới (viết tắt là NTM), không đạt chuẩn NTM
nâng cao, không đạt chuẩn NTM kiểu mẫu, không hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM
của năm đánh giá để thực hiện xét, thu hồi quyết định công nhận.
4. Trường hợp các địa
phương đã được công nhận đạt
chuẩn NTM, đạt chuẩn NTM nâng cao, đạt chuẩn NTM kiểu mẫu, hoàn thành nhiệm vụ
xây dựng NTM được Kiểm toán nhà nước hoặc Thanh tra Chính phủ, Thanh tra tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương (gọi tắt là cơ quan
thanh tra) tiến hành kiểm toán, thanh tra xác định phải thu hồi quyết định công
nhận: Việc xét, thu hồi quyết định công nhận theo kết luận của Kiểm toán nhà nước hoặc cơ quan thanh tra, thực hiện theo Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg
và Quyết định này.”.
6. Sửa đổi, bổ
sung điểm a và điểm b khoản 1 Điều
27 như sau:
“a) Tổng hợp danh sách các xã bị thu hồi quyết định
công nhận đạt chuẩn NTM trên địa bàn cấp huyện (bản chính, theo Mẫu số 11 tại Phụ lục II Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg);
không thực hiện tổng hợp danh sách các xã đối với huyện
không có đơn vị hành chính cấp xã;
b) Báo cáo của UBND cấp tỉnh về kết quả đánh giá mức
độ: Không đạt chuẩn NTM, NTM nâng cao đối với từng huyện; không hoàn thành nhiệm
vụ xây dựng NTM đối với từng thị xã,
thành phố (bản chính, theo: Mẫu số
04, Mẫu số 05 kèm theo biểu
chi tiết đánh giá mức độ không đạt chuẩn các tiêu chí huyện NTM, NTM nâng cao
(đối với huyện), Mẫu số 06 (đối
với thị xã, thành phố) tại Phụ lục II Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg; Mẫu
số 01 kèm theo biểu chi tiết đánh giá mức độ không đạt chuẩn các tiêu chí
huyện NTM đặc thù (đối với huyện không có đơn vị hành
chính cấp xã) tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này);”.
Điều 2. Sửa đổi Mẫu
số 03, Mẫu số 09, Mẫu số 10, Mẫu số 24 và Mẫu số 25 của “Phụ lục I CÁC MẪU HỒ SƠ XÉT, CÔNG NHẬN (Kèm theo Quy định tại Quyết định số
18/2022/QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)”
như tại Phụ lục
III kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Thẩm quyền và điều kiện công nhận, thu hồi quyết định công
nhận, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố huyện đạt chuẩn NTM kiểu
mẫu trong giai đoạn 2024 - 2025, thời điểm thực hiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ
xét, thu hồi quyết định công nhận huyện đạt chuẩn NTM kiểu mẫu, thực hiện theo
quy định đối với huyện NTM nâng cao giai đoạn 2021 - 2025. Giao Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hướng dẫn các địa phương có liên quan trong quá trình
hoàn thiện hồ sơ đề nghị xét, công nhận, thu hồi quyết định công nhận huyện đạt
chuẩn NTM kiểu mẫu trong giai đoạn 2024 - 2025.
Điều 4. Trách nhiệm tổ chức thực
hiện
1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Đề nghị Ủy ban Trung
ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
hướng dẫn nội dung, cách thức, quy trình lấy ý kiến sự hài lòng của người dân về:
Kết quả xây dựng NTM đối với huyện không có đơn vị hành chính cấp xã; kết quả
xây dựng NTM kiểu mẫu đối với huyện NTM kiểu mẫu (nếu có).
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành từ ngày 07 tháng 3 năm 2024.
2. Quy định chuyển tiếp: Đối
với những trường hợp đang tổ chức thẩm tra, thẩm định,
xét, công nhận hoặc thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn NTM, đạt
chuẩn NTM nâng cao, đạt chuẩn NTM kiểu mẫu và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM
giai đoạn 2021 - 2025, trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành mà chưa được
công nhận hoặc chưa thu hồi quyết định công nhận thì tiếp tục thực hiện trình tự,
thủ tục, hồ sơ theo Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg, sau
thời hạn 60 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành mà chưa được
công nhận hoặc chưa thu hồi quyết định công nhận thì thực hiện theo quy định tại
Quyết định này
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Thanh tra Chính phủ;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng
TTĐT,
các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, NN (2b).
|
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Trần Lưu Quang
|
PHỤ LỤC I
CÁC MẪU HỒ SƠ XÉT, CÔNG NHẬN ĐỐI VỚI
HUYỆN KHÔNG CÓ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định
số 03/2024/QĐ-TTg ngày
07 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Mẫu số 01
|
Tờ trình đề nghị thẩm tra, xét, công nhận huyện đạt
chuẩn nông thôn mới (của UBND huyện).
|
Mẫu số 02
|
Báo cáo kết quả thực hiện xây dựng huyện nông
thôn mới (của UBND huyện).
|
Mẫu số 03
|
Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia
đối với kết quả thực hiện xây dựng huyện nông thôn mới (của UBND huyện).
|
Mẫu số 04
|
Biên bản họp đề nghị xét, công nhận huyện đạt chuẩn
nông thôn mới (của UBND huyện).
|
Mẫu số 05
|
Báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn
đối với huyện (của UBND cấp tỉnh)
|
Mẫu
số 01
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./TTr-UBND
|
…,
ngày ... tháng ... năm 20...
|
TỜ TRÌNH
Đề nghị thẩm tra, xét, công nhận huyện…………. đạt
chuẩn nông thôn mới năm……..
(Đối với huyện không có đơn vị hành
chính cấp xã)
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố……
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung
ương).
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo
có liên quan của địa phương).
Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày …/…/20... của UBND huyện ………. đề nghị
xét, công nhận huyện ………….. đạt chuẩn nông thôn mới năm……..
UBND huyện …….. kính trình UBND tỉnh/thành phố ……..……..thẩm
tra, đề nghị xét, công nhận huyện ……..…….. đạt chuẩn
nông thôn mới năm……..
Hồ sơ kèm theo Tờ trình, gồm
có:
1. Biên bản cuộc họp của
UBND huyện ……..…….. đề nghị xét, công nhận huyện ……..…….. đạt chuẩn nông thôn mới năm……..
2. Báo cáo của UBND huyện……..……..về kết quả thực hiện xây dựng nông thôn mới năm …….. của huyện …….. (bản chính, kèm
theo biểu chi tiết kết quả thực hiện các tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù).
3. Báo cáo của UBND huyện ……..…….. tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan, tổ chức và Nhân dân trên địa bàn huyện đối với kết quả thực hiện
xây dựng nông thôn mới năm ……..của huyện (bản chính).
4. Báo cáo của UBND huyện…….. về tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản thuộc Chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện…….. (bản
chính).
5. Hình ảnh minh họa, clip
về kết quả thực hiện xây dựng nông thôn mới của huyện……..
Kính đề nghị UBND tỉnh/thành phố
……..……..xem xét, thẩm tra.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ………….;
- ………….;
- Lưu: VT, ……
|
TM. UBND HUYỆN…
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 02
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./BC-UBND
|
…,
ngày ... tháng ... năm 20...
|
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện xây dựng nông thôn mới đến
năm ….. của huyện……….., tỉnh/thành phố……………
(Đối với huyện không có đơn vị hành
chính cấp xã)
I. Đặc điểm tình hình
chung
1. Nêu tổng quan về điều kiện
tự nhiên, kinh tế - xã hội ………….……. của huyện (trong
đó có nêu rõ các đặc điểm đặc thù của huyện)
2. Thuận lợi
3. Khó khăn (trong đó cần
nêu cụ thể khó khăn khi bắt đầu triển khai xây dựng
NTM như: thu nhập bình quân đầu người/năm: tỷ lệ hộ nghèo; ……….)
II. Căn cứ triển khai thực hiện
Căn cứ các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung
ương và của địa phương.
III. Kết quả chỉ đạo thực
hiện xây dựng huyện nông thôn mới
1. Công tác chỉ đạo, điều
hành
2. Công tác truyền thông,
đào tạo, tập huấn
2.1. Công tác truyền thông.
2.2. Công tác đào tạo, tập
huấn.
3. Kết quả huy động nguồn lực
xây dựng huyện nông thôn mới
Tổng kinh phí đã thực hiện: ……….triệu
đồng, trong đó:
- Ngân sách trung ương: ……….………. triệu đồng, chiếm……….%;
- Ngân sách cấp tỉnh: ……….……….triệu đồng, chiếm……….%;
- Ngân sách huyện: ……….………. triệu đồng, chiếm……….%;
- Vốn lồng ghép từ các
chương trình, dự án (nếu có): ……….…
triệu đồng, chiếm ….%;
- Vốn tín dụng: ……….triệu đồng, chiếm ……….%;
- Doanh nghiệp (nếu có) ……….triệu đồng, chiếm……….%;
- Nhân dân đóng góp: ……….……….triệu đồng, chiếm……….%;
- Vốn huy động khác (nếu
có): ……….………. triệu đồng, chiếm……….%,
IV. Kết quả thực hiện
các tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù
1. Tiêu
chí số………. về ………..…….:
a) Yêu cầu của tiêu chí:
b) Kết quả thực hiện tiêu
chí:
- Tình hình tổ chức triển
khai thực hiện: ……….……….……….……….……….
- Các nội dung đã thực hiện:
……….……….……….……….……….……….
- Khối lượng đã thực hiện: ……….……….……….……….……….……….
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt
tiêu chí……….………. (tự đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).
n. Tiêu chí số ……….về ………..…….:
a) Yêu cầu của tiêu chí:
b) Kết quả thực hiện tiêu
chí:
- Tình hình tổ chức triển
khai thực hiện: ……….……….……….……….……….
- Các nội dung đã thực hiện: ……….……….……….……….……….……….
- Khối lượng đã thực hiện: ……….……….……….……….……….……….……….
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí……….………. (tự
đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu
cầu mức đạt của tiêu chí).
V. Đánh giá chung
1. Những mặt đã làm được
2. Tồn tại, hạn chế và
nguyên nhân
3. Bài học kinh nghiệm
4. Những mô hình xây dựng
nông thôn mới tiêu biểu
VI. Kế hoạch nâng cao chất lượng
các tiêu chí nông thôn mới
1. Quan điểm
2. Mục tiêu
3. Nội dung, giải pháp
Nơi nhận:
- ………..;
- ………..;
- Lưu: VT, ……
|
TM. UBND HUYỆN...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
BIỂU CHI TIẾT KẾT
QUẢ THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI ĐẶC THÙ ĐẾN NĂM…..
của huyện……………..., tỉnh/thành phố………….
(Kèm theo Báo cáo số.../BC-UBND ngày... tháng...năm 20... của UBND huyện.....)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Yêu cầu đạt chuẩn
|
Kết quả thực hiện
|
Kết quả tự đánh
giá của huyện
|
1
|
|
1.1…………………
|
|
|
|
1.2………………
|
|
|
|
……
|
|
|
|
2
|
|
2.1………………
|
|
|
|
2.2………………
|
|
|
|
……
|
|
|
|
…
|
|
……
|
|
|
|
Mẫu
số 03
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./BC-UBND
|
…,
ngày ... tháng ... năm 20...
|
BÁO CÁO
Tổng hợp ý kiến tham gia đối với kết quả thực hiện
xây dựng huyện nông thôn mới đến năm…… trên địa bàn huyện…………, tỉnh/TP…………
(Đối với huyện không có đơn vị hành
chính cấp xã)
I. Tóm tắt quá trình
UBND huyện tổ chức lấy ý kiến tham gia
…………………………………………………………………………
II. Tổng hợp ý kiến tham
gia đối với kết quả thực hiện xây dựng huyện
nông thôn mới năm……trên địa bàn huyện…………
1. Ý kiến tham gia của Mặt
trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội của huyện
- Hình thức tham gia ý kiến: ………………………………………………
- Ý kiến tham gia: ……………………………………………………………………
- Đề xuất, kiến nghị (nếu
có): ……………………………………………………………………
2. Ý kiến tham gia của các
đơn vị, tổ chức khác trên địa bàn huyện (tên đơn vị, tổ chức:
…………)
- Hình thức tham gia ý kiến: ……………………………………………………………………
- Ý kiến tham gia: ……………………………………………………………………
- Đề
xuất, kiến nghị (nếu có):
……………………………………………………
3. Ý kiến tham gia của Nhân
dân trên địa bàn huyện
- Ý kiến tham gia: ……………………………………………………………………
- Đề xuất, kiến nghị (nếu
có): ……………………………………………………………………
III. Kết quả tiếp thu ý kiến
tham gia, giải trình của UBND huyện
……………………………………………………………………………….
Nơi nhận:
- ………..;
- ………..;
- Lưu: VT, ……
|
TM. UBND HUYỆN...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 04
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
.…,
ngày ... tháng ... năm …
|
BIÊN BẢN
Họp đề nghị xét, công nhận huyện…….. đạt chuẩn
nông thôn mới năm………….
(Đối với huyện không có đơn vị hành
chính cấp xã)
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo
có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa
phương);
Căn cứ Báo cáo số….. ngày…../…../.... của UBND huyện…..…..về tổng hợp ý kiến tham gia đối với kết quả thực hiện
xây dựng huyện nông thôn mới năm…..…..
Căn cứ Báo cáo số…..ngày…../…../....của UBND huyện về kết quả
thực hiện xây dựng huyện nông thôn mới năm…..…..
Hôm nay, vào hồi…..giờ…..phút ngày
…../…../…..tại…..….., UBND huyện (tỉnh/thành phố…...)
tổ chức họp đề nghị xét, công nhận huyện đạt chuẩn nông
thôn mới năm…..….., cụ thể như sau:
I. THÀNH PHẦN THAM GIA CUỘC HỌP,
GỒM CÓ:
- Ông (bà): …..…..….. - Chức vụ, đơn vị công tác - Chủ trì cuộc họp;
- Ông (bà): …..…..….. - Chức vụ, đơn vị công tác;
- …..…..…..…..…..……………………..
- Ông (bà): …..…...…..- Chức vụ, đơn vị công tác - Thư ký cuộc họp.
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
1. UBND huyện báo cáo kết
quả: Tự đánh giá kết quả thực hiện xây dựng huyện nông thôn mới năm…..; tổng hợp ý kiến
tham gia đối với kết quả thực hiện xây dựng huyện nông thôn mới năm…..
2. Ý kiến phát biểu thảo luận
của các thành viên tham dự cuộc họp về đề nghị xét, công nhận huyện…..…..đạt chuẩn nông thôn mới năm…..,
cụ thể như sau:
-
…..…..…..…..…..…..…..……..…..…..…..…..…..…..………..…..…………..…
-
…..…..…..…..…..…..…..……..…..…..…..…..…..…..………..…..…………..…
3. Kết quả bỏ phiếu: Số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị xét, công nhận
huyện..…..………. đạt chuẩn nông thôn mới năm..…..… là..……./tổng số..…..… thành viên tham dự cuộc họp, đạt…..%.
Biên bản kết thúc hồi.……giờ.……phút ngày.……/.……/.……đã thông qua cho các thành viên tham dự cuộc họp cùng nghe
và nhất trí.……%.
Biên bản này được lập thành
.……… bản có giá trị pháp lý như nhau: UBND huyện lưu.……bản; để làm hồ sơ đề nghị xét, công nhận huyện đạt chuẩn
nông thôn mới, gửi UBND tỉnh.……bản.
THƯ KÝ CUỘC HỌP
(Ký, ghi rõ
họ tên)
|
CHỦ TRÌ CUỘC HỌP
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 05
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH/TP…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./BC-UBND
|
…,
ngày ... tháng ... năm ....
|
BÁO CÁO
Kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn nông
thôn mới năm………… đối với huyện……, tỉnh/thành phố……………
(Đối với huyện không có đơn vị hành
chính cấp xã)
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung
ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa
phương);
Căn cứ đề nghị của UBND huyện.……..
tại Tờ trình số…/TTr-UBND ngày………/………/…… về việc thẩm tra, đề nghị xét,
công nhận huyện……………. đạt chuẩn nông thôn mới năm………
Căn cứ kết quả thẩm tra, đánh giá cụ thể thực tế
xây dựng huyện nông thôn mới trên địa bàn huyện………,
UBND tỉnh/thành phố……… báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ
và mức độ đạt chuẩn huyện nông thôn mới năm……… đối với
huyện………, cụ thể như sau:
I. KẾT QUẢ THẨM TRA
Thời gian thẩm tra (từ ngày………/...………/………đến ngày………/………/………):
1. Về hồ sơ
2. Về kết quả chỉ đạo thực
hiện xây dựng huyện nông thôn mới
3. Về kết quả thực hiện và
mức độ đạt chuẩn các tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù
3.1. Tiêu chí số………về………:
a) Yêu cầu của tiêu chí:
b) Kết quả thực hiện tiêu
chí:
- Tình hình tổ chức triển
khai thực hiện: ………………………………………………………………
- Các nội dung đã thực hiện:
………………………………………………………………
- Khối lượng thực hiện: ………………………………………………………………
c) Đánh giá: Mức độ đạt
tiêu chí ……………… (đánh giá
trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).
3.n. Tiêu chí số……… về………………:
a) Yêu cầu của tiêu chí:
b) Kết quả thực hiện tiêu
chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện:
………………………………………………
- Các nội dung đã thực hiện: ………………………………………………………………
- Khối lượng thực hiện: ………………………………………………………………
c) Đánh giá: Mức độ đạt
tiêu chí……………… (đánh giá
trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).
4. Về tình hình nợ đọng xây
dựng cơ bản trong thực hiện xây dựng huyện nông thôn mới
………………………………………………………………………………………………
5. Về kế hoạch nâng cao chất
lượng các tiêu chí nông thôn mới
………………………………………………………………………………
II. KẾT LUẬN
1. Về hồ sơ
………………………………………………………………………………
2. Về hiệu quả hoạt động của
Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới huyện
3. Về kết quả thực hiện và
mức độ đạt chuẩn các tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù
………………………………………………………………………………
4. Về tình hình nợ đọng xây
dựng cơ bản trong thực hiện xây dựng huyện nông thôn mới
………………………………………………………………………………………………
III. KIẾN NGHỊ
1.
………………………………………………………………………………………………
n.
………………………………………………………………………………………………
Nơi nhận:
- ………..;
- ………..;
- Lưu: VT,……
|
TM. UBND TỈNH/TP...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
BIỂU CHI TIẾT THẨM
TRA KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI ĐẶC THÙ ĐẾN NĂM……..
đối với huyện…………, tỉnh/thành phố……………
(Kèm theo Báo cáo số.../BC-UBND
ngày....tháng...năm 20… của
UBND tỉnh/thành phố...)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Tiêu chuẩn đạt
chuẩn
|
Kết quả tự đánh giá của huyện
|
Kết quả thẩm
tra của tỉnh/TP
|
1
|
|
1.1. ………………
|
|
|
|
1.2. ………………
|
|
|
|
……
|
|
|
|
2
|
|
2.1. ………………
|
|
|
|
2.2. ………………
|
|
|
|
….
|
|
|
|
…
|
|
...
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
MẪU HỒ SƠ XÉT, THU HỒI QUYẾT ĐỊNH CÔNG
NHẬN ĐỐI VỚI HUYỆN KHÔNG CÓ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 03/2024/QĐ-TTg
ngày 07 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Mẫu
số 01
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH/TP…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./BC-UBND
|
…,
ngày ... tháng ... năm 20...
|
BÁO CÁO
Kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩn huyện
nông thôn mới năm…….. của huyện…………….
(Đối với huyện không có đơn vị hành
chính cấp xã)
I. Khái quát đặc điểm tình
hình
1. Huyện……….
đã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới năm ….. (cần nêu cụ thể: số,
ký hiệu, ngày tháng năm, trích yếu của quyết định
công nhận huyện đạt chuẩn nông thôn mới).
2. ……………… (cần nêu tổng quan về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của
huyện; thuận lợi, khó khăn trong thực hiện duy
trì, nâng cao chất lượng các tiêu chí NTM trên địa
bàn huyện).
II. Căn cứ triển khai thực
hiện
Căn cứ các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung
ương và của địa phương.
III. Đánh giá công tác
chỉ đạo thực hiện duy trì, nâng cao chất lượng
tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn huyện
1. Về chỉ đạo, điều hành
2. Về truyền thông, đào tạo,
tập huấn
a) Công tác truyền thông.
b) Công tác đào tạo, tập huấn.
3. Về huy động nguồn lực (từ
khi huyện được công nhận đạt chuẩn NTM đến thời điểm đánh giá)
Tổng kinh phí đã thực hiện: ………………triệu
đồng, trong đó: ……………… (cần
nêu cụ thể: số kinh phí, tỷ lệ (%) của từng nguồn
vốn).
IV. Kết quả đánh giá mức độ
không đạt chuẩn huyện nông thôn mới
1. Đánh giá mức độ không đạt các
tiêu chí huyện nông thôn mới
Tổng số tiêu chí nông thôn mới của huyện………… đã được UBND tỉnh/thành phố……… đánh giá không đạt chuẩn nông thôn mới (tháng..../20...)
là:…/…. tiêu chí, chiếm….%, cụ thể (cần đánh giá từng chỉ tiêu, tiêu chí cụ thể):
1.1. Tiêu chí số ………………về…………………………………………………….
a) Yêu cầu của tiêu chí: ………………………………………………………………
b) Kết quả thực hiện:
- Các nội dung đã thực hiện: ………………………………………………………………
- Khối lượng đã thực hiện: ………………………………………………………………
c) Đánh giá: Mức độ không đạt
tiêu chí……………… (đánh giá
trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).
1.n. Tiêu chí số………………về……………………………………..
a) Yêu cầu của tiêu chí: ………………………………………………
b) Kết quả thực hiện:
- Các nội dung đã thực hiện: ………………………………………………
- Khối lượng đã thực hiện: …………………………………………………
c) Đánh giá: Mức độ không đạt
tiêu chí……………… (đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện
so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).
2. Đánh giá tình hình nợ đọng
xây dựng cơ bản thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện:
-
………………………………………………………………………………………………
-
………………………………………………………………………………………………
V. Kết luận (cần khẳng định rõ huyện đủ điều kiện hay không đủ điều kiện đề nghị
xét, thu hồi quyết định công nhận theo quy định)
- ………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………
VI. Kiến nghị
- ………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………
Nơi nhận:
- ………..;
- ………..;
- Lưu: VT, ……
|
TM. UBND TỈNH/TP...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
BIỂU CHI TIẾT KẾT
QUẢ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ KHÔNG ĐẠT CHUẨN CÁC TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI ĐẶC THÙ
NĂM…….
của huyện……………………..
(Kèm theo Báo cáo số.../BC-UBND ngày...tháng...năm 20... của
UBND tỉnh/TP...)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Tiêu chuẩn đạt
chuẩn
|
Kết quả đánh
giá
|
1
|
|
1.1. ………………
|
|
|
1.2. ………………
|
|
|
……
|
|
|
2
|
|
2.1. ………………
|
|
|
2.2. ………………
|
|
|
….
|
|
|
...
|
|
...
|
|
|
PHỤ LỤC III
SỬA ĐỔI CÁC MẪU SỐ 03, 09, 10, 24, 25 TẠI “PHỤ LỤC I CÁC
MẪU HỒ SƠ XÉT, CÔNG NHẬN (KÈM THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 18/2022/QĐ-TTG
NGÀY 02 THÁNG 8 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ)”
(Kèm theo Quyết định
số: 03/2024/QĐ-TTg ngày 07 tháng 3 năm 2024 của
Thủ tướng Chính phủ)
1. Sửa đổi Mẫu số 03 tại “Phụ
lục I CÁC MẪU HỒ SƠ XÉT, CÔNG NHẬN (Kèm theo
Quy định tại Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg
ngày 02 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)” như sau:
Mẫu
số 03
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN/THỊ XÃ/TP...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
..…../TTr-UBND
|
….,
ngày ... tháng ... năm 20...
|
TỜ TRÌNH
Đề nghị thẩm tra, xét, công nhận huyện…………. đạt
chuẩn nông thôn mới/đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao năm…….; thị xã/thành phố...
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới năm….
Kính gửi: Ủy ban
nhân dân tỉnh/thành phố…………………..
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung
ương).
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa
phương).
Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày …./…/20…. của UBND huyện/thị
xã/thành phố ………….. đề nghị xét, công nhận: Huyện………… đạt chuẩn nông thôn mới (NTM)/đạt chuẩn NTM nâng cao năm….; thị xã/thành phố…………..
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM năm……
UBND huyện/thị xã/thành phố…………. kính
trình UBND tỉnh/thành phố………….. thẩm tra, đề nghị xét,
công nhận: Huyện……..…. đạt chuẩn NTM/đạt chuẩn NTM nâng
cao năm….; thị xã/thành phố……….
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM năm…..
Hồ sơ kèm theo Tờ trình, gồm có:
1. Tổng hợp danh sách: Các
xã đã được công nhận đạt chuẩn NTM/đạt chuẩn NTM nâng
cao; các phường, thị trấn đã được
công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố……….. (bản chính). Trường hợp huyện không có thị trấn thì không yêu cầu tổng hợp danh sách các thị trấn
đã được công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh.
2. Biên bản cuộc họp của
UBND huyện/thị xã/thành phố………….. đề nghị xét, công nhận: Huyện……..… đạt
chuẩn NTM/đạt chuẩn NTM nâng cao năm….; thị xã/thành phố………… hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM năm….…..
(bản chính).
3. Báo cáo của UBND huyện/thị
xã/thành phố…………….. về kết quả thực hiện: Xây dựng
NTM/xây dựng NTM nâng cao năm…… của huyện……………; xây dựng NTM năm…………. của thị
xã/thành phố………..… (bản chính,
kèm theo biểu chi tiết kết quả thực hiện các tiêu chí huyện NTM/NTM nâng cao đối
với huyện).
4. Báo cáo của UBND huyện/thị
xã/thành phố……….… tổng hợp ý kiến
tham gia của các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn huyện/thị xã/thành
phố đối với kết quả thực hiện: Xây dựng NTM/xây dựng NTM nâng cao năm…… của huyện……………; xây dựng NTM năm…… của thị xã/thành phố………..… (bản chính).
5. Báo cáo của UBND huyện/thị
xã/thành phố…………. về tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản
thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố……..… (bản chính).
6. Hình ảnh minh họa, clip
về kết quả thực hiện: Xây dựng NTM/xây dựng NTM nâng cao của huyện…………..; xây dựng NTM của thị xã/thành phố………..…
Kính đề nghị UBND tỉnh/thành
phố………..… xem xét, thẩm tra.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ………..;
- ………..;
- Lưu: VT, ……
|
TM. UBND HUYỆN/THỊ XÃ/TP...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
2. Sửa đổi Mẫu số 09 tại “Phụ lục I CÁC MẪU HỒ
SƠ XÉT, CÔNG NHẬN (Kèm theo Quy định tại Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ngày
02 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)” như sau:
Mẫu
số 09
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./BC-UBND
|
…,
ngày ... tháng ... năm 20...
|
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện xây dựng nông thôn mới đến
năm…… của huyện…………, tỉnh/thành phố………
I. Đặc điểm tình hình
chung
1. Nêu tổng quan về điều kiện
tự nhiên, kinh tế - xã hội………. của huyện (nêu rõ số đơn vị hành chính trên địa bàn, trong đó có số xã, số phường/thị trấn; tỷ lệ hộ đồng bào dân tộc thiểu số;
cơ cấu kinh tế...)
2. Thuận lợi
3. Khó khăn (trong đó cần
nêu cụ thể khó khăn khi bắt đầu triển khai xây dựng NTM như: bình quân tiêu chí/xã; thu nhập
bình quân đầu người
khu vực nông thôn/năm; tỷ lệ hộ nghèo khu vực
nông thôn;.....)
II. Căn cứ triển khai thực hiện
Căn cứ các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung
ương và của địa phương.
III. Kết quả chỉ đạo thực
hiện xây dựng huyện nông thôn mới
1. Công tác chỉ đạo, điều
hành
2. Công tác truyền thông,
đào tạo, tập huấn
2.1. Công tác truyền thông.
2.2. Công tác đào tạo, tập
huấn.
3. Kết quả huy động nguồn lực xây dựng huyện nông thôn mới (NTM) (từ khi
bắt đầu triển
khai xây dựng NTM đến thời điểm báo cáo)
Tổng kinh
phí đã thực hiện: …………... triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách trung ương: ……..…….. triệu đồng, chiếm…….. %;
- Ngân sách cấp tỉnh: ……..…….. triệu đồng, chiếm…….. %;
- Ngân sách huyện: ……..…….. triệu đồng, chiếm…….. %;
- Ngân sách xã: ……..…….. triệu đồng, chiếm…….. %;
- Vốn lồng ghép từ các
chương trình, dự án: …….. triệu đồng, chiếm …….. %;
- Vốn tín dụng: ……..…….. triệu đồng, chiếm…….. %;
- Doanh nghiệp: ……..…….. triệu đồng, chiếm…….. %;
- Nhân dân đóng góp: ………….... triệu đồng, chiếm…….. %;
- Vốn huy động khác (nếu
có): ……..…….. triệu đồng, chiếm……..
%.
IV. Kết quả thực hiện
xây dựng huyện nông thôn mới
1. Số xã, thị trấn đạt chuẩn
theo quy định
1.1. Số xã đạt chuẩn theo
quy định:
- Tổng số xã trên địa bàn
huyện:
- Số xã đã
được công nhận đạt chuẩn NTM……..; tỷ lệ số xã đạt chuẩn
NTM……..
- Số xã đã
được công nhận đạt chuẩn NTM nâng cao……..; tỷ lệ số xã
đạt chuẩn NTM nâng cao……
- Số xã đã được công nhận đạt
chuẩn NTM kiểu mẫu (nếu có) ……..; tỷ lệ số xã đạt chuẩn
NTM kiểu mẫu ……..
1.2. Số thị trấn đạt chuẩn
theo quy định (Trường hợp huyện không có thị trấn thì không yêu cầu mục
này).
- Tổng số thị trấn trên địa
bàn huyện:
- Số thị trấn đã được công
nhận đạt chuẩn đô thị văn minh……..; tỷ lệ số thị trấn đạt
chuẩn đô thị văn minh ……..
2. Kết quả thực hiện xây dựng
NTM ở các xã (cần đánh giá chung cho tất cả các xã
trên địa bàn về từng chỉ tiêu, tiêu chí xã NTM theo quy định)
3. Kết quả thực hiện xây dựng
NTM nâng cao ở các xã (cần đánh giá chung cho tất
cả các xã NTM nâng cao về từng chỉ tiêu, tiêu chí xã NTM nâng cao theo quy định)
4. Kết quả thực hiện các
tiêu chí huyện NTM (cần đánh giá đối với từng chỉ tiêu, tiêu chí huyện
NTM theo quy định)
4.1. Tiêu chí số…….. về……..……..:
a) Yêu cầu của tiêu chí:
b) Kết quả thực hiện tiêu
chí (cần thể hiện được việc tổ chức triển khai thực hiện, các nội dung, khối
lượng đã làm được):
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt
tiêu chí …….……..… (tự đánh giá trên cơ sở kết
quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).
4.n. Tiêu chí số……..…về………….…..…:
a) Yêu cầu của tiêu chí:
b) Kết quả thực hiện tiêu
chí (cần thể hiện được việc tổ chức triển khai thực hiện, các nội dung, khối
lượng đã làm được):
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt
tiêu chí ……………..… (tự đánh giá trên cơ sở kết quả
thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).
V. Đánh giá chung
1. Những mặt đã làm được
2. Tồn
tại, hạn chế và nguyên nhân
3. Bài học kinh nghiệm
4. Những mô hình xây dựng
NTM tiêu biểu
VI. Kế hoạch nâng cao chất
lượng các tiêu chí nông thôn mới
1. Quan điểm
2. Mục tiêu
3. Nội dung, giải pháp
Nơi nhận:
- ………..;
- ………..;
- Lưu: VT, ……
|
TM. UBND HUYỆN...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú: Đối với phần “Kết quả thực
hiện xây dựng NTM ở các
xã”: Cần đánh giá cụ thể, chi tiết kết quả thực hiện từng chỉ tiêu, tiêu
chí xã NTM và đối chiếu với quy định của Bộ tiêu chí quốc gia về xã NTM giai đoạn
2021 - 2025, đánh giá chung cho tất cả các xã về: khối lượng đã
thực hiện hoàn thành/tổng khối lượng cần thực hiện, tỷ lệ (%) đạt chuẩn, mức độ
đạt chuẩn; so sánh với thời điểm bắt đầu triển khai xây
dựng NTM (để thấy rõ mức tăng trưởng của từng chỉ tiêu,
tiêu chí). Trong đó, cần làm rõ một số nội dung có liên
quan trực tiếp đến nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân: (1) Giá trị sản
xuất nông nghiệp bình quân/ha; (2) Hiệu quả của các mô hình sản xuất điển hình
của từng xã: Trồng trọt (nêu rõ địa điểm, quy mô diện tích, loại cây trồng cụ thể, doanh thu bình quân/ha/năm, lợi nhuận bình
quân/ha/năm); chăn nuôi/thủy sản (nêu rõ địa điểm, quy mô, vật nuôi cụ thể,
doanh thu bình quân/năm, lợi nhuận bình quân/năm); (3) Tình hình, kết quả phát triển các sản
phẩm OCOP; (4) Hiệu quả hoạt động cụ thể của HTX điển hình ở từng xã (lĩnh vực hoạt động, quy mô, số thành viên
tham gia, doanh thu bình quân/năm, thu nhập bình quân của
thành viên HTX/tháng, giải quyết việc làm cho bao nhiêu lao động và mức thu nhập
bình quân của người lao động/tháng); (5) Hiệu quả của mô
hình điển hình về liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị của từng xã (tên mô hình, đơn vị/cá nhân chủ trì, địa điểm, quy mô, sản
phẩm chủ lực, sản lượng, doanh thu, lợi nhuận, thu hút
lao động và mức thu nhập bình quân của người lao động...); (6) Hiệu quả sử dụng
các thiết chế văn hóa và chất lượng hoạt động văn hóa tại các khu dân cư, cộng
đồng; việc bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống, các di tích lịch sử, văn hóa gắn với phát
triển du lịch; (7) Môi trường, an toàn thực phẩm; (8) Các mô hình an ninh trật
tự hoạt động thường xuyên, hiệu quả; việc đảm bảo an ninh trật tự trên địa bàn
các xã;...
BIỂU 1. TỔNG HỢP
KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI ĐẾN NĂM…..
của huyện………….., tỉnh/thành phố………….
(Kèm theo Báo cáo
số.../BC-UBND ngày... tháng...năm 20... của UBND
huyện.....)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Yêu cầu đạt chuẩn
|
Kết quả thực hiện
|
Kết quả tự đánh
giá của huyện
|
1
|
|
1.1. ………………
|
|
|
|
1.2. ………………
|
|
|
|
……
|
|
|
|
2
|
|
2.1. ………………
|
|
|
|
2.2. ………………
|
|
|
|
….
|
|
|
|
...
|
|
...
|
|
|
|
BIỂU 2. TỔNG HỢP
KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI ĐẾN NĂM……
của huyện………..…., tỉnh/thành phố…………….
(Kèm theo Báo cáo
số.../BC-UBND ngày... tháng...năm 20... của UBND huyện……)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Yêu cầu đạt chuẩn
|
Kết quả thực hiện
|
Kết quả chung của các xã NTM
|
Xã ...
|
Xã ...
|
Xã ...
|
...
|
1
|
|
1.1. ……..…
|
|
|
|
|
|
|
1.2. ……..…
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
2.1. ……..…
|
|
|
|
|
|
|
2.2. ……..…
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 3. TỔNG HỢP
KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO ĐẾN NĂM…..
của huyện………..., tỉnh/thành phố…………..
(Kèm theo Báo cáo
số…/BC-UBND ngày...tháng...năm 20... của UBND
huyện……)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Yêu cầu đạt chuẩn
NTM nâng cao
|
Kết quả thực hiện
(chỉ đánh giá với xã NTM nâng cao)
|
Kết quả chung của
các xã NTM nâng cao
|
Xã...
|
Xã ...
|
Xã ...
|
…
|
1
|
|
1.1. ………………
|
|
|
|
|
|
|
1.2. ………………
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
2.1. ………………
|
|
|
|
|
|
|
2.2. ………………
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
3. Sửa đổi Mẫu số 10 tại “Phụ lục I CÁC MẪU HỒ
SƠ XÉT, CÔNG NHẬN (Kèm theo Quy định tại Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)” như sau:
Mẫu
số 10
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./BC-UBND
|
…,
ngày ... tháng ... năm 20...
|
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện xây dựng nông thôn mới nâng
cao đến năm…….. của huyện…………..., tỉnh/thành phố…………..
I. Đặc điểm tình hình
chung
1. Nêu tổng quan về điều kiện
tự nhiên, kinh tế - xã hội………... của huyện (nêu rõ số
đơn vị hành chính trên địa bàn, trong đó có số
xã, số phường/thị trấn; tỷ lệ hộ đồng bào dân tộc thiểu số; cơ cấu kinh tế...)
2. Thuận lợi
3. Khó khăn (trong đó cần
nêu cụ thể những khó khăn đặc thù khi bắt đầu triển khai xây dựng NTM nâng cao trên địa bàn huyện)
4. Khái quát tình hình của
huyện khi được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (NTM) (nêu
khái quát về cơ cấu kinh tế, tổng thu ngân
sách, thu nhập bình quân đầu người, tỉ lệ hộ nghèo, tỉ lệ hộ được tham gia bảo
hiểm y tế,...)
II. Căn cứ triển khai thực
hiện
Căn cứ các văn bản chỉ đạo
có liên quan của Trung ương và của địa phương.
III. Kết quả chỉ đạo thực
hiện xây dựng huyện nông thôn mới nâng cao
1. Công tác chỉ đạo, điều
hành
2. Công tác truyền thông,
đào tạo, tập huấn
2.1. Công tác truyền thông.
2.2. Công tác đào tạo, tập
huấn.
3. Kết quả huy động nguồn lực
xây dựng huyện NTM nâng cao (từ khi bắt đầu triển khai xây dựng NTM đến thời
điểm báo cáo)
Tổng kinh phí đã thực hiện: ……..………
triệu đồng, trong đó: ……..… (cần nêu cụ thể số
kinh phí, tỷ lệ (%) của từng nguồn vốn).
IV. Kết quả thực hiện
xây dựng huyện nông thôn mới nâng cao
1. Huyện……..………. đã được công nhận đạt chuẩn NTM năm
……. (cần nêu cụ thể: số, ký hiệu, ngày tháng
năm, trích yếu của quyết định công nhận huyện đạt
chuẩn NTM).
2. Số xã, thị trấn đạt chuẩn
theo quy định
2.1. Số xã đạt chuẩn theo
quy định:
- Tổng số xã trên địa bàn
huyện:
- Số xã đã được công nhận đạt
chuẩn NTM ……..…; tỷ lệ số xã đạt
chuẩn NTM……..…
- Số xã đã được công nhận đạt
chuẩn NTM nâng cao ……..…; tỷ lệ số xã đạt chuẩn NTM
nâng cao……..…
- Số xã đã được công nhận đạt
chuẩn NTM kiểu mẫu (nếu có) ……..…; tỷ lệ số xã đạt chuẩn
NTM kiểu mẫu……..…
2.2. Số thị trấn đạt chuẩn
theo quy định (Trường hợp huyện không có thị trấn thì không yêu cầu tổng hợp
danh sách các thị trấn đã được công nhận đạt chuẩn
đô thị văn minh):
- Tổng số thị trấn trên địa
bàn huyện:
- Số thị trấn đã được công
nhận đạt chuẩn đô thị văn minh:
- Tỷ lệ số thị trấn đạt chuẩn
đô thị văn minh:
3. Kết quả thực hiện xây dựng
NTM ở các xã (cần đánh giá chung cho tất cả các xã trên địa bàn về từng chỉ
tiêu, tiêu chí xã NTM theo quy định; so sánh với thời điểm bắt đầu triển khai xây dựng NTM):
4. Kết quả thực hiện xây dựng
NTM nâng cao ở các xã (cần đánh giá chung cho tất
cả các xã NTM nâng cao về từng chỉ tiêu, tiêu
chí xã NTM nâng cao theo quy định)
5. Kết quả thực hiện các
tiêu chí huyện NTM (cần đánh giá kết quả thực
hiện từng chỉ tiêu, tiêu chí huyện NTM theo quy
định. Trường hợp các tiêu chí, chỉ tiêu có nội dung trùng với tiêu chí, chỉ
tiêu huyện NTM nâng cao, thì mục này chỉ cần nêu
tóm tắt kết quả thực hiện và tự đánh giá.)
5.1. Tiêu chí số……..…về…………..…..…:
a) Yêu cầu của tiêu chí:
b) Kết quả thực hiện tiêu
chí (cần thể hiện được việc tổ chức triển khai, thực hiện, các nội dung, khối
lượng đã làm được):
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt
tiêu chí………………… (tự đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).
5.n. Tiêu chí số……..…về…………..…..…:
a) Yêu cầu của tiêu chí:
b) Kết quả thực hiện tiêu
chí (cần thể hiện được việc tổ chức triển khai, thực hiện, các nội dung, khối
lượng đã làm được):
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt
tiêu chí………………… (tự đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).
6. Kết quả thực hiện các tiêu chí
huyện NTM nâng cao (cần đánh giá đối với từng chỉ tiêu, tiêu chí huyện NTM
nâng cao theo quy định)
6.1. Tiêu chí số……..…về……………....…:
a) Yêu cầu của tiêu chí:
b) Kết quả thực hiện tiêu
chí (cần thể hiện được việc tổ chức triển khai thực hiện, các nội dung, khối lượng đã làm được).
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt
tiêu chí……..… (tự đánh giá trên cơ sở kết quả thực
hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).
6.n. Tiêu chí số……về……………....:
a) Yêu cầu của tiêu chí:
b) Kết quả thực hiện các
tiêu chí (cần thể hiện được việc tổ chức triển
khai thực hiện, các nội dung, khối lượng đã làm được):
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt
tiêu chí…………….. (tự đánh giá trên cơ sở kết quả thực
hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).
V. Đánh giá chung
1. Những mặt đã làm được
2. Tồn tại, hạn chế và
nguyên nhân
3. Bài học kinh nghiệm
4. Những mô hình xây dựng
NTM tiêu biểu
VI. Kế hoạch nâng
cao chất lượng các tiêu chí nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao
1. Quan điểm
2. Mục tiêu
3. Nội dung, giải pháp
Nơi nhận:
- ………..;
- ………..;
- Lưu: VT, ……
|
TM. UBND HUYỆN...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
Đối với phần “Kết quả thực hiện xây dựng NTM nâng cao ở các xã”: Cần đánh giá cụ thể, chi tiết
kết quả thực hiện từng chỉ tiêu, tiêu chí xã NTM nâng cao và đối
chiếu với quy định của Bộ tiêu chí quốc gia về xã NTM
nâng cao giai đoạn 2021 - 2025, đánh giá chung cho tất
cả các xã đã đạt chuẩn NTM nâng cao về: khối lượng đã
thực hiện hoàn thành/tổng khối lượng cần thực hiện, tỷ lệ (%) đạt chuẩn, mức độ
đạt chuẩn; so sánh với thời điểm bắt đầu triển khai xây dựng NTM nâng cao (để thấy rõ mức tăng trưởng của từng chỉ tiêu, tiêu chí). Trong
đó, cần làm rõ một số nội dung có liên quan trực tiếp đến
nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân: (1) Giá trị sản xuất nông nghiệp
bình quân/ha; (2) Hiệu quả của các mô hình điển hình về
sản xuất ứng dụng công nghệ cao của từng xã: Trồng trọt (nêu rõ
địa điểm, quy mô diện tích, công nghệ cao được áp dụng cụ thể, loại cây trồng cụ
thể, doanh thu bình quân/ha/năm, lợi nhuận bình
quân/ha/năm); Chăn nuôi/thủy sản (nêu rõ địa điểm, quy
mô, công nghệ cao được áp dụng cụ thể, vật nuôi cụ thể, doanh thu bình
quân/năm, lợi nhuận bình quân/năm); (3) Hiệu quả cụ thể của các mô hình điển hình về áp dụng cơ giới hóa
các khâu trong sản xuất gắn với sản xuất an toàn thực phẩm của từng xã; (4)
Tình hình, kết quả phát triển các sản phẩm OCOP; (5) Hiệu quả hoạt động cụ thể
của HTX điển hình ở từng xã (lĩnh vực hoạt động, quy mô, số thành viên tham
gia, doanh thu bình quân/năm, thu nhập bình quân của thành viên HTX/tháng, giải quyết việc làm cho bao nhiêu lao động và mức thu
nhập bình quân của người lao động/tháng); (6) Hiệu quả của mô hình điển hình về liên kết sản xuất theo chuỗi giá
trị của từng xã (tên mô hình, đơn vị/cá nhân chủ trì, địa điểm, quy mô, sản phẩm
chủ lực, sản lượng, doanh thu, lợi nhuận, thu hút lao động và mức thu nhập bình
quân của người lao động…); (7) Hiệu quả sử dụng các thiết
chế văn hóa và chất lượng hoạt động văn hóa tại các khu dân cư, cộng đồng; việc
bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống,
các di tích lịch sử, văn hóa gắn với phát triển du lịch;
(8) Môi trường, an toàn thực phẩm; (9) Chất lượng môi trường sống; (10) Các mô
hình an ninh trật tự hoạt động thường xuyên, hiệu quả;
việc đảm bảo an ninh trật tự trên địa bàn các xã;...
BIỂU 1. TỔNG HỢP
KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI ĐẾN NĂM……
của huyện…………., tỉnh/thành phố…………..
(Kèm theo Báo cáo
số.../BC-UBND ngày... tháng...năm 20... của UBND huyện…..)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Yêu cầu đạt chuẩn
|
Kết quả thực hiện
|
Kết quả tự đánh
giá của huyện
|
1
|
|
1.1. ………………
|
|
|
|
1.2. ………………
|
|
|
|
……
|
|
|
|
2
|
|
2.1. ………………
|
|
|
|
2.2. ………………
|
|
|
|
….
|
|
|
|
...
|
|
...
|
|
|
|
BIỂU 2. TỔNG HỢP
KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO ĐẾN NĂM…..
của huyện……………., tỉnh/thành phố…………….
(Kèm theo Báo cáo
số.../BC-UBND ngày... tháng...năm 20... của UBND huyện…..)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Yêu cầu đạt chuẩn
|
Kết quả thực hiện
|
Kết quả tự đánh
giá của huyện
|
1
|
|
1.1. ………………
|
|
|
|
1.2. ………………
|
|
|
|
……
|
|
|
|
2
|
|
2.1. ………………
|
|
|
|
2.2. ………………
|
|
|
|
….
|
|
|
|
...
|
|
...
|
|
|
|
BIỂU 3. TỔNG HỢP
KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI ĐẾN NĂM……
của huyện………..…., tỉnh/thành phố…………….
(Kèm theo Báo cáo
số.../BC-UBND ngày... tháng...năm 20... của UBND huyện.....)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Yêu cầu đạt chuẩn
|
Kết quả thực hiện
|
Kết quả chung của
các xã NTM
|
Xã ...
|
Xã ...
|
Xã ...
|
...
|
1
|
|
1.1. ………………
|
|
|
|
|
|
|
1.2. ………………
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
2.1. ………………
|
|
|
|
|
|
|
2.2. ………………
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 4. TỔNG HỢP
KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO ĐẾN NĂM…
của huyện…………., tỉnh/thành phố……………
(Kèm theo Báo cáo số.../BC-UBND
ngày... tháng...năm 20... của UBND huyện...)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Yêu cầu đạt chuẩn
NTM nâng cao
|
Kết quả thực hiện
(chỉ đánh giá với xã NTM nâng cao)
|
Kết quả chung của
các xã NTM nâng cao
|
Xã ...
|
Xã ...
|
Xã ...
|
...
|
1
|
|
1.1. ………………
|
|
|
|
|
|
|
1.2. ………………
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
2.1. ………………
|
|
|
|
|
|
|
2.2. ………………
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
4. Sửa đổi Mẫu số 24 tại “Phụ lục I CÁC MẪU HỒ
SƠ XÉT, CÔNG NHẬN
(Kèm theo Quy định tại Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2022 của
Thủ tướng Chính phủ)” như sau:
Mẫu
số 24
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH/TP…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./BC-UBND
|
…,
ngày ... tháng ... năm .....
|
BÁO CÁO
Kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn
nông thôn mới năm……... đối với huyện……………, tỉnh/thành phố………….
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung
ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa
phương);
Căn cứ đề nghị của UBND huyện……….
tại Tờ trình số……./TTr-UBND ngày…/…/.... về việc thẩm tra, đề nghị
xét, công nhận huyện…………….. đạt chuẩn nông thôn mới
(NTM) năm……….
Căn cứ kết quả thẩm tra, đánh giá cụ thể thực tế
xây dựng huyện NTM trên địa bàn huyện………., UBND tỉnh/thành phố………. báo cáo kết quả thẩm
tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn huyện NTM năm……….đối với
huyện………., cụ thể như sau:
I. KẾT QUẢ THẨM TRA
Thời gian thẩm tra (từ ngày…/…/… đến ngày..../..../…):
1. Về hồ sơ
2. Về kết quả chỉ đạo thực
hiện xây dựng huyện NTM
3. Về số xã, thị trấn đạt
chuẩn theo quy định
3.1. Số xã đạt chuẩn theo
quy định:
- Tổng số xã trên địa bàn
huyện:
- Số xã đã được công nhận đạt
chuẩn NTM……….; tỷ lệ số xã đạt chuẩn NTM……….
- Số xã đã được công nhận đạt
chuẩn NTM nâng cao……….; tỷ lệ số xã đạt chuẩn NTM nâng
cao……….
- Số xã đã được công nhận đạt
chuẩn NTM kiểu mẫu (nếu có) ……….; tỷ lệ số xã đạt chuẩn
NTM kiểu mẫu……….
3.2. Số thị trấn đạt chuẩn
theo quy định (trường hợp huyện không có thị
trấn thì không yêu cầu tổng hợp danh sách các thị
trấn đã được công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh):
- Tổng số thị trấn trên địa
bàn huyện:
- Số thị trấn đã được công
nhận đạt chuẩn đô thị văn minh:
- Tỷ lệ số thị trấn đạt chuẩn
đô thị văn minh:
4. Về kết quả thực hiện xây
dựng NTM ở các xã (cần đánh giá chung cho tất cả các
xã trên địa bàn về từng chỉ tiêu, tiêu chí xã NTM theo quy định; so sánh với thời
điểm bắt đầu triển khai xây dựng NTM):
5. Về kết quả thực hiện xây
dựng NTM nâng cao ở các xã (cần đánh giá chung cho tất cả các xã NTM nâng
cao về từng chỉ tiêu, tiêu chí xã NTM nâng cao
theo quy định)
6. Về kết quả thực hiện và
mức độ đạt chuẩn các tiêu chí huyện NTM (cần đánh giá đối với từng chỉ tiêu,
tiêu chí huyện NTM theo quy định)
6.1. Tiêu chí số ……….về……………….:
a) Yêu
cầu của tiêu chí:
b) Kết quả thực hiện tiêu
chí (cần thể hiện được việc tổ chức triển khai thực hiện, các nội dung, khối lượng đã làm được):
c) Đánh giá: Mức độ
đạt tiêu chí………..……. (đánh giá trên cơ sở kết quả thực
hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).
6.n. Tiêu chí số……….về…………..…….:
a) Yêu cầu của tiêu chí:
b) Kết quả thực hiện tiêu
chí (cần thể hiện được việc tổ chức triển
khai thực hiện, các nội dung, khối lượng đã làm được):
c) Đánh giá: Mức độ đạt
tiêu chí…………….…. (đánh giá trên cơ sở kết quả thực
hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).
7. Về tình hình nợ đọng xây
dựng cơ bản trong thực hiện xây dựng huyện NTM
……….……….……….……….……….
8. Về kế hoạch nâng cao chất
lượng các tiêu chí NTM/NTM nâng cao
……….……….……….……….……….……….
II. KẾT LUẬN
1. Về hồ sơ
……….……….……….……….……….
2. Về số xã, thị trấn đạt
chuẩn theo quy định
……….……….……….……….……….
3. Về kết quả thực hiện xây
dựng NTM ở các xã
……….……….……….……….……….
4. Về kết quả thực hiện và
mức độ đạt chuẩn các tiêu chí huyện NTM
……….……….……….……….……….
5. Về tình hình nợ đọng xây
dựng cơ bản trong thực hiện xây dựng huyện NTM
……….……….……….……….……….
III. KIẾN NGHỊ
1. ……….……….……….……….……….……….……….
n. ……….……….……….……….……….……….……….
Nơi nhận:
- ………..;
- ………..;
- Lưu: VT, ……
|
TM. UBND TỈNH/TP...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
BIỂU TỔNG HỢP KẾT
QUẢ THẨM TRA MỨC ĐỘ ĐẠT CHUẨN CÁC TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI ĐẾN NĂM…………
đối với huyện…………...., tỉnh/thành phố………………
(Kèm theo Báo cáo
số.../BC-UBND ngày... tháng ... năm 20… của UBND tỉnh/thành phố....)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Tiêu chuẩn đạt
chuẩn
|
Kết quả tự đánh
giá của huyện
|
Kết quả thẩm
tra của tỉnh/TP
|
1
|
|
1.1. ………………
|
|
|
|
1.2. ………………
|
|
|
|
……
|
|
|
|
2
|
|
2.1. ………………
|
|
|
|
2.2. ………………
|
|
|
|
….
|
|
|
|
….
|
|
...
|
|
|
|
5. Sửa đổi Mẫu số 25 tại “Phụ lục I CÁC MẪU HỒ
SƠ XÉT, CÔNG NHẬN (Kèm theo Quy định tại Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2022 của
Thủ tướng Chính phủ)” như
sau:
Mẫu
số 25
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH/TP…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./BC-UBND
|
…,
ngày ... tháng ... năm .....
|
BÁO CÁO
Kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn huyện
nông thôn mới nâng cao năm……. đối với huyện…………, tỉnh/thành phố ………...
Căn cứ
(các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa
phương);
Căn cứ đề nghị của UBND huyện……....
tại Tờ trình số…../TTr-UBND ngày…../…../…về việc thẩm tra, đề nghị xét, công nhận huyện…..……….. đạt chuẩn nông thôn mới (NTM) nâng cao năm……..
Căn cứ kết quả thẩm tra,
đánh giá cụ thể thực tế xây dựng huyện NTM nâng cao trên địa bàn huyện…..….., UBND tỉnh/thành phố……... báo cáo
kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩn huyện NTM nâng cao năm….. đối với huyện…..,
cụ thể như sau:
I. KẾT QUẢ THẨM TRA
Thời gian thẩm tra (từ ngày…../.../…..đến ngày…../…../….. ):
1. Về hồ sơ
2. Về kết quả chỉ đạo thực
hiện xây dựng huyện NTM nâng cao
3. Huyện……….
đã được công nhận đạt chuẩn NTM năm….. (cần
nêu cụ thể: số, ký hiệu, ngày tháng năm, trích yếu của quyết định công nhận huyện đạt chuẩn NTM).
4. Về số xã, thị trấn đã đạt
chuẩn theo quy định
4.1. Số xã đã đạt chuẩn
theo quy định:
- Tổng số xã trên địa bàn
huyện:
- Số xã đã được công nhận đạt
chuẩn NTM……....; tỷ lệ số xã đạt chuẩn NTM…..
- Số xã đã được công nhận đạt
chuẩn NTM nâng cao………..; tỷ lệ số xã đạt chuẩn NTM nâng cao….
- Số xã đã được công nhận đạt
chuẩn NTM kiểu mẫu (nếu có) ……..;
tỷ lệ số xã đạt chuẩn NTM kiểu
mẫu…..
4.2. Số thị trấn đã đạt chuẩn
theo quy định (trường hợp huyện không có thị trấn thì không yêu cầu tổng hợp
danh sách các thị trấn đã được công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh):
- Tổng số thị trấn trên địa
bàn huyện:
- Số thị trấn đã được công
nhận đạt chuẩn đô thị văn minh:
- Tỷ lệ số thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh:
5. Kết quả thực hiện xây dựng
NTM ở các xã (cần đánh giá chung cho tất cả các xã trên địa bàn về từng chỉ tiêu, tiêu chí xã NTM theo quy
định; so sánh với thời điểm bắt đầu triển khai xây dựng NTM):
6. Về kết quả thực hiện xây
dựng NTM nâng cao ở các xã (cần đánh giá chung cho tất cả các xã về từng chỉ
tiêu, tiêu chí xã NTM nâng cao; so sánh với thời điểm bắt đầu triển khai xây dựng
NTM nâng cao):
7. Kết quả thực hiện một số
tiêu chí huyện NTM (cần đánh giá đối với từng
chỉ tiêu, tiêu chí huyện NTM theo quy định)
7.1. Tiêu chí số…….... về…………..…....:
a) Yêu cầu của tiêu chí:
b) Kết quả thực hiện tiêu
chí (cần thể hiện được việc tổ chức triển khai thực hiện, các nội dung, khối
lượng đã làm được):
c) Đánh giá: Mức độ đạt
tiêu chí…..…..……….. (đánh giá trên cơ sở kết quả thực
hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).
7.n. Tiêu chí số …..…..về…………..…..:
a) Yêu cầu của tiêu chí:
b) Kết quả thực hiện tiêu
chí (cần thể hiện được việc tổ chức triển khai thực hiện, các nội dung, khối
lượng đã làm được):
c) Đánh giá: Mức độ đạt
tiêu chí…..…..……….. (đánh giá trên cơ sở kết
quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).
8. Về kết quả thực hiện các
tiêu chí huyện NTM nâng cao (cần đánh giá đối
với từng chỉ tiêu, tiêu chí huyện NTM nâng cao
theo quy định)
8.1. Tiêu chí số…..…..về………………..:
a) Yêu cầu của tiêu chí:
b) Kết quả thực hiện tiêu
chí (cần thể hiện được việc tổ chức triển khai thực hiện các nội dung, khối lượng đã làm được):
c) Đánh giá: Mức độ đạt
tiêu chí…..……….... (đánh giá trên cơ sở kết quả thực
hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).
8.n. Tiêu chí số…..…..về…………..…..:
a) Yêu cầu của tiêu chí:
b) Kết quả thực hiện tiêu
chí (cần thể hiện được việc tổ chức triển khai thực hiện, các nội dung,
khối lượng đã làm được):
c) Đánh giá: Mức độ đạt
tiêu chí …..………….. (đánh giá trên cơ sở kết quả thực
hiện so với yêu cầu mức đạt của tiêu chí).
9. Về tình hình nợ đọng xây
dựng cơ bản trong thực hiện xây dựng huyện NTM nâng cao
…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..
10. Về kế hoạch nâng cao chất
lượng các tiêu chí NTM/NTM nâng cao
…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..
II. KẾT LUẬN
1. Về hồ sơ
…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..
2. Về số xã, thị trấn đạt
chuẩn theo quy định
…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..
3. Về kết quả thực hiện xây
dựng NTM nâng cao ở các xã
…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..
4. Về kết quả thực hiện và
mức độ đạt chuẩn các tiêu chí huyện NTM nâng cao
…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..
5. Về tình hình nợ đọng xây
dựng cơ bản trong thực hiện xây dựng huyện NTM nâng cao
…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..
III. KIẾN NGHỊ
1.
…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..
n.
…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..
Nơi nhận:
- ………..;
- ………..;
- Lưu: VT, ……
|
TM. UBND TỈNH/TP...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
BIỂU 1. TỔNG HỢP
KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI ĐẾN NĂM……
của huyện……..…., tỉnh/thành phố………….
(Kèm theo Báo cáo
số.../BC-UBND ngày... tháng...năm 20... của UBND tỉnh/thành
phố….)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Yêu cầu đạt chuẩn
|
Kết quả thực hiện
|
Kết quả tự đánh giá của huyện
|
Kết quả thẩm
tra của tỉnh/TP
|
1
|
|
1.1. ………………
|
|
|
|
|
1.2. ………………
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
2
|
|
2.1. ………………
|
|
|
|
|
2.2. ………………
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
...
|
|
...
|
|
|
|
|
BIỂU 2. TỔNG HỢP
KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO ĐẾN NĂM….
của huyện…………..., tỉnh/thành phố…………..
(Kèm theo Báo cáo
số.../BC-UBND ngày... tháng...năm 20... của UBND tỉnh/thành phố…..)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Yêu cầu đạt chuẩn
|
Kết quả thực hiện
|
Kết quả tự đánh
giá của huyện
|
Kết quả thẩm tra của tỉnh/TP
|
1
|
|
1.1. ………………
|
|
|
|
|
1.2. ………………
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
2
|
|
2.1. ………………
|
|
|
|
|
2.2. ………………
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
…
|
|
...
|
|
|
|
|