THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1807/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I.
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Phí: 10.750.000 đ
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
- Trường hợp mở
rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp thay
đổi các nội dung khác trong giấy phép: Phí: 1.500.000 đồng
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Phí: 10.750.000 đ
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư
hỏng không sử dụng được.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Phí: 1.250.000 đ
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
- Trường hợp tự
cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với
chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính
được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Phí: 1.250.000 đ
|
II
|
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin
điện tử
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ
|
3
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ
|
5
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của
Chính phủ
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của
Bộ TT&TT
|
6
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
7
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ
|
9
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ
|
10
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ
|
11
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông
báo
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ
|
12
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn
phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông
báo
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ
|
13
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp
nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay
đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần
vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông
báo
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ
|
14
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông
báo
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ
|
15
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối
trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G2, G3, G4 trên mạng
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông
báo
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ
|
16
|
Thông báo thay đổi cơ cấu, tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông
báo
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ
|
III
|
Lĩnh vực Báo chí
|
1
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin
khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của
Chính phủ
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của
Bộ TT&TT
|
2
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016
của Bộ trưởng Bộ TT&TT
|
3
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản
bản tin (địa phương)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016
của Bộ trưởng Bộ TT&TT
|
4
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Không có
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016
|
5
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của
Chính phủ
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của
Bộ TT&TT
|
IV
|
Lĩnh vực xuất bản, in, phát hành
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy
chuẩn
- Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút
- Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ trưởng Bộ TT&TT
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
2
|
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ trưởng Bộ TT&TT
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ trưởng Bộ TT&TT
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
5
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài
|
10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ trưởng Bộ TT&TT
|
6
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Lệ phí cấp giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh là 50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ trưởng Bộ TT&TT
- Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính
|
7
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ trưởng Bộ TT&TT
|
8
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
07 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ trưởng Bộ TT&TT
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm
2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
11
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
12
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm
2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
13
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|
14
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức
Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không có
|