1. Chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức của Sở Nội
vụ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thực hiện phân loại thành phần
hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo
dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số
hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm
theo Quyết định này.
3. Chỉ đạo công chức, viên chức
thực hiện xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2,
khoản 3 Điều 4, Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP .
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên thành phần hồ sơ và kết quả giải quyết
|
Mã GT thành phần hồ sơ trên CSDL Quốc gia về TTHC
|
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
I.
|
Lĩnh
vực Công chức (01 TTHC)
|
1
|
1.005385.000.00.00.H59
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
công chức
|
Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp
|
000.00.00.G09- KQ1218
|
Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Sở Nội vụ
|
Bản sơ yếu lý lịch theo mẫu số 2c ban hành kèm theo Quyết định số
02/2008/QĐ-BNV ngày 06 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban
hành mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức
|
000.00.00.G09- KQ1216
|
Bản sao các văn bằng, chứng chỉ
theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển; Trường hợp người được đề nghị tiếp
nhận có bằng tốt nghiệp chuyên môn đã chuẩn đầu ra về ngoại ngữ hoặc tin học
theo quy định mà tương ứng với yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển thì không
phải nộp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học. Trường hợp người được đề nghị tiếp nhận
đáp ứng yêu cầu miễn phần thi ngoại ngữ hoặc tin học quy định tại khoản 1 Điều
8 Nghị định này thì không phải nộp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học.
|
000.00.00.G09- KQ1217
|
Bản tự nhận xét, đánh giá của
người được đề nghị tiếp nhận về phẩm chất chính trị, phẩm chất đạo đức, trình
độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, quá trình công tác có xác nhận của người
đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi công tác.
|
000.00.00.G09- KQ1219
|
Bản sao các văn bằng chứng chỉ
theo yêu cầu của ngạch đăng ký dự thi được cơ quan có thẩm quyền chứng thực.
Trường hợp có văn bằng, chứng chỉ được cấp bằng tiếng nước ngoài được dịch
sang tiếng Việt theo quy định của pháp luật và có chứng thực của cơ quan có
thẩm có thẩm quyền
|
000.00.00.G09- KQ0478
|
|
|
|
Kết quả giải quyết:
Quyết định tiếp nhận công chức
|
KQ.G09.000100
|
II.
|
Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
(02 TTHC)
|
1
|
1.009319.000.00.00.H59
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Dự thảo tờ trình thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
000.00.00.G09- KQ1168
|
Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Sở Nội vụ
|
Dự thảo quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
000.00.00.G09- KQ1170
|
Dự thảo đề án thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
000.00.00.G09- KQ1169
|
Văn bản đề nghị thẩm định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề
nghị thành lập đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định
|
000.00.00.G09- KQ1167
|
Dự thảo Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức hoặc
dự thảo Quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập
|
000.00.00.G09- KQ1171
|
Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan có liên quan về việc thành lập các
đơn vị sự nghiệp công lập: bản photo
|
000.00.00.G09- KQ1172
|
Báo cáo giải trình việc tiếp thu ý kiến của các cơ quan có liên quan
|
000.00.00.G09- KQ1173
|
|
|
|
Kết quả giải quyết:
Văn bản thẩm định
|
KQ.G09.000076
|
2
|
1.009332.000.00.00.H59
|
Thủ tục hành chính thẩm định tổ
chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
Đề án tổ chức lại tổ chức hành chính
|
000.00.00.G09- KQ1256
|
Tờ trình tổ chức lại tổ chức hành chính
|
000.00.00.G09- KQ1257
|
Dự thảo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
000.00.00.G09- KQ1258
|
Các văn bản của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành
nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn
đề khác có liên quan (nếu có)
|
000.00.00.G09- KQ1259
|
|
|
|
Kết quả giải quyết: Văn bản thẩm định
|
KQ.G09.000076
|
|
III.
|
Lĩnh
vực quản lý nhà nước về hội (03 TTHC)
|
1
|
2.001481.000.00.00.H59
|
Thủ tục thành lập hội
|
Đơn đề nghị thành lập hội
|
000.00.00.G09- KQ1026
|
Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Sở Nội vụ
|
Lý lịch tư pháp của người đứng đầu Ban Vận động thành lập hội
|
000.00.00.G09- KQ0504
|
Bản kê khai tài sản do các sáng lập viên tự nguyện đóng góp
|
000.00.00.G09- KQ0506
|
Dự thảo Điều lệ hội
|
000.00.00.G09- KQ1027
|
Danh sách những người trong ban vận động thành lập hội được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền công nhận
|
000.00.00.G09- KQ0503
|
Văn bản xác nhận nơi dự kiến đặt trụ sở hộ
|
000.00.00.G09- KQ0505
|
2
|
1.003960.000.00.00.H59
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
Văn bản đề nghị phê duyệt Điều lệ hội
|
000.00.00.G09- KQ0638
|
Nghị quyết đại hội
|
000.00.00.G09- KQ0694
|
Biên bản bầu Ban lãnh đạo, Ban kiểm tra (có danh sách kèm theo)
|
000.00.00.G09- KQ0693
|
Lý lịch người đứng đầu hội
|
000.00.00.G09- KQ0693
|
Biên bản thông qua Điều lệ hội
|
000.00.00.G09- KQ0638
|
Chương trình hoạt động của hội trong nhiệm kỳ (đối với Đại hội thành lập
hội) hoặc Báo cáo tổng kết công tác nhiệm kỳ và phương hướng hoạt động nhiệm
kỳ tới của hội (đối với Đại hội nhiệm kỳ)
|
000.00.00.G09- KQ0640
|
Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Sở Nội vụ
|
Dự thảo Điều lệ hội
|
000.00.00.G09- KQ0638
|
Văn bản báo cáo kết quả đại hội
|
000.00.00.G09- KQ0693
|
|
|
|
Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt điều lệ hội
|
KQ.G09.000120
|
3
|
1.003900.000.00.00.H59
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Công văn đề nghị cho chủ trương tổ chức đại hội nhiệm kỳ của hội
|
000.00.00.G09- KQ001857
|
Nghị quyết của Ban lãnh đạo hội về việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ
|
000.00.00.G09- KQ0661
|
Nghị quyết của ban lãnh đạo hội về việc tổ chức đại hội bất thường
trong đó nêu rõ nội dung thảo luận và quyết định tại đại hội
|
000.00.00.G09- KQ0668
|
Dự thảo Báo cáo tổng kết công
tác hội nhiệm kỳ qua và phương hướng hoạt động của hội nhiệm kỳ tới
|
000.00.00.G09- KQ0662
|
Báo cáo số lượng hội viên,
trong đó nêu rõ số hội viên chính thức của hội
|
000.00.00.G09- KQ0666
|
Dự kiến thời gian, địa điểm tổ
chức đại hội, số lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội, dự
kiến chương trình đại hội
|
000.00.00.G09- KQ0665
|
Dự thảo điều lệ sửa đổi, bổ
sung
|
000.00.00.G09- KQ0663
|
Danh sách dự kiến nhân sự Ban
lãnh đạo, Ban chấp hành, Ban kiểm tra, trong đó nêu rõ tiêu chuẩn, cơ cấu, số
lượng thành viên Ban lãnh đạo, Ban chấp hành, Ban kiểm tra của hội. Đối với
nhân sự dự kiến là người đứng đầu hội phải có sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch
tư pháp, văn bản đồng ý của cơ quan có thẩm quyền quy định về phân cấp quản
lý cán bộ
|
000.00.00.G09- KQ0664
|
Báo cáo kiểm điểm của Ban lãnh đạo, Ban kiểm tra và báo cáo tài chính của
hội
|
000.00.00.G09- KQ0662
|
Dự thảo những nội dung thảo luận và quyết định tại đại hội;
|
000.00.00.G09- KQ0669
|
Các nội dung khác thuộc thẩm quyền của đại hội theo quy định của điều lệ
hội và quy định của pháp luật (nếu có)
|
000.00.00.G09- KQ0667
|
Kết quả giải quyết:
Công văn cho phép hội tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
KQ.G09.000124
|
IV
|
Lĩnh
vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ (02 TTHC)
|
1
|
1.010194.000.00.00.H59
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng
tài liệu của độc giả tại phòng đọc
|
Phiếu yêu cầu đọc tài liệu
|
000.00.00.G09- KQ1430
|
Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Sở Nội vụ
|
Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu
|
000.00.00.G09- KQ1429
|
|
|
|
Kết quả giải quyết:
Các hồ sơ, văn bản, tài liệu độc giả yêu cầu
|
KQ.G09.000125
|
2
|
1.003649.000.00.00.H59
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng
thực tài liệu lưu trữ
|
Phiếu yêu cầu sao tài liệu
|
000.00.00.G09- KQ1418
|
Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu
|
000.00.00.G09- KQ1420
|
|
|
|
Kết quả giải quyết:
Các hồ sơ, văn bản, tài liệu đã được sao và chứng thực tài liệu
|
KQ.G09.000126
|
V.
|
Lĩnh
vực Thi đua - Khen thưởng (08 TTHC)
|
1
|
1.012392.000.00.00.H59
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
Tờ trình đề nghị, kèm theo danh sách của tập thể, cá nhân được đề nghị
tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh của các cơ quan, đơn vị
|
000.00.00.G09- KQ0975
|
Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ
|
Báo cáo thành tích của các trường hợp đề nghị khen thưởng có xác nhận của
cấp trình khen thưởng
|
000.00.00.G09- KQ0977
|
Kết quả giải quyết:
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh tặng thưởng Bằng khen
|
KQ.G09.000170
|
2
|
1.012393.000.00.00.H59
|
Thủ tục tặng cờ thi đua của Bộ,
ban, ngành, tỉnh
|
Tờ trình đề nghị kèm theo danh sách tập thể được đề nghị tặng Cờ thi
đua của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
000.00.00.G09- KQ0986
|
Báo cáo thành tích của tập thể
|
000.00.00.G09- KQ0987
|
Kết quả giải quyết: Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh tặng thưởng
Cờ thi đua
|
KQ.G09.000164
|
3
|
1.012395.000.00.00.H59
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua Bộ, ban,ngành, tỉnh
|
Tờ trình của cơ quan, đơn vị, kèm theo danh sách cá nhân được đề nghị tặng
danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh
|
000.00.00.G09- KQ0486
|
Báo cáo thành tích của cá nhân
|
000.00.00.G09- KQ0487
|
Chứng nhận hoặc xác nhận của người đứng đầu bộ, ban, ngành, tỉnh về
sáng kiến đã được áp dụng hiệu quả và có khả năng nhân rộng trong bộ, ban,
ngành, tỉnh hoặc có đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và
công nghệ đã được nghiệm thu và áp dụng hiệu quả, có phạm vi ảnh hưởng trong
bộ, ban, ngành, tỉnh hoặc mưu trí, sáng tạo trong chiến đấu, phục vụ chiến đấu
có phạm vi ảnh hưởng trong toàn quân hoặc toàn lực lượng Công an nhân dân.
|
000.00.00.G09- KQ0318
|
|
|
|
Kết quả giải quyết: Quyết định tặng danh hiệu: Chiến sĩ thi đua
tỉnh.
|
KQ.G09.000222
|
4
|
1.012396.000.00.00.H59
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động xuất sắc
|
Tờ trình đề nghị của các cơ quan, đơn vị, kèm theo danh sách tập thể được
đề nghị tặng danh hiệu tập thể Lao động xuất sắc
|
000.00.00.G09- KQ0992
|
Báo cáo thành tích của tập thể được đề nghị tặng danh hiệu Tập thể Lao
động xuất sắc
|
000.00.00.G09- KQ0993
|
5
|
1.012398.000.00.00.H59
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
|
Tờ trình đề nghị khen thưởng
|
000.00.00.G09- KQ001708
|
Báo cáo thành tích của các trường hợp đề nghị khen thưởng có xác nhận của
cấp trình khen thưởng
|
Biên bản xét khen thưởng của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình
khen thưởng
|
Kết quả giải quyết:
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh tặng thưởng Bằng khen
|
KQ.G09.000164
|
6
|
1.012399.000.00.00.H59
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ,
ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
|
Tờ trình đề nghị xét tặng danh hiệu thi đua kèm theo danh sách tập thể
được đề nghị khen thưởng
|
000.00.00.G09- KQ001710
|
Báo cáo thành tích của tập thể
|
Biên bản bình xét thi đua và kết quả bỏ phiếu của Hội đồng Thi đua -
Khen thưởng cấp trình khen thưởng
|
|
|
|
Kết quả giải quyết:
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh tặng thưởng Cờ thi đua
|
KQ.G09.000224
|
7
|
1.012401.000.00.00.H59
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất
|
Tờ trình đề nghị khen thưởng
|
000.00.00.G09- KQ001694
|
Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ
|
Báo cáo tóm tắt thành tích của cá nhân, tập thể lập được thành tích hoặc
cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý trực tiếp, trong đó ghi rõ hành động, thành
tích, công trạng, quá trình công tác hoặc tóm tắt kết quả lập thành tích đối
với khen thưởng thành tích có nội dung tối mật, tuyệt mật để đề nghị khen thưởng
theo thủ tục đơn giản
|
|
|
|
Kết quả giải quyết:
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh tặng thưởng Bằng khen
|
KQ.G09.000164
|
8
|
1.012402.000.00.00.H59
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình
|
Tờ trình đề nghị của cơ quan, đơn vị kèm theo danh sách của gia đình được
đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
|
000.00.00.G09- KQ0308
|
Báo cáo thành tích của gia đình được đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
000.00.00.G09- KQ0324
|
|
|
|
Kết quả giải quyết: Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh tặng thưởng
Bằng khen
|
KQ.G09.000164
|
VI.
|
Lĩnh
vực Tín ngưỡng, Tôn giáo (16 TTHC)
|
1
|
1.012661.000.00.00.H59
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh, theo Điều 28 và Điều 29 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Văn bản đề nghị (theo Mẫu B13, B14)
|
000.00.00.G09- KQ001978
|
Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín
ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ
|
Văn bản tóm tắt quá trình hoạt động của tổ chức tôn giáo trực thuộc trước
khi chia, tách, sáp nhập, hợp nhất
|
000.00.00.G09- KQ001979
|
Danh sách, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp người đại diện và những
người dự kiến lãnh đạo tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
000.00.00.G09- KQ001980
|
Bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện
|
000.00.00.G09- KQ001919
|
Bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo những người dự kiến lãnh đạo tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
000.00.00.G09- KQ001919
|
Hiến chương của tổ chức tôn giáo trực thuộc (nếu có)
|
000.00.00.G09- KQ001981
|
Bản kê khai tài sản hợp pháp của tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
000.00.00.G09- KQ001982
|
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ sở
|
000.00.00.G09- KQ002012
|
|
|
|
Kết quả giải quyết:
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|
2
|
1.012631.000.00.00.H59
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Văn bản thông báo (theo Mẫu B18)
|
000.00.00.G09- KQ001894
|
Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín
ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ
|
Tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư
pháp của chức sắc
|
000.00.00.G09- KQ001994
|
|
|
|
Kết quả giải quyết
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|
3
|
1.012629.000.00.00.H59
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Văn bản đăng ký (theo Mẫu B19)
|
000.00.00.G09- KQ001890
|
Sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp của người được dự kiến bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử
|
000.00.00.G09- KQ001995
|
|
|
|
Kết quả giải quyết
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|
4
|
1.012628.000.00.00.H59
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Văn bản đăng ký (theo Mẫu B19)
|
000.00.00.G09- KQ001890
|
Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín
ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ
|
Bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người được dự kiến bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử, sơ yếu lý lịch, Phiếu lý lịch tư pháp của người được dự kiến
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
|
000.00.00.G09- KQ001995
|
Kết quả giải quyết
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|
5
|
1.012626.000.00.00.H59
|
Thủ tục thông báo về người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Văn bản thông báo (theo Mẫu B20)
|
000.00.00.G09- KQ001884
|
Kết quả giải quyết
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|
6
|
1.012622.000.00.00.H59
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Văn bản thông báo (theo Mẫu B20)
|
000.00.00.G09- KQ001884
|
Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín
ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ
|
Kết quả giải quyết
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|
7
|
1.012621.000.00.00.H59
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Văn bản thông báo (theo Mẫu B20)
|
000.00.00.G09- KQ001884
|
Kết quả giải quyết
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|
8
|
1.012620.000.00.00.H59
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành, theo Điều 35 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Văn bản thông báo (theo Mẫu B20)
|
000.00.00.G09- KQ001884
|
Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín
ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ
|
Kết quả giải quyết
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|
9
|
1.012619.000.00.00.H59
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Văn bản thông báo (theo Mẫu B20)
|
000.00.00.G09- KQ001884
|
Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín
ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ
|
Kết quả giải quyết
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|
10
|
1.012616.000.00.00.H59
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo, theo khoản 1 Điều 41 Luật
tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Văn bản đề nghị (theo Mẫu B27)
|
000.00.00.G09- KQ001870
|
Chương trình, Danh sách giảng viên
|
000.00.00.G09- KQ001871
|
Kết quả giải quyết
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|
11
|
1.012615.000.00.00.H59
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức tôn giáo, tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh, theo Điều 43 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Văn bản thông báo (theo Mẫu B30)
|
000.00.00.G09- KQ001867
|
Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín
ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ
|
|
Kết quả giải quyết
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|
12
|
1.012613.000.00.00.H59
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh, theo Điều 43 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Văn bản thông báo (theo Mẫu B30)
|
000.00.00.G09- KQ001867
|
Kết quả giải quyết:
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|
13
|
1.012608.000.00.00.H59
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh, theo Điều 44 Luật tín ngưỡng, tôn
giáo.
|
Văn bản thông báo (theo Mẫu B31)
|
000.00.00.G09- KQ001861
|
|
Kết quả giải quyết:
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|
14
|
1.012607.000.00.00.H59
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh,
theo Điều 45 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Văn bản đề nghị (theo Mẫu B33)
|
000.00.00.G09- KQ001857
|
Chương trình tổ chức đại hội, dự kiến thành phần, số lượng người tham dự,
báo cáo tổng kết hoạt động của tổ chức.
|
000.00.00.G09- KQ0670
|
Kết quả giải quyết:
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|
15
|
1.012606.000.00.00.H59
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh, theo Điều 46 Luật tín ngưỡng, tôn
giáo.
|
Dự thảo hiến chương hoặc hiến chương sửa đổi (nếu có)
|
000.00.00.G09- KQ001860
|
Văn bản đề nghị (theo Mẫu B34)
|
000.00.00.G09- KQ001855
|
Chương trình tổ chức cuộc lễ, dự kiến thành phần tham dự cuộc lễ
|
000.00.00.G09- KQ001856
|
Kết quả giải quyết
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|
16
|
1.012605.000.00.00.H59
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài
địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ
chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh, theo Điều 46 Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
Văn bản đề nghị (theo Mẫu B35)
|
000.00.00.G09- KQ001853
|
Chương trình tổ chức, nội dung cuộc lễ, thành phần tham dự
|
000.00.00.G09- KQ001854
|
Kết quả giải quyết:
|
(Sở Nội vụ cập nhật sau)
|