Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 33/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Hoàng Nghĩa Hiếu
Ngày ban hành: 25/01/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 25 tháng 01 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN QUỲ CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 356/TTr-STNMT ngày 22 tháng 01 năm 2021 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quỳ Châu.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quỳ Châu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021:


Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Tân Lạc

Xã Châu Bình

Xã Châu Bính

Xã Châu Hoàn

Xã Châu Hạnh

Xã Châu Hội

Xã Châu Nga

Xã Châu Phong

Xã Châu Thuận

Xã Châu Thắng

Xã Châu Tiến

Xã Diên Lãm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

105.746,77

541,75

13.090,59

13.183,06

7.448,32

12.214,13

9.889,94

10.106,55

13.960,44

5.926,54

4.179,59

1.426,38

13.779,48

1

Đất nông nghiệp

NNP

101.212,96

327,89

12.039,84

12.980,12

7.306,58

11.621,91

9.245,86

9.847,63

13.407,06

5.757,93

3.898,05

1.206,00

13.574,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.923,62

15,99

188,48

243,55

91,36

306,40

140,30

74,48

264,12

135,36

121,77

235,89

105,92

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.838,63

12,48

178,06

226,10

91,36

306,40

138,90

71,04

243,63

127,30

107,64

229,80

105,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.449,21

97,43

465,37

176,49

13,33

196,73

149,58

15,70

88,01

61,89

70,88

95,13

18,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.140,46

101,03

384,56

198,67

31,05

304,79

248,21

126,97

216,20

117,62

108,78

178,10

124,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

21.597,64

1.704,35

10.835,58

631,41

1.694,01

1.542,56

2.898,72

1.060,86

1.230,15

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.695,96

3.761,10

7.934,86

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

62.216,79

109,59

9.257,65

1.506,48

3.403,01

10.161,99

7.000,04

8.081,80

9.923,91

4.365,60

3.570,34

686,05

4.150,33

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

179,86

3,85

37,53

19,35

6,73

20,59

8,69

6,12

13,61

16,60

26,28

10,83

9,68

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,42

1,90

5,03

2,49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.142,31

201,60

984,64

189,25

141,43

497,32

578,17

250,51

446,18

163,25

271,04

213,60

205,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

52,94

0,34

5,01

13,47

16,75

17,37

2.2

Đất an ninh

CAN

3,87

1,04

0,38

2,43

0,02

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,33

3,33

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

24,09

1,60

11,68

0,64

2,61

0,48

7,08

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,06

1,50

3,28

0,28

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

49,43

9,43

40,00

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.695,09

62,63

462,46

65,44

27,23

211,97

358,06

111,58

156,55

57,97

101,38

52,53

27,29

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,96

5,96

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

3,00

3,00

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,51

3,00

0,51

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

710,88

257,33

44,92

22,06

68,23

48,68

24,36

84,96

31,25

33,80

66,17

29,12

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

66,55

66,55

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,89

3,07

0,18

0,36

037

0,81

0,23

0,53

0,27

0,38

0,37

0,68

0,64

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,98

1,71

0,07

0,22

0,06

0,90

0,85

0,17

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

156,01

4,32

24,82

12,69

7,00

15,88

24,60

6,86

12,14

15,26

19,80

5,56

7,08

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

9,07

0,89

6,26

1,92

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,08

0,95

1,61

3,46

0,53

0,71

0,68

0,43

1,67

1,05

0,92

0,38

0,69

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,79

0,79

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,02

0,04

0,01

0,21

0,76

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.283,62

53,77

167,60

62,16

84,24

136,01

139,41

106,74

189,26

37,59

111,96

54,38

140,50

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

43,14

43,14

3

Đất chưa sử dụng

CSD

391,50

12,26

66,11

13,69

0,31

94,90

65,91

8,41

107,20

5,36

10,50

6,78

0,07

4

Đất đô thị*

KDT

541,75

541,75

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Tân Lạc

Xã Châu Bình

Xã Châu Bính

Xã Châu Hoàn

Xã Châu Hạnh

Xã Châu Hội

Xã Châu Nga

Xã Châu Phong

Xã Châu Thuận

Xã Châu Thắng

Xã Châu Tiến

Xã Diên Lãm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

585,46

20,51

227,07

85,72

178,43

51,58

1,53

3,06

17,37

0,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

78,81

1,11

24,37

13,51

39,70

0,11

0,01

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

72,66

0,21

20,92

13,51

37,90

0,11

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

124,42

2,90

33,87

0,26

82,27

2,29

0,42

2,38

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

63,80

16,50

26,40

2,01

18,51

0,11

0,12

0,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,25

8,00

0,18

0,09

0,98

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

301,11

129,66

68,96

36,56

48,00

0,56

17,37

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,07

4,77

0,80

1,30

0,20

1,00

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

123,84

28,25

95,30

0,04

0,23

0,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

25,04

16,45

8,59

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

22,25

1,90

20,10

0,02

0,23

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,14

0,12

0,02

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3,02

2,00

1,00

0,02

2.19

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,16

0,16

2.21

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

73,23

7,78

65,45

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.25

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Tân Lạc

Xã Châu Bình

Xã Châu Bính

Xã Châu Hoàn

Xã Châu Hạnh

Xã Châu Hội

Xã Châu Nga

Xã Châu Phong

Xã Châu Thuận

Xã Châu Thắng

Xã Châu Tiến

Xã Diên Lãm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

654,49

21,72

242,09

0,82

0,30

126,32

178,73

51,88

2,53

0,50

3,66

24,95

0,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

78,81

1,11

24,37

13,51

39,70

0,11

0,01

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

72,66

0,21

20,92

13,51

37,90

0,11

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

134,96

3,54

36,87

0,86

82,27

2,29

0,42

0,50

2,38

5,00

0,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

70,75

17,07

28,70

0,30

2,01

18,81

0,41

0,72

2,58

0,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,25

8,00

0,18

0,09

0,98

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

350,83

139,38

108,96

36,56

48,00

0,56

17,37

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,89

4,77

0,82

0,80

1,30

0,20

2,00

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Tân Lạc

Xã Châu Bình

Xã Châu Bính

Xã Châu Hoàn

Xã Châu Hạnh

Xã Châu Hội

Xã Châu Nga

Xã Châu Phong

Xã Châu Thuận

Xã Châu Thắng

Xã Châu Tiến

Xã Diên Lãm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

TỔNG CỘNG

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,63

0,58

5,45

0,60

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,58

0,58

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,05

5,45

0,60

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK


Điều 2. Phê duyệt hủy bỏ danh mục 07 công trình, dự án, tổng diện tích 4,89 ha đăng ký trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 chưa thực hiện (có danh mục kèm theo).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quỳ Châu có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh trước ngày 31/5/2021.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Quỳ Châu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X. Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nghĩa Hiếu

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN QUỲ CHÂU KHÔNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

1

Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư

Xã Châu Bính

0,82

2

Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư

Xã Châu Hạnh

0,60

3

Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư

Xã Châu Thuận

0,50

4

Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư

TT Tân Lạc

0,57

5

Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư

Xã Châu Thắng

0,60

6

Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư

Xã Châu Phong

1,00

7

Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư

Xã Diên Lãm

0,80

Tổng cộng

4,89

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 33/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 25/01/2021 của huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


63

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.142.42
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!