Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 12/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu Người ký: Phạm Văn Thiều
Ngày ban hành: 26/03/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2024/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 26 tháng 3 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ĐỐI VỚI 04 NGHỀ ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 45/TTr-SLĐTBXH ngày 05 tháng 02 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo dưới 03 tháng đối với 04 nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

2. Đối tượng áp dụng: Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật

1. Nghề Kỹ thuật công nghệ nuôi tôm thẻ chân trắng (chi tiết tại Phụ lục I đính kèm).

2. Nghề Kỹ thuật nuôi tôm sú (chi tiết tại Phụ lục II đính kèm).

3. Nghề Chế biến lạnh thủy sản (chi tiết tại Phụ lục III đính kèm).

4. Nghề Chế biến món ăn (chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 4 năm 2024./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐTBXH;
- Vụ pháp chế - Bộ LĐTBXH;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UB MTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, (H-QĐ14)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Văn Thiều

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật công nghệ nuôi tôm thẻ chân trắng trình độ dưới 03 tháng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG

Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm 04 định mức thành phần cơ bản: Định mức lao động, định mức vật tư, định mức thiết bị và định mức cơ sở vật chất, cụ thể như:

1. Định mức lao động:

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp.

+ Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành.

+ Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị:

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư:

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất:

- Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, khu hoặc phòng thực hành, thực tập và các khu chức năng khác...): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của 01 người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, khu hoặc phòng thực hành, thực tập và các khu chức năng khác...) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật công nghệ nuôi tôm thẻ chân trắng trình độ dưới 03 tháng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học, thời gian đào tạo là 112 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật công nghệ nuôi tôm thẻ chân trắng trình độ đào tạo dưới 03 tháng khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

4. Thời gian đào tạo được phân bổ:

Mã MH/ MĐ

Tên môn học/mô đun

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MĐ01

Thiết kế và chuẩn bị ao nuôi

2

45

13

30

2

MĐ02

Quản lý, chăm sóc tôm nuôi theo quy trình kỹ thuật công nghệ

3

67

15

50

3

Tổng cộng

5

112

28

80

5

PHẦN TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

- Tên ngành/nghề đào tạo: Kỹ thuật công nghệ nuôi tôm thẻ chân trắng

- Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng

- Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Định mức dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

0,80

2

Định mức dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

4,44

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí công việc.

0,79

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị
(giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Bộ máy vi tính

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

0,80

2

Máy chiếu hoặc tivi

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m.

0,80

4

Hệ thống âm thanh

Hệ thống âm thanh đảm bảo tín hiệu rõ ràng, phù hợp với kích thước phòng học. Bao gồm âm ly, loa, micro.

0,80

5

Bảng viết

Bảng từ hoặc bảng trắng, kích thước 1,2 x 2,4 m.

0,80

6

Bảo hộ lao động

Loại thông dụng trên thị trường.

Đảm bảo theo tiêu chuẩn an toàn lao động.

155,56

7

Bình xịt cồn

Thể tích 1 lít.

Loại thông dụng trên thị trường.

26,67

8

Ca nhựa cầm tay

Thể ích 2 lít.

Loại thông dụng trên thị trường.

12,00

9

Cân đĩa 20 kg

Loại thông dụng trên thị trường.

1,56

10

Cân đĩa loại 1 kg

Loại thông dụng trên thị trường.

1,56

11

Chai nhựa

Loại thông dụng sử dụng cho phòng thí nghiệm.

Thể tích 100 ml.

Chất liệu nhựa trong suốt, có nắp đậy.

37,78

12

Bộ cốc Becher

Loại thông dụng sử dụng cho phòng thí nghiệm.

Thể tích 50, 100, 200 và 250 ml.

Chất liệu thủy tinh trong suốt, có vạch mức đo thể tích.

6,67

13

Đèn pin cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường.

Công suất 3-6 W.

13,33

14

Bộ Đèn UV

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản.

Công suất tối thiểu 100 m3/h.

Kèm theo hệ thống máy bơm tương ứng.

0,89

15

Đĩa petri

Loại thông dụng sử dụng cho phòng thí nghiệm.

Kích thước 100 x 10 mm.

Chất liệu thủy tinh trong suất và chịu nhiệt tốt.

21,11

16

Hệ thống đèn chiếu sáng

Loại chiếu sáng thông dụng trên thị trường.

Công suất tối thiểu cho khu ương, nuôi là 6,7 W/m2.

Các khu vực khác công suất tối thiểu 3 W/m2

3,33

17

Hệ thống bể

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản.

Thể tích 0,25; 0,5 và 1 m3.

Chất liệu nhựa hoặc composite.

6,94

18

Hệ thống sục khí ao ương

Động cơ ≥ 1,5 HP, 01 máy thổi, ống dẫn nhựa PVC, ống nhựa dẻo, ống Erotyp hoặc đá bọt và phụ kiện đính kèm.

3,06

19

Hệ thống sục khí ao nuôi

Động cơ ≥ 2,5 HP, 01 máy thổi, ống dẫn nhựa PVC, ống nhựa dẻo, ống Erotyp hoặc đá bọt và phụ kiện đính kèm.

3,06

20

Hệ thống quạt nước ao ương

Động cơ 02 HP, 10 cánh quạt, 01 thiết bị giảm tốc và phụ kiện đính kèm.

2,22

21

Hệ thống quạt nước ao nuôi

Động cơ ≥ 03 HP, 20 cánh quạt, 01 thiết bị giảm tốc và phụ kiện đính kèm.

3,06

22

Hệ thống quạt nước ao xử lý

Động cơ ≥ 03 HP, 20 cánh quạt, 01 thiết bị giảm tốc và phụ kiện đính kèm.

3,06

23

Khay nhựa

Kích thức 30 x 40 cm

20,00

24

Khúc xạ kế

Loại thông dụng trên thị trường.

Thang đo độ mặn từ 0 ≥ 160‰.

2,67

25

Máy cho tôm ăn

Loại thông dụng trên thị trường.

Bán kính phun ≥ 5 m, công suất ≥ 100g/giây.

Bộ điều khiển, bồn chứa và các phụ kiện khác.

2,22

26

Máy bơm nước

Công suất 2-5 HP; kèm dây dẫn điện và ống dẫn nước.

3,06

27

Máy Ozone

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản.

Công suất tối thiểu 10g/h.

0,89

28

Máy trộn thức ăn

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản.

Dung tích từ 50 lít, công suất từ 1.100W, tốc độ quay 420 vòng/phút.

1,11

29

Nhiệt kế thủy ngân

Loại thông dụng sử dụng cho phòng thí nghiệm.

Thang đo: từ 0°C đến 100°C.

4,44

30

Phễu Imhoff

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản.

Chất liệu nhựa trong suốt, thể tích 1 lít.

1,78

31

Thước dây

Chiều dài thước ≥ 5m

8,33

32

Thước đo kỹ thuật (thước kẹp)

Vật liệu không gỉ. Độ chính xác ≤ (±) 0,001 mm.

8,33

33

Túi lọc nước

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản.

Chất liệu PE, cấp độ lọc 5 - 10 μm.

5,33

34

Loại thông dụng trên thị trường, thể tích 5-20 lít.

8,89

35

Chén đếm mẫu

Thể tích 250 ml, chất liệu sứ trắng.

3,33

36

Cân điện tử 2 số lẻ

Phạm vi đo: đến 100 g; Độ chính xác: ≤ (±)0,01g; Chức năng trừ bì, tự động tắt khi không sử dụng.

1,11

37

Chài tôm

Diện tích 3m2, kích thước mắt lưới 2a = 2cm.

2,22

38

Sàng cho ăn

Diện tích 0,64 - 1 m2;

Vật liệu khung thép và lưới.

2,22

39

Thau nhựa

Thể tích 20 và 50 lít, bằng thông dụng

10,00

40

Vọt thu tôm post

Kích thước mắt lưới 120 mắt/1 cm2

13,00

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Bộ test đo NO2

Bộ

Nhập khẩu từ nước Đức

0,06

2

Bộ test kiềm

Bộ

Nhập khẩu từ nước Đức

0,09

3

Bộ test NH3

Bộ

Nhập khẩu từ nước Đức

0,06

4

Bộ test oxy hòa tan

Bộ

Nhập khẩu từ nước Đức

0,06

5

Bộ test pH

Bộ

Nhập khẩu từ nước Đức

0,09

6

Bộ test Chlorine

Bộ

Nhập khẩu từ nước Đức

0,06

7

Chlorine

Kg

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản.

Tỷ lệ nguyên chất tối thiểu 70%.

2,45

8

Cồn

Lít

Loại thông dụng sử dụng cho phòng thí nghiệm.

Nồng độ 70%.

0,86

9

Dolomite

Kg

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản.

5,71

10

Đồng sulfate

Kg

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản.

0,06

11

EDTA

Kg

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản.

0,14

12

Formol

Lít

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản.

Nồng độ 37%.

0,57

13

Iodine

Lít

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản.

0,14

14

KCl

Kg

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản.

Hàm lượng 61%

0,20

15

MgCl26H2O

Kg

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản.

0,40

16

Mật rỉ đường

Lít

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản.

2,29

17

Natrithiosunfat

Kg

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản.

1,22

18

Thuốc tím

Cái

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản.

0,14

19

Vôi CaCO3

Kg

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản.

7,14

20

Men vi sinh trộn thức ăn

Kg

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản.

0,10

21

Men vi sinh xử lý nước

Kg

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản.

0,25

22

Premix khoáng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản.

0,15

23

Premix Vitanim

Kg

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng trong nuôi trồng thủy sản.

0,25

24

Thức ăn công nghiệp

Kg

Đảm bảo tiêu chuẩn thức ăn dùng cho vật nuôi thủy sản

5,00

25

Tôm giống

Con

Đạt tiêu chuẩn con giống

3.571

26

Bộ dụng cụ học tập

Bộ

Bao gồm tài liệu kỹ thuật, tập, viết, sơmi nút.

1,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của một người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của một người học (giờ)

Định mức sử dụng tính cho một người học (m2 x giờ)/người

1

Khu học lý thuyết

1,30

28,00

(1,3 m2 x 28 giờ)/người

2

Khu học thực hành, thực tập

57

84,00

(57 m2 x 84 giờ)/người

Diện tích tối thiểu 2.000 m2, bao gồm các hạng mục công trình đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của một khu nuôi tôm thẻ chân trắng theo quy trình kỹ thuật công nghệ.

TT

Tên loại

Thông số kỹ thuật

2.1

Ao nuôi

Thể tích 500 m3;

Hình thức: Ao nổi bằng khung thép hoặc dưới đất, được lót bạt HDPE đáy và thành ao, có hố siphon nối liên với hệ thống thoát nước.

2.2

Ao ương

Thể tích 80 m3;

Hình thức: Ao nổi bằng khung thép hoặc ao chìm, được lót bạt HDPE đáy và thành ao, có hố siphon nối liên với hệ thống thoát nước.

2.3

Ao lắng, xử lý nước cấp

Thể tích 1000 m3;

Hình thức: Ao chìm, được lót bạt HDPE đáy và thành ao, có hố siphon nối liên với hệ thống thoát nước.

2.4

Ao chứa nước thải

Thể tích tối thiểu 500 m3;

Hình thức: Ao chìm, có hệ thống ống cấp, thoát nước.

2.5

Hệ thống nhà màng

Chiều cao tối thiểu 2 m;

Trụ bằng thép hoặc bê tông, khung thép hoặc vật liệu tương tự;

Được phủ bằng lưới chuyên dụng;

Được lắp đặt cho khu ương và khu nuôi.

2.6

Hệ thống cấp nước

Chất liệu nhựa PVC, đường kính từ 114 mm;

Nối liền từ hệ thống ao xử lý đến ao ương, nuôi.

2.7

Hệ thống thoát nước

Bằng bê tông, chiều rộng 0,5 - 1m, sâu 0,5m;

Nối liền từ ao ương, nuôi đến khu xử lý chất thải.

2.8

Hệ thống xử lý chất thải

Diện tích 500 - 1000 m2;

Bao gồm khu tách lọc chất thải rắn và hầm biogas.

2.9

Nhà kho, nhà điều hành

Diện tích 100 - 200 m2;

Bao gồm khu nhà kho chứa vật tư, thiết bị và nhà điều hành hoạt động của khu nuôi.

2.10

Máy phát điện

Thiết bị kèm theo cơ sở vật chất của khu nuôi;

Công suất tối thiểu đảm bảo các thiết bị tiêu thụ điện vận hành cùng lúc.

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT NUÔI TÔM SÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật công nghệ nuôi tôm thẻ chân trắng trình độ dưới 03 tháng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ NUÔI TÔM SÚ

Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm 04 định mức thành phần cơ bản: Định mức lao động, định mức vật tư, định mức thiết bị và định mức cơ sở vật chất, cụ thể như:

1. Định mức lao động:

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp.

+ Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành.

+ Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị:

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư:

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất:

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, khu hoặc phòng thực hành, thực tập và các khu chức năng khác...): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của 01 người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, khu hoặc phòng thực hành, thực tập và các khu chức năng khác...) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ NUÔI TÔM SÚ

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật công nghệ nuôi tôm thẻ chân trắng trình độ dưới 03 tháng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 35 người học, lớp học thực hành 18 người học, thời gian đào tạo là 112 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật công nghệ nuôi tôm thẻ chân trắng trình độ đào tạo dưới 03 tháng khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

4. Thời gian đào tạo được phân bổ:

Mã MH/ MĐ

Tên môn học, mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tín chỉ

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành, thực tập, thảo luận

Thi/ kiểm tra

MĐ01

Thiết kế và chuẩn bị khu nuôi tôm sú

2

45

11

32

02

MĐ02

Quản lý, chăm sóc tôm sú nuôi

3

67

10

55

02

Tổng số

5

112

21

87

04

PHẦN TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

- Tên ngành/nghề đào tạo: Kỹ thuật nuôi tôm sú

- Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng

- Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

6.15

1

Định mức dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

3.09

2

Định mức dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

3.06

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí công việc.

0,92

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Thời gian sử dụng

Định mức thiết bị (giờ)

Thời gian không tải (giờ)

Thời gian có tải (giờ)

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800

0.34

2

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

0.60

3

Bút chỉ laser

Khoảng cách điều khiển: ≥ 30m, laser chiếu xa ≥ 200m

Tính năng lật trang, lên xuống, chỉ laser...

0.60

4

Bảng Phấn

Loại treo tường;

Kích thước 123cm x 3600cm

0.60

5

Hệ thống âm thanh

Công suất: ≥ 50W

0.60

6

Máy bơm nước

Công suất 0,75 ÷ 2,2 kW

40

15

3.06

7

Máy quạt nước

Giàn quạt 5÷7 cánh, cánh nhựa hoặc inox, Công suất 1,5 ÷ 2,2kW

0

55

3.06

8

Máy đo pH

Thang đo pH: từ 0 ÷ 14; Độ chính xác: ≤ (±)0,1; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m

0

55

3.06

9

Máy đo oxy cầm tay

Thang đo: từ 0,0mg/l ÷ 20mg/l; Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; Chiều dài dây nối điện cực: ≥1m

0

55

3.06

10

Đĩa Secchi

Vật liệu đĩa: Không thấm nước; Mầu sắc: 2 màu trắng - đen. Đường kính đĩa: 20÷25cm; Độ chính xác: ≤1cm;

0

55

3.06

11

Máy đo H2S và NH3 cầm tay

Điện cực đo NH4+: Thang đo ≤0,05mg/l ÷ ≥10mg/l;

35

20

3.06

12

Nhiệt kế

Điện cực đo S2-: Thang đo ≤0,005mg/l ÷ ≥10mg/l;

0

55

3.06

13

Khúc xạ kế

Thang đo: từ 0°C ÷ 100°C.

0

55

3.06

14

Máy trộn thức ăn

Dung tích 50 - 100kg

26

29

3.06

15

Cân kỹ thuật

Khối lượng: 0-30KG

32

23

3.17

16

Cân đĩa

Sai số ± 0,01g;

40

15

3.17

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ % thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tập viết

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

35

0%

1.94

2

Viết lông

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

34

0%

1.89

4

Tài liệu kỹ thuật

Cuốn

Loại sách chuyên môn

35

0%

1.94

5

Giấy A4

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

490

0%

27.22

6

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

6

0%

0.33

7

Dụng cụ vệ sinh ao

Bộ

Loại thông dụng

6

90%

0.02

8

Đồ bảo hộ lao động (khẩu trang/bao tay/quần áo/ủng,..)

Bộ

Loại thông dụng

35

50%

0.97

9

Thước dây

Cuộn

Loại thông dụng

6

90%

0.03

10

Vôi cải tạo

Kg

Loại thông dụng

75

0%

4.17

11

Phân gây màu (vô cơ, hữu cơ)

Kg

Loại thông dụng

35

0%

1.94

12

Chế phẩm vi sinh xử lý nước

Gói/lít

Loại thông dụng

12

0%

0.67

13

Saponine

Bao

Loại thông dụng, bao 25kg

35

0%

1.94

15

Chlorine

Kg

Loại thông dụng, thùng 45 kg

45

0%

2.50

16

EDTA xử lý nước

Kg

Loại thông dụng

35

0%

1.94

17

Iodine

Lít

Loại thông dụng

35

0%

1.94

18

Thùng nhựa

Cái

Loại thông dụng

6

90%

0.03

19

Ca nhựa

Cái

Loại thông dụng

6

90%

0.03

20

Tôm sú giống

Con

Đạt tiêu chuẩn con giống

18000

0%

1000.00

21

Bộ test đo NO2

Bộ

Loại thông dụng

1

50%

0.03

22

Bộ test kiềm

Bộ

Loại thông dụng

1

50%

0.03

23

Bộ test NH3

Bộ

Loại thông dụng

1

50%

0.03

24

Bộ test oxy hòa tan

Bộ

Loại thông dụng

1

50%

0.03

25

Bộ test pH

Bộ

Loại thông dụng

1

50%

0.03

26

Bộ test thử Chlorine

Bộ

Loại thông dụng

1

50%

0.03

27

Thức ăn công nghiệp dành cho tôm sú

Kg

Loại thông dụng

90

0%

5.00

28

Sàng cho tôm ăn

Cái

Loại thông dụng

4

90%

0.02

29

Premix Khoáng

Kg

Loại thông dụng

18

0%

1.00

30

Premix Vitamin

Hộp

Loại thông dụng

18

0%

1.00

31

Men tiêu hóa

Gói

Loại thông dụng

6

0%

0.33

32

Bao tay cao su

Hộp

Loại thông dụng

1

50%

0.03

33

Chài

Cái

Kích thước: 16m2; mắt lưới: 2a= 2mm

6

90%

0.03

34

Chậu nhựa

Cái

Loại thông dụng

6

80%

0.07

35

Dầu gan mực cá

Lít

Dầu gan mực cá
Lit Dầu đậm đặc, chai/1lit

2

0%

0.11

36

Đồng sunfat

Kg

Loại thông dụng

6

0%

0.33

37

Vôi Dolomite

Kg

Loại thông dụng

25

0%

1.39

38

Vôi CaCO3

Kg

Loại thông dụng

25

0%

1.39

39

EM gốc

Gói/lít

Loại thông dụng

6

0%

0.33

40

Rỉ đường

Lít/kg

Loại thông dụng

105

0%

5.83

41

Thùng nhựa

Lít/kg

Loại thông dụng, V=10 - 50 lít

6

0%

0.33

42

Bộ dụng cụ thu mẫu nước

Bộ

Loại thông dụng, V=500 - 1000mL

35

0%

1.94

43

Dụng cụ chứa tôm

Bộ

Loại thông dụng

6

90%

0.03

44

Nước đá

Cây

Loại thông dụng

6

90%

0.03

45

Thùng bảo quản tôm

Cái

Loại thông dụng

6

90%

0.03

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1.3

21

27.3

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

1

Ao lắng

6

87

522

2

Ao nuôi tôm

6

87

522

3

Ao chứa chất thải

6

87

522

3.1

Ao chứa chất thải rắn

3

43.5

261

3.2

Ao chứa nước thải

3

43.5

261

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN LẠNH THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật chế biến lạnh thủy sản trình độ dưới 03 tháng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN LẠNH THỦY SẢN

Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm 04 định mức thành phần cơ bản: Định mức lao động, định mức vật tư, định mức thiết bị và định mức cơ sở vật chất, cụ thể như:

1. Định mức lao động:

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp.

+ Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành.

+ Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị:

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư:

Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất:

- Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, khu hoặc phòng thực hành, thực tập và các khu chức năng khác...): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của 01 người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, khu hoặc phòng thực hành, thực tập và các khu chức năng khác...) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN LẠNH THỦY SẢN

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật công nghệ nuôi tôm thẻ chân trắng trình độ dưới 03 tháng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học, thời gian đào tạo là 112 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến lạnh thủy sản trình độ đào tạo dưới 03 tháng khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

4. Thời gian đào tạo được phân bổ:

Mã MH/ MĐ

Tên môn học/mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

MĐ01

Sơ chế - Phân cỡ

22

10

12

MĐ02

Xếp khuôn - Cấp đông - Bao gói - Bảo quản

90

15

75

Tổng cộng

112

25

87

PHẦN TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

- Tên ngành/nghề đào tạo: Kỹ thuật chế biến lạnh thủy sản

- Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng

- Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

5.54

1

Định mức dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

0.71

2

Định mức dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

4.83

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí công việc.

0.83

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800

0.71

2

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

0.71

3

Tivi

50 inch-65 inches

0.71

4

Bút chỉ laser

Khoảng cách điều khiển: ≥ 30m, laser chiếu xa ≥ 200m

Tính năng lật trang, lên xuống, chỉ laser...

0.71

5

Bảng viết

Loại meca hay bảng từ; Kích thước 123cm x 3600cm

0.71

6

Tủ đông

Kích thước: 800 x 1000 mm, trọng lượng 110 kg, thể tích: 180 L, Phương thức làm lạnh: lạnh gió. Đường kính khay: 40 x 60. nhiệt độ làm lạnh: -45 độ C, Thời gian làm lạnh 30 phút

9.67

7

Tủ bảo quản lạnh

Kích thước: 913 x 1790 x 735 mm, trọng lượng 130 kg thể tích 674 L, Phương thức làm lạnh: lạnh gió. Đường kính khay: 40 x 60. nhiệt độ làm lạnh: 0-4 độ C, Thời gian làm lạnh 30 phút

9.67

8

Máy bao gói - hút chân không

Kích thước máy 470x1000x580mm, đường hàn ép 400x10mm, tốc độ hút 1,5m3/h, công suất tiêu thụ 1200W, điện áp 220V/50hz. Xuất xứ Việt Nam

0.78

9

Cân đồng hồ 30kg

Cân đồng hồ lò xo Nhơn Hòa 30Kg CĐH-30. Xuất xứ Việt Nam Kích thước 295 x 235 x 280 mm. Sai số tối thiểu : ±50g - tối đa: ±150g

0.01

10

Cân điện tử tiểu ly 3kg

Cân loại 3 kg, Chống nước theo tiêu chuẩn IP65. Xuất xứ Đức, Màn hình led. Kích thước 135 x 165mm. Đơn vị cân g, lb.Độ chính xác 0,01g

0.05

11

Máy làm đá vảy (Thực tập tại doanh nghiệp)

Năng suất ≤ 500 kg/mẻ. Bề mặt của máy đá vẩy được làm bằng thép không gỉ

9.67

12

Máy rửa nguyên liệu (Thực tập tại doanh nghiệp)

Năng suất < 1000 kg/giờ, Vật liệu làm bằng thép không gỉ

0.67

13

Máy phân cỡ tôm nguyên liệu (Thực tập tại doanh nghiệp)

Năng suất > 50 kg/giờ, Vật liệu bằng thép không gỉ

0.67

14

Máy ngâm quay tôm (Thực tập tại doanh nghiệp)

Năng suất < 400 kg/mẻ, trọng lượng 600kg; tốc độ quay 1-12 vòng/phút; vật liệu inox, có cánh khuấy, dung tích > 80 lít. Xuất xứ Việt Nam

0.67

15

Máy fillet cá (Thực tập tại doanh nghiệp)

Năng suất > 100kg/giờ, Vật liệu bằng thép không gỉ. Xuất xứ Việt Nam

0.67

16

Máy lạng da cá (Thực tập tại doanh nghiệp)

Chiều rộng cắt (L x W): <488 mm, Vật liệu bằng thép không gỉ. Xuất xứ Việt Nam

0.67

17

Máy cắt đầu cá (Thực tập tại doanh nghiệp)

Năng suất < 40 đầu/phút, Vật liệu bằng thép không gỉ. Xuất xứ Việt Nam

0.67

18

Máy đánh vảy cá (Thực tập tại doanh nghiệp)

Năng suất <10 kg/phút, Vật liệu bằng thép không gỉ. Xuất xứ Việt Nam

0.67

19

Máy mạ băng (Thực tập tại doanh nghiệp)

Thời gian mạ băng từ 0,5 - 5 phút; nhiệt độ từ 0,5 - 2°C; Công suất < 900 kg/h; loại băng tải lưới inox. Xuất xứ Việt Nam

0.78

20

Máy rà kim loại (Thực tập tại doanh nghiệp)

Công suất 140 w, Fe ≤ 1.2mm ; Sus ≤ 2mm; Non Fe ≤ 2mm. Xuất xứ Việt Nam

0.78

21

Máy đóng đai thùng carton (Thực tập tại doanh nghiệp)

Công suất: 250W, Điện áp: 220W/50Hz, Tốc độ: 1.5m/s

Đai nhựa PP: Rộng 6-15mm/Dày 0.5-0.8mm.

Xuất xứ Việt Nam

Trọng lượng: 65Kg

Kích thước: 1320*570*450mm

0.78

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bàn chế biến

Cái

Vật liệu inox hoặc thép không gỉ. Cao 0.8 m; 1m x2,5m

0.01

2

Thùng giữ lạnh

Cái

Dung tích 200 lít, vật liệu HDPE, kích thước 96x57x60cm Xuất xứ Việt Nam

0.01

3

Rỗ nhựa 2 tấc

Cái

Vật liệu nhựa PP, đường kính 20x7cm. Xuất xứ Việt Nam

0.10

4

Rỗ nhựa 3 tấc

Cái

Vật liệu nhựa PP, đường kính 30x 9cm. Xuất xứ Việt Nam

0.10

5

Rỗ nhựa 4 tấc

Cái

Vật liệu nhựa PP, đường kính 40x 13cm. Xuất xứ Việt Nam

0.10

6

Rỗ nhựa 5 tấc

Cái

Vật liệu nhựa PP, đường kính 56x 17cm. Xuất xứ Việt Nam

0.10

7

Thùng nhựa vuông có nấp

Cái

Dung tích 220 lít, vật liệu HDPE, kích thước 102x60,5x46cm. Xuất xứ Việt Nam

0.05

8

Sọt nhựa vuông

Cái

Vật liệu nhựa HDPE, sóng 1T9, kích thước 610 x 420 x 190mm, màu sắc: xanh hoặc vàng. Xuất xứ Việt Nam

0.10

9

Thau nhựa 2T2 lột tôm

Cái

Vật liệu nhựa, Đường kính 22 x 8cm Nguyên liệu PP. Màu Xanh, hay hồng, đỏ. Xuất xứ Việt Nam

0.10

10

Thau nhựa 8T2 rửa NL (loại lớn)

Cái

Vật liệu nhựa PP, Đường kính 82 x 8cm Nguyên liệu PP. Màu Xanh, hay hồng, đỏ. Xuất xứ Việt Nam

0.10

11

Dao xẻ lưng, rút tim

Cây

Vật liệu Inox 304, bén nhọn, vật liệu không rỉ. Xuất xứ Việt Nam

0.05

12

Móng tay lột tôm

Cái

Vật liệu Inox 304, bén nhọn, vật liệu không rỉ. Xuất xứ Việt Nam

0.05

13

Dao phile

Cái

Lưỡi dao làm từ chất liệu thép không gỉ, chiều dài 30cm, lưỡi dao 20cm. Xuất xứ Việt Nam

0.05

14

Dao lạng da cá

Cái

Lưỡi dao làm từ chất liệu thép không gỉ, chiều dài 30cm, lưỡi dao 20cm.

0.05

15

Thớt nhựa

Chiếc

Vật liệu nhựa PP kháng khuẩn, cứng chắc, kích thước 60 x 40 x 2cm. Màu trắng. Xuất xứ Việt Nam

0.05

16

Tôm thẻ nguyên liệu

Kg

Tôm tươi, Size 30 con/kg.

1.00

17

Tôm sú nguyên liệu

Kg

Tôm tươi, Size 30-35 con/kg

1.00

18

Cá basa nguyên liệu

Kg

Cá sống, có nguồn gốc rõ ràng, khối lượng từ 1- 2 kg/con

2.00

19

Cá ngừ nguyên liệu

Kg

Cá tươi, có nguồn gốc rõ ràng, khối lượng từ 1- 2 kg/con

2.00

20

Mực nguyên liệu

Kg

Mực ống, mực nang theo mùa vụ. Mực tươi sáng bóng, có nguồn gốc rõ ràng, khối lượng từ 10 - 20con/kg

2.00

21

Nước đá viên tinh khiết

Kg

Nước đá phải đảm bảo chất lượng tiêu chuẩn nước uống theo quy định của Bộ y tế

2.00

22

Khuôn xếp tôm

Cái

Vật liệu: INOX SUS 304. Khả năng xếp dưới 2 kg

- Làm bằng thép không gỉ. Xuất xứ Việt Nam

0.02

23

Khuôn xếp cá

Cái

Vật liệu: INOX SUS 304. Khả năng xếp dưới 5 kg

- Làm bằng thép không gỉ. Xuất xứ Việt Nam

0.02

24

Khuôn xếp mực

Cái

Vật liệu: INOX SUS 304. Khả năng xếp dưới 5 kg

- Làm bằng thép không gỉ. Xuất xứ Việt Nam

0.02

25

Khay xốp

thùng

Chất liệu nhựa PS cao cấp an toàn. Màu sắc: trắng và đen. Quy cách đóng gói: 1000 cái/ Thùng, khay là 750 cái/Thùng. Kích thước khay 24.5 x 17.5 x 2 cm. Xuất xứ Việt Nam

0.06

26

Túi PE

Cuộn

Xuất xứ Việt Nam. Loại 4L-kích thước 20 x 40cm- 51 Túi/ cuộn

Chịu được nhiệt độ từ -30°C to 70°C. Chất liệu: Polyetylen (HDPE)

0.11

27

Thùng carton

Cái

Chất liệu: Carton 3 lớp sóng B chống thấm. Cán phủ: Màng OPP bóng. Xuất xứ Việt Nam

2.78

28

Áo blouse

Cái

Size từ M - XL, Vải 100% polyester, sợi cacbon 5mm hoặc caro 5mm

1.00

29

Mũ trùm có khẩu trang, lưới trùm tóc

Cái

Vải kate, màu trắng, freesize, nón lưới ngắn trùm tóc, có bo thun co giãn.

1.00

30

Yếm

Cái

Nhựa dẻo, bền, vật liệu HDPE, dài 1,1m, ngang 68cm

1.00

31

Bao tay

Đôi

Cao su thiên nhiên, màu xanh, các size từ M (29cm) - L(32cm).

2.00

32

Ủng

Đôi

Màu trắng, nhựa EVA, size 5,6,7,8,9,10

1.00

33

Nhiệt kế

Cây

Hiệu Hanna HI98501, xuất xứ Romani, Độ phân giải 0,1°C; kích thước 50 x 185 x 21 mm chỉ thân. Khoảng đo (-50 - 150°C).

0.04

34

Chất phụ gia thực phẩm

kg

Sodium tripolyphosphat tồn tại ở dạng chất rắn màu trắng, CTHH: Na5P3O10, quy cách: 25 kg/bao, xuất xứ: Trung Quốc.

1,00

35

Bàn chải

Cái

Loại chuyên dụng trong vệ sinh công nghiệp

2.00

36

Cước chùi

Cái

Loại chuyên dụng trong vệ sinh công nghiệp

2.00

37

Chổi, hốc rác

Cái

Loại chuyên dụng trong vệ sinh công nghiệp

2.00

38

Cồn 70°

Lít

Cồn ethanol, dạng dung dịch đóng chai 30ml, 50ml, 60ml, 100ml, xuất xứ Việt Nam

2.00

39

Chlorine khử trùng nước

Kg

Hạt màu trắng đục, xuất xứ Nhật, Hoạt tính 70% trở lên. Quy cách 25kg/thùng

1.00

40

Giấy test nồng độ chlorine

Hộp

Hiệu Chlorin Advantec 25 - 200ppm, Hộp 300 tờ, xuất xứ Nhật.

1.00

41

Viết xanh

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

1.00

42

Giấy A4 in giáo trình

gram

Loại thông dụng trên thị trường

0.22

43

Tập học

Cuốn

Loại thông dụng trên thị trường

1.03

44

Điện

KW

Ổn định, đảm bảo an toàn điện

0,10

45

Nước sạch

m3

Thủy cục, sạch theo tiêu chuẩn BYT

0,06

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2/người)

Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ/người)

Định mức sử dụng của 01 người học (m2 x giờ/người)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5) = (3) x (4)

I

Khu học lý thuyết

Phòng học bàn (có bàn ghế)

1.3

25

1,3 x 25

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

Phòng học thực hành

6.0

87

6,0 x 87

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ dưới 03 tháng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN

Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm 04 định mức thành phần cơ bản: Định mức lao động, định mức vật tư, định mức thiết bị và định mức cơ sở vật chất, cụ thể như:

1. Định mức lao động:

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp.

+ Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành.

+ Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị:

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư:

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất:

- Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, khu hoặc phòng thực hành, thực tập và các khu chức năng khác...): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của 01 người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, khu hoặc phòng thực hành, thực tập và các khu chức năng khác...) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật công nghệ nuôi tôm thẻ chân trắng trình độ dưới 03 tháng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 35 người học, lớp học thực hành 18 người học, thời gian đào tạo là 120 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ đào tạo dưới 03 tháng khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

4. Thời gian đào tạo được phân bổ:

Mã MH/ MĐ

Tên môn học/mô đun

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MĐ01

Nghiệp vụ chế biến món ăn Âu

2

45

10

33

2

MĐ02

Nghiệp vụ chế biến món ăn Á

3

75

15

57

3

Tổng cộng

5

120

25

90

5

PHẦN TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

- Tên ngành/nghề đào tạo: Kỹ thuật chế biến món ăn

- Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng

- Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

5,99

1

Định mức dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

0,71

25 giờ/35 học viên

2

Định mức dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

5,28

95 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí công việc.

0,90

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800

0,71

2

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

0,71

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

0,71

4

Bếp gas công nghiệp

Loại trung áp thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,28

5

Bếp nướng than hoa

Chất liệu: thép không rỉ, đường kính Φ ≥ 50cm

5,28

6

Bếp từ

Công suất: ≥ 2000W

5,28

7

Chậu rửa có thành sau

Chất liệu Inox

5,28

8

Bàn sơ chế

- Chất liệu: Inox

- Kích thước ≥ (150 x 75 x 80)cm, có giá ở dưới

5,28

9

Nồi áp suất

Điện áp 220V/50Hz; Công suất 900W; Dung tích 5 lít

5,28

10

Nồi cơm điện

Điện áp 220V/50Hz; Công suất 900W; Dung tích 5 lít

5,28

11

Nồi các kích cỡ

Chất liệu inox 304 hoặc nhôm Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau

5,28

12

Lò nướng hấp đa năng

Công suất ≥ 3500W

5,28

13

Nồi hầm đa năng

- Công suất: ≥ 1000W

- Dung tích: ≥ 5 lít

5,28

14

Bộ chảo

Chất liệu: Chống dính, nhôm

5,28

15

Bộ xoong

- Chất liệu: inox, có cán cách nhiệt có nắp đậy

- Loại từ (2 ÷ 10)lít

5,28

16

Tủ lạnh

Loại thông dụng trên thị trường, Công suất: 0.12 kW

5,28

17

Máy xay sinh tố

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥ 1200W; Kích thước: 20cm x 22cm x 52cm

5,28

18

Máy xay đa năng

Công suất ≥ 600W

5,28

19

Máy cán bột

Công suất ≥ 2200W

5,28

20

Máy đánh trứng cầm tay

Công suất ≥ 300W

5,28

21

Chậu, rổ các cỡ

Chất liệu nhôm, Inox 304 hoặc nhựa Gồm nhiều loại có hình dáng và kích thước khác nhau

5,28

22

Bộ dao

Chất liệu: Inox

5,28

23

Giá đựng đồ

Chất liệu Inox 304

5,28

24

Thớt các cỡ

Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau

5,28

25

Kéo

Chất liệu Inox 304

5,28

26

Bộ trình bày, kiểm tra đánh giá sản phẩm (Bát, đũa, đĩa, khay, mâm,...)

Chất liệu: Inox và sứ trắng

5,28

27

Bộ khay

Chất liệu Inox 304 hoặc nhựa và các kích cỡ khác nhau

5,28

28

Bộ khuôn

Chất liệu: Inox chống dính (đế rời)

5,28

29

Bộ dụng cụ cầm tay

Chất liệu Inox 304

5,28

30

Chày, cối

Chất liệu Inox 304 hoặc gỗ

5,28

31

Thùng đựng rác, chổi, hốt rác

Loại phổ thông

5,28

32

Lọ đựng gia vị

Gồm nhiều loại có hình dáng và kích thước khác nhau

5,28

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Giấy A4

Tờ

Giấy trắng, có độ dày trung bình

3,11

2

Bút dạ

Cây

Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1

1,60

3

Bút bi

Cây

Loại đầu bi 0.5cm

1,60

4

Tài liệu học tập

Quyển

Khổ giấy A4, in 2 mặt

1,60

5

Găng tay nilon

Đôi

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

2,00

6

Nước rửa chén

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,56

7

Nhóm gia vị nêm khô (bột canh, bột nêm, hạt tiêu, đường, muối, ớt,...)

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,28

8

Nhóm gia vị nêm ướt (nước mắm, nước tương, tương ớt, dầu hào, tương cà, cốt dừa, dầu mè,...)

Lít

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,33

9

Nhóm gia tạo mùi (tỏi, hành, gừng, giềng,...)

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,28

10

Bột chiến giòn

Gói

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,14

11

Bột chiên xù

Gói

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,08

12

Bột gạo tẻ

Kg

Rõ nguồn sốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,08

13

Bột gạo nếp

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,08

14

Bột lọc

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,08

15

Bột mì

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,14

16

Bột năng

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,06

17

Bột nếp rang

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,06

18

Bột nở

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,06

19

Gạo nếp

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,08

20

Gạo tẻ

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,08

21

Mì ý

Gói

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,17

22

Bánh phở

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,14

23

Bánh mì

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,83

24

Miến

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,06

25

Bông cải

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0,11

26

Bắp cải

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0,17

27

Bì lợn

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,03

28

Bún

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,22

29

Cà chua

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0,17

30

Cà hộp

Hộp

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,06

31

Cà rốt

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0,17

32

Cải thảo

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0,17

33

Cần tây

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0,11

34

Chuối

Quả

Theo chuẩn VietGAP

0,17

35

Dăm bông

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,06

36

Đậu Hà Lan

Hộp

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,11

37

Đậu phụ

Miếng

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,03

38

Đậu xanh

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0,08

39

Đu đủ xanh

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0,08

40

Dưa chuột

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0,11

41

Dừa xiêm

Trái

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,33

42

Giá đỗ

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0,06

43

Hạt sen

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,03

44

Khoai lang

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0,16

45

Khoai tây

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0,10

46

Lạc (đậu phộng)

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,06

47

Măng chua

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,08

48

Mía

Cây

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,22

49

Mỡ chài, lợn

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,08

50

Mộc nhĩ

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,04

51

Mướp đắng

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0,07

52

Nấm hương

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,04

53

Nấm kim châm

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0,04

54

Bắp nếp

Hộp

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,08

55

Ngó sen

Hộp

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,04

56

Phồng tôm

Gói

Rõ nguồn gốc xuất xứ; đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,08

57

Rau cải (Salat, các loại rau thơm)

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0,17

58

Rau mồng tơi

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0,09

59

Rau muống

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0,09

60

Rau ngót

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0,04

61

Thìa là

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0,08

62

Rượu trắng

Lít

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,06

63

Rượu vang

Lít

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,08

64

Su hào

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0,08

65

Mứt bí

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,06

66

Mứt sen

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,06

67

Trứng gà

Quả

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

1,22

68

Trứng vịt

Quả

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

1,22

69

Trứng vịt muối

Quả

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,56

70

Lạp xưởng

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,06

71

Giò lụa

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0,06

72

Giò sống

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0,06

73

Chân giò

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,12

74

Cánh gà

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,09

75

Các loại Cá

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,09

76

Các loại Ốc

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,19

77

Sườn non

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,14

78

Tai lợn

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,17

79

Thịt lợn

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,26

80

Thịt bò

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,20

81

Thịt chân giò lợn

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,14

82

Thịt gà

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,25

83

Thịt vịt

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,14

84

Tôm

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm (loại 40 con/Kg)

0,12

85

Mực

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,12

86

Lươn

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,16

87

Cua

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,15

88

Ếch

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,14

89

Thịt Chim câu

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,14

90

Thịt Chim cút

Kg

Rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

0,14

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m)

Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 người học (m x giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5) = (3) x (4)

I

Khu học lý thuyết

Khu có bàn viết

1.3m2

25

32,5

II

Khu học thực hành thực nghiệm

Khu vực thực hành

4.0m2

95

380

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 12/2024/QĐ-UBND ngày 26/03/2024 Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo nghề dưới 03 tháng đối với 04 nghề áp dụng trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


66

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.79.214
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!