Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 06/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Hoàng Nghĩa Hiếu
Ngày ban hành: 06/01/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 06 tháng 01 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NAM ĐÀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương 19/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6884/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nam Đàn,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nam Đàn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nam Đàn

Hồng Long

Hùng Tiến

Khánh Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

Tổng diện tích đất tự nhiên

29.196,86

1.856,93

739,79

1.030,89

3.065,28

1

Đất nông nghiệp

NNP

22.010,46

1.219,67

458,60

723,32

2.434,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.693,20

499,41

225,84

368,66

502,93

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.297,76

410,15

225,84

360,92

490,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.296,45

94,12

132,96

137,15

402,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.819,75

192,95

69,58

140,11

344,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.784,45

233,04

-

-

315,53

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.399,62

173,11

-

-

847,47

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

876,85

26,13

30,11

72,07

21,57

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

140,14

0,91

0,11

5,33

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.680,85

599,75

215,66

293,27

559,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

203,52

42,90

-

-

0,49

2.2

Đất an ninh

CAN

58,05

3,00

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

48,31

8,30

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,51

5,21

0,56

0,62

2,65

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

39,04

0,93

1,94

-

2,97

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.216,07

249,10

58,80

157,84

194,78

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,34

0,47

0,11

0,09

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

8,56

1,92

0,22

0,32

0,20

-

Đất cơ sở giáo dục - Đào tạo

DGD

88,31

12,33

1,37

4,75

5,89

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

76,80

3,60

1,28

6,81

6,15

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

27,25

0,67

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,89

-

-

-

6,05

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.155,31

1,16

26,51

56,47

66,65

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

107,65

107,65

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,59

5,82

0,32

0,78

1,58

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,73

2,43

-

0,90

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,26

1,33

0,80

1,83

0,32

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

347,12

24,50

11,06

15,20

29,66

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

120,44

0,19

3,19

1,52

27,62

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

35,42

7,08

0,61

1,18

1,65

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,25

0,25

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

31,58

2,55

0,92

2,25

1,63

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.135,83

135,80

110,66

54,68

217,08

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

77,03

0,88

0,29

-

6,31

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

505,55

37,51

65,53

14,30

71,49

4

Đất đô thị*

KDT

1.856,93

1.856,93

-

-

-

Kim Liên

Nam Anh

Nam Cát

Nam Giang

Nam Hưng

Nam Kim

Nam Lĩnh

Nam Nghĩa

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1.518,84

1.284,46

686,87

1.195,80

2.146,38

1.969,73

1.073,61

1.223,95

1.123,12

920,42

466,83

849,44

1.850,48

1.641,16

786,20

953,62

708,29

457,38

360,44

389,49

191,81

707,00

339,69

161,28

708,29

457,38

360,44

329,15

189,79

615,40

339,69

160,71

90,41

53,71

7,06

48,33

195,27

98,57

51,61

134,01

153,03

44,04

40,06

73,02

283,63

298,83

95,01

157,03

-

-

-

-

-

-

-

-

51,60

212,02

-

195,58

223,92

348,14

143,23

141,47

-

84,70

-

101,48

908,52

165,04

68,30

332,86

112,89

68,57

54,02

38,92

21,49

14,72

81,87

21,41

-

-

-

-

-

-

-

-

6,90

-

5,25

2,62

25,84

8,86

6,49

5,56

386,62

360,67

207,38

339,73

283,02

313,48

274,66

261,07

-

47,80

-

-

11,67

-

-

19,92

2,51

-

-

-

-

-

-

17,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40,01

-

-

-

-

1,56

0,50

0,01

1,81

0,06

-

0,05

0,07

1,34

0,05

0,47

19,45

-

0,10

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

237,86

151,79

146,37

149,41

196,67

203,48

161,14

162,77

-

0,18

-

0,04

0,11

-

0,07

0,08

0,23

0,39

0,28

0,56

0,33

0,17

0,23

0,12

11,30

4,38

2,09

3,31

1,78

3,63

3,52

1,67

4,78

2,25

3,63

4,02

3,90

4,20

5,20

3,31

10,90

-

-

9,71

-

2,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,06

-

-

-

-

81,55

128,10

46,86

50,45

27,31

53,39

94,10

32,40

-

-

-

-

-

-

-

-

1,71

0,41

0,61

1,52

0,88

1,44

1,16

0,47

0,10

-

-

1,11

0,11

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

1,20

5,20

-

-

2,59

0,14

3,31

0,37

19,26

11,87

5,86

7,29

15,28

9,36

8,42

10,04

-

-

-

25,78

1,89

4,59

-

-

3,09

1,62

1,89

1,75

0,95

1,04

1,29

1,65

-

-

-

-

-

-

-

-

7,77

0,36

1,28

0,80

-

1,33

0,22

0,14

17,77

6,09

1,78

16,53

22,85

32,67

4,95

12,39

-

6,88

2,25

11,05

2,76

3,83

0,02

3,67

-

-

-

-

-

-

-

-

9,10

3,37

12,66

6,63

12,88

15,09

12,75

9,26

-

-

-

-

-

-

-

-

Nam Thái

Nam Thanh

Thượng Tân Lộc

Trung Phúc Cường

Nam Xuân

Xuân Hòa

Xuân Lâm

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1.166,35

2.223,61

3.128.66

2.046,13

1.253,27

651,34

934,97

937,44

1.742,12

2.468,53

1.356,61

918,74

445,02

714,82

246,47

452,64

393,47

682,54

305,63

269,19

431,04

230,08

452,64

389,20

571,70

305,63

269,19

431,04

89,42

361,15

585,36

511,09

57,44

83,14

162,94

224,94

189,04

200,61

136,45

46,98

37,29

93,04

-

-

-

-

-

-

-

75,67

340,94

503,31

-

-

-

-

264,55

308,41

699,17

-

446,01

-

-

35,28

66,38

45,26

26,53

56,43

55,40

27,80

-

-

-

-

-

-

-

1,11

23,56

41,35

-

6,25

-

-

214,46

465,21

577,21

584,09

332,74

201,78

210,58

23,62

42,45

-

-

7,62

3,09

3,96

-

35,49

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,67

0,04

1,74

2,00

0,02

1,40

0,54

-

0,51

0,66

10,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

106,10

251,21

195,09

220,55

157,88

99,86

115,37

-

0,11

0,14

0,50

0,08

0,30

0,06

0,32

0,25

0,74

1,34

0,15

0,24

0,55

3,00

4,87

4,00

9,55

3,74

3,47

3,66

2,73

2,52

4,74

9,26

2,73

1,94

3,75

3,77

-

-

-

-

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

0,51

-

0,54

0,57

0,16

-

-

36,60

51,63

65,70

95,64

140,15

57,90

42,74

-

-

-

-

-

-

-

0,58

0,70

1,34

0,93

0,59

0,42

0,33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,80

1,48

-

0,11

0,70

0,08

18,00

46,57

32,02

30,91

12,06

16,61

23,15

16,92

7,11

26,51

1,73

-

2,75

0,64

0,95

2,92

1,38

2,65

1,21

1,48

1,03

-

-

-

-

-

-

-

-

2,23

0,73

6,85

1,56

0,10

0,86

4,83

22,55

243,00

190,58

11,38

17,38

12,86

1,91

-

7,02

21,14

-

-

9,02

-

-

-

-

-

-

-

14,45

16,28

82,92

105,43

1,79

4,54

9,57

-

-

-

-

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nam Đàn

Hồng Long

Hùng Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (23)

(5)

(6)

(7)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

46,57

6,52

0,69

0,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

15,49

2,21

0,32

0,09

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

15,49

2,21

0,32

0,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,76

0,88

0,07

0,01

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16,69

2,27

0,30

0,30

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,46

0,87

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,93

0,05

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,24

0,24

-

-

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

Khánh Sơn

Kim Liên

Nam Anh

Nam Cát

Nam Giang

Nam Hưng

Nam Kim

Nam Lĩnh

Nam Nghĩa

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

5,58

5,35

0,43

3,71

3,52

1,39

0,30

1,53

1,77

0,61

2,14

-

0,95

1,56

-

-

0,49

0,96

0,61

2,14

-

0,95

1,56

-

-

0,49

0,96

-

1,09

0,13

-

1,32

0,50

-

0,70

0,51

4,77

1,92

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,59

-

-

-

0,20

0,20

-

2,46

0,34

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Nam Thái

Nam Thanh

Thượng Tân Lộc

Trung Phúc Cường

Nam Xuân

Xuân Hòa

Xuân Lâm

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

0,30

5,24

1,26

2,17

0,30

5,32

0,79

-

1,52

0,96

0,30

-

3,19

0,19

-

1,52

0,96

0,30

-

3,19

0,19

-

1,56

-

0,94

-

0,75

0,30

0,30

2,15

0,30

0,30

0,30

1,38

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

0,63

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nam Đàn

Hồng Long

Hùng Tiến

Khánh Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +. ..+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

36,92

5,70

0,39

0,10

4,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13,36

1,69

0,32

0,09

-

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

13,36

1,69

0,32

0,09

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,94

0,88

0,07

0,01

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,99

1,97

-

-

4,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,46

0,87

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,93

0,05

-

-

0,20

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,24

0,24

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,08

0,42

-

-

0,27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,04

0,04

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,76

0,38

-

-

0,12

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,38

0,38

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

Đắt cơ sở giáo dục - Đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,46

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,15

-

-

-

0,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,13

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

Kim Liên

Nam Anh

Nam Cát

Nam Giang

Nam Hưng

Nam Kim

Nam Lĩnh

Nam Nghĩa

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

5,05

0,13

3,41

2,20

1,09

-

1,23

1,47

2,14

-

0,95

1,56

-

-

0,49

0,96

2,14

-

0,95

1,56

-

-

0,49

0,96

1,09

0,13

-

0,30

0,50

-

0,70

0,51

1,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,59

-

-

-

0,20

-

2,46

0,34

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

0,41

0,46

0,25

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

0,41

0,33

0,25

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

0,85

0,28

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Nam Thái

Nam Thanh

Thương Tân Lộc

Trung Phúc Cường

Nam Xuân

Xuân Hòa

Xuân Lâm

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

-

4,94

0,96

1,07

-

4,02

0,49

-

1,52

0,96

0,30

-

2,19

0,19

-

1,52

0,96

0,30

-

2,19

0,19

-

1,56

-

0,14

-

0,75

0,30

-

1,85

-

-

-

1,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

0,63

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nam Đàn

Hồng Long

Hùng Tiến

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (23)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,89

-

1,85

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

24

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,75

-

1,85

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,09

-

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục - Đào tạo

DGD

0,09

-

-

-

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,11

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,16

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,78

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

2 21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

Khánh Sơn

Kim Liên

Nam Anh

Nam Cát

Nam Giang

Nam Hưng

Nam Kim

Nam Lĩnh

Nam Nghĩa

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,36

-

0,09

0,18

-

0,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,36

-

-

-

-

-

.

-

-

-

-

-

-

-

-

.

-

-

-

-

0,09

-

-

-

.

-

-

-

-

-

.

-

-

-

-

-

-

-

-

.

-

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,11

-

-

-

-

-

-

-

-

1,89

-

-

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Nam Thái

Nam Thanh

Thượng Tân Lộc

Trung Phúc Cường

Nam Xuân

Xuân Hòa

Xuân Lâm

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,09

-

10,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nam Đàn có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh trước ngày 31/5/2021.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Nam Đàn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CTUBND tỉnh;
- PCTNN UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN (X. Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nghĩa Hiếu

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 06/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 06/01/2021 của huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.129

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.133.214
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!