1. Cấu hình thành phần hồ sơ phải
số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho
công chức (hoặc nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích
được giao đảm nhận nhiệm vụ tiếp nhận, trả kết quả và số hóa hồ sơ) của Sở
Thông tin và Truyền thông. Thực hiện phân loại thành phần hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo
dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số
hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm
theo Quyết định này.
3. Chỉ đạo công chức thực hiện
xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 5 Thông tư số
01/2023/TT-VPCP .
TT
|
Mã số thủ tục hành chính (TTHC)
|
Tên TTHC
|
Tên thành phần hồ sơ và kết quả giải quyết
|
Mã GT thành phần hồ sơ trên CSDL Quốc gia về TTHC
|
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
I
|
Lĩnh
vực Báo chí (02 TTHC)
|
1
|
1.009374.000.00.00.H59
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
Tờ khai đề nghị cấp giấy phép
xuất bản bản tin (Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 41/2020/TT- BTTTT
ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
000.00.00.G14- KQ1539
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Kết quả giải quyết: Giấy
phép xuất bản bản tin
|
KQ.G14.000027
|
2
|
2.001173.000.00.00.H59
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
Đơn đề nghị/thông báo họp báo
Biểu mẫu số 02/BTTTT ban hành kèm theo Thông tư 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
000.00.00.G14- KQ0421
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Kết quả giải quyết: Văn
bản chấp thuận
|
KQ.G14.000002
|
II
|
Lĩnh
vực xuất bản, in và phát hành (06 TTHC)
|
|
|
1
|
1.003483.000.00.00.H59
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ
chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm: Mẫu số 33 Phụ lục Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông.
|
000.00.00.G14- KQ1386
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Danh mục xuất bản phẩm để triển
lãm/hội chợ: Mẫu số 34 - Phụ lục Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông
|
000.00.00.G14- KQ1387
|
* Kết quả giải quyết: Giấy
phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
KQ.G14.000081
|
2
|
2.001740.000.00.00.H59
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
Tờ khai thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in. Mẫu số 09 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ
|
000.00.00.G14- KQ0581
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
* Kết quả giải quyết:
Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in
|
KQ.G14.000152
|
3
|
2.001594.000.00.00.H59
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm theo mẫu quy định Mẫu số 17 - Phụ lục Ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông
|
000.00.00.G14- KQ1367
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Sơ yếu lý lịch của người đứng
đầu cơ sở in theo mẫu quy định
|
000.00.00.G14- KQ1369
|
* Kết quả giải quyết: Giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
KQ.G14.000071
|
4
|
2.001584.000.00.00.H59
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép
Mẫu số 18 - Phụ lục Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07
tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
000.00.00.G14- KQ002288
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
* Kết quả giải quyết: Giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
KQ.G14.000071
|
5
|
1.003868.000.00.00.H59
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh Mẫu số 14 - Phụ lục Ban hành kèm theo Thông tư
số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông.
|
000.00.00.G14- KQ1336
|
Quyết định số 1360/QĐ- UBND
ngày 08/08/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục
thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
* Kết quả giải quyết: Giấy
phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
KQ.G14.000016
|
6
|
1.003725.000.00.00.H59
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
Danh mục xuất bản phẩm nhập
khẩu không kinh doanh: Mẫu số 31 phụ lục ban hành kèm theo Thông tư
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông
|
000.00.00.G14- KQ1359
|
Quyết định số 1360/QĐ- UBND
ngày 08/08/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục
thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh:Mẫu số 30 phụ lục ban hành kèm theo Thông
tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
000.00.00.G14- KQ1358
|
Kết quả giải quyết: Giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
KQ.G14.000079
|
III
|
Lĩnh
vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (05 TTHC)
|
|
|
1
|
2.001098.000.00.00.H59
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp (Mẫu số 23 tại Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng)
|
000.00.00.G14- KQ0364
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
* Kết quả giải quyết: Giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
KQ.G14.000088
|
2
|
2.001885.000.00.00.H59
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
|
000.00.00.G14- KQ0946
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Giấy Đăng ký kinh doanh điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
000.00.00.G14- KQ0947
|
CMND/thẻ căn cước công dân/hộ
chiếu của chủ điểm cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đối với trường hợp
chủ điểm là cá nhân; CMND/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của cá nhân đại diện
cho tổ chức, doanh nghiệp trực tiếp quản lý điểm cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng đối với trường hợp chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp.
|
000.00.00.G14- KQ0948
|
* Kết quả giải quyết: Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
KQ.G14.000139
|
3
|
2.001884.000.00.00.H59
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung
giấy chứng nhận
|
000.00.00.G14- KQ0941
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Các tài liệu có liên quan đến
các thông tin thay đổi (nếu có)
|
000.00.00.G14- KQ0942
|
* Kết quả giải quyết: Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
KQ.G14.000139
|
4
|
2.001880.000.00.00.H59
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Đơn đề nghị gia hạn giấy chứng
nhận
|
000.00.00.G14- KQ0935
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
CMND/thẻ căn cước công dân/hộ
chiếu của chủ điểm là cá nhân
|
000.00.00.G14- KQ0936
|
* Kết quả giải quyết: Quyết
định gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng
|
KQ.G14.000141
|
5
|
2.001786.000.00.00.H59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
1. Đơn đề nghị cấp lại giấy
chứng nhận
|
000.00.00.G14- KQ1595
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
* Kết quả giải quyết: Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
KQ.G14.000139
|
II
|
Lĩnh
vực Bưu chính ( 07 TTHC)
|
|
|
1
|
1.003659.000.00.00.H59
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Giấy đề nghị cấp giấy phép
bưu chính
|
000.00.00.G14- KQ001869
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày
09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục thủ tục
hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
000.00.00.G14- KQ001870
|
Điều lệ của doanh nghiệp (nếu
có)
|
000.00.00.G14- KQ001871
|
Phương án kinh doanh
|
000.00.00.G14- KQ001872
|
Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng
dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính
|
000.00.00.G14- KQ001873
|
Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký
hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được
thể hiện trên bưu gửi (nếu có)
|
000.00.00.G14- KQ001874
|
Bảng giá cước dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính
|
000.00.00.G14- KQ001875
|
Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ
bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính
|
000.00.00.G14- KQ001876
|
Quy định về mức giới hạn trách
nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải
quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy
định của pháp luật về bưu chính
|
000.00.00.G14- KQ001877
|
Thỏa thuận với doanh nghiệp
khác, đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng
một, một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép
|
000.00.00.G14- KQ001878
|
Tài liệu về tư cách pháp nhân
của đối tác nước ngoài đã được hợp pháp hóa lãnh sự
|
000.00.00.G14- KQ001879
|
Hợp đồng nhượng quyền thương
mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có)
|
000.00.00.G14- KQ001880
|
* Kết quả giải quyết: Giấy
phép bưu chính
|
KQ.G14.000005
|
2
|
1.003687.000.00.00.H59
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung
giấy phép bưu chính
|
000.00.00.G14- KQ0482
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Tài liệu liên quan đến nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
000.00.00.G14- KQ0483
|
* Kết quả giải quyết: Giấy
phép sửa đổi, bổ sung
|
KQ.G14.000005
|
3
|
1.003633.000.00.00.H59
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
Giấy đề nghị cấp lại giấy
phép bưu chính
|
000.00.00.G14- KQ001891
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Phương án kinh doanh trong
giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp
|
000.00.00.G14- KQ001892
|
Các tài liệu sau nếu có thay
đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất:
- Mẫu hợp đồng cung ứng và sử
dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.
- Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu,
ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được
thể hiện trên bưu gửi (nếu có).
- Bảng giá cước dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.
- Tiêu chuẩn chất lượng dịch
vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.
- Quy định về mức giới hạn
trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy
trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù
hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.
|
000.00.00.G14- KQ001893
|
Hợp đồng nhượng quyền thương
mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có)
|
000.00.00.G14- KQ001894
|
* Kết quả giải quyết: Giấy
phép bưu chính
|
KQ.G14.000005
|
4
|
1.004379.000.00.00.H59
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Giấy đề nghị cấp lại giấy
phép bưu chính
|
000.00.00.G14- KQ001891
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
* Kết quả giải quyết: Giấy
phép bưu chính
|
KQ.G14.000145
|
5
|
1.004470.000.00.00.H59
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
Hồ sơ đề nghị xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp tự cung ứng dịch vụ: Cung ứng dịch
vụ thư không có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02 kg, cung ứng dịch
vụ thư có khối lượng đơn chiếc trên 02 kg và cung ứng dịch vụ gói, kiện hàng
hóa gồm:
+ Văn bản thông báo hoạt động
bưu chính;
+ Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp;
+ Mẫu hợp đồng cung ứng và sử
dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký
hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được
thể hiện trên bưu gửi (nếu có);
+ Bảng giá cước dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Tiêu chuẩn chất lượng dịch
vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Quy định về mức giới hạn
trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy
trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù
hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Hợp đồng nhượng quyền
thương mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có);
+ Các biện pháp bảo đảm an
toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt
động bưu chính.
|
000.00.00.G14- KQ001898
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ đề nghị xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp làm chi nhánh, văn phòng đại
diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật
Việt Nam:
+ Văn bản thông báo hoạt động
bưu chính;
+ Giấy phép thành lập do cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cấp được doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu
trách nhiệm về tính chính xác của bản sao.
|
000.00.00.G14- KQ001897
|
* Kết quả giải quyết: Văn
bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
KQ.G14.000010
|
6
|
1.010902.00 0.00.00.H59
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
Giấy đề nghị cấp sửa đổi, bổ
sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
000.00.00.G14- KQ001854
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Tài liệu liên quan đến nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
000.00.00.G14- KQ001855
|
* Kết quả giải quyết: Giấy
xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung
|
KQ.G14.000010
|
7
|
1.005442.000.00.00.H59
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Giấy đề nghị cấp lại văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
000.00.00.G14- KQ001895
|
Quyết định số 760/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
* Kết quả giải quyết: Bản
sao từ bản gốc của văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã được cấp
|
KQ.G14.000144
|