|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
78/KH-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Kế hoạch
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 78/KH-UBND
|
Cà Mau, ngày 31
tháng 3 năm 2023
|
KẾ HOẠCH
RÀ
SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 12/5/2020 của
Chính phủ ban hành Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa quy định liên quan đến
hoạt động kinh doanh giai đoạn 2020 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Kế hoạch
rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh, cụ thể như
sau:
I. ĐỐI TƯỢNG, MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Đối tượng
Thủ tục hành chính thuộc phạm vi điều chỉnh tại Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính.
2. Mục đích
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính, trong đó ưu
tiên những thủ tục hành chính có liên quan đến hoạt động kinh doanh của người
dân, doanh nghiệp đang áp dụng trên địa bàn tỉnh, qua đó xử lý hoặc kiến nghị
cơ quan có thẩm quyền xử lý (sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ) thủ
tục hành chính, quy định hành chính không còn phù hợp, qua đó cắt giảm chi phí
tuân thủ thủ tục hành chính, góp phần cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao
năng lực cạnh tranh của tỉnh.
3. Yêu cầu
- Công tác rà soát, đánh giá thủ tục hành chính phải
tiến hành đồng bộ, hiệu quả, đảm bảo thời gian quy định.
- Kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính phải
cụ thể, hiệu quả, thiết thực, góp phần phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
- Đề xuất các sáng kiến, các giải pháp hoặc mô hình
hay mang lại hiệu quả thiết thực trong công tác triển khai nhiệm vụ cải cách thủ
tục hành chính để điển hình nhân rộng (nếu có).
II. NỘI DUNG, TRÁCH NHIỆM, CÁCH
THỨC THỰC HIỆN RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Nội dung, trách nhiệm
a) Rà soát thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản
lý và phạm vi giải quyết (bao gồm thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện, xã đang
còn hiệu lực) để đối chiếu, thống nhất với Cổng Dịch vụ công quốc gia về: Mã hồ
sơ, tên thủ tục hành chính, số lượng thủ tục hành chính.
- Chủ trì: Các sở, ban, ngành tỉnh.
- Đơn vị phối hợp: Sở, ban, ngành tỉnh có liên
quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
- Thời gian hoàn thành: Chậm nhất 31/5/2023.
- Sản phẩm: Báo cáo kết quả rà soát, chuẩn hóa thủ
tục hành chính.
b) Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính, trong đó
ưu tiên những thủ tục hành chính có liên quan đến hoạt động kinh doanh của người
dân, doanh nghiệp và thường xuyên phát sinh hồ sơ để đề xuất phương án đơn giản
hóa thủ tục hành chính (về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, yêu cầu điều
kiện...) theo quy định tại Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 12/05/2020 của Chính phủ
ban hành Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa quy định liên quan đến hoạt động
kinh doanh giai đoạn 2020 - 2025. Trong đó, mỗi đơn vị đề xuất cắt giảm, đơn giản
hóa ít nhất 20% số thủ tục hành chính được giao rà soát và cắt giảm ít nhất 20%
chi phí tuân thủ thủ tục hành chính.
- Đơn vị chủ trì và phối hợp: Được nêu cụ thể tại
Danh mục thủ tục hành chính kèm theo.
- Thời gian hoàn thành: Chậm nhất 30/6/2023.
- Sản phẩm: Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính; Danh mục thủ tục hành chính đề xuất cắt giảm; Tờ trình phê duyệt
Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính (kèm theo dự thảo Quyết định, Phương
án); các biểu mẫu theo quy định tại Thông tư 02/2017/TT-VPCP .
c) Xem xét, đánh giá chất lượng rà soát của các sở,
ban, ngành tỉnh đối với thủ tục hành chính theo các nội dung: việc sử dụng biểu
mẫu rà soát, đánh giá, bảng tính chi phí tuân thủ, thẩm định chất lượng phương
án đơn giản hóa, tỷ lệ cắt giảm số lượng thủ tục hành chính, cắt giảm chi phí
tuân thủ thủ tục hành chính quy định tại Thông tư 02/2017/TT-VPCP .
- Chủ trì: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Đơn vị phối hợp: Sở, ban, ngành tỉnh có liên
quan.
- Thời gian hoàn thành: Chậm nhất 01/8/2023.
- Sản phẩm: Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính.
d) Báo cáo Văn phòng Chính phủ về kết quả rà soát,
đánh giá thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh kèm theo phương
án đơn giản hóa thủ tục hành chính đã được phê duyệt.
- Chủ trì: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Đơn vị phối hợp: Sở, ban, ngành tỉnh có liên
quan.
- Thời gian hoàn thành: Trước 15/8/2023.
- Sản phẩm: Báo cáo Văn phòng Chính phủ về kết quả
rà soát, đánh giá thủ tục hành chính.
2. Ngoài các nội dung rà soát theo Kế hoạch
này, trong quá trình thực hiện nếu phát hiện thủ tục hành chính, quy định hành
chính có vướng mắc, bất cập, gây cản trở trong việc thực hiện, các sở, ban,
ngành tỉnh kịp thời báo cáo, đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý.
3. Cách thức rà soát, đánh giá thủ tục hành
chính: Thực hiện theo quy định tại Chương V Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Các sở, ban, ngành tỉnh: Căn cứ Kế hoạch này,
xây dựng kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính của cơ quan, đơn vị, gửi
về Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 10/4/2023.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố: Tích cực
phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện
Kế hoạch; chủ động rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung những thủ tục hành chính
không còn phù hợp, gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: Theo dõi, hướng
dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành chính theo
Kế hoạch này.
Trên đây là Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành
chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục thủ tục hành
chính)./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh (theo dõi);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, Tp.Cà Mau;
- Các phòng khối NC, TH;
- Phòng CCHC (VLi01/23);
- Lưu: VT. Lai(180).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VIỆC RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ TRONG
NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 78/KH-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cà Mau)
STT
|
Mã số hồ sơ
TTHC
|
Tên/nhóm TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
rà soát
|
Ghi chú
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
|
I
|
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên
quan về lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
1.000715.000.
00.00.H12
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
Kiểm định chất lượng
giáo dục
|
Sở GD&ĐT
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
2
|
1.000713.000.
00.00.H12
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
Kiểm định chất lượng
giáo dục
|
Sở GD&ĐT
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
3
|
1.000711.000.
00.00.H12
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
Kiểm định chất lượng
giáo dục
|
Sở GD&ĐT
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
II
|
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên
quan về lĩnh vực Tư pháp
|
4
|
1.002032.000.
00.00.H12
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
Sở Tư pháp
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
|
5
|
2.000806.000.
00.00.H12
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Sở Tư pháp
|
UBND cấp huyện
|
|
III
|
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên
quan về Lĩnh vực Xây dựng
|
|
6
|
1.008891.000. 00.00.H12
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
Lĩnh vực Quy hoạch
Kiến trúc
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quy hoạch
ĐT&HTKT
|
|
7
|
1.008991000.
00.00.H12
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
Lĩnh vực Quy hoạch
Kiến trúc
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quy hoạch
ĐT&HTKT
|
|
IV
|
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên
quan về lĩnh vực Công Thương
|
8
|
2.000626.000.
00.00.H12
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
|
9
|
2.000204.000.
00.00.H12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
Thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
|
10
|
2.000622.000.
00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
|
11
|
2.000637.000.
00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
Thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
|
12
|
2.000640.000.
00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
Thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
|
13
|
2.000197.000.
00.00.H12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Thuốc lá
|
Sở Công Thương
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
|
14
|
1.010.696.000.
00.00.H12
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu
bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
Sở Công Thương
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
|
V
|
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên
quan về lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
15
|
1.004623.000.
00.00.H12
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
|
16
|
1.001432.000.
00.00.H12
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế và hướng
dẫn viên du lịch nội địa
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
|
17
|
1.004614.000.
00.00.H12
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
|
18
|
2.001628.000.
00.00.H12
|
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ Lữ hành nội địa
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
|
19
|
1.000953.000.
00.00.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Yoga
|
Thể dục, Thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
|
20
|
1.000883.000.
00.00.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Thể dục, Thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
|
21
|
1.003901.000.
00.00.H12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ
di tích
|
Di sản Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
|
22
|
1.001822.000.
00.00.H12
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
|
23
|
1.009397.000.
00.00.H12
|
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý
(không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên
ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có
chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
|
24
|
1.004650.000.
00.00.H12
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên
bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Văn hóa cơ sở
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
|
VI
|
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên
quan về lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
25
|
1.004815.
000.00.00.H12
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật
rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Bảo vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp
&PTNT
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
|
26
|
1.004359.000
00.00.H12
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Thủy sản
|
Sở Nông nghiệp
&PTNT
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
|
VII
|
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên
quan về lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
|
27
|
2.000375.000. 00.00.H12
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
28
|
1.009664.000.
00.00.H12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Đầu tư tại Việt
Nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
VIII
|
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên
quan về lĩnh vực Ban quản lý Khu kinh tế
|
29
|
1.009777.000.
00.00.H12
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
Đầu tư tại Việt
Nam
|
Ban Quản lý Khu
kinh tế
|
Sở, ban, ngành
liên quan
|
|
30
|
1.009742.000.
00.00.H12
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn
|
Đầu tư tại Việt
Nam
|
Ban Quản lý Khu
kinh tế
|
Sở, ban, ngành
liên quan
|
|
IX
|
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên
quan về lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
31
|
1.004232.000.
00.00.H12
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
32
|
1.004228.000.
00.00.H12
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
X
|
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên
quan về lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
33
|
1.001881.000.
00.00.H12
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng
nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
Việc làm
|
Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
34
|
1.010828.000.
00.00.H12
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với
cách mạng
|
Người có công
|
Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
XI
|
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên
quan về lĩnh vực Y tế
|
35
|
2.001827.000.
00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
Sở Y tế
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
|
36
|
2.000591.000.
00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Y tế thực hiện (đối với
các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ)
|
An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
Sở Y tế
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
|
XII
|
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên
quan về lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
|
37
|
1.004470.000.
00.00.H12
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính
|
Bưu chính
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
38
|
1.003868.000.
00.00.H12
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
(Cấp địa phương)
|
Xuất bản, in và
phát hành
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
XIII
|
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên
quan về lĩnh vực Giao thông vận tải
|
39
|
1.001735.000.
00.00.H12
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
40
|
1.001751.000.
00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
41
|
1.000703.000.
00.00.H12
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
42
|
2.002286.000.
00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy
phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
XIV
|
Danh mục thủ tục hành chính, quy định có liên
quan về lĩnh vực Tài chính
|
43
|
1.005422.000.
00.00.H12
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
Quản lý công sản
|
Sở Tài chính
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
44
|
1.005423.000.
0000.H12
|
Quyết định bán tài sản công
|
Quản lý công sản
|
Sở Tài chính
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan
|
|
Tổng số Danh mục
44 thủ tục hành chính cấp tỉnh được đề xuất rà soát, đánh giá./.
Kế hoạch 78/KH-UBND rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 78/KH-UBND rà soát, đánh giá thủ tục hành chính ngày 31/03/2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
65
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|